Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

110 CÂU HỎI ÔN TẬP VẬT LÝ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.44 KB, 13 trang )

B I LONG I- TRNG PTDTBT TRUNG HNG
Câu 1 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện để mắt nhận biết đợc ánh sáng :
A. Mắt nhận biết đợc ánh sáng khi có ánh sáng chiếu vào mắt.
B. Mắt nhận biết đợc ánh sáng khi ánh sáng phát ra rất mạnh .
C. Mắt chỉ nhận biết đợc ánh sáng vào ban ngày.
D. Mắt nhận biết đợc ánh sáng khi mắt không đeo kính.
Câu 2: Vật nào dới đây đợc xem là nguồn sáng :
A. Ngọn nến đang cháy sáng B. Mặt trăng.
C. Chiếc ô tô D. Chiếc đàn ghi ta.
Câu 3 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đờng truyền của ánh sáng trong không khí đồng
chát :
A. là đờng gấp khúc B. là đờng cong bất kỳ
C. là đờng thẳng D. Có thể là đờng thẳng hoặc cong.
Câu 4 :Phát biểu nào là sai trong các phát biểu sau đây khi nói về chùm sáng song song
A. Trong chùm sáng song song,các tia sáng không thể xuất phát từ một điểm
B. Trong chùm sáng song song,các tia sáng không giao nhau.
C.Trong chùm sáng song song,các tia sáng luôn song song với nhau.
D. Trong chùm sáng song song,các tia sáng luôn vuông góc với nhau.
Câu 5 : Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là phù hợp với chùm sáng hội tụ ,chùm sáng phân
kỳ ,chọn câu trả lời đúng,đầy đủ nhất
A. Chùm sáng hội tụ và chùm sáng phân kỳ có điểm giống nhau là các tia sáng có giao nhau
B. Trong chùm sáng hội tụ ,các tia sáng giao nhau tại một điểm.
C. Trong chùm sáng phân kỳ,các tia sáng loe rộng ra trên đơng truyền của chúng.
D. Các phát biểu A,B,C đều phù hợp.
Câu 6 : Chiếu một chùm ánh sáng hẹp vào mặt một tấm bìa cứng,Hiện tợng nào sau đây sẽ xảy ra ?
A.ánh sáng truyền xuyên qua tấm bìa C. ánh sáng đi vòng qua tấm bìa theo đờng gấp khúc
B. ánh sáng đi vòng qua tấm bìa theo đờng cong D. ánh sáng không truyền qua đợc tấm bìa.
Câu 7 : Tại sao trong lớp học,ngời ta lắp nhiều bóng đèn ở các vị trí khác nhau mà không dùng một
bóng đèn lớn ? Câu giải thích nào sau đây là đúng :
A.Để cho lớp học đẹp hơn B. Chỉ để tăng cờng độ sáng cho lớp học
C, Để tránh bóng tối và bóng nửa tối khi học sinh viết bài D. Để học sinh không bị chói mắt


Câu 8 : Khi có hiện tợng nhật thực ,vị trí tơng đối của Trái đất,Mặt trời và Mặt trăng nh thế nào ( Coi
tâm của Trái đất, Mặt trời và Mặt trăng cùng nằm trên một đờng thẳng ) Chọn phơng án trả lời đúng
trong các phơng án sau :
A. Trái đất - Mặt trời - Mặt trăng; C. Trái đất - Mặt trăng - Mặt trời
B . Mặt trời - Trái đất - Mặt trăng. D. Mặt trăng - Trái đất - Mặt trời
.Câu 9: Khi có hiện tợng nguyệt thực ,vị trí tơng đối của Trái đất,Mặt trời và Mặt trăng nh thế nào
( Coi tâm của Trái đất,Mặt trời và Mặt trăng cùng nằm trên một đờng thẳng )? Chọn phơng án trả lời
đúng trong các phơng án sau :
A. Trái đất - Mặt trời - Mặt trăng; C. Trái đất - Mặt trăng - Mặt trời
B. Mặt trời - Trái đất - Mặt trăng. D. Mặt trăng - Mặt trời - Trái đất .
Câu 10 : Ta nhìn thấy một vật khi:
A. Vật đó ở trớc mắt ta B. Vật đó phát ra ánh sáng .
C. ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt D. Có đủ 3 yếu tố nh ở A,B,C.
Câu 11 : Nguyệt thực xảy ra khi :
A. Mặt trăng đi vào vùng tối của quả đất .
B. Mặt trăng bị Trái đất che khuất không đợc Mặt trời chiếu sáng.
C. Trái đất bị Mặt trăng che khuất không đợc Mặt trời chiếu sáng.
D. Cả hai trờng hợp A,B đều đúng.
Câu 12: Chiếu một tia sáng vào gơ ng phẳng với góc tới bằng 45 độ thì góc giữa tia tới và tia phản xạ
bằng :
A . 45 độ B. 60 độ C. 75 độ D. 90 độ.
Câu 13 : Kích thớc ảnh ảo của một vật tạo bởi gơng cầu lồi có tính chất nào sau đây :
A. Bằng vật B. Nhỏ hơn vật C. Lớn hơn vật D. Lớn hơn hay nhỏ hơn tuỳ thuộc vào vị trí đặt vật
Câu 14 : Gơng nào luôn tạo ảnh ảo bằng vật :
A. Gơng phẳng B.Gơng cầu lồi C. Gơng cầu lõm D. Cả 3 loại gơng.
Câu 15 : Một chùm sáng chiếu đến mặt gơng phẳng theo phơng nằm ngang ,muốn cho chùm phản xạ
chiếu xuống theo phơng hợp với phơng nằm ngang một góc 60 độ thì ta cần đặt gơng nh thế nào :
A. Song song với chùm sáng tới B. Vuông góc với chùm sáng tới .
C. Hợp với phơng thẳng đứng một góc 30 độ. D.Hợp với phơng thẳng đứng một góc 60 độ
Câu 16 : Gơng nào đợc dùng để quan sát phía sau ( kính chiếu hậu ) ô tô,xe máy :

A. Gơng phẳng B. Gơng cầu lồi C. Gơng cầu lõm D. Cả 3 loại gơng
Câu 17 :Gơng dùng để tập trung sức nóng của ánh sáng mặt trời có dạng tơng tự gơng nào:
A. Gơng phẳng B. Gơng cầu lồi C. Gơng cầu lõm D. Cả 3 loại gơng
Phần II Tìm từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau đây :
Câu 18 : Trong môi trờng trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo :
Câu 19 ; Khi Nhật thực xảy ra nằm trong khoảng từ Mặt trời đến
Câu 20 : ảnh của vật tạo bởi gơng phẳng hứng đợc trên màn chắn và có độ
lớn vật.
Câu 21 : Vùng nhìn thấy của gơng lớn hơn của gơng phẳng có cùng
kích thớc .
Phần III.:Giải các bài tập sau đây :
Câu 22: Cho một vật AB đợc đặt trớc gơng phẳng nh hình vẽ . Vẽ ảnh của AB tạo bởi gơng phẳng
theo hai cách ( Vẽ trên cùng một hình ):
a) áp dụng định luật phản xạ ánh sáng.
b) áp dụng tính chất về khoảng cách đến gơng của vật và của ảnh tạo bởi gơng phẳng
Câu 23: Da vo tớnh cht nh to bi gng phng, hóy v nh ca im sỏng S v vt sỏng AB
t trc gng phng (hỡnh 4)?
Cõu 24. Da vo tớnh cht nh ca vt to bi gng phng,
hóy v nh ca vt sỏng AB v BOA t trc gng phng (hỡnh 2)
Cõu 1: Mt ta nhỡn thy 1 vt khi :
A. Vt phỏt ra ỏnh sỏng ; B. Mt ta nhỡn v phớa vt .
C. Cú ỏnh sỏng t vt ú truyn vo mt ta ; D. Cú ỏnh sỏng t mt ta chiu ti vt .
Cõu 2: Trng hp no sau õy mt ta nhn bit c cú ỏnh sỏng ? Hóy chn cõu tr li ỳng nht
A. Khi trc mt ta khụng cú vt chn .; B. Ban ờm tri y sao ,ng ngoi tri m mt ngc nhỡn .
C. Ban ờm ng trong phũng kớn . D. Ban ngy ,ng ngoi tri m mt ,ly tay bt mt .
Cõu 3: Ta khụng nhỡn thy mt vt khi :
A. nh sỏng t vt ú khụng truyenf n mt ta B. Vt ú khụng t phỏt ra ỏnh sỏng .
C. nh sỏng t mt khụng truyn n vt ú . D. C A,B,C u ỳng .
Cõu 4: Ngun sỏng l :
A. Vt sỏng .B.Vt t nú phỏt ra ỏnh sỏng C.Vt m ta nhỡn thy c D.Vt ht li ỏnh sỏng t vt khỏc

Cõu 5:Trong cỏc vt sỏng nh : Mt tri ,Mt trng ,búng ốn in ang sỏng ,gng soi ( sỏng chúi
di ỏnh nng mt tri ) ,thanh st b nung ,cỏc vt l ngun sỏng gm :
a) b)
S
A B
A
B
B
A
O
A. Mặt trời ,Bóng đèn điện đang sáng ,thanh sắt bị nung đỏ .
B. Mặt trời ,Bóng đèn điện đang sáng ,Mặt trăng
C. Mặt trời ,gương soi ,Bóng đèn điện đang sáng
D. Tất cả các vật sáng trên
Câu 6: Trong các nguồn sáng : Con đom đóm , Mặt trời ,ngọn lửa bếp cũi ,núi lửa đang hoạt động
,các nguồn sáng tự nhiên gồm :
A. . Con đom đóm ,Mặt trời ,ngọn lửa bếp cũi . C.Mặt trời ,ngọn l;ửa bếp cũi ,núi lửa dang hoạt động
B. Con đom đóm ,Mặt trời ,núi lửa đang hoạt động . D.Tát cả các nguồn sáng trên
Câu 7: Trong các vật : Mặt trăng ,các vì sao ,quyển sách ( đặt trên bàn giữa ban ngày trong phòng
đang mở cửa ),ngọn nến đang cháy ,các vật là vật sán gồm :
A. Tất cả các vật trên . C Mặt trăng ,các vì sao ,ngọn nến đang cháy .
B. Mặt trăng ,ngọn nến đang cháy . D. Các vì sao ,ngọn nến đang cháy .
Câu 8: Dưới ánh sáng mặt trời ,những vật nào sau đây không phải là nguồn sáng :
A. Quyển vở ,Cái bút . B. Lọ hoa để trên bàn .
C. Ảnh Bác Hồ trên tường . D. Cái bảng màu đen .
Câu 9: Câu nào sau đây không đúng ?
A.Vật đen là vật không tự phát ra ánh sáng và cũng không hắt lại ánh sáng chiếu vào nó .
B. Vật sán gồm nguốn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó .
C. Nguồ sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng .
D. Trong mọi trường hợp mắt ta luôn nhìn thấy vật sáng .

Câu 10 : Chọn phát biểu đúng nhất :
A. Trong môi trường trong suốt ,ánh sáng truyền đi theo đường thẳng .
B. Trong môi trường trong suốt , và đồng tính ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.
C. Trong môi trường đồng tính ,ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.
D. Ánh sáng luôn truyền đi theo đường thẳng.
Câu 11: Chỉ ra câu đúng . Đường truyền ánh sáng trong không khí ở điều kiện bình thường :
A. Đường gấp khúc . B. Đường cong bất kì . C. Đường thẳng . D. Cả A và C đều đúng .
Câu 12 : Chọn phát biểu đúng nhất :
A. Đường truyền của Ánh sáng gọi là tia sáng .
B. Đường truyền của ánh sáng được biểu diễn bằng 1 đường thẳng có hướng gọi là tia sáng .
C. Đường truyền của ánh sáng được biểu diễn bằng 1 đường thẳng gọi là tia sáng.
D. Đường truyền của ánh sáng được biểu diễn bằng 1 đường thẳng .
Câu 13 : Trường hợp nào sau đây không vận dụng Định luật truyền thẳng của ánh sáng :
A. Người thợ xây dùng dây dọi để xay cho thẳng .
B. Người thợ mộc dùng mắt ngắm xem canh thước đã thẳng chưa .
C. Người thợ săn dùng cung tên thường dương cung ngắm con vật trước khi bắn .
D. Khi đi dưới trời nắng không đội mũ ,người ta thường giơ tay lên để che ánh nắng vào mắt .
Câu 14 :Từ hình vẽ sau đây :
Câu 15: Ánh sáng mà Mặt trời chiếu xuống trái đất được coi là :
A. Chùm sáng song song .B.Chùm sáng phân kì . C. Chùm sáng hội tụ .D. Có thể A hoặc B.
Câu 16: Trong các phát biểu sau ,phát biểu nào không đúng ?
A. Ánh sáng chỉ phát ra dưới dạng các chùm sáng .
B. Chùm sáng bao gồm vô số các tia sáng hợp thành .
C. Trong thực tế không bao giờ nhìn thấy 1 tia sáng riêng lẻ .
D. Chùm sáng bao gồm các tia sáng riêng lẻ .
Câu 17 : Khi nói về vùng bóng tối và vùng bóng nửa tối ,phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Vùng bóng tối là vùng nằm phía sau vật cản không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới .
B. Vùng bóng nửa tối là vùng năm phía sau vật cản ,chỉ nhận được ánh sáng từ 1 phàn của nguồn
sáng truyền tới .
C. Trong mọi trường hợp ta đều thu được vùng bóng tối và vùng nửa tối phía sau vật cản .

D. Cả A và B đều đúng .
Câu 18 : Hiện tượng nhật thực xảy ra vào khi Mặt trời ,Mặt trăng ,Trái đất nằm trên
cùng và khi đó nằm ở giữa .Hãy chọn phương án đúng để điền vào
chỗ trống của câu theo thứ tự cho đầy đủ :
A. Ban ngày /một đường thẳng /Mặt trăng .
B. Ban đêm /một đường thẳng /Mặt trăng.
C. Ban ngày /một đường thẳng /Trái đất .
D. Ban đêm /một đường thẳng /Trái đất .
Câu 19: Hiện tượng xảy ra vào ban đêm khi Mặt trời ,Mặt trăng ,Trái đất năm trên cùng
và khi đó nằm ở giữa . Hãy chọn phương án đúng để điền vào chỗ
trống của câu theo thứ tự cho đầy đủ :
A. nguyệt thực /một đường thẳng /Mặt trăng .
B. nguyệt thực /một đường thẳng /Trái đất
C. Nhật thực /một đường thẳng /Trái đất .
D. Nhật thực /một đường thẳng /Mặt trăng
Câu 20 : Trường hợp nào sau đây ta thấy có nhật thực trên Trái đất ?
a b c
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất .
Hình a là chùm sáng phân kỳ ,hình b là chùm sáng hội tụ .
Hình a là chùm sáng phân kỳ ,hình b là chùm sáng hội tụ ,hình c là chùm sáng song song
.
Hình a là chùm sáng hội tụ ,hình b là chùm sáng phân kỳ ,hình c là chùm sáng song
song .
Cả A và B đều đúng .
A. Ban đêm khi Trái đất che khuất Mặt trăng .
B. Ban ngày khi trái đất che khuất mặt trăng .
C. Ban đêm khi mặt trăng che khuất mặt trời .
D. Ban ngày khi mặt trăng che khuất mặt trời ,không cho ánh sáng mặt trời chiếu xuống trái đất nơi
ta đứng .
Câu 21 : Trường hợp nào sau đây ta thấy có Nguyệt thực trên Trái đất ?

A. Ban ngày khi Trái đất che khuất mặt trăng .
B. Mặt trời che khuất mặt trăng không cho ánh sáng mặt trăng truyền xuống trái đất .
C. Ban đêm mặt trăng không được mặt trời chiếu sáng vì bị trái đất che khuất .
D. Ban đêm mặt trăng bị những đám mây che khuất .
Câu 22: Hiện tượng Nguyệt thực thường xảy ra vào những ngày nào trong tháng ?
A. Ngày trăng tròn .; B. Những ngày bất kỳ trong tháng .
C. Những ngày đầu tháng âm lịch .;D. Những ngày cuối tháng âm lịch .
Câu 23 : Trong các phòng mổ ở Bệnh viện ,người ta thường không dùng một đèn lớn mà dùng 1 hệ
thống gồm nhiều đèn . Theo Em tại sao người ta lại làm như vậy ?
A. Dùng nhiều đèn thì ánh sáng sẽ mạnh hơn .
B. Dùng nhiều đèn để tránh hiện tượng xuất hiện các bóng tối .
C. Dùng nhiều đèn để đảm bảo vẫn có ánh sáng khi có bóng nào đó bị hỏng .
D. Cả A,B,C đều đúng .
Câu 24 : Một bóng đèn nhỏ S ,xem như nguồn sáng điểm ,đặt cách tường 1 khoản ST= d . Tại trung
điểm của ST người ta đặt 1 tấm bìa hình tròn có bán kính 10cm và song song với tường . Bán kính
của Bóng tối thu được trên tường là :
A. 10cm B. 20cm C.
2
d
; D. Một kết quả khác
Câu 25: Chùm tia sáng Mặt trời là chùm sáng song song chiếu xuống mặt đất ,hợp với mặt đất 1 góc
45
0
. Một cái cọc cắm thẳng đứng trên mặt đất ,phần cọc nhô là 0,5m .Bóng cái cọc trên mặt đất là :
A. 1m ; B. 1,5m ; C. 0,5m ; D. Một kết quả khác .
Câu 26: Khi trời nắng ,người ta cầm 1 cái thước trên mặt đất và quan sát được bóng của cái thước
trên mặt đất có chiều dài đúng bằng chiều cao của cái thước nhô trên mặt đất .Khi đó chùm tia sáng
mặt trời hợp với mặt đất một góc bằng bao nhiêu ?
A. 30
0

; B. 45
0
; C. 60
0
; D. 90
0
.
Câu 27: Một người có chiều cao bằng h đứng ngay dưới bóng đèn nhỏ S được treo trên trần nhà
cách mặt đất 1 đoạn là 2h . Khi người đó đi được 1m thì bóng đỉnh đầu in trên mặt đất di chuyển
được 1 đoạn là :
A. 1m ; B. 2m ; C. h ; D. 2h ;
Câu 28: Một học sinh cao 1,5m ,đứng ngay dưới bóng đèn nhỏ S được treo ở độ cao 3m ,khi bạn học
sinh di chuyển đều với vạn tốc 1m/s thì bóng của đỉnh đầu di chuyển với vận tốc là :
A. 0,5m/s; B. 1m/s ; C. 1,5m/s ; D. 2m/s .
Câu 29: Tia phản xạ nằm trong chứa và của gương
Góc bằng góc . Chọn phương án đúng để điền vào chỗ trống trong câu trên
theo đúng thứ tự cho đúng với nội dung định luật phản xạ ánh sáng :
A. mặt phẳng / tia tới / pháp tuyến /ở điểm tới /phản xạ /tới .
B. mặt phẳng /pháp tuyến /tia tới /ở điểm tới /phản xạ /tới .
C. mặt phẳng /tia tới /pháp tuyến /ở điểm tới /tới /phản xạ .
D. Cả A và C đều đúng .
Câu 30: Phát biểu nào sau dây không chính xác ?
A. Pháp tuyến là đường vuông góc với mặt gương tại điểm tới .
B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương ở điểm tới .
C. Góc phản xạ luôn bằng góc tới .
D. Tia phản xạ luôn bằng tia tới .
Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Góc tới là góc hợp bởi tia tới và mặt gương tại điểm tới .
B. Góc tới là góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến của gương tại điểm tới
C. Góc phản xạ là góc hợp bởi tia phản xạ và pháp tuyến của gương tại điểm tới .

D. Cả B và C dều đúng .
Câu 32: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
A. Tia tới chính là đường phân giác của góc hợp bởi tia phản xạ và mặt gương .
B. Pháp tuyến của gương tại điểm tới chính là đường phân giác của góc hợp bởi tia tới và tia phản xạ
C. Tia phản xạ chính là đường phân giác cả góc hợp bởi tia tới và mặt gương .
D. Cả A,B,C đều đúng .
Câu 33: Vị trí của pháp tuyến tại điểm tới của gương phẳng luôn
A. vuông góc với mặt gương ; B. Nằm ở bên phải tia tới .
C. nằm ở bên trái tia tới ; D. Trùng với mặt gương .
Câu 34: Chiếu 1 tia sáng tới đến mặt một gương phẳng với góc tới bằng 30
0
. Góc tạo bởi tia phản xạ
và mặt gương có độ lớn bằng :
A. 30
0
; B. 120
0
; C. 60
0
; D. Một kết quả khác .
Câu 35: Tia tới và tia phản xạ vuông góc với nhau ,khi đó góc hợp bởi tia tới và mặt gương bằng :
A. 45
0
; B. 90
0
; C. 0
0
.; D. Một kết quả khác .
Câu 36: Góc hợp bởi tia tới và mặt gương bằng 40
0

,khi đó góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ bằng :
A. 40
0
; B. 50
0
; C. 80
0
.; D. 100
0
Câu 37: Góc hợp bởi tia tới và tia phản xạ bằng 70
0
,khi đó góc tạo bởi tia phản xạvà mặt gương
bằng :
A. 70
0
; B. 20
0
; C. 55
0
.; D. 35
0
. Câu 38: Chiếu tia tới có phương trùng với pháp tuyến đến gương . Phát biểu nào sau đây không
đúng ?
A. Tia phản xạ cũng có phương trùng với pháp tuyến ; B. Góc phản xạ bằng 90
0
.
C. Góc tới bằng 0
0
D. Góc hợp bởi tia phản xạ và mặt gương bằng 90
0

.
Câu 39: Chiếu 1 tia sáng tới theo phương hợp với phương thẳng đứng một góc 40
0
. Để tia phản xạ có
phương nằm ngang phải đặt gương phẳng hợp với phương ngang 1 góc :
A. 40
0
; B. 25
0
; C. 65
0
.; D. Cả B và C đều đúng .
Câu 40 : Tia sáng Mặt trười chiếu xiên xuống mặt đất ,hợp với mặt phẳng nằm ngang 1 góc 28
0
,để
có tia phản xạ chiếu thẳng đứng xuống 1 giếng nước ,người ta phải đặt trên miệng giếng một gương
phẳng . Góc hợp bởi gương và đường thẳng đứng là :
A. 62
0
; B. 28
0
; C. 31
0
.; D. 56
0
Câu 41 : Chiếu 1 tia sáng tới SI lên một gương phẳng nằm ngang . Nếu giữ nguyên tia tới này rồi
quay gương đi 1 góc quanh một trục O nằm trong mặt gương đi qua I và vuông góc với mặt phẳng
chứa tia tới và pháp tuyến ,thì tia phản xạ sẽ quay một góc bằng :
A. và cùng chiều quay với gương ; B. 2 và cùng chiều quay với gương ;
C. và ngược chiều quay với gương ; D . 2 và ngược chiều quay với gương ;

Câu 42: Chiếu 1 tia sáng SI tới 1 gương phẳng ,khi quay gương quanh một trục bất kì đi qua I và
nằm trùng với mặt gương thì tia phản xạ quay đi 1 góc 20
0
. Góc quay của gương là :
A. 10
0
; B. 20
0
; C. 40
0
.; D. Một giá trị khác với A,B,C.
Câu 1: Vật nào sau đây không phải là gương phẳng ?
A. Mặt bàn Inox nhẵn bóng ; B. Mặt nước giếng phẳng lặng .
C. Tấm cửa bằng thuỷ tinh ; D. Mặt tường nhà phẳng nhẵn được quét vôi màu trắng .
Cau 2: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Hình của một vật quan sát được trong gương gọi là ảnh của vật tạo bởi gương .
B. Những vật có bề mặt phẳng có thể được coi là gương phẳng .
C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng là hiện tượng ánh sáng bị hắt trở lại môi trường cũ khi gặp một bề
mặt nhẵn bóng của một vật .
D. Cả A và C đều đúng .
Câu 3: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là :
A. Ảnh ảo ,hứng được trên màn chắn ,có kích thước bằng vật .
B. Ảnh ảo ,không hứng được trên màn chắn ,có kích thước bằng vật
C. Ảnh thật ,không hứng được trên màn chắn ,có kích thước bằng vật
D. Cả A và B đều đúng .
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng với gương phẳng :
A. Khoảng cách từ Ảnh đến gương nhỏ hơn khoảng cách từ vật đến gương .
B. Khoảng cách từ Ảnh đến gương lớn hơn khoảng cách từ vật đến gương.
C. Khoảng cách từ Ảnh đến gương bằng khoảng cách từ vật đến gương.
D. Có thể A hoặc C .

Câu 5: Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối tương quan giữa vật và ảnh ?
A. Ảnh và vật luôn luôn song song với nhau ; B. Ảnh và vật luôn luôn cùng chiều với nhau .
B. Ảnh và vật luôn ở khác phía đối với gương .D. Cả A, B ,C đều đúng .
Câu 6: Qua gương phẳng khi nào ta thu được ảnh của một vật hình mũi tên song song và cùng
chiều với vật ?
A. Vật đặt song song với gương ; B. Vật dặt vuông góc với gương ,
C. Vật đặt gần gương ; D. Vật đặt xa gương .
Câu 7: Khi nào ta có thể nhìn thấy ảnh của điểm sáng đặt trước một gương phẳng ?
A. Điểm sáng đó phải là nguồn sáng ; B. Ánh sáng từ điểm sáng đó phải đến được mắt ta .
C. Điểm sáng đó phải đặt gần gương ; D.Tia phản xạ của các tia tới xuất phát từ điểm sáng đó
phải đến được mắt ta
Câu 8: Ảnh của một điểm sáng đặt trước một gương phẳng được tạo bởi :
A. Giao nhau của các đường kéo dài của các tia phản xạ ;B. Giao nhau của các tia phản xạ;
C. Giao nhau giữa tia tới và tia phản xạ; D. Giao nhau của các tia tới
Câu 9: Vật AB cao 10cm có dạng một đoạn thẳng đặt song song và cách gương phẳng 1 khoảng 20
cm . Khi đó Anh A
,
B
,
của AB có :
A. Chiều cao 20cm ,cách gương 1 khoảng 10cm; B. Chiều cao 10cm ,cách gương 1 khoảng 20cm
C. Chiều cao 10cm ,cách gương 1 khoảng 30cm ; D. Chiều cao 20cm ,cách gương 1 khoảng 20cm
Câu 10: Vật AB cao 10cm ,dạng mũi tên đặt vuông góc với một gương phẳng có điểm B sát gương .
Khi đó nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Ảnh của AB cũng vuông góc với gương ; B.Ảnh và vật ngược chiều với nhau ;
B. Ảnh A
,
của A ,cách gương 1 đoạn 10cm. ; D. Ảnh B
,
của B ,cách gương 1 đoạn 10cm

Câu 11: Điểm sáng S cách gương phẳng một đoạn 25cm . Nếu di chuyển S ra xa gương thêm 1 đoạn
10cm theo phương vuông góc với nhau thì ảnh S
,
của S lúc này sẽ cách S một đoạn bằng :
A. 25cm ; B. 35cm ; C. 50cm ; D. 70cm ;
Câu 12: Điểm sáng S cách gương phẳng một đoạn 20cm . Nếu di chuyển S lại gần gương thêm 1
đoạn 5 cm theo phương vuông góc với gương thì Ảnh S
,
của S lúc này sẽ cách S một đoạn bằng :
A. 20cm ; B. 15cm ; C. 30cm ; D. 40cm
Câu 13: Điểm sáng S cách gương phẳng một đoạn 30cm . Nếu di chuyển S lại gần gương thêm 1
đoạn 5 cm theo phương song song với gương thì Ảnh S
,
của S lúc này sẽ cách S một đoạn bằng :
A. 60cm ; B. 70cm ; C. 30cm ; D. 35cm
Câu 14: Điểm sáng S đặt trước gương phẳng. Nếu di chuyển S theo phương vuông góc với gương 1
đoạn thìthấy khoảng cách giữa Ảnh S
,
và S thay đổi 1 đoạn 20 cm . Phát biểu nào sau đây là đúng
nhất ?
A. Điểm sáng S đã di chuyển một đoạn 10 cm lại gần gương .
B. Điểm sáng S đã di chuyển một đoạn 10 cm ra xa gương
C. Điểm sáng S đã di chuyển một đoạn 10 cm lại gần gương hoặc ra xa gương
D. Điểm sáng S đã di chuyển một đoạn 20 cm lại gần gương hoặc ra xa gương
Câu 15: Điểm sáng S đặt trước gương phẳng. Nếu muốn dịch chuyển S mà khoảng cách giữa Ảnh
S
,
và S vẫn không thay đổi thì :
A. Phải dịch chuyển S theo phương vuông góc với gương ;
B. Phải dịch chuyển S theo phương song song với gương ;

C. Phải dịch chuyển S theo phương hợp với gương 1gocs 45
0
;
D. Có thể dịch chuyển S theo phương bất kỳ ;
Câu 16: Điểm sáng S đặt trước gương phẳng. Giữ nguyên vị trí của S ,nếu di chuyển gương ra xa S
một đoạn 10cm theo phương vuông góc với S thì Ảnh S
,
khi đó :
A. Di chuyển ra xa S một đoạn 10 cm ;B. Di chuyển lại gần S một đoạn 10 cm ;
B. Di chuyển ra xa S một đoạn 20 cm ;D. Di chuyển lại gần S một đoạn 20 cm ;
Câu 17: Điểm sáng S đặt trước 1 gương phẳng ,di chuyển S theo phương song song với gương với
vận tốc v . Khi đó ảnh S
,
của S di chuyển với vận tốc :
A. . 2v cùng chiều di chuyển của S ; B. . 2v ngược chiều di chuyển của S.
C. . v cùng chiều di chuyển của S ; D. . v ngược chiều di chuyển của S .
Câu 18: Điểm sáng S đặt trước 1 gương phẳng ,di chuyển S theo phương vuông góc với gương với
vận tốc v . Khi đó so với gương thì ảnh S
,
của S di chuyển với vận tốc :
A. . 2v cùng chiều di chuyển của S ; B. . 2v ngược chiều di chuyển của S.
C. . v cùng chiều di chuyển của S ; D. . v ngược chiều di chuyển của S .
Câu 19: Điểm sáng S đặt trước 1 gương phẳng ,di chuyển S theo phương vuông góc với gương với
vận tốc v . Khi đó so với S thì ảnh S
,
của S di chuyển với vận tốc :
A. . 2v cùng chiều di chuyển của S ; B. . 2v ngược chiều di chuyển của S.
C. . v cùng chiều di chuyển của S ; D. . v ngược chiều di chuyển của S .
Câu 20: Vật như thế nào được gọi là Gượng cầu lồi ?
A. Vật có dạng mặt cầu ,phản xạ tốt ánh sáng ,mặt phản xạ nằm phía ngoài mặt cầu .

B. Vật có dạng mặt cầu ,phản xạ tốt ánh sáng.
C. Vật có dạng mặt cầu ,phản xạ tốt ánh sáng ,mặt phản xạ nằm phía trong mặt cầu
D. Vật có dạng mặt cầu.
Câu 21: Vật nào trong các vật sau đây được gọi là gương cầu lồi ?
A.Mặt trong của cái muỗng Inox ; B. Mặt ngoài của cái muỗng Inox ;
C. Tấm kính phẳng hình tròn ; D. Lòng chão nhẵn bóng .
Câu 22: Ảnh của vật tạo bởi gương cầu lồi là :
A. Ảnh ảo ,nhỏ hơn vật .; B. Ảnh ảo ,lớn hơn vật .;
C. Ảnh ảo ,bằng vật .; D. Ảnh thật ,nhỏ hơn vật .;
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất ảnh của vật tạo bởi Gương cầu lồi ?
A. Ảnh lớn hơn vật ,không hứng được trên màn ;B. Ảnh lớn hơn vật , hứng được trên màn
B. Ảnh nhỏ hơn vật ,không hứng được trên màn ;D. Ảnh nhỏ hơn vật , hứng được trên màn
Câu 24: Hai vật giống hệt nhau đặt thẳng đứng ,một vật đặt trước 1 gương phẳng ,một vật đặt trước 1
gương cầu lồi .Các kết luận nào sau đây là đúng nhất khi nói về đặc điểm của 2 ảnh tạo bởi 2
gương ?
A. Cùng là ảnh ảo nhỏ hơn vật .; B. Cùng là ảnh ảo bằng vật.
C. Cùng là ảnh ảo lớn. hơn vật . ; D. Cùng là ảnh ảo .
Câu 25: Một gương phẳng và một gương cầu lồi có cùng kích thước .Đặt mắt trước mỗi gương ở
cùng một khoảng cách ,khi so sánh vùng nhìn thấy của hai gương thì câu kết luận nào sau đây là
đúng ?
A. Vùng nhìn thấy của gương phẳng nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gương cầu lồi .
B. Vùng nhìn thấy của gương phẳng bằng vùng nhìn thấy của gương cầu lồi.
C. Vùng nhìn thấy của gương phẳng lớn hơn vùng nhìn thấy của gương cầu lồi.
D. Vùng nhìn thấy của gương phẳng lớn hơn , nhỏ hơn hay bằng vùng nhìn thấy của gương cầu lồi
là tuỳ thuộc vào khoảng cách từ mắt đến gương .
Câu 26: Trên ô tô ,xe máy người ta thường lắp một ở phía trước người lái xe để quan
sát ở phía sau mà không lắp một .Làm như vậy để vùng quan sát được sau xe
sẽ Hãy chọn các cụm từ sau đây ,để điền vào chỗ trống cho thích hợp .
A. gương phẳng /gương cầu lồi /nhỏ hơn . C. gương cầu lồi /gương phẳng /nhỏ hơn .
B. gương phẳng /gương cầu lồi /rộng hơn . D. gương cầu lồi /gương phẳng /rộng hơn

Câu 27: Gương cầu lồi được dùng làm gương chiếu hậu ( nhìn phía sau ) ở ô tô ,xe máy vì :
A. Với một gương có kích thước không lớn cũng giúp người lái xe quan sát được một vùng rộng ở
phía sau .
B. Dễ chế tạo .; C. Giá thành rẻ .; D. Cả ba lí do trên .
Câu 28: Vật AB đặt trước một gương cầu lồi .Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về ảnh A
,
B
,
của
AB?
A. A
,
B
,
vuông góc với gương ; B. A
,
B
,
song song và cùng chiều với AB ;
C. A
,
B
,
song song và ngược chiều với AB ; D. Vị trí của A
,
B
,
phụ thuộc vào vị trí đặt vật AB ;
Câu 29 : Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về gương cầu lồi ?
A. Ảnh của vật tạo bởi gương cầu lồi luôn là ảnh ảo nhỏ hơn vật .

B. Chiếu một chúm sáng phân kỳ đến gương cầu lồi ,cho chùm phản xạ từ gương cũng là chùm sáng
phân kì .
C. Gương cầu lồi có tâm mặt cầu nằm trước mặt phản xạ .
D. Vùng nhìn thấy của gfuwowng cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích
thước với cùng một vị trí đặt mắt .
Câu 30: Vật như thế nào có thể được coi là gương cầu lõm ?
A. Vật có dạng mặt cầu ,phản xạ tốt ánh sáng .
B. Vật có dạng mặt cầu ,phản xạ tốt ánh sáng ,mặt phản xạ là mặt lồi .
C. Vật có dạng mặt cầu ,phản xạ tốt ánh sáng . mặt phản xạ là mặt lõm .
D. Vật có dạng mặt cầu .
Câu 31: Trong các vật sau ,vật nào được coi là gương cầu lõm ?
A. Mặt ngoài của cái thìa Inox .; B. Pha đèn pin .;
C. Gương chiếu hậu ô tô ,xe máy .; D. Mặt ngoài của cái chảo Inox.;
Câu 32: Vật đặt phía trước và gần sát với gương cầu lõm cho ảnh có tính chất nào trong các tính
chất sau ?
A. Ảnh ảo ,lớn hơn vật .; B. Ảnh ảo bằng vật .
C. Ảnh ảo ,lớn hơn vật .; D. Ảnh thật lớn hơn vật .
Câu 33: Khi đặt vật sát trước một gương cầu lõm thì ảnh thu được :
A. Luôn là ảnh ảo lớn hơn vật .; B. Luôn là ảnh ảo ;
C. Luôn là ảnh thật . D. Là Ảnh thật hay ảnh ảo còn tuỳ thuộc vào vị trí đặt vật .
Câu34: Chiếu một chùm tia tới phân kỳ thích hợp vào một gương cầu lõm sẽ cho chùm tia phản xạ
là:
A. Chùm sáng hội tụ tại một điểm .;B. Chùm sáng song song .;
C. Chùm sáng phân kì .;D. Chùm sáng song song ,hoặc hội tụ hoặc phân kì tuỳ thuộc vào vị trí đặt gương
Câu 35: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau khi nói đến tác dụng của gương cầu
lõm
A. Biến đổi chùm tia tới song song thành một chùm tia phản xạ hội tụ tại một điểm .
B. Biến đổi chùm tia tới phân kì thích hợp thành một chùm tia phản xạ song song .
C. Tạo ảnh ảo lớn hơn vật khi vật đặt sát gương .
D. Cả A,B,C đều đúng .

Câu 36: Chiếu một chùm tia tới song song vào một gương cầu lõm sẽ thu được chùm tia phản xạ là :
A. Chùm sáng hội tụ tại một điểm ; B. Chúm sáng song song ;
C. Chùm sáng phân kì .;D.Chùm sáng song song ,hoặc hội tụ hoặc phân kì tuỳ thuộc vào vị trí đặt gương.
Câu 37: Có một dụng cụ mà Bác sĩ Tai ,mũi, họng thường đeo trên đầu khi khám bệnh ,dụng cụ này
gồm một chiếc đèn nhỏ đặt trước một đĩa kim loại tròn có tác dụng như một chiếc gương .Khi ánh
sáng từ đèn chiếu đến gương ,sau khi phản xạ từ gương sẽ hội tụ tại một điểm nhất định ,nhờ điểm
sáng đó mà Bác sĩ có thể quan sát rõ điểm cần khám trong Tai ,mũi ,họng .Theo Em đĩa kim loại tròn
ấy có tác dụng như loại gương nào ,trong các gương sau đây :
A. Gương cầu lõm ; B. Gương cầu lồi ;
C. Gương phẳng ; D. Cả ba loại gương trên đều được .
Câu 38: Trong pha đèn pin người ta lắp một gương cầu lõm .Khi sử dụng đèn ,người ta thường điều
chỉnh pha đèn để đèn có thể chiếu ánh sáng đi xa mà vẫn rõ .Theo Em chùm sáng được chiếu ra từ
đèn khi đó là chùm sáng gì ?Tại sao khi điều chỉnh pha đèn thì ánh sáng từ đèn phát ra có thể truyền
đi xa mà vẫn rõ ?
A. Chùm sáng hội tụ ,điều chỉnh pha đèn để chùm sáng phát ra từ dây tóc bóng đèn đến gương cầu
lõm là chùm sáng phân kì ,cho chùm phản xạ là hội tụ .
B. Chùm sáng song song ,điều chỉnh pha đèn để chùm sáng phát ra từ dây tóc bóng đèn đến gương
cầu lõm là chùm sáng phân kì thích hợp ,cho chùm phản xạ là chùm song song .
C. Chùm sáng song song ,điều chỉnh pha đèn để chùm sáng phát ra từ dây tóc bóng đèn đến gương
cầu lõm là chùm sáng song song ,cho chùm phản xạ cũng là chùm sáng song song .
D. Chùm sáng phân kì ,điều chỉnh pha đèn để chùm sáng phát ra từ dây tóc bóng đèn đến gương cầu
lõm là chùm sáng phân kì ,cho chùm phản xạ là chùm phân kì .
Câu 39: Gương cầu lõm không được ứng dụng làm dụng cụ nào sau đây ?
A. Tập trung năng lượng mặt trời .; B.Gương chiếu hậu trên ô tô ,xe máy .
C. Pha đèn ô tô .; D. Pha đèn Pin .
Câu 40: Định luật phản xạ ánh sáng đúng với tính chất của gương nào ? Em hãy chọn câu trả lời
đúng nhất trong các câu sau :
A. Gương phẳng ; B.Gương cầu lồi ; C. Gương cầu lõm ; D. Cả Ba gương trên .
Câu 41: Kết luận nào sau đây chưa chính xác ?
A. Gương phẳng luôn cho ảnh ảo bằng vật .; B. Gương cầu lồi luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật .;

C. Gươngcầu lõm luôn cho ảnh ảo lớn hơn vật;D. Gương cầu lõm có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ
thuộc vào vị trí đặt vật trước gương .
Câu 42: Một viên phấn cao 5cm lần lượt đặt gần sát trước ba gương :G
1
,G
2
,G
3
. và thu được ảnh ảo
có chiều cao lần lượt là : 5cm< 5cm >5cm.Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. G
1
là gương phẳng , G
2
là gương cầu lồi , G
3
là gương cầu lõm .
B. G
1
là gương phẳng , G
2
là gương cầu lõm , G
3
là gương cầu lồi .
C. G
2
là gương phẳng , G
1
là gương cầu lồi , G
3

là gương cầu lõm .
D. G
2
là gương phẳng , G
3
là gương cầu lồi , G
1
là gương cầu lõm .
Câu 43: Kết luận nào sau đây chưa chính xác ?
A. Chiếu một chùm tia sáng tới song song đến một gương phẳng ,sẽ cho chùm tia phản xạ cũng là
chùm song song .
B. Chiếu một chùm tia sáng tới song song đến một gương cầu lõm ,sẽ cho chùm tia phản xạ hội yuj
tại một điểm
C. Chiếu một chùm tia sáng tới song song đến một gương cầu lồi ,sẽ cho chùm tia phản xạ cũng là
chùm phân kì .
D. Chiếu một chùm tia sáng tới song song đến bất kì gương nào cũng cho chùm tia phản xạ hội tụ tại
một điểm .
Câu 44: Chiếu một tia sáng tới lần lượt đến Ba gương : Gương phẳng ,gương cầu lồi ,gương cầu lõm
,sao cho góc tới tại mỗi gương đều bằng i .Khi đó ,kết luận nào sau đây là đúng nhất ?
A. Cả Ba loại gương đều cho góc phản xạ i
,
= i;B. Gương phẳng cho góc phản xạ i
,
= i;
C. Gương cầu lồi cho góc phản xạ i
,
< i; D. Gương cầu lõm cho góc phản xạ i
,
> i;


1C 2B 3A 4B 5A 6C 7A 8D 9D 10B
11C 12B 13A 14C 15A 16D 17C 18A 19B 20D
21C 22A 23B 24B 25C 26B 27B 28D 29A 30D
31A 32B 33A 34C 35A 36D 37C 38B 39D 40C
41B 42A
1D 2B 3B 4C 5C 6A 7D 8A 9B 10D
11D 12C 13A 14C 15B 16C 17C 18D 19B 20A
21B 22A 23C 24D 25A 26D 27A 28D 29C 30C
31B 32A 33D 34B 35D 36A 37A 38B 39B 40D
41C 42A 43D 44A




×