Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.98 KB, 10 trang )

ĐÁP ÁN CHI TIẾT
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2014

Đề có 50 câu

Họ và tên ………… THPT ĐIỂM:


Dao động 12C; sóng cơ 8C

Câu 1. Một con lắc lò xo dao động điều hòa, có độ cứng k = 40N/m. Khi vật ở li độ x = -2cm, con lắc có thế năng là.
A. 0,016J B. 0,008J C. 80J D. Thiếu dữ kiện.
Giải: Áp dụng c/t:
JkxW
t
322
10.8)02,0.(40.
2
1
2
1

=−==
 Đáp án B.
Câu 2. Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa vận tốc và li độ của một vật dao động điều hoà là:
A. Đường hình sin. B. Đường parabol. C. Đường elíp. D. Đường tròn.
Giải: Vì vận tốc và li độ dao động vuông pha nhau
22
2
2
2


A
v
A
x
ω
+⇒ = 1  quỹ đạo của v
(x)
có dạng elip  Đáp án C.
Câu 3. Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 100N/m, m = 100g, lấy g = π
2
= 10m/s
2
. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một
đoạn 3cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu
30 3 /
cm s
π
hướng thẳng đứng. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu mà lò xo tác
dụng lên giá treo là:
A. F
Max
= 700N; F
Min
= 0. B. F
Max
= 7N; F
Min
= 5N. C. F
Max
= 700N; F

Min
= 500N. D. F
Max
= 7N; F
Min
= 0.
Giải : Ta có mcm
v
xAm
k
mg
l
s
rad
m
k
06,06;01,0);(10
2
2
2
0
==+===∆==
ω
πω
suy ra
F
max
=k( NAl
7)06,001,0.(100)
0

=+=+∆ ; F
min
= 0 vì A >
0
l∆  Đáp án D.
Câu 4. Lực gây ra dao động điều hoà (lực hồi phục) không có tính chất sau đây:
A. Biến thiên điều hoà cùng tần số với tần số riêng của hệ. B.
)(
0max
AlkF +∆=

C. Luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Bị triệt tiêu khi vật qua VTCB.
Giải: Lực hồi phục cực đại F
ph
max = kA chứ không phải
)(
0max
AlkF +∆= ( lực đàn hồi)  Đáp án B.
Câu 5. Trong dao động điều hòa của CLLX thì phát biểu nào sau đây là sai.
A. W
đ
= 3W
t

2
||
2
3
||
2

||
2
A
aAv
A
x
ω
ω
=⇔=⇔=⇔
B.
A
n
n
a
n
A
vnWW
đt
2
1
||
1
||
ω
ω
+
=⇔
+
=⇔=
C. Thời gian 2 lần liên tiếp W

đ
= W
t
là T/4 D. Thời gian ngắn nhất 2 lần liên tiếp W
t
= 3W
đ
là T/3

Giải: Từ VTLG suy ra thời gian ngắn nhất 2 lần liên tiếp W
t
= 3W
đ
là t = T/6  Đáp án D.
Câu 6.

Trong dao
độ
ng
đ
i

u hoà, g

i t

c
độ
và gia t


c t

i hai th

i
đ
i

m khác nhau l

n l
ượ
t là v
1
; v
2
và a
1
; a
2

thì t

n s

góc
đượ
c xác
đị
nh b


i bi

u th

c nào sau là
đúng

A.
2 2
1 2
2 2
2 1
a a
v v
ω

=
+

B.

2 2
1 2
2 2
2 1
a a
v v
ω
+

=


C.

2 2
1 2
2 2
2 1
a a
v v
ω

=


D.

2 2
2 1
2 2
2 1
a a
v v
ω

=


Gi


i:
2 2
1 2
2 2
2 1
a a
v v
ω

=




Đ
áp án C.
Câu 7.

Con l

c
đơ
n dao
độ
ng
đ
i

u hoà v


i biên
độ
góc
α
0


10
0
. T

c
độ
l

n nh

t c

a qu

n

ng trong quá trình
dao
độ
ng là:
A.
gl2

0
α
B.
gl
0
2
α
C.
gl
0
α
D.
)(2
0
αα
−gl
Gi

i: T

c
độ
|v|
max
=
gl
0
α




Đ
áp án C.
Câu 8.

Biên
độ
dao
độ
ng t

ng h

p c

a hai dao
độ
ng
đ
i

u hoà cùng ph
ươ
ng cùng t

n s

có biên
độ
A

1
= 4cm và A
2
= 6cm có th

nh

n giá tr

nào sau
đ
ây:
A. 1cm. B. 11cm. C. 24cm. D. 3cm.
Gi

i: Vì
cmAcmAAAAA 102||
2121
≤≤⇔+≤≤−


Biên
độ
dao
độ
ng có th

là 3cm.



Đ
áp án D.
Câu 9. Một vật dao động điều hoà với tần số
Hz
2
f
=
. Pha dao động bằng )rad(
4
π
gia tốc của vật là
)s/m(8a
2
−=
. Lấy
10
2
=π . Biên độ dao động của vật là:
A.
.cm210
B.
.cm25
C.
.cm22
D. .cm25,0
Giải: Ta có: ;4
s
rad
πω
= Pha dao động bằng )rad(

4
π

cmAAscmAaAx 25800)4(
2
2
/800
2
2
;
2
2
222
=⇒=⇔−=−==⇒
πω
 Đáp án B.
Câu 10.

Trong dao
độ
ng
đ
i

u hoà nh

ng
đạ
i l
ượ

ng nào sau
đ
ây dao
độ
ng cùng t

n s

v

i li
độ
?
A. V

n t

c, gia t

c và l

c h

i ph

c. B.
Độ
ng n
ă
ng th

ế
n
ă
ng và l

c.
C. V

n t

c,
độ
ng n
ă
ng và th
ế
n
ă
ng. D. V

n t

c, gia t

c và
độ
ng n
ă
ng.
Gi


i: Trong dao
độ
ng
đ
i

u hòa thì có 4
đạ
i l
ượ
ng x; v; a; F
hp
dao
độ
ng v

i cùng 1 t

n s

m
k
f
π
2
1
= 

Đ

áp án A
Câu 11.

M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa trên qu
ĩ

đạ
o dài 20cm, chu kì 0,4s. V

n t

c trung bình c

a v

t trong m

t chu
kì là
A. 100cm/s B. 200cm/s C. 50cm/s D. 0cm/s

Gi

i: v

n t

c trung bình
t
xx
v
tb
12

=
; sau 1T thì tr

ng thái v

t
đượ
c l

p l

i

x
2
= x
1

v

y:
t
xx
v
tb
12

=
= 0


Đ
áp án D.
Câu 12.

M

t v

t dao
độ
ng v

i ph
ươ
ng trình x = Pcos
ω
t + Q.sin

ω
t. V

t t

c c

c
đạ
i c

a v

t là
A.
22
QP +
ω
B.
22
QP −
ω
C.
)(
QP
+
ω
D. ||.
QP


ω

Gi

i: d

suy ra 2 dao
độ
ng thành ph

n vuông pha nhau
22
QPA +=⇒
; m

t khác t

n s

góc dao
độ
ng t

ng h

p

22
max
QPAV +==⇒

ωωω



Đ
áp án A.
Câu 13.

M

t sóng c
ơ
truy

n trên m

t s

i dây
đ
àn h

i r

t dài. Ph
ươ
ng trình sóng t

i m


t
đ
i

m trên dây: u =
4cos(20
π
t -
.x
3
π
)(mm).V

i x:
đ
o b

ng mét, t:
đ
o b

ng giây. T

c
độ
truy

n sóng trên s

i dây có giá tr


.
A. 60km/s B. 2,16km/h C. 216 km/h D. 10km/h
Gi

i: Ta có
.x
3
π
=
2 .x
π
λ
=>
λ
= 6 m => v =
λ
.f = 60 m/s = 216km/h (chú ý: x
đ
o b

ng met)


Đ
áp án C.
Câu 14.

M


t ng
ườ
i ng

i

b

bi

n trông th

y có 10 ng

n sóng qua m

t trong 36 giây, kho

ng cách gi

a hai ng

n
sóng là 10m. Tính t

n s

sóng bi

n.và v


n t

c truy

n sóng bi

n.
A. 0,25Hz; 2,5m/s B. 4Hz; 25m/s C. 25Hz; 2,5m/s D. 0,277Hz; 2,77cm/s
Gi

i : Xét t

i m

t
đ
i

m có 10 ng

n sóng truy

n qua

ng v

i 9 chu kì. T=
36
9

= 4s. Xác
đị
nh t

n s

dao
độ
ng.
1 1
0,25
4
f Hz
T
= = =
.V

n t

c truy

n sóng:
( )
10
=vT v= 2,5 m/ s
T 4
λ
λ ⇒ = =




Đ
áp án A
Câu 15. Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s.
Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc ∆ϕ =
(k + 0,5)π với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz.
A. 8,5Hz B. 10Hz C. 12Hz D. 12,5Hz
Giải : + Độ lệch pha giữa M và A:
( ) ( )
Hzk
d
v
kfk
v
df
v
dfd
5,05
2
5,0)5,0(
222
+=+=⇒+=⇒==∆
π
π
π
λ
π
ϕ

+ Do :

(
)
HzfkkkHzfHz 5,1221,21,1135.5,08138
=

=





+




 Đáp án D.
Câu 16. Hai nguồn sóng cùng biên độ cùng tần số và ngược pha. Nếu khoảng cách giữa hai nguồn là:
16,2
AB
λ
=
thì s


đườ
ng hypebol dao
độ
ng c


c
đạ
i c

c ti

u trên
đ
o

n AB l

n l
ượ
t là:
A. 32 và 32 B. 34 và 33 C. 33 và 32 D. 33 và 34
Gi

i: l

p t

s

:
⇒=
2,16
λ
AB
[H]

min
= 2.16 = 32
đườ
ng; [H]
max
= 32
đườ
ng


Đ
áp án A.
Câu 17. Sóng dừng trên một sợi dây có bước sóng 30cm. Hai điểm có vị trí cân bằng nằm đối xứng nhau qua một bụng
sóng, cách nhau một khoảng 10cm có độ lệch pha
A. 180
0
B. 120
0
C. 0
0
D. 90
0
Giải: hai điểm đối xứng nhau qua một bụng sóng luôn dao động cùng pha nhau 0
=


ϕ
 Đáp án C.
Câu 18. Gọi I
o

là c
ườ
ng
độ
âm chu

n. N
ế
u m

c c
ườ
ng
độ
âm là 1(dB) thì c
ườ
ng
độ
âm
A. I
o
= 1,26 I. B. I = 1,26 Io. C. I
o
= 10 I. D. I = 10 Io.
Gi

i:
0,1
0 0
0

I
Lg 0,1 I 10 I 1,26I
I
= ⇒ = =


Ch

n B.
Câu 19.

Phần tử môi trường hay pha dao động của phần tử truyền đi theo sóng? Giá trị của lực liên kết có
truyền đi theo sóng không?
A. Phần tử môi trường – Không B. Phần tử môi trường – Có
C. Pha dao động – Không D. Pha dao động – Có
Giải: trong quá trình truyền sóng thì có quá trình truyền năng lượng; truyền pha dao động; truyền lực liên kết
giữa các phần tử

Đáp án D.
Câu 20.

Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng
phương với phương trình lần lượt là u
A
= acos
ω
t và u
B
= acos(
ω

t +
π/2
). Biết vận tốc và biên độ sóng do
mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai
nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng
A.0 B.a C.a
2
D.2a
Giải: ta có: |)
4
)(
cos(|.2
21
π
λ
π


=
dd
aA
M
vì M là trung điểm đoạn AB nên d
1
= d
2
2
aA
M
=⇒



Đáp án C

TB khá – Khá: Dao động cơ 8C; sóng cơ 5C

Câu 21. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình:
cmtx )sin(4
1
ϕπ
+=

cm)tcos(34x
2
π= . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi:
A. φ = 0(rad). B. φ = π (rad). C. φ = π/2(rad). D. φ = - π/2(rad).
Giải: Đổi hàm sin sang dạng cos: cmtx
)
2
cos(4
1
π
ϕπ
−+=⇒ ; A
min
khi x
1
ngược pha x
2
 φ = - π/2(rad)  Đáp án D.

Câu 22.

Một vật dao động điều hòa đi từ một điểm M trên quỹ đạo đến vị trí cân bằng hết 1/3 chu kì. Trong 5/12
chu kì tiếp theo vật đi được 15cm. Vật đi tiếp một đoạn s nữa thì về M đủ một chu kì. Tìm s.
A. 13,66cm B. 10cm C. 12cm D. 15cm
Giải: Tại thời điểm t=0 đến T/3 thì vật đi đến VTCB, như vậy tính từ VTCB sau 5T/12 vật quét được góc
6/5
12
2.5
12
5
.
π
π
ωϕ
===
T
tính từ VTCB vật đi được quãng đường A+A/2=3A/2=15 => A=10cm. (HV).


Ta có: Thời điểm t vật ở vị trí M sau T/4 nữa thì về
0
M
=>
Quãng đường vật đi được trong thời gian này là:
cmA
A
AS
MM
66,13)

2
3
2/1(
2
3
2/
0
=+=+=



Đáp án A.
-
A/2

6/5
π

0
M

3/2
π

Câu 23.

M

t v


t d
đ
dh v

i T = 1s. T

i th

i
đ
i

m t
1
v

t có li
độ
và v

n t

c x
1
= - 2cm; v
1
= 4
π
cm/s. xác
đị

nh xác
đị
nh li
độ
; v

n t

c t

i th

i
đ
i

m t
2
sau th

i
đ
i

m t
1
m

t kho


ng th

i gian 0,375s.
A. 0;22
cm
B.
scmcm
/4;2
π

C.
scmcm
/4;2
π
−−
D. 0;32
cm

Gi

i: ta có )/(2
srad
π
ω
=
; t

i t
1
:

4
3
2222
π
ω
−∠=−−=− ii
v
x
; góc quét
4
3
π
ωϕ
== t


Tr

ng thái c

a v

t

th

i
đ
i


m t
2
là: x
2
= A = 2 0;2
2
=vcm



Đ
áp án A.






Câu 24. Chu kỳ dao động là:
A. Thời gian ngắn nhất vật trở lại vị trí ban đầu. B. Là 4 lần thời gian vật đi được quãng đường S = A.
C. Là 8 lần thời gian ngắn nhất vật đi từ A
2
2
đến A. D. Là thời gian vật đi từ vị trí biên âm đến vị trí biên dương.
Giải : Thời gian ngắn nhất vật đi từ VT x = A
2
2
đến x = A hết
8
T

t =  8t = T hay C là phương án đúng  Đáp án C.
Câu 25. Một vật dao động điều hòa x = 4cos(5πt + π/6)cm. Thời điểm vật đi qua vị trí x = -2cm và đang chuyển động theo
chiều dương là.
A. 0,5(s) B. 0,1(s) C. 19/30(s) D. 6/30(s)
Giải: Thời điểm vật đi qua VT cần tìm có dạng
)3;2;1;0(
5
2
30
7
=+=+= k
k
kTtt .
Nhận thấy thời điểm vật đi qua vị trí cần tìm ứng k =1  t = 19/30(s)  Đáp án C.

Câu 26.

Hai ch

t
đ
i

m d
đđ
h cùng trên m

t
đườ
ng th


ng, cùng VTCB O, cùng
t

n s

, biên
độ
l

n l
ượ
t A và A
2
. T

i m

t th

i
đ
i

m hai ch

t
đ
i


m chuy

n
độ
ng cùng chi

u qua v

trí có x =
2/A
. Xác
đị
nh
độ
l

ch pha ban
đầ
u.
A. 90
0

B. 45
0
C. 15
0

D. 75
0


Gi

i: nh

n xét hai v

t g

p nhau cùng chi

u

ng
22111
2
1
;
2
2
AxAx ==

Và có th

bi

u di

n trên VTLG. T

VTLG suy ra

độ
l

ch pha gi

a 2 dao
độ
ng
là 15
0



Đ
áp án C.




Câu 27.

V

t n

ng c

a m

t con l


c
đơ
n b

nhi

m
đ
i

n d
ươ
ng và
đặ
t trong
đ
i

n tr
ườ
ng
đề
u, c
ườ
ng
độ

đ
i


n tr
ườ
ng có
độ
l

n E không
đổ
i. N
ế
u vect
ơ

c
ườ
ng
độ

đ
i

n tr
ườ
ng có ph
ươ
ng th

ng
đứ

ng h
ướ
ng xu

ng thì con l

c dao
độ
ng
đ
i

u hoà v

i chu kì 1,6854s. N
ế
u vect
ơ
c
ườ
ng
độ

đ
i

n tr
ườ
ng có
ph

ươ
ng th

ng
đứ
ng h
ướ
ng lên,
độ
l

n v

n là E thì con l

c dao
độ
ng
đ
i

u
hoà v

i chu kì 2,599s. N
ế
u con l

c không tích
đ

i

n thì nó s

dao
độ
ng v

i
chu kì là:
A.1,8564s B.1,8517s C.1,9998s
D.1,9244s

Ta có:
sT
g
ag
Tga
ag
ag
T
T
g
l
T 9998,14079,0
599,2
6854,1
2
10
2

2
2
2
2
1
=
+
=⇒=⇒=
+

=⇒=
π



Đ
áp án C.

Câu 28.

Con l

c
đơ
n treo

tr

n 1 thang máy,
đ

ang dao
độ
ng
đ
i

u hoà. Khi con l

c v


đ
úng t

i VTCB thì thang
máy b

t
đầ
u chuy

n
độ
ng nhanh d

n
đề
u lên trên thì.
A. Biên
độ

gi

m B. Biên
độ
không thay
đổ
i. C. L

c c
ă
ng dây gi

m. D. Biên
độ
t
ă
ng.

Gi

i: Ta có; 1). C
ơ
n
ă
ng
đượ
c b

o toàn: 2). ↑v chuy


n
độ
ng nhanh d

n

↓f h
ướ
ng xu

ng agg
+
=

'
V

y:
0102
2
02
2
01
'
2
1
2
1
αααα
<⇒= lmgmgl


Biên
độ
con l

c gi

m.


Đ
áp án A.

Câu 29. Tính li độ của điểm M trên cùng một phương truyền sóng của nguồn O cách nguồn một khoảng 20cm ở thời điểm
t =0,5(s). Biết nguồn dao động có phương trình
))(
4
2cos(2 cmtu
π
π
+=
; λ= 20cm.
A. x
M
= 0 B. x
M
=
2
cm C. x
M

=
2−
cm D. x
M
=
3
cm
Giải: Nhận thấy
⇒==<= )(1)(5,0
0
s
v
d
tst
sóng chưa truyền tới M  u
M
= 0  Đáp án A.
C
C
â
â
u
u


3
3
0
0
.

.


Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau
Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau
λ
λ
/6. Tại thời điểm
/6. Tại thời điểm
t, khi li độ dao động tại M là u
t, khi li độ dao động tại M là u
M
M


= +3 mm thì li độ dao độ
= +3 mm thì li độ dao độ
ng tại N là u
ng tại N là u
N
N


=
=


-
-
3

3


m
m
m
m
.
.


B
B
i
i
ế
ế
t
t


s
s
ó
ó
n
n
g
g



t
t
r
r
u
u
y
y


n
n


t
t




N
N


đ
đ
ế
ế
n

n


M
M
.
.


H
H


i
i


s
s
a
a
u
u


b
b
a
a
o

o


l
l
â
â
u
u


k
k




t
t




t
t
h
h


i

i


đ
đ
i
i


m
m


t
t
,
,


đ
đ
i
i


m
m


M

M


c
c
ó
ó


l
l
i
i


đ
đ




6
6
m
m
m
m
.
.





A.
12
T
.
.
B
B
.
.


12
11T
.
. C.
6
T


D
D
.
.


6
5T



Giải: Từ VTLG suy ra
mmAmm
A
63
2
=⇒=
và sau thời gian
6
5T
t =
thì M có li độ u
M
= A = 6
mm  Đáp án D.
Câu 31.

Trên m

t n
ướ
c, hai ngu

n k
ế
t h

p A, B cách nhau 40cm luôn dao
độ

ng
cùng pha, có b
ướ
c sóng 6cm. Hai
đ
i

m CD n

m trên m

t n
ướ
c mà ABCD là m

t hình ch


nhât, AD=30cm. S


đ
i

m c

c
đạ
i và
đứ

ng yên gi

a
đ
o

n CD l

n l
ượ
t là :
A. 5 và 6 B. 7 và 6 C. 13 và 12 D. 11 và 10
Gi

i :
2 2
50
BD AD AB AD cm
= = + =
Ap d

ng c/t :
AD BD AC BC
k
λ λ
− −
< < . Hay :
30 50 50 30
6 6
k

− −
< <

Gi

i ra : -3,3<k<3,3 K
ế
t lu

n có 7
đ
i

m c

c
đạ
i trên CD.

2( ) 2( )
2 1
AD BD AC BC
k
λ λ
− −
< + < . Thay s

:

2(30 50) 2(50 30)

2 1
6 6
k
− −
< + < suy ra -3,8<k<2,835. K
ế
t lu

n có 6
đ
i

m
đứ
ng yên. Ch

n B.
Câu 32.

M

t nh

c c

phát ra âm có t

n s

âm c

ơ
b

n là f = 420(Hz). M

t ng
ườ
i có th

nghe
đượ
c âm có t

n
s

cao nh

t là 18000 (Hz). T

n s

âm cao nh

t mà ng
ườ
i này nghe
đượ
c do d


ng c

này phát ra là:
A. 17850(Hz) B. 18000(Hz) C. 17000(Hz) D.17640(Hz)
Gi

i: f
n
= n.f
cb
= 420n (n ∈ N)
Mà f
n
≤ 18000 ⇒ 420n ≤ 18000 ⇒ n ≤ 42. ⇒ f
max
= 420 x 42 = 17640 (Hz) Ch

n D.
Câu 33.

M

t âm thoa
đặ
t trên mi

ng m

t


ng khí hình tr

có chi

u dài AB thay
đổ
i
đượ
c (nh

thay
đổ
i v


trí m

c n
ướ
c B). Khi âm thoa dao
độ
ng, nó phát ra m

t âm c
ơ
b

n, trong

ng có 1 sóng d


ng

n
đị
nh v

i B luôn
luôn là nút sóng.
Để
nghe th

y âm to nh

t thì AB nh

nh

t là 13cm. Cho v

n t

c âm trong không khí là
A
B
D
C
O
I
v 340m / s

=
. Trong khi thay
đổ
i chi

u cao c

a

ng ng
ườ
i ta nh

n th

y

ng
AB l 65cm
= =
ta l

i th

y âm c
ũ
ng to
nh

t. Khi


y s

b

ng sóng trong
đ
o

n th

ng AB có sóng d

ng là
A. 4 b

ng. B. 3 b

ng. C. 2 b

ng. D. 5 b

ng.
Gi

i: B

m

t ch


t l

ng
đ
óng vai trò nh
ư
v

t c

n c


đị
nh khi
đ
ó s

xu

t hi

n sóng ph

n x

t

i b


m

t ch

t l

ng
ng
ượ
c pha v

i sóng t

i b

m

t ch

t l

ng nên xu

t hi

n hi

n t
ượ

ng sóng d

ng trên c

t không khí trong

ng.
Kho

ng cách gi

a b

ng A và nút B là:
)21(
.4
)21(
.42
.
4
k
l
v
fk
f
v
kl
+=

+=+=

λ
λ
. Vì
min
min
.4
0
AB
v
fkABl
=

=

=

Thay
đổ
i chi

u dài: 2)21(
2
.
4
min1
=

+=+=
kkABkl
λ

λ
. V

y s

b

ng sóng b

ng 3

Khá – khá giỏi : 6C dao động; 3C sóng cơ
Câu 34. Cho hai dao động điều hoà cùng phương:
cmtx )
4
cos(4
1
π
+=

cmtAx )cos(
221
ϕ
+=
(t đo bằng giây). Biết
phương trình dao động tổng hợp là
cmtAx )
12
cos(
π

−=
. Hỏi khi A
2
có giá trị nhỏ nhất thì
A.
rad
12
7
2
π
ϕ
−=
B.
rad
12
7
2
π
ϕ
=
C.
rad
3
2
π
ϕ
=
D.
rad
3

2
π
ϕ
−=





Câu 35. Khi khối lượng tăng 2 lần, Biên độ tăng 3 lần thì cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hoà:
A. Tăng 9 lần. B. Tăng 18 lần. C. Tăng 6 lần. D. Tăng 12 lần.
Giải : Năng lượng CLLX được tính
WWAWkAW 9'~
2
1
22
=
⇒⇒
=
 Đáp án A.
Câu 36.

Hai dao
độ
ng
đ
i

u hòa có cùng t


n s

x
1
và x
2
. Bi
ế
t 3032
2
2
2
1
=+
xx . khi dao
độ
ng th

nh

t có t

a
độ
x
1
=
3cm thì t

c

độ
v
1
=50cm/s. tính t

c
độ
v
2
:
A. 35cm/s B. 25cm/s c. 40cm/s D. 50cm/s
Gi

i: Thay x
1
= 3cm vào pt cmxxx 2||3032
2
2
2
2
1
=

=+

M

t khác l

y

đạ
o hàm theo th

i gian 2 v
ế
pt 3032
2
2
2
1
=+
xx ta có: 4(x
1
)’.x
1
+ 6(x
2
)’.x
2
= 0. vì v
1
= (x
1
)’; v
2
= (x
2
)’
0 6 4
2211

=+⇒ xvvx
thay x
1
; v
1
; x
2
suy ra |v
2
| = 50cm/s


Đ
áp án D.
Câu 37.

M

t con l

c
đơ
n dao
độ
ng
đ
i

u hoà v


i biên
độ
góc
α
= 0,1rad t

i n
ơ
i có g = 10m/s
2
. T

i th

i
đ
i

m ban
đầ
u v

t
đ
i qua v

trí có li
độ
dài s = 8 3 cm v


i v

n t

c v = 20cm/s.
Độ
l

n gia t

c c

a v

t khi nó
đ
i qua v

trí có
li
độ
8 cm là
A. 0,57m/s
2
B. 0,506m/s
2
C. 0,5m/s
2
D. 0,07m/s
2


Gi

i: Áp d

ng c/t:
222
0
2
1
2
1
2
1
mvs
l
mg
mgl
+=
α
thay s

ml 6,1
=


suy ra
2
2
4

0
2
2
2
2222
/506,0
2
3
08,0.)()( sm
l
gl
l
g
l
v
saaa
ntt
=








+







=+−=+=
α
ω


Câu 38. Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một đường thẳng xung quanh vị trí cân bằng O. Goi M , N là 2 điểm
trên đường thẳng cùng cách đều O. Cho biết trong quá trình dao động cứ 0,05s thì chất điểm lại đi qua các điểm M, O, N và
tốc độ của nó lúc đi qua các điểm M, N là 20πcm/s. Biên độ A bằng?
A. 4cm B.6cm C. 2
2
cm D. 4
3
cm

Câu 39.

M

t con l

c lò xo g

m m

t v

t n


ng có m=1kg, lò xo có
độ
c

ng K= 40N/m. L

y g = 10
2
=
π
.
Con l

c dao
độ
ng c
ưỡ
ng b

c d
ướ
i tác d

ng c

a ngo

i l


c bi
ế
n thiên tu

n hoàn, l

c c

n c

a mt ko thay
đổ
i. G

i
A
1
; A
2
; A
3

l

n l
ượ
t là biên
độ
c
ưỡ

ng b

c t
ươ
ng

ng v

i chu kì ngo

i l

c

T
1
= 0,5(s); T
2
= 1,5(s); T
3
= 2,5(s).
Ch

n
đ
áp án
đ
úng:
A. A
2

> A
3
> A
1


B. A
1
= A
2
> A
3

C. A
1
> A
2
= A
3

D. A
1
= A
2
< A
3


Bài gi


i:
Ta có
)(1
2
1
0
Hz
m
k
f ==
π
và f
1
= 2(Hz); f
2
= 0,666(Hz); f
3
= 0,4(Hz)
Độ
l

ch t

n s

càng l

n thì biên
độ
càng nh




A
2
> A
3
> A
1



Đ
áp án A.
Câu 40.
(ĐH-2013) Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao
động cùng pha tại hai điểm A và B cách nhau 16cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng
3cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là

A. 10 B. 11 C. 12 D. 9

Câu 41. Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc là 10W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách 1m năng lượng
âm lại giảm 6 % so với lần đầu . Biết I
0
= 10
-12
W/m
2
nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 5m là
A. 80dB . B.103,68dB . C.107dB . D.102dB.

Câu 42.

Sóng truy

n t

M
đế
n N cách nhau 6,25m có ph
ươ
ng trình t

i M và N l

n l
ượ
t là
.)
4
cos(;)cos( cmtAucmtAu
NM
π
ωω
−== B
ướ
c sóng nào sau
đ
ây là có thê h

p lý. Bi

ế
t mm 38,2724,1


λ
.
A.1,92m B. 2m C. 2,2m D. 2,3m


Giỏi: Dao động cơ 4C; Sóng cơ 4C

Câu 43.

Hai ch

t
đ
i

m dao
độ
ng
đ
i

u hòa trên tr

c Ox v

i các ph

ươ
ng trình l

n l
ượ
t là x
1
= 2cos( t
T
1
2
π
); x
2
=
cos )
2
2
(
2
π
π
+t
T
. Bi
ế
t
4
3
2

1
=
T
T
. V

trí hai ch

t
đ
i

m g

p nhau l

n
đầ
u tiên là
A. -1 B. -2/3 C. -0,5 D: 1,5
Gi

i:
Đặ
t )
24
3
cos(;cos20
2
21

1
π
ϕ
ϕ
π
ϕ
+==⇒>= xxt
T
. Hai v

t g

p nhau khi x
1
= x
2
.
đế
n
đ
ây ta gi

i pt b

ng
máy tính suy ra )(0943,2 rad
=
ϕ
. Thay vào ta có x
1

= -1 v

y


Đ
áp án A.
Câu 44.

M

t v

t th

c hi

n
đồ
ng th

i ba d
đđ
h cùng ph
ươ
ng, cùng t

n s

có pt là x

1
; x
2
; x
3
. Bi
ế
t x
12
= 6cos(
π
t
+
π
/6)cm; x
23
= 6cos(
π
t + 2
π
/3)cm; x
13
= 6
2
cos(
π
t+
π
/4)cm. Khi li
độ

c

a dao
độ
ng x
1

đạ
t giá tr

c

c
đạ
i thì li
độ

dao
độ
ng x
3
là:
A. 0cm B. 3cm C. 3
2
cm D. 3 6 cm

Bài gi

i: Ta có: 2x
1

= x
12
+ x
13
– x
23
suy ra
3
2
3
4
23
6
3
1
π
π
π
∠−∠+∠=⇒ x
12
63
π
∠= ;
2x
3
= x
13
+ x
23
– x

12
suy ra
6
3
3
2
3
4
23
3
π
π
π
∠−∠+∠=⇒ x
12
7
23
π
∠=
So sánh pha x
1
và x
3
th

y 2 dao
độ
ng này vuông pha nhau

Khi x

1

đạ
t giá tr

c

c
đạ
i thì x
3
có li
độ
b

ng 0


Đ
áp án A.

Câu 45.

M

t v

t dao
độ
ng v


i biên
độ
5cm Trong m

t chu kì th

i gian v

t có t

c
độ
không nh

h
ơ
n m

t giá tr


v
o
nào
đ
ó là 1s. T

c
độ

trung bình khi
đ
i m

t chi

u gi

a hai v

trí có cùng t

c
độ
v
o
trên là 10 3 cm/s. Tính v
o


A.10,47cm/s B. 5,24cm/s C. 6,25cm/s D. 5,57cm/s


Độ
l

n v

n t


c v
0
l

n h
ơ
n

( t
ươ
ng

ng kho

ng trong

VTCB); v

n t

c trung bình trong kho

ng trong khi v

t
đ
i t

-x
0


đế
n x
0
là: Ax
t
x
v
2
3
5
2
3
310
2
2
==⇒== ; T

VTLG suy ra )(3)(1
12
.4 sTs
T
=⇒= hay
)/(
3
2
srad
π
ω
= ; scmAv /24,5

2
1
0
==
ω



Câu 46.

M

t CLLX n

m ngang có
độ
c

ng k=20N/m, kh

i l
ượ
ng v

t m=40g. H

s

ma sát gi


a m

t bàn và
v

t là 0,1, l

y g=10m/s
2
,
đư
a v

t t

i v

trí mà lò xo nén 5cm r

i th

nh

. (Ch

n g

c O là vi trí v

t khi lò xo ch

ư
a b


bi
ế
n d

ng, chi

u d
ươ
ng theo chi

u chuy

n
độ
ng ban
đầ
u). Quãng
đườ
ng mà v

t
đ
i
đượ
c t


lúc th


đế
n lúc véc t
ơ

gia t

c
đổ
i chi

u l

n th

2 là bao nhiêu?
A. 14,2cm B. 14,6cm C. 14cm D. c

3 sai

Ta có: cm
k
mg
x 2,0
0
==
µ


Nh

n xét a =0 và
đổ
i d

u
đổ
i chi

u khi v

t
đ
i qua VTCB

o x
0
. T

hình v

suy ra quãng
đườ
ng c

n tính là:
S = 2. 4,8 + 4,4 = 14cm



Đ
áp án C.











Câu 47.

Trên m

t n
ướ
c 3 ngu

n sóng u
1
= u
2
=2acos(
ω
t),u
3
=acos(

ω
t)
đặ
t t

i A,B và C sao cho tam giác
ABC vuông cân t

i C và AB=12cm. Bi
ế
t biên
độ
sóng không
đổ
i và b
ướ
c sóng lan truy

n 1,2cm.
Đ
i

m M trên
đ
o

n CO (O là trung
đ
i


m AB) cách O m

t
đ
o

n ng

n nh

t b

ng bao nhiêu thì dao
độ
ng v

i biên
độ
5a.
A. 0,81cm B. 0,94cm C. 1,1cm D. 0,57cm

Gi

i: Ta có: )
2
cos()
2
cos(4
2
312321

λ
π
ω
λ
π
ω
d
ta
d
tauuuuuu
M
−+−=+=++=
+ gi

thi
ế
t cho sóng t

i M có biên
độ
5a
==> sóng u
12

đồ
ng pha u
3
π
λ
π

ϕ
kdd 2)(
2
21
=−=∆⇒

Đ
i

m g

n O nh

t

ng k=1 suy ra cmxcmxxcmdd 1,12,1)6(62,1
22
21
=⇒=−−+⇒==−
λ



Đ
áp án C.


Câu 48.

Trên b


m

t ch

t l

ng t

i hai
đ
i

m
21
, SS
có hai ngu

n sóng dao
độ
ng v

i ph
ươ
ng trình
mmtuu )40cos(.4
21
SS
π
== , t


c
độ
truy

n sóng là 120cm/s. G

i I là trung
đ
i

m c

a
đ
o

n
21
SS
, l

y hai
đ
i

m A và
B n

m trên

đ
o

n
21
SS
sao cho chúng cách I nh

ng kho

ng t
ươ
ng

ng là 0,5cm và 2cm. T

i th

i
đ
i

m t, v

n t

c
dao
độ
ng t


i A là scm /312 thì khi
đ
ó v

n t

c dao
độ
ng t

i
đ
i

m B là:
A. scm /36 B. -12cm/s C. scm /312− D. scm /34
HD: Cách 1:
v
f
λ
=
= 6 cm. Ta có: 3/;12/
λ
λ
=
=
IBIA , bi

u di


n các
đ
i

m A, B, I (b

ng) trên
đườ
ng tròn biên
độ
a(b

ng sóng) nh
ư
sau:

Hi

n t
ượ
ng các
đ
i

m n

m trên
đườ
ng th


ng n

i hai ngu

n S1S2 gi

ng nh
ư
sóng d

ng trên dây,

Ph
ươ
ng pháp v

gi

ng nh
ư
cách phân tích câu 31. Ta có:
scmuu
u
u
u
u
au
au
AB

B
A
B
A
B
A
/123/''
'
'
1
3
2/.
2/3.
−=−=⇒=−=⇒



−=
=

Câu 49.

Sóng dừng tại một điểm trên dây dao động có phương trình cmtxu )3/cos()4cos(10
π
ω
π
+
=
biết x đo m, t đo
s. Nếu lấy điểm bụng làm chuẩn thì tọa độ những điểm có năng lượng bằng một nửa năng lượng phần tử bụng sóng là:

A. )(5,124 cmkx
+
=
B. )(125,00625,0 cmkx
+
=
C. )(5,1225,6 cmkx
+
=
D. Cả 3 sai

Câu 50.

Khi m

t dây
đ
àn c


đị
nh 2
đầ
u thì d

i t

n s

do nó phát ra :

A. liên t

c B. gián
đ
o

n C. ch

có m

t giá tr

D. không k
ế
t lu

n
đượ
c
Giải : dây đàn 2 đầu cố định : )3;2;1(
2
. == k
l
v
kf  tần số dây đàn phát ra có tính chất gián đoạn  Đáp án B.
A

I

B


A
u

B
u


Y
ế
u; TB y
ế
u; TB (m

c
đ
i

m 0  4
đ
)

20 câu












×