B GIÁO DC ÀO TO
TRNGăI HCăTHNGăLONG
o0o
KHÓA LUN TT NGHIP
TÀI:
MT S GII PHÁP NHM NÂNG CAO
HIU QU S DNG VNăLUăNG TI
CỌNGăTYăTNHHăUăTăVÀăDUăLCH 365
GIÁOăVIÊNăHNG DN : TH.S NGÔ TH QUYÊN
SINH VIÊN THC HIN : HOÀNGăPHNGăMINH
MÃ SINH VIÊN : A15654
CHUYÊN NGÀNH : TÀI CHÍNH
HÀăNIă- 2014
B GIÁO DC ÀO TO
TRNGăI HCăTHNGăLONG
o0o
KHÓA LUN TT NGHIP
TÀI:
MT S GII PHÁP NHM NÂNG CAO
HIU QU S DNG VNăLUăNG TI
CÔNG TYăTNHHăUăTăVÀăDUăLCH 365
GIÁOăVIÊNăHNG DN : TH.S NGÔ TH QUYÊN
SINH VIÊN THC HIN :ăHOÀNGăPHNGăMINH
MÃ SINH VIÊN : A15654
CHUYÊN NGÀNH : TÀI CHÍNH
HÀăNIă- 2014
Thang Long University Library
LI CMăN
Vi tình cm chân thành, em xin bày t lòng bit n ti các thy giáo, cô giáo
trng i Hc Thng Long, đc bit là Cô giáo Th.s Ngô Th Quyên cùng các bác, cô
chú và anh ch trong công ty TNHH u t và Du lch 365 đư giúp đ em hoàn thành
khóa lun tt nghip này. Em cng xin cm n các thy cô giáo ging dy trong nhà
trng đư truyn đt cho em rt nhiu kin thc b ích đ thc hin khóa lun và cng
nh có đc hành trang vng chc cho s nghip trong tng lai.
Do gii hn kin thc và kh nng lý lun ca bn thân còn nhiu thiu sót và
hn ch. Vì vy, trong quá tình thc hin bài khóa lun này chc chn không tránh
khi nhiu điu thiu sót. Em rt mong nhn đc s ch dn và đóng góp ca các thy
cô giáo đ khóa lun ca em đc hoàn thin hn và đt đc kt qu tt.
Em xin chân thành cm n!
Hà Ni, ngày 17 tháng 10 nm 2014
Sinh viên
HoƠngăPhngăMinh
LIăCAMăOAN
Tôi xin cam đoan Khóa lun tt nghip này là do t bn thân thc hin có s h
tr t giáo viên hng dn và không sao chép các công trình nghiên cu ca ngi
khác. Các d liu thông tin th cp s dng trong Khóa lun là có ngun gc và đc
trích dn rõ ràng.
Tôi xin chu hoàn toàn trách nhim v li cam đoan này!
Sinh viên
HoƠngăPhngăMinh
Thang Long University Library
DANH MC T VIT TT
Ký hiu vit ttăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăTênăđyăđ
VCSH Vn ch s hu
TNHH Trách nhim hu hn
TSC Tài sn c đnh
VL Vn lu đng
LI M U
mt công ty có th hot đng trên th trng thì vn là mt trong nhng yu
t quan trng giúp cho hot đng sn xut kinh doanh ca doanh nghip din ra liên
tc. Vn đc đu t vào quá trình hot đng kinh doanh nhm tng thêm li nhun,
giá tr ca công ty. Hn th na, vn không ch giúp doanh nghip tn ti, đ kh nng
cnh tranh mà còn thúc đy s phát trin ca doanh nghip và nâng cao s tng trng
ca vn ch s hu. Bi vy, vic s dng vn sao đ đt đc hiu qu cao nht luôn
là mi quan tâm ca mi công ty.
Có th thy rng, mt trong nhng b phn quan trng nht ca vn kinh doanh
là vn lu đng, nó là yu t bt đu và kt thúc ca quá trình hot đng. Vì vy, vn
lu đng không th thiu trong công ty.
Vic nâng cao hiu qu s dng vn lu đng là mt mt xích không th thiu
đc ca công ty. Bi nó phn ánh tình hình bin đng ca sn phm, quá trình tiêu
th và xác đnh kt qu cui cùng ca hot đng sn xut kinh doanh.
T trc ti nay đư có mt s đ tài nghiên cu v ngun vn lu đng song vn
đ s dng vn lu đng ti các công ty hot đng trong lnh vc khác nhau là khác
nhau. Do vy, vi nhng kin thc đc trau di qua quá trình hc tp ti trng, qua
thi gian thc tp ti công ty TNHH u t và Du lch 365, em đư đi sâu nghiên cu
vic qun lý và s dng vn lu đng ca công ty và đ tài: “Mt s gii pháp nhm
nâng cao hiu qu s dng vn lu đng ti Công ty TNHH u t và Du lch 365”
đc la chn.
tài này bao gm ba chng:
Chngă1:ăCăs lý lun v vnăluăđng và hiu qu s dng vnăluăđng
tiăCôngătyăTNHHăuătăvƠăDuălch 365
Chngă2: Thc trng hiu qu s dng vnăluăđng ti Công ty TNHH
uătăvƠăDuălch 365.
Chngă3:ăMt s gii pháp nhm nâng cao hiu qu s dng vnăluăđng
tiăCôngătyăTNHHăuătăvƠăDuălch 365.
Thang Long University Library
MC LC
CảNẢ 1. C S ầÝ ầUN V VN ầU NẢ VÀ ảIU ẬU S DNẢ
VN ầU NẢ TI CÔNẢ TY TNảả U T VÀ DU ầCả 365 1
1.1ăVnăluăđngătrongădoanhănghip 1
1.1.1 Ầhái ỉim ốà đc đim ca ốỉ ệỐ đỉg trỊỉg ếỊaỉh ỉghiị 1
1.1.2 Phợỉ ệỊi ốỉ ệỐ đỉg trỊỉg ếỊaỉh ỉghiị 2
1.1.3 Vai trò ca ốỉ ệỐ đỉg đi ối hỊt đỉg sỉ xỐt Ệiỉh ếỊaỉh ca ếỊaỉh
ỉghiị 4
1.1.4 Ầt cỐ ốỉ ệỐ đỉg đi ốà các ỉhợỉ t ỉh hỉg đỉ Ệt cỐ ốỉ ệỐ đỉg
6
1.1.4.1 Kt cu vn lu đng 6
1.1.4.2 Các nhân t nh hng đn VL 6
1.1.5 Xác đỉh ỉhỐ cỐ ốỉ ệỐ đỉg 7
1.2ăNiădungăqunălýăvnăluăđngătrongădoanhănghip 11
1.2.1 ChỬỉh sách qỐỉ ệý ốỉ ệỐ đỉg: 11
1.2.2 ẬỐỉ ệý ốỉ bỉg tiỉ 13
1.2.3 ẬỐỉ ệý các ỆhỊỉ ịhi thỐ: 19
1.2.4 ẬỐỉ ệý hàỉg tỉ kho: 21
1.3ăHiuăquăsădngăvnăluăđngăvƠăcácăchătiêuăđánhăgiáăhiuăquăsădngăvnă
luăđngătrongădoanhănghip 23
1.3.1 Ầhái ỉim hiỐ qỐ s ếỉg ốỉ ệỐ đỉg 23
1.3.2 Các ch tiêỐ đáỉh giá tỉg hị 23
1.3.3 Các ch tiêỐ đáỉh giá hiỐ qỐ s ếỉg ốỉ ệỐ đỉg trỊỉg ếỊaỉh ỉghiị 25
1.4ăNhngănhơnătănhăhngăđnăhiuăquăsădngăvnăluăđngătrongădoanhă
nghip 28
CHNGă 2.ă THCă TRNGă HIUă QUă Să DNGă VNă LUă NGă TIă
CỌNGăTYăTNHHăUăTăVÀăDUăLCHă365 30
2.1ăGiiăthiuăchungăvăcôngătyăTNHHăuătăvƠăDuălchă365 30
2.1.1 ẬỐá trửỉh hửỉh thàỉh ốà ịhát triỉ ca Côỉg ty TNảả Ố t ốà DỐ ệch 365 30
2.1.2 B máy t chc 31
2.1.3 c đim hỊt đỉg Ệiỉh ếỊaỉh ca côỉg ty 32
2.1.4 Tửỉh hửỉh hỊt đỉg sỉ xỐt Ệiỉh ếỊaỉh ti Côỉg ty TNảả Ố t ốà DỐ
ệch 365 32
2.1.4.1 Tình hình Tài sn – Ngun vn 32
2.1.4.2 Kt qu hot đng sn xut kinh doanh 35
2.1.4.3 Mt s ch tiêu tài chính c bn 37
2.2ăThcătrngăhiuăquăsădngăvnăluăđngătiăCôngătyăTNHHăuăt và Du
lchă365 40
2.2.1 Ầt cỐ ốỉ ệỐ đỉg ti côỉg ty 40
2.2.1.1 Quy mô và c cu tài sn ngn hn 40
2.2.1.2 Phân tích c cu ngun vn ngn hn 42
2.2.2 ChỬỉh sách qỐỉ ệý ốỉ ệỐ đỉg 44
2.2.3 Thc trỉg qỐỉ ệý tài sỉ ệỐ đỉg ca côỉg ty 46
2.2.3.1 Qun lý tài sn tin 46
2.2.3.2 Qun lý khon phi thu 47
2.2.3.3 Qun lý hàng tn kho 48
CHUONGă3.ăMTăSăBINăPHÁPăNHMăNÂNGăCAOăHIUăQUăSăDNGă
VNăLUăNGăTIăCỌNGăTYăTNHHăUăTăVÀăDUăLCHă365 55
3.1ănhăhngăphátătrinăcaăCôngătyăTNHHăuătăvƠăDuălchă365 55
3.1.1 ThỐỉ ệi ốà Ệhó Ệhỉ ca Côỉg ty 55
3.1.2 ỉh hỉg ịhát triỉ ca Côỉg ty trỊỉg thi giaỉ ti 57
3.2ăMtăsăbinăpháp nhmănơngăcaoăhiuăquăsădngăvnăluăđngătiăCôngătyă
TNHHăuătăvƠăDuălchă365 57
3.2.1 Xác đỉh ỉhỐ cỐ Vầ 57
3.2.2 Mt s biỉ ịháị Ệhác 59
Thang Long University Library
1
CHNGă 1.ă Că Să Lụă LUNă Vă VNă LUă NGă VÀă HIUă QUă Să
DNGăVNăLUăNGăTIăCỌNGăTYăTNHHăUăTăVÀăDUăLCHă365
1.1 Vnăluăđngătrongădoanhănghip
1.1.1 Ầhái ỉim ốà đc đim ca ốỉ ệỐ đỉg trỊỉg ếỊaỉh ỉghiị
Khái nim
Trong nn kinh t quc dân mi doanh nghip đc coi nh mt t bào ca nn
kinh t vi nhim v ch yu là thc hin các hot đng sn xut kinh doanh nhm to
ra sn phm, dch v cung cp cho xư hi. Doanh nghip có th thc hin mt s hoc
tt c các công đon ca quá trình đu t sn xut đn tiêu th sn phm hàng hóa,
dch v trên th trng nhm mc tiêu ti đa hóa li nhun.
tin hành các hot đng sn xut kinh doanh doanh nghip cn phi có đi
tng lao đng, t liu lao đng và sc lao đng. Nhng đi tng lao đng nói trên
xét v hình thái vt cht đc gi là các tài sn lu đng, còn v hình thái giá tr đc
gi là vn lu đng ca doanh nghip. Giá tr các loi tài sn lu đng ca các doanh
nghip kinh doanh, sn xut thng chim 25 – 50% tng giá tr tài sn ca doanh
nghip.
Nh vy, có th thy rng: “Vn lu đng là s tin ng trc v tài sn lu
đng và đu t ngn hn ca doanh nghip đ đm bo sn xut kinh doanh đc bình
thng liên tc. Vn lu đng luân chuyn toàn b giá tr ngay trong mt ln, tun
hoàn liên tc và hoàn thành tun hoàn sau mt chu kì sn xut”
(PGS.TS Nguyn ình Kim – TS Bch c Hin – Tài chính doanh nghip)
Vn lu đng ca doanh nghip đc biu hin thông qua tài sn lu đng
(TSL). TSL ca doanh nghip là nhng tài sn bng tin hoc nhng tài sn có th
tr thành tin trong chu kì kinh doanh hoc trong mt nm bao gm: vn bng tin,
hàng tn kho, các khon ng trc, các khon phi thu, đu t tài chính ngn hn, chi
phí s nghip. Trong đó:
- Vn bng tin: là tin mt qu, tin gi ngân hàng, tin đang chuyn ca
doanh nghip ti mi thi đim ca chu kì kinh doanh.
- Hàng tn kho: bao gm hàng tn kho ca doanh nghip (hàng hóa, nguyên vt
liu, công c dng c), hàng đang đi đng, hàng gi bán và các khon d
phòng gim giá hàng tn kho.
- Các khon phi thu bao gm: n phi thu t khách hàng, phi thu ni b và
các khon thu khác.
2
- ng trc và tr trc: là các khon ng trc, tr trc cho các nhà cung ng
theo hp đng và các khon tm ng khác.
- u t tài chính ngn hn: bao gm c phiu, trái phiu mà doanh nghip đư
mua đ t đó thu đc li ích trc tip hoc gia tng giá tr ca chúng trong
thi gian ngn.
- Chi s nghip: là các khon chi mt ln nhng thc hin phân b cho nhiu
thi kì khác nhau.
Vn lu đng là điu kin tin đ trong quá trình kinh doanh ca doanh nghip.
Bi vy, đ đm bo cho chu kì kinh doanh đc tin hành mt cách thng xuyên,
liên tc thì trong qun lý cn xác đnh đúng vn lu đng và các bin pháp đ nhanh
chóng thu hi vn. Thêm vào đó, vn lu đng cn phi luôn vn đng và chu chuyn,
tránh lưng phí vn lu đng.
c đim
Vn lu đng ca các doanh nghip không ngng vn đng qua các giai đon
ca chu kì kinh doanh: d tr sn xut, sn xut và lu thông. Quá trình này din ra
liên tc và thng xuyên lp li theo chu kì và đc gi là quá trình tun hoàn, chu
chuyn ca vn lu đng. Do đó vn lu đng có hai đc đim chính nh sau:
- Th nht: vn lu đng tham gia vào chu kì sn xut kinh doanh và b hao
mòn hoàn toàn trong quá trình sn xut đó. Giá tr ca nó chuyn ht mt ln
vào giá tr sn phm đ cu thành nên giá tr sn phm.
- Th hai: qua mi giai đon ca chu kì kinh doanh vn lu đng thng xuyên
thay đi hình thái biu hin, t hình thái vn tin t ban đu chuyn sang vn
vt t hàng hóa d tr và vn sn xut ri cui cùng li tr v hình thái vn
tin t. Sau mi chu kì sn xut, vn lu đng hoàn thành mt vòng chu
chuyn.
1.1.2 Phợỉ ệỊi ốỉ ệỐ đỉg trỊỉg ếỊaỉh ỉghiị
qun lý, s dng vn lu đng có hiu qu cn phi tin hành phân loi vn
lu đng ca các doanh nghip theo các tiêu thc khác nhau. Thông thng có nhng
cách phân loi sau đây:
Phân loi theo hình thái biu hin
- Vn vt t hàng hóa: gm nguyên vt liu, sn phm d dang, hàng hóa… i
vi loi vn này cn xác đnh vn d tr hp lý đ t đó xác đnh nhu cu vn
lu đng đm bo cho quá trình sn xut và tiêu th đc liên tc.
Thang Long University Library
3
- Vn bng tin và vn trong thanh toán: gm tin mt, tin gi ngân hàng, các
khon n phi thu, nhng khon vn này d xy ra tht thoát và b chim dng
nên cn qun lý cht ch.
- Vn tr trc ngn hn: nh chi phí sa cha ln tài sn c đnh, chi phí
nghiên cu, ci tin k thut, chi phí v công c dng c…
Qua các phân loi này, doanh nghip có th xem xét, đánh giá mc đ tn kho d
tr, đm bo kh nng thanh toán ca doanh nghip. Mt khác, doanh nghip còn tìm
ra bin pháp phát huy chc nng các thành phn vn và thy đc kt cu vn lu
đng theo hình thái biu hin đ đnh hng điu chnh hp lý, có hiu qu, đm bo
quá trình sn xut kinh doanh din ra thng xuyên liên tc.
Phân loi theo vai trò ca vn lu đng đi vi hot đng sn xut kinh doanh
Vn lu đng trong khâu d tr sn xut: giá tr các khon nguyên vt liu chính,
vt liu ph, nhiên liu, đng lc, ph tùng thay th, công c dng c.
Vn lu đng trong khâu sn xut: các khon giá tr sn phm d dang, bán
thành phm, các khon chi phí ch kt chuyn.
Vn lu đng trong khâu lu thông: các khon giá tr thành phm, vn bng tin
(k c vàng bc, đá quý ), các khon vn đu t ngn hn (đu t chng khoán ngn
hn, cho vay ngn hn), các khon th chp, kí cc, kí qu ngn hn, các khon vn
trong thanh toán (các khon phi thu, các khon tm ng )
Cách phân loi này cho thy vai trò và s phân b ca vn lu đng trong tng
khâu ca quá trình sn xut kinh doanh. T đó có bin pháp điu chnh c cu vn lu
đng hp lý sao cho có hiu qu s dng cao nht.
Phân loi theo ngun hình thành vn lu đng ca doanh nghip
Theo cách phân loi này, vn lu đng s đc chia ra làm các loi sau:
- Vn lu đng t có: là vn thuc quyn s hu ca doanh nghip, vn ngân
sách nhà nc cp cho các doanh nghip nhà nc, vn ch s hu, vn t
hình thành …
- Vn liên doanh, liên kt: hình thành khi các doanh nghip cùng góp vn vi
nhau đ sn xut kinh doanh có th bng tin hay tài sn c đnh.
- N tích ly ngn hn (vn lu đng t có): là vn mà tuy không thuc quyn
s hu ca doanh nghip nhng do ch đ thanh toán, doanh nghip có th và
đc phép s dng hp pháp vào hot đng sn xut kinh doanh ca mình
(tin lng, BHXH cha đn kì tr, n thu, tin đin, tin nc cha đn hn
thanh toán, các khon phí tn tính trc…).
- Vn lu đng đi vay: vn vay ngân hàng và các t chc kinh t khác.
4
- Vn t b sung: đc trích t ngun li nhun hoc các qu khác ca doanh nghip.
Nh vy, vic phân loi vn lu đng theo ngun hình thành s giúp cho doanh
nghip thy đc c cu ngun tài tr cho nhu cu vn lu đng trong sn xut kinh
doanh. T góc đ qun lí tài chính, mi ngun tài tr đu có chi phí s dng ca nó,
doanh nghip cn xem xét ngun tài tr ti u đ gim chi phí s dng vn ca mình.
Phân loi theo thi gian huy đng và s dng vn lu đng
Cn c vào thi gian huy đng và s dng vn có th phân chia vn lu đng
thành hai loi:
- Ngun vn lu đng thng xuyên: là ngun vn có tính cht n đnh nhm
hình thành nên tài sn lu đông thng xuyên bao gm: d tr nguyên vt
liu, sn phm d dang, thành phm, phi thu khách hàng…
- Ngun vn lu đng tm thi: là ngun vn có tính cht ngn hn ch yu đáp
ng các nhu cu tm thi v vn lu đng phát sinh trong quá trình sn xut
kinh doanh ca doanh nghip, bao gm: vay ngn hn t các t chc tín dng
và các khon n ngn hn khác.
Theo cách phân loi này, doanh nghip s xác đnh rõ phn vn lu đng nào
trong tng vn lu đng là n đnh và phn nào ch là tm thi, đòi hi phi tr sau
mt thi gian s dng nht đnh. T đó, doanh nghip s có nhng k hoch phù hp
cho vic s dng vn lu đng sao cho hiu qu đ va đm bo tr n va sinh li.
1.1.3 Vai trò ca ốỉ ệỐ đỉg đi ối hỊt đỉg sỉ xỐt Ệiỉh ếỊaỉh ca ếỊaỉh
ỉghiị
tin hành sn xut, ngoài tài sn c đnh nh máy móc, thit b, nhà
xng…doanh nghip phi b ra mt lng tin nht đnh đ mua sm hàng hóa,
nguyên vt liu… phc v sn xut. Nh vy vn lu đng là điu kin đu tiên đ
doanh nghip đi vào hot đng hay nói cách khác vn lu đng là điu kin tiên quyt
ca quá trình sn xut kinh doanh.
Vn lu đng đm bo cho quá trình sn xut ca doanh nghip đc thng
xuyên liên tc. Vn lu đng còn là công c phn ánh đánh giá quá trình mua sm, d
tr, sn xut, tiêu th ca doanh nghip.
Vn lu đng có kh nng quyt đnh đn quy mô hot đng ca doanh nghip.
Trong nn kinh t th trng doanh nghip hoàn toàn t ch trong vic s dng vn
nên khi mun m rng quy mô ca doanh nghip phi huy đng mt lng vn nht
đnh đ đu t ít nht là đ đ d tr hàng hóa. Vn lu đng còn giúp cho doanh nghip
chp đc thi c kinh doanh và to li th cnh tranh cho doanh nghip.
Vn lu đng còn là b phn ch yu cu thành nên giá thành sn phm do đc
đim lun chuyn toàn b mt ln vào giá tr sn phm. Giá tr ca hàng hóa bán ra
Thang Long University Library
5
đc tính toán trên c s bù đp đc giá thành sn phm cng thêm mt phn li
nhun. Do đó, vn lu đng đóng vai trò quyt đnh trong vic tính giá c hàng hóa
bán ra.
6
1.1.4 Ầt cỐ ốỉ ệỐ đỉg đi ốà các ỉhợỉ t ỉh hỉg đỉ Ệt cỐ ốỉ ệỐ đỉg
1.1.4.1 Kt cu vn lu đng
Kt cu vn lu đng là quan h t l gia các thành phn vn lu đng chim
trong tng s vn lu đng ca doanh nghip.
Trong các doanh nghip khác nhau thì kt cu VL cng không ging nhau.
Vic phân tích kt cu VL ca doanh nghip theo các tiêu thc phân loi khác nhau
s giúp doanh nghip hiu rõ hn nhng đc đim riêng v s vn lu đng mà mình
đang qun lý và s dng. T đó xác đnh đúng các trng đim và bin pháp qun lý
VL có hiu qu hn phù hp vi điu kin c th ca doanh nghip. Mt khác, thông
qua vic thay đi kt cu VL ca mi doanh nghip trong tng thi kì khác nhau có
th thy đc nhng bin đi tích cc hoc hn ch v mt cht lng trong công tác
qun lý VL ca tng doanh nghip.
1.1.4.2 Các nhân t nh hng đn VL
Các nhân t nh hng đn kt cu ca VL ca doanh nghip có nhiu loi chia
thành ba nhóm chính:
- Nhân t v mt sn xut nh: đc đim công ngh sn xut ca doanh nghip,
mc đ phc tp ca sn phm ch to, đ dài ca chu kì sn xut, trình đ t
chc quá trình sn xut. Các doanh nghip có nhng đc đim nh trên khác
nhau thì t trng vn lu đng trong khâu sn xut cng khác nhau.
- Nhân t v cung ng tiêu th nh: khong cách gia doanh nghip vi ni
cung cp, kh nng cung cp ca th trng, kì hn giao hàng và khi lng
vt t đc cung cp mi ln giao hàng, đc đim thi v ca chng loi vt
t cung cp. Ngoài ra, điu kin tiêu th sn phm cng có nh hng nht
đnh đn kt cu vn lu đng. Khi lng tiêu th sn phm mi ln nhiu
hay ít, khong cách gia doanh nghip vi đn v mua hàng dài hay ngn đu
trc tip nh hng đn t trng vn thành phm và vn hàng xut ra nh
ngân hàng thu h.
- Nhân t v mt thanh toán nh: phng thc thanh toán đc la chn theo
các hp đng bán hàng, th tc thanh toán, vic chp hành k lut thanh toán.
Vic la chn th thc thanh toán hp lý, theo sát và gii quyt kp thi nhng
vn đ th tc thanh toán, đôn đc vic chp hành k lut thanh toán có nh
hng nht đnh đn vic tng, gim b phn vn lu đng b chim dng
khâu này.
Thang Long University Library
7
Kt cu vn lu đng trong mi doanh nghip đu chu tác đng ca ba nhóm
nhân t trên. Trong tng giai đon, tùy thuc vào kh nng và điu kin ca mình, mi
doanh nghip s la chn cho mình kt cu VL hp lý nht, đm bo hot đng kinh
doanh đt hiu qu cao nht.
1.1.5 Xác đỉh ỉhỐ cỐ ốỉ ệỐ đỉg
S cn thit phi xác đnh nhu cu VL
Nhu cu VL ca doanh nghip là s vn lu đng thng xuyên, cn thit, ti
thiu nhm đm bo cho quá trình sn xut kinh doanh ca doanh nghip đc tin
hành bình thng liên tc và có hiu qu.
Xác đnh đúng nhu cu VL thng xuyên có ý ngha:
- Xác đnh VL hp lý s tránh đc tình trng đng vn, là c s đ doanh
nghip s dng vn hp lý, tit kim, nâng cao hiu qu s dng VL.
- áp ng yêu cu sn xut kinh doanh ca doanh nghip đc bình thng,
liên tc.
- nh mc VL là cn c đ đánh giá kt qu công tác qun lý vn ca doanh
nghip, nhm cng c ch đ hch toán kinh t.
- Là cn c quan trng cho vic xác đnh các ngun tài tr nhu cu VL ca
doanh nghip; đnh mc vn là cn c xác đnh mi quan h thanh toán gia
doanh nghip vi doanh nghip khác và vi ngân hàng.
Nguyên tc xác đnh nhu cu vn lu đng
Vic xác đnh nhu cu VL ca doanh nghip cn phi đc tuân th các nguyên
tc c bn sau:
- Phi xut phát t tình hình thc t sn xut kinh doanh ca doanh nghip, nhu
cu vn phi đm bo cho sn xut kinh doanh ca doanh nghip mt cách
hp lý, tránh tình trng đng vn hoc thiu vn gây nh hng đn sn xut
kinh doanh ca doanh nghip.
- Nhu cu VL phi quán trit nguyên tc tit kim.
- m bo cân đi vi các b phn k toán trong doanh nghip ( vì VL là mt
b phn cu thành ngun tài chính ca doanh nghip)
- m bo tính dân ch tp trung.
Các phng pháp xác đnh nhu cu vn lu đng
Có th nói, không có mt nhu cu vn lu đng chung trong doanh nghip, mi
doanh nghip tùy thuc theo đc đim sn xut kinh doanh, tùy theo hoàn cnh c th
mà la chn phng pháp xác đinh thích hp vi quy trình sn xut kinh doanh ca
doanh nghip.
8
Mt s phng pháp xác đnh nhu cu nh sau
- Phng pháp trc tip:
Ni dung phng pháp: cn c vào các yu t nh hng trc tip đn lng
VL đ xác đnh nhu cu ca tng khon VL trong tng khâu ri tng hp li toàn
b nhu cu VL ca doanh nghip. Ta có th chia VL thành ba loi ln:
Vn lu đng nm trong khâu d tr sn xut: gm các khon vn nguyên liu
chính, vt liu ph, nhiên liu, ph tùng, vt liu r tin, mau hng, bao bì.
Vn nm trong khâu sn xut bao gm: các khon vn sn xut đang ch to,
bán thành phm t ch, chi phí đi phân b.
Vn lu thông: bao gm vn thành phm, hàng hóa, tin tê.
Công thc:
V=
Trong ðó:
V: nhu cu VLợ ca công ty
M: mc tiêu dùng bình quân 1 ngày ca loi VLợ Ụýc tính toán
N: s ngày luân chuyn ca loi VLợ Ụýc tính toán
i: s khâu kinh doanh (i=1,k)
j: loi vn s dng (j=1,n)
Mc tiêu dùng bình quân mt ngày ca loi vn nào Ụó trong khâu tính toán
Ụýc tính bng tng mc tiêu dùng trong kì chia cho s ngày trong kì.
S ngày luân chuyn ca mt loi vn nào Ụó Ụýc xác Ụnh cưn c vào các nhân
t liên quan v s ngày luân chuyn loi vn Ụó trong khâu týõng ng.
- Phng pháp gián tip:
c đim ca phng pháp này là da vào kt qu thng kê kinh nghip v VL
bình quân nm báo cáo, nhim v sn xut kinh doanh nm k hoch và kh nng tng
tc đ luân chuyn VL nm k hoch, đ xác đnh nhu cu VL ca doanh nghip
cho nm k hoch. Phng pháp này cn c vào s d bình quân VL và doanh thu
tiêu th kì báo cáo, đng thi xem xét tình hình thay đi quy mô sn xut kinh doanh
nm k hoch đ xác đnh nhu cu VL cho tng khâu d tr - sn xut – lu thông
nm k hoch.
Công thc:
V
nc
=V
L0
x
x (1+t%)
Thang Long University Library
9
Trong đó:
V
nc
: nhu cu VL nm k hoch
F
1
, F
0
: tng mc luân chuyn VL nm k hoch và nm báo cáo
V
L0
: s d bình quân VL nm báo cáo
t: t l tng (gim) s ngày luân chuyn VL nm k hoch so vi
nm báo cáo
Tng mc luân chuyn VL: phn ánh tng giá tr luân chuyn vn ca doanh
nghip thc hin trong kì, nó đc xác đnh bng tng doanh thu tr đi các khon thu
gián thu ( thu tiêu th đc bit, thu xut khu, các khon chit khâu, gim giá, hàng
bán b tr li…) hay còn gi là doanh thu thun.
Tng mc luân chuyn VL = s vòng quay ca Vn lu đng trong kì x vn
lu đng bình quân trong kì
Vn lu đng bình quân trong kì =
vn lu đng
đu kì
+ vn lu đng
cui kì
2
T l tng (gim) s ngày luân chuyn vn nm k hoch so vi nm báo cáo
đc xác đnh bi công thc:
T= x100%
Trong đó: K
1
, K
0
ln lt là kì luân chuyn vn nm k hoch và nm báo cáo
- Phng pháp t l:
Xác đnh nhu cu VL theo phng pháp này cn c vào các yu t nh hng
trc tip đn vic lu tr vt t, sn phm và tiêu th sn phm đ xác đnh nhu cu
cho tng khon VL trong khâu ri tng hp li toàn b nhu cu VL ca doanh
nghip. Phng pháp này tng đi phc tp và mt thi gian tuy nhiên nó li to điu
kin tt cho vic qun lý, s dng vn theo tng loi trong tng khâu s dng.
Các bc tin hành ca phng pháp:
Bc 1: xác đnh s d bình quân hp thành nhu cu VL trong nm báo cáo.
Khi xác đnh s d bình quân cn phi phân tích tình hình đ loi tr các s liu không
hp lý.
Bc 2: xác đnh t l phn trm ca tng khon mc ri tính t l phn trm ca
các khon mc đó trên doanh thu thun ca nm báo cáo trong báo cáo kt qu kinh
doanh.
10
Bc 3: c tính nhu cu VL trong nm k hoch.
- Phng pháp hi quy: ni dung ca phng pháp này là tp hp các tài liu
trong thc t v vn lu đng và doanh tu tiêu th sn phm qua nhiu nm đ
xác đnh tính quy lut v mi quan h bin đng gia chúng t đó suy ra nhu
cu vn lu đng ti thi đim cn bit.
Thang Long University Library
11
1.2ăNiădungăqunălýăvnăluăđngătrongădoanhănghip
Mi doanh nghip có th đa ra mt con s doanh thu cc ln, giá tr tài sn cao,
quy mô vn đ s… Tuy nhiên đ ln ca các con s này không nói lên tt c và cng
không có ngha là doanh nghip đang nm gi rt nhiu tin trong tay. Tin ca doanh
nghip có th đng các khon phi thu, vn ca doanh nghip có th li có lng ln
các khon phi tr
i vi doanh nghip nâng cao hiu qu s dng VL nhm tng uy tín, th
mnh ca doanh nghip trên th trng, đng thi to ra sn phm dch v cht lng
cao mà giá thành li thp đ đáp ng nhu cu ca ngi tiêu dùng, tng kh nng cnh
tranh ca doanh nghip trên th trng. Bên cnh đó, nâng cao hiu qu s dng vn
lu đông còn to nhiu li nhn, là c s đ m rng sn xut kinh doanh, nâng cao
đi sng cho ngi lao đng.
Vic xem xét mt cách cn trng các thông tin, ch s ca doanh nghip trong đó
có qun lý hot đng vn lu đng s vô cùng có li cho bt c ai có ý đnh tin hành
đu t. qun lý VL tt vic đu tiên cn phi đa ra mt chính sách qun lý vn
lu đng phù hp vi doanh nghip.
1.2.1 ChỬỉh sách qỐỉ ệý ốỉ ệỐ đỉg:
Qun lý VL là vic các doanh nghip s dng các khon vn bng tin, hàng
tn kho, các khon phi thu, đu t tài chính ngn hn mt cách hiu qu nhm ti đa
hóa li nhun.
Mi doanh nghip có th la chn mt chính sách qun lý vn lu đng riêng và
vic qun lý vn lu đng ti doanh nghip s mang nhng đc đim rt khác nhau.
Thông qua thay đi cu trúc tài sn và n, công ty có th thay đi chính sách vn lu
đng mt cách đáng k.
Vic kt hp các mô hình qun lý tài sn lu đng và mô hình qun lý n ngn
hn ca doanh nghip có th to ra ba chính sách qun lý vn lu đng trong doanh
nghip: chính sách cp tin, chính sách thn trng và chính sách dung hòa. d dàng
hình dung hn, ba chính sách qun lý VL đc th hin qua hình 1.2 di đây:
12
(Ngun: giáo trình qun tr tài chính doanh nghip Th.S V Quang Kt)
- Chính sách qun lý vn lu đng cp tin: là s kt hp mô hình qun lý tài
sn ngn hn cp tin và n ngn hn cp tin. Doanh nghip luôn duy trì t
trng TSL mc ti thiu và n ngn hn mc cao. Do đó, doanh nghip
s dng mt phn ngun vn ngn hn đ tài tr cho TSC.
c đim:
Chi phí hot đng vn thp hn do các khon phi thu khách hàng mc
thp nên chi phí qun lý cng mc thp. Hàng lu kho đc gi mc ti
thiu giúp doanh nghip gim đc chi phí lu kho cng nh nhng tn
tht do li thi, h hng. Ngoài ra khon phi thu và hàng lu kho, các
khon mc khác nh tin, đu t tài chính ngn hn, tài sn ngn hn khác
đu đc duy trì mc ti thiu… Bên cnh đó, lưi sut ngn hn thp hn
lưi sut dài hn làm chi phí cho vay ngn hn thp hn dài hn.
S n đnh ca ngun vn không cao do ngun vn huy đng ch yu t
ngun ngn hn (thi gian s dng di 1 nm).
Kh nng thanh toán ngn hn ca công ty không đc đm bo: qun lý
TSL theo trng phái cp tin thng duy trì mc thp nht ca toàn b
TSL, công ty ch gi mt lng tin ti thiu, da vào chính sách qun lý
có hiu qu và vay ngn hn đ đáp ng mi nhu cu không d báo trc.
Do đó, nu qun lý không hiu qu có th dn đn tình trng doanh nghip
mt kh nng thanh toán.
TSL
TSC
NV
ngn
hn
NV
dài hn
TSL
NV
ngn hn
TSC
NV
dài hn
TSL
TSC
NV
ngn
hn
NV
dài hn
Cp tin
Dung hòa
Thn trng
Thang Long University Library
13
Chính sách này s đem li cho doanh nghip thu nhp cao do chi phí qun
lý, chi phí lưi vay, chi phí lu kho,…đu thp làm cho EBT cao hn. Tuy
nhiên, nó cng mang đn nhng ri ro ln hn. Mt s ri ro có th gp
phi khi doanh nghip s dng chính sách này: không có đ tin đ thc
hin chính sách qun lý có hiu qu, công ty d tr hàng thp dn đn
doanh thu có th b mt khi ht hàng d tr.
- Chính sách qun lý vn lu đng thn trng: là s kt hp mô hình qun lý tài
sn thn trng và n thn trng. Doanh nghip luôn duy trì tài sn c đnh
mc ti đa và n ngn hn mc thp. Do đó, doanh nghip s dng mt
phn ngun vn dài hn đ tài tr cho TSL.
c đim:
Kh nng thanh toán đc đm bo do doanh nghip luôn duy trì TSL
mc đ ti đa luôn đ đ tr các khon n ngn hn.
Tính n đnh ca ngun vn cao do ngun vn huy đng ch yu t ngun
dài hn, doanh nghip có th s dng ngun vn huy đng ch yu t
ngun dài hn, doanh nghip có th s dng ngun vn này đu t vào các
hot đng sn xut kinh doanh mà cha phi lo ngay đn vic tr n.
Chính sách này s giúp doanh nghip gim bt đc các ri ro nh bin
đng tng giá thành sn phm do d tr hàng tn kho mc cao… Tuy
nhiên thu nhp không cao do phi chu chi phí cao hn nh: chi phí qun lý,
chi phí lu kho, chi phí lưi vay…làm cho EBT gim.
- Chính sách vn lu đng dung hòa cân bng ri ro ca chính sách cp tin và
chính sách thân trng.
Da trên c s ca nguyên tc tng thích: TSL đc tài tr hoàn toàn bng
ngun ngn hn và TSC đc tài tr bng ngun dài hn. Chính sách dung hòa có
đc đim kt hp qun lý tài sn thn trng vi n cp tin hoc qun lý tài sn cp
tin vi n thn trng. Tuy nhiên, trên thc t, đ đt đc trng thái tng thích
không h đn gin do vp phi nhng vn đ nh s tng thích kì hn, lung tin hay
khong thi gian, do vy chính sách này ch c gng tin ti trng thái dung hòa ri ro
va to ra mc thu nhp trung bình nhm hn ch nhc đim ca hai chính sách trên.
1.2.2 ẬỐỉ ệý ốỉ bỉg tiỉ
Tin mt kt ni tt c các hot đng liên quan đn tài chính ca doanh nghip.
Qun lý vn bng tin mt gim thiu ri ro v kh nng thanh toán, tng hiu qu s
dng tin. Qun lý tin mt là mt quá trình bao gm qun lý lu lng tin mt ti
qu và tài khon thanh toán ngân hàng, kim soát chi tiêu, d báo nhu cu tin mt
14
ca doanh nghip, bù đp thâm ht ngân sách, gii quyt tình trng tha, thiu tin mt
trong ngn hn cng nh dài hn.
Săcnăthităphiăqunălýătinămt
Bt k doanh nghip nào khi d tr tin mt cng nhm đn các mc đích sau:
- Thông sut quá trình to ra các giao dch kinh doanh (đng c hot đng sn
xut kinh doanh) nh mua sm nguyên vt liu, hàng hóa và thanh toán các
chi phí cn thiu cho doanh nghip hot đng bình thng (tr lng công
nhân, np thu…).
- Mc đích đu c: doanh nghip li dng các c hi tm thi nhân s st giá
tc thi v nguyên liu, chit khu…đ gia tng li nhun cho các
doanh nghip.
- Mc đích d phòng: trong hot đng kinh doanh ca doanh nghip, tin mt
có đim luân chuyn không theo mt quy lut nào. Do đó, doanh nghip cn
phi duy trì mt vùng đm an toàn đ tha mưn các nhu cu tin mt bt ng.
Mcădătrăvnătinămtătiău
Mc d tr vn tin mt hp lý cn đc xác đnh sao cho doanh nghip có th
tránh đc các ri ro không có kh nng thanh toán ngay, phi gia hn thanh toán nên
b pht hoc phi tr lưi cao hn, không làm mt kh nng mua chu ca nhà cung cp,
tn dng các c hi kinh doanh có li nhun cao cho doanh nghip.
Mô hình Baumol
S dng mô hình Baumol đ xác đnh lng tin mt ti u cn d tr trong
doanh nghip là bao nhiêu, thông qua vic xác đnh chi phí giao dch và chi phí c hi
cho vic gi tin. Vi các gi đnh sau:
- Nhu cu v tin trong doanh nghip là n đnh.
- Không có d tr tin mt cho mc đích an toàn.
- Doanh nghip có hai hình thc d tr là tin mt và chng khoán kh th.
- Không có ri ro trong hot đng đu t chng khoán.
Mô hình này xác đnh mc tin mt mà ti đó, tng chi phí ca vic gi tin là
nh nht. Tng chi phí bao gm chi phí giao dch và chi phí c hi. Trong đó chi phí
giao dch là chi phí liên quan đn vic chuyn đi t tài sn đu t thành tin. Chi phí
c hi là chi phí mt đi do gi tin mt khin cho tin mt không dùng đ đu
t sinh li.
Chi phí giao dch (TrC): TrC=
x F
Trong ðó:
Thang Long University Library
15
T: Tng nhu cu tin v tin trong nưm
C: Quy mô mt ln bán chng khoán
F: Chi phí c Ụnh ca mt ln bán chng khoán
Chi phí cõ hi (OC): OC=
x K
Trong ðó:
C/2 : Mc d tr tin mt trung bình
K : Lưi sut Ụu tý chng khoán
th 1. Mô hửỉh BaỐmỊệ
Vy, tng chi phí (TC):
TC = TrC + OC =
x F + x K
Tng chi phí là mt hàm ca C. tng chi phí là nh nht thì đo hàm cp mt
ca TC phi bng 0 và mc d tr tin ti u là:
C* =
Trong đó: C* là mc d tr ti u.
Vy, ti mc C = C* ta đc TC
min
.
Chi
phí
gi
tin
mt
Chi phí gi
tin mt
Chi phí
c
Chi phí giao dch
Quy mô tin mt
C*
16
Theo mô hình Baumol, khi vn bng tiên xung thp, doanh nghip bán chng
khoán đ thu tin v, t đó doanh nghip phi mt chi phí giao dch cho mi ln bán
chng khoán. Ngc li, khi doanh nghip d tr vn bng tin thì doanh nghip mt
khon tin thu đc do không đu t chng khoán hay gi tit kim.
Thang Long University Library
17
Mô hình Miller ậ Orr
Merton Millere và Daniel Orr phát trin mô hình tn qu vi lung thu và chi
bin đng ngu nhiên hàng ngày. Mô hình Miller Orr liên quan đn c lung thu
(inflows) và lung chi ( outflows) tin mt và gi đnh lung tin ròng (lung thu tr
lung chi) có phân phi chun. Lung tin t ròng hàng ngày có th mc rt cao
hoc rt thp. Tuy nhiên, chúng ta gi đnh lung tin mt ròng bng 0, tc là lung
thu đ bù đp ngun chi.
Mô hình 2: Miller-Orr
Có ba khái nim cn chú ý trong mô hình này: Gii hn trên (H), gii hn di
(L) và tn qu mc tiêu (Z). Ban qun lý công ty thit lp H cn c vào chi phí c hi
gi tin và L cn c vào ri ro do thiu tin mt. Công ty cho phép tn qu bin đng
ngu nhiên trong phm vi gii hn và nu nh tn qu vn nm trong mc gii hn
trên và mc gii hn di thì công ty không cn thit thc hin mua hay bán chng
khoán ngn hn. Khi tn qu đng gii hn trên ( ti đim X) thì công ty s mua (H-Z)
đng chng khoán ngn hn đ gim tn qu tr v Z. Ngc li, khi tn qu gim
đng gii hn di (ti đim Y) thì công ty s bán (Z-L) đng chng khoán ngn hn
đ gia tng tn qu lên Z.
Ging nh mô hình Baumol, mô hình Miller – Orr xác đnh tn qu da vào chi
phí giao dch và chi phí c hi. Chi phí giao dch F là chi phí liên quan đn vic mua
T
in
mt
Mc
Cao (H) (Chi
phí c hi max
Thi