Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh đầu tư và du lịch 365

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 67 trang )



B GIÁO DC ÀO TO
TRNGăI HCăTHNGăLONG
o0o



KHÓA LUN TT NGHIP




 TÀI:
MT S GII PHÁP NHM NÂNG CAO
HIU QU S DNG VNăLUăNG TI
CỌNGăTYăTNHHăUăTăVÀăDUăLCH 365
GIÁOăVIÊNăHNG DN : TH.S NGÔ TH QUYÊN
SINH VIÊN THC HIN : HOÀNGăPHNGăMINH
MÃ SINH VIÊN : A15654
CHUYÊN NGÀNH : TÀI CHÍNH


HÀăNIă- 2014
B GIÁO DC ÀO TO
TRNGăI HCăTHNGăLONG
o0o



KHÓA LUN TT NGHIP






 TÀI:
MT S GII PHÁP NHM NÂNG CAO
HIU QU S DNG VNăLUăNG TI
CÔNG TYăTNHHăUăTăVÀăDUăLCH 365
GIÁOăVIÊNăHNG DN : TH.S NGÔ TH QUYÊN
SINH VIÊN THC HIN :ăHOÀNGăPHNGăMINH
MÃ SINH VIÊN : A15654
CHUYÊN NGÀNH : TÀI CHÍNH


HÀăNIă- 2014
Thang Long University Library

LI CMăN

Vi tình cm chân thành, em xin bày t lòng bit n ti các thy giáo, cô giáo
trng i Hc Thng Long, đc bit là Cô giáo Th.s Ngô Th Quyên cùng các bác, cô
chú và anh ch trong công ty TNHH u t và Du lch 365 đư giúp đ em hoàn thành
khóa lun tt nghip này. Em cng xin cm n các thy cô giáo ging dy trong nhà
trng đư truyn đt cho em rt nhiu kin thc b ích đ thc hin khóa lun và cng
nh có đc hành trang vng chc cho s nghip trong tng lai.
Do gii hn kin thc và kh nng lý lun ca bn thân còn nhiu thiu sót và
hn ch. Vì vy, trong quá tình thc hin bài khóa lun này chc chn không tránh
khi nhiu điu thiu sót. Em rt mong nhn đc s ch dn và đóng góp ca các thy
cô giáo đ khóa lun ca em đc hoàn thin hn và đt đc kt qu tt.
Em xin chân thành cm n!

Hà Ni, ngày 17 tháng 10 nm 2014
Sinh viên
HoƠngăPhngăMinh
LIăCAMăOAN

Tôi xin cam đoan Khóa lun tt nghip này là do t bn thân thc hin có s h
tr t giáo viên hng dn và không sao chép các công trình nghiên cu ca ngi
khác. Các d liu thông tin th cp s dng trong Khóa lun là có ngun gc và đc
trích dn rõ ràng.
Tôi xin chu hoàn toàn trách nhim v li cam đoan này!
Sinh viên
HoƠngăPhngăMinh

Thang Long University Library

DANH MC T VIT TT

Ký hiu vit ttăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăTênăđyăđ
VCSH Vn ch s hu
TNHH Trách nhim hu hn
TSC Tài sn c đnh
VL Vn lu đng

LI M U
 mt công ty có th hot đng trên th trng thì vn là mt trong nhng yu
t quan trng giúp cho hot đng sn xut kinh doanh ca doanh nghip din ra liên
tc. Vn đc đu t vào quá trình hot đng kinh doanh nhm tng thêm li nhun,
giá tr ca công ty. Hn th na, vn không ch giúp doanh nghip tn ti, đ kh nng
cnh tranh mà còn thúc đy s phát trin ca doanh nghip và nâng cao s tng trng
ca vn ch s hu. Bi vy, vic s dng vn sao đ đt đc hiu qu cao nht luôn

là mi quan tâm ca mi công ty.
Có th thy rng, mt trong nhng b phn quan trng nht ca vn kinh doanh
là vn lu đng, nó là yu t bt đu và kt thúc ca quá trình hot đng. Vì vy, vn
lu đng không th thiu trong công ty.
Vic nâng cao hiu qu s dng vn lu đng là mt mt xích không th thiu
đc ca công ty. Bi nó phn ánh tình hình bin đng ca sn phm, quá trình tiêu
th và xác đnh kt qu cui cùng ca hot đng sn xut kinh doanh.
T trc ti nay đư có mt s đ tài nghiên cu v ngun vn lu đng song vn
đ s dng vn lu đng ti các công ty hot đng trong lnh vc khác nhau là khác
nhau. Do vy, vi nhng kin thc đc trau di qua quá trình hc tp ti trng, qua
thi gian thc tp ti công ty TNHH u t và Du lch 365, em đư đi sâu nghiên cu
vic qun lý và s dng vn lu đng ca công ty và đ tài: “Mt s gii pháp nhm
nâng cao hiu qu s dng vn lu đng ti Công ty TNHH u t và Du lch 365”
đc la chn.
 tài này bao gm ba chng:
Chngă1:ăCăs lý lun v vnăluăđng và hiu qu s dng vnăluăđng
tiăCôngătyăTNHHăuătăvƠăDuălch 365
Chngă2: Thc trng hiu qu s dng vnăluăđng ti Công ty TNHH
uătăvƠăDuălch 365.
Chngă3:ăMt s gii pháp nhm nâng cao hiu qu s dng vnăluăđng
tiăCôngătyăTNHHăuătăvƠăDuălch 365.

Thang Long University Library

MC LC
CảNẢ 1. C S ầÝ ầUN V VN ầU NẢ VÀ ảIU ẬU S DNẢ
VN ầU NẢ TI CÔNẢ TY TNảả U T VÀ DU ầCả 365 1
1.1ăVnăluăđngătrongădoanhănghip 1
1.1.1 Ầhái ỉim ốà đc đim ca ốỉ ệỐ đỉg trỊỉg ếỊaỉh ỉghiị 1
1.1.2 Phợỉ ệỊi ốỉ ệỐ đỉg trỊỉg ếỊaỉh ỉghiị 2

1.1.3 Vai trò ca ốỉ ệỐ đỉg đi ối hỊt đỉg sỉ xỐt Ệiỉh ếỊaỉh ca ếỊaỉh
ỉghiị 4
1.1.4 Ầt cỐ ốỉ ệỐ đỉg đi ốà các ỉhợỉ t ỉh hỉg đỉ Ệt cỐ ốỉ ệỐ đỉg
6
1.1.4.1 Kt cu vn lu đng 6
1.1.4.2 Các nhân t nh hng đn VL 6
1.1.5 Xác đỉh ỉhỐ cỐ ốỉ ệỐ đỉg 7
1.2ăNiădungăqunălýăvnăluăđngătrongădoanhănghip 11
1.2.1 ChỬỉh sách qỐỉ ệý ốỉ ệỐ đỉg: 11
1.2.2 ẬỐỉ ệý ốỉ bỉg tiỉ 13
1.2.3 ẬỐỉ ệý các ỆhỊỉ ịhi thỐ: 19
1.2.4 ẬỐỉ ệý hàỉg tỉ kho: 21
1.3ăHiuăquăsădngăvnăluăđngăvƠăcácăchătiêuăđánhăgiáăhiuăquăsădngăvnă
luăđngătrongădoanhănghip 23
1.3.1 Ầhái ỉim hiỐ qỐ s ếỉg ốỉ ệỐ đỉg 23
1.3.2 Các ch tiêỐ đáỉh giá tỉg hị 23
1.3.3 Các ch tiêỐ đáỉh giá hiỐ qỐ s ếỉg ốỉ ệỐ đỉg trỊỉg ếỊaỉh ỉghiị 25
1.4ăNhngănhơnătănhăhngăđnăhiuăquăsădngăvnăluăđngătrongădoanhă
nghip 28
CHNGă 2.ă THCă TRNGă HIUă QUă Să DNGă VNă LUă NGă TIă
CỌNGăTYăTNHHăUăTăVÀăDUăLCHă365 30
2.1ăGiiăthiuăchungăvăcôngătyăTNHHăuătăvƠăDuălchă365 30
2.1.1 ẬỐá trửỉh hửỉh thàỉh ốà ịhát triỉ ca Côỉg ty TNảả Ố t ốà DỐ ệch 365 30
2.1.2 B máy t chc 31
2.1.3 c đim hỊt đỉg Ệiỉh ếỊaỉh ca côỉg ty 32
2.1.4 Tửỉh hửỉh hỊt đỉg sỉ xỐt Ệiỉh ếỊaỉh ti Côỉg ty TNảả Ố t ốà DỐ
ệch 365 32
2.1.4.1 Tình hình Tài sn – Ngun vn 32
2.1.4.2 Kt qu hot đng sn xut kinh doanh 35
2.1.4.3 Mt s ch tiêu tài chính c bn 37

2.2ăThcătrngăhiuăquăsădngăvnăluăđngătiăCôngătyăTNHHăuăt và Du
lchă365 40
2.2.1 Ầt cỐ ốỉ ệỐ đỉg ti côỉg ty 40
2.2.1.1 Quy mô và c cu tài sn ngn hn 40
2.2.1.2 Phân tích c cu ngun vn ngn hn 42
2.2.2 ChỬỉh sách qỐỉ ệý ốỉ ệỐ đỉg 44
2.2.3 Thc trỉg qỐỉ ệý tài sỉ ệỐ đỉg ca côỉg ty 46
2.2.3.1 Qun lý tài sn tin 46
2.2.3.2 Qun lý khon phi thu 47
2.2.3.3 Qun lý hàng tn kho 48
CHUONGă3.ăMTăSăBINăPHÁPăNHMăNÂNGăCAOăHIUăQUăSăDNGă
VNăLUăNGăTIăCỌNGăTYăTNHHăUăTăVÀăDUăLCHă365 55
3.1ănhăhngăphátătrinăcaăCôngătyăTNHHăuătăvƠăDuălchă365 55
3.1.1 ThỐỉ ệi ốà Ệhó Ệhỉ ca Côỉg ty 55
3.1.2 ỉh hỉg ịhát triỉ ca Côỉg ty trỊỉg thi giaỉ ti 57
3.2ăMtăsăbinăpháp nhmănơngăcaoăhiuăquăsădngăvnăluăđngătiăCôngătyă
TNHHăuătăvƠăDuălchă365 57
3.2.1 Xác đỉh ỉhỐ cỐ Vầ 57
3.2.2 Mt s biỉ ịháị Ệhác 59
Thang Long University Library

1

CHNGă 1.ă Că Să Lụă LUNă Vă VNă LUă NGă VÀă HIUă QUă Să
DNGăVNăLUăNGăTIăCỌNGăTYăTNHHăUăTăVÀăDUăLCHă365
1.1 Vnăluăđngătrongădoanhănghip
1.1.1 Ầhái ỉim ốà đc đim ca ốỉ ệỐ đỉg trỊỉg ếỊaỉh ỉghiị
Khái nim
Trong nn kinh t quc dân mi doanh nghip đc coi nh mt t bào ca nn
kinh t vi nhim v ch yu là thc hin các hot đng sn xut kinh doanh nhm to

ra sn phm, dch v cung cp cho xư hi. Doanh nghip có th thc hin mt s hoc
tt c các công đon ca quá trình đu t sn xut đn tiêu th sn phm hàng hóa,
dch v trên th trng nhm mc tiêu ti đa hóa li nhun.
 tin hành các hot đng sn xut kinh doanh doanh nghip cn phi có đi
tng lao đng, t liu lao đng và sc lao đng. Nhng đi tng lao đng nói trên
xét v hình thái vt cht đc gi là các tài sn lu đng, còn v hình thái giá tr đc
gi là vn lu đng ca doanh nghip. Giá tr các loi tài sn lu đng ca các doanh
nghip kinh doanh, sn xut thng chim 25 – 50% tng giá tr tài sn ca doanh
nghip.
Nh vy, có th thy rng: “Vn lu đng là s tin ng trc v tài sn lu
đng và đu t ngn hn ca doanh nghip đ đm bo sn xut kinh doanh đc bình
thng liên tc. Vn lu đng luân chuyn toàn b giá tr ngay trong mt ln, tun
hoàn liên tc và hoàn thành tun hoàn sau mt chu kì sn xut”
(PGS.TS Nguyn ình Kim – TS Bch c Hin – Tài chính doanh nghip)
Vn lu đng ca doanh nghip đc biu hin thông qua tài sn lu đng
(TSL). TSL ca doanh nghip là nhng tài sn bng tin hoc nhng tài sn có th
tr thành tin trong chu kì kinh doanh hoc trong mt nm bao gm: vn bng tin,
hàng tn kho, các khon ng trc, các khon phi thu, đu t tài chính ngn hn, chi
phí s nghip. Trong đó:
- Vn bng tin: là tin mt qu, tin gi ngân hàng, tin đang chuyn ca
doanh nghip ti mi thi đim ca chu kì kinh doanh.
- Hàng tn kho: bao gm hàng tn kho ca doanh nghip (hàng hóa, nguyên vt
liu, công c dng c), hàng đang đi đng, hàng gi bán và các khon d
phòng gim giá hàng tn kho.
- Các khon phi thu bao gm: n phi thu t khách hàng, phi thu ni b và
các khon thu khác.

2
- ng trc và tr trc: là các khon ng trc, tr trc cho các nhà cung ng
theo hp đng và các khon tm ng khác.

- u t tài chính ngn hn: bao gm c phiu, trái phiu mà doanh nghip đư
mua đ t đó thu đc li ích trc tip hoc gia tng giá tr ca chúng trong
thi gian ngn.
- Chi s nghip: là các khon chi mt ln nhng thc hin phân b cho nhiu
thi kì khác nhau.
Vn lu đng là điu kin tin đ trong quá trình kinh doanh ca doanh nghip.
Bi vy, đ đm bo cho chu kì kinh doanh đc tin hành mt cách thng xuyên,
liên tc thì trong qun lý cn xác đnh đúng vn lu đng và các bin pháp đ nhanh
chóng thu hi vn. Thêm vào đó, vn lu đng cn phi luôn vn đng và chu chuyn,
tránh lưng phí vn lu đng.
c đim
Vn lu đng ca các doanh nghip không ngng vn đng qua các giai đon
ca chu kì kinh doanh: d tr sn xut, sn xut và lu thông. Quá trình này din ra
liên tc và thng xuyên lp li theo chu kì và đc gi là quá trình tun hoàn, chu
chuyn ca vn lu đng. Do đó vn lu đng có hai đc đim chính nh sau:
- Th nht: vn lu đng tham gia vào chu kì sn xut kinh doanh và b hao
mòn hoàn toàn trong quá trình sn xut đó. Giá tr ca nó chuyn ht mt ln
vào giá tr sn phm đ cu thành nên giá tr sn phm.
- Th hai: qua mi giai đon ca chu kì kinh doanh vn lu đng thng xuyên
thay đi hình thái biu hin, t hình thái vn tin t ban đu chuyn sang vn
vt t hàng hóa d tr và vn sn xut ri cui cùng li tr v hình thái vn
tin t. Sau mi chu kì sn xut, vn lu đng hoàn thành mt vòng chu
chuyn.
1.1.2 Phợỉ ệỊi ốỉ ệỐ đỉg trỊỉg ếỊaỉh ỉghiị
 qun lý, s dng vn lu đng có hiu qu cn phi tin hành phân loi vn
lu đng ca các doanh nghip theo các tiêu thc khác nhau. Thông thng có nhng
cách phân loi sau đây:
Phân loi theo hình thái biu hin
- Vn vt t hàng hóa: gm nguyên vt liu, sn phm d dang, hàng hóa… i
vi loi vn này cn xác đnh vn d tr hp lý đ t đó xác đnh nhu cu vn

lu đng đm bo cho quá trình sn xut và tiêu th đc liên tc.
Thang Long University Library

3
- Vn bng tin và vn trong thanh toán: gm tin mt, tin gi ngân hàng, các
khon n phi thu, nhng khon vn này d xy ra tht thoát và b chim dng
nên cn qun lý cht ch.
- Vn tr trc ngn hn: nh chi phí sa cha ln tài sn c đnh, chi phí
nghiên cu, ci tin k thut, chi phí v công c dng c…
Qua các phân loi này, doanh nghip có th xem xét, đánh giá mc đ tn kho d
tr, đm bo kh nng thanh toán ca doanh nghip. Mt khác, doanh nghip còn tìm
ra bin pháp phát huy chc nng các thành phn vn và thy đc kt cu vn lu
đng theo hình thái biu hin đ đnh hng điu chnh hp lý, có hiu qu, đm bo
quá trình sn xut kinh doanh din ra thng xuyên liên tc.
Phân loi theo vai trò ca vn lu đng đi vi hot đng sn xut kinh doanh
Vn lu đng trong khâu d tr sn xut: giá tr các khon nguyên vt liu chính,
vt liu ph, nhiên liu, đng lc, ph tùng thay th, công c dng c.
Vn lu đng trong khâu sn xut: các khon giá tr sn phm d dang, bán
thành phm, các khon chi phí ch kt chuyn.
Vn lu đng trong khâu lu thông: các khon giá tr thành phm, vn bng tin
(k c vàng bc, đá quý ), các khon vn đu t ngn hn (đu t chng khoán ngn
hn, cho vay ngn hn), các khon th chp, kí cc, kí qu ngn hn, các khon vn
trong thanh toán (các khon phi thu, các khon tm ng )
Cách phân loi này cho thy vai trò và s phân b ca vn lu đng trong tng
khâu ca quá trình sn xut kinh doanh. T đó có bin pháp điu chnh c cu vn lu
đng hp lý sao cho có hiu qu s dng cao nht.
Phân loi theo ngun hình thành vn lu đng ca doanh nghip
Theo cách phân loi này, vn lu đng s đc chia ra làm các loi sau:
- Vn lu đng t có: là vn thuc quyn s hu ca doanh nghip, vn ngân
sách nhà nc cp cho các doanh nghip nhà nc, vn ch s hu, vn t

hình thành …
- Vn liên doanh, liên kt: hình thành khi các doanh nghip cùng góp vn vi
nhau đ sn xut kinh doanh có th bng tin hay tài sn c đnh.
- N tích ly ngn hn (vn lu đng t có): là vn mà tuy không thuc quyn
s hu ca doanh nghip nhng do ch đ thanh toán, doanh nghip có th và
đc phép s dng hp pháp vào hot đng sn xut kinh doanh ca mình
(tin lng, BHXH cha đn kì tr, n thu, tin đin, tin nc cha đn hn
thanh toán, các khon phí tn tính trc…).
- Vn lu đng đi vay: vn vay ngân hàng và các t chc kinh t khác.

4
- Vn t b sung: đc trích t ngun li nhun hoc các qu khác ca doanh nghip.
Nh vy, vic phân loi vn lu đng theo ngun hình thành s giúp cho doanh
nghip thy đc c cu ngun tài tr cho nhu cu vn lu đng trong sn xut kinh
doanh. T góc đ qun lí tài chính, mi ngun tài tr đu có chi phí s dng ca nó,
doanh nghip cn xem xét ngun tài tr ti u đ gim chi phí s dng vn ca mình.
Phân loi theo thi gian huy đng và s dng vn lu đng
Cn c vào thi gian huy đng và s dng vn có th phân chia vn lu đng
thành hai loi:
- Ngun vn lu đng thng xuyên: là ngun vn có tính cht n đnh nhm
hình thành nên tài sn lu đông thng xuyên bao gm: d tr nguyên vt
liu, sn phm d dang, thành phm, phi thu khách hàng…
- Ngun vn lu đng tm thi: là ngun vn có tính cht ngn hn ch yu đáp
ng các nhu cu tm thi v vn lu đng phát sinh trong quá trình sn xut
kinh doanh ca doanh nghip, bao gm: vay ngn hn t các t chc tín dng
và các khon n ngn hn khác.
Theo cách phân loi này, doanh nghip s xác đnh rõ phn vn lu đng nào
trong tng vn lu đng là n đnh và phn nào ch là tm thi, đòi hi phi tr sau
mt thi gian s dng nht đnh. T đó, doanh nghip s có nhng k hoch phù hp
cho vic s dng vn lu đng sao cho hiu qu đ va đm bo tr n va sinh li.

1.1.3 Vai trò ca ốỉ ệỐ đỉg đi ối hỊt đỉg sỉ xỐt Ệiỉh ếỊaỉh ca ếỊaỉh
ỉghiị
 tin hành sn xut, ngoài tài sn c đnh nh máy móc, thit b, nhà
xng…doanh nghip phi b ra mt lng tin nht đnh đ mua sm hàng hóa,
nguyên vt liu… phc v sn xut. Nh vy vn lu đng là điu kin đu tiên đ
doanh nghip đi vào hot đng hay nói cách khác vn lu đng là điu kin tiên quyt
ca quá trình sn xut kinh doanh.
Vn lu đng đm bo cho quá trình sn xut ca doanh nghip đc thng
xuyên liên tc. Vn lu đng còn là công c phn ánh đánh giá quá trình mua sm, d
tr, sn xut, tiêu th ca doanh nghip.
Vn lu đng có kh nng quyt đnh đn quy mô hot đng ca doanh nghip.
Trong nn kinh t th trng doanh nghip hoàn toàn t ch trong vic s dng vn
nên khi mun m rng quy mô ca doanh nghip phi huy đng mt lng vn nht
đnh đ đu t ít nht là đ đ d tr hàng hóa. Vn lu đng còn giúp cho doanh nghip
chp đc thi c kinh doanh và to li th cnh tranh cho doanh nghip.
Vn lu đng còn là b phn ch yu cu thành nên giá thành sn phm do đc
đim lun chuyn toàn b mt ln vào giá tr sn phm. Giá tr ca hàng hóa bán ra
Thang Long University Library

5
đc tính toán trên c s bù đp đc giá thành sn phm cng thêm mt phn li
nhun. Do đó, vn lu đng đóng vai trò quyt đnh trong vic tính giá c hàng hóa
bán ra.

6

1.1.4 Ầt cỐ ốỉ ệỐ đỉg đi ốà các ỉhợỉ t ỉh hỉg đỉ Ệt cỐ ốỉ ệỐ đỉg
1.1.4.1 Kt cu vn lu đng
Kt cu vn lu đng là quan h t l gia các thành phn vn lu đng chim
trong tng s vn lu đng ca doanh nghip.

Trong các doanh nghip khác nhau thì kt cu VL cng không ging nhau.
Vic phân tích kt cu VL ca doanh nghip theo các tiêu thc phân loi khác nhau
s giúp doanh nghip hiu rõ hn nhng đc đim riêng v s vn lu đng mà mình
đang qun lý và s dng. T đó xác đnh đúng các trng đim và bin pháp qun lý
VL có hiu qu hn phù hp vi điu kin c th ca doanh nghip. Mt khác, thông
qua vic thay đi kt cu VL ca mi doanh nghip trong tng thi kì khác nhau có
th thy đc nhng bin đi tích cc hoc hn ch v mt cht lng trong công tác
qun lý VL ca tng doanh nghip.
1.1.4.2 Các nhân t nh hng đn VL
Các nhân t nh hng đn kt cu ca VL ca doanh nghip có nhiu loi chia
thành ba nhóm chính:
- Nhân t v mt sn xut nh: đc đim công ngh sn xut ca doanh nghip,
mc đ phc tp ca sn phm ch to, đ dài ca chu kì sn xut, trình đ t
chc quá trình sn xut. Các doanh nghip có nhng đc đim nh trên khác
nhau thì t trng vn lu đng trong khâu sn xut cng khác nhau.
- Nhân t v cung ng tiêu th nh: khong cách gia doanh nghip vi ni
cung cp, kh nng cung cp ca th trng, kì hn giao hàng và khi lng
vt t đc cung cp mi ln giao hàng, đc đim thi v ca chng loi vt
t cung cp. Ngoài ra, điu kin tiêu th sn phm cng có nh hng nht
đnh đn kt cu vn lu đng. Khi lng tiêu th sn phm mi ln nhiu
hay ít, khong cách gia doanh nghip vi đn v mua hàng dài hay ngn đu
trc tip nh hng đn t trng vn thành phm và vn hàng xut ra nh
ngân hàng thu h.
- Nhân t v mt thanh toán nh: phng thc thanh toán đc la chn theo
các hp đng bán hàng, th tc thanh toán, vic chp hành k lut thanh toán.
Vic la chn th thc thanh toán hp lý, theo sát và gii quyt kp thi nhng
vn đ th tc thanh toán, đôn đc vic chp hành k lut thanh toán có nh
hng nht đnh đn vic tng, gim b phn vn lu đng b chim dng 
khâu này.
Thang Long University Library


7
Kt cu vn lu đng trong mi doanh nghip đu chu tác đng ca ba nhóm
nhân t trên. Trong tng giai đon, tùy thuc vào kh nng và điu kin ca mình, mi
doanh nghip s la chn cho mình kt cu VL hp lý nht, đm bo hot đng kinh
doanh đt hiu qu cao nht.
1.1.5 Xác đỉh ỉhỐ cỐ ốỉ ệỐ đỉg
S cn thit phi xác đnh nhu cu VL
Nhu cu VL ca doanh nghip là s vn lu đng thng xuyên, cn thit, ti
thiu nhm đm bo cho quá trình sn xut kinh doanh ca doanh nghip đc tin
hành bình thng liên tc và có hiu qu.
Xác đnh đúng nhu cu VL thng xuyên có ý ngha:
- Xác đnh VL hp lý s tránh đc tình trng  đng vn, là c s đ doanh
nghip s dng vn hp lý, tit kim, nâng cao hiu qu s dng VL.
- áp ng yêu cu sn xut kinh doanh ca doanh nghip đc bình thng,
liên tc.
- nh mc VL là cn c đ đánh giá kt qu công tác qun lý vn ca doanh
nghip, nhm cng c ch đ hch toán kinh t.
- Là cn c quan trng cho vic xác đnh các ngun tài tr nhu cu VL ca
doanh nghip; đnh mc vn là cn c xác đnh mi quan h thanh toán gia
doanh nghip vi doanh nghip khác và vi ngân hàng.
Nguyên tc xác đnh nhu cu vn lu đng
Vic xác đnh nhu cu VL ca doanh nghip cn phi đc tuân th các nguyên
tc c bn sau:
- Phi xut phát t tình hình thc t sn xut kinh doanh ca doanh nghip, nhu
cu vn phi đm bo cho sn xut kinh doanh ca doanh nghip mt cách
hp lý, tránh tình trng  đng vn hoc thiu vn gây nh hng đn sn xut
kinh doanh ca doanh nghip.
- Nhu cu VL phi quán trit nguyên tc tit kim.
- m bo cân đi vi các b phn k toán trong doanh nghip ( vì VL là mt

b phn cu thành ngun tài chính ca doanh nghip)
- m bo tính dân ch tp trung.
Các phng pháp xác đnh nhu cu vn lu đng
Có th nói, không có mt nhu cu vn lu đng chung trong doanh nghip,  mi
doanh nghip tùy thuc theo đc đim sn xut kinh doanh, tùy theo hoàn cnh c th
mà la chn phng pháp xác đinh thích hp vi quy trình sn xut kinh doanh ca
doanh nghip.

8
Mt s phng pháp xác đnh nhu cu nh sau
- Phng pháp trc tip:
Ni dung phng pháp: cn c vào các yu t nh hng trc tip đn lng
VL đ xác đnh nhu cu ca tng khon VL trong tng khâu ri tng hp li toàn
b nhu cu VL ca doanh nghip. Ta có th chia VL thành ba loi ln:

Vn lu đng nm trong khâu d tr sn xut: gm các khon vn nguyên liu
chính, vt liu ph, nhiên liu, ph tùng, vt liu r tin, mau hng, bao bì.
 Vn nm trong khâu sn xut bao gm: các khon vn sn xut đang ch to,
bán thành phm t ch, chi phí đi phân b.
 Vn lu thông: bao gm vn thành phm, hàng hóa, tin tê.
Công thc:
V=

Trong ðó:
V: nhu cu VLợ ca công ty
M: mc tiêu dùng bình quân 1 ngày ca loi VLợ Ụýc tính toán
N: s ngày luân chuyn ca loi VLợ Ụýc tính toán
i: s khâu kinh doanh (i=1,k)
j: loi vn s dng (j=1,n)
Mc tiêu dùng bình quân mt ngày ca loi vn nào Ụó trong khâu tính toán

Ụýc tính bng tng mc tiêu dùng trong kì chia cho s ngày trong kì.
S ngày luân chuyn ca mt loi vn nào Ụó Ụýc xác Ụnh cưn c vào các nhân
t liên quan v s ngày luân chuyn loi vn Ụó trong khâu týõng ng.
- Phng pháp gián tip:
c đim ca phng pháp này là da vào kt qu thng kê kinh nghip v VL
bình quân nm báo cáo, nhim v sn xut kinh doanh nm k hoch và kh nng tng
tc đ luân chuyn VL nm k hoch, đ xác đnh nhu cu VL ca doanh nghip
cho nm k hoch. Phng pháp này cn c vào s d bình quân VL và doanh thu
tiêu th kì báo cáo, đng thi xem xét tình hình thay đi quy mô sn xut kinh doanh
nm k hoch đ xác đnh nhu cu VL cho tng khâu d tr - sn xut – lu thông
nm k hoch.
Công thc:
V
nc
=V
L0
x
x (1+t%)
Thang Long University Library

9

Trong đó:
V
nc
: nhu cu VL nm k hoch
F
1
, F
0

: tng mc luân chuyn VL nm k hoch và nm báo cáo
V
L0
: s d bình quân VL nm báo cáo
t: t l tng (gim) s ngày luân chuyn VL nm k hoch so vi
nm báo cáo
Tng mc luân chuyn VL: phn ánh tng giá tr luân chuyn vn ca doanh
nghip thc hin trong kì, nó đc xác đnh bng tng doanh thu tr đi các khon thu
gián thu ( thu tiêu th đc bit, thu xut khu, các khon chit khâu, gim giá, hàng
bán b tr li…) hay còn gi là doanh thu thun.
Tng mc luân chuyn VL = s vòng quay ca Vn lu đng trong kì x vn
lu đng bình quân trong kì
Vn lu đng bình quân trong kì =
vn lu đng
đu kì
+ vn lu đng
cui kì

2

T l tng (gim) s ngày luân chuyn vn nm k hoch so vi nm báo cáo
đc xác đnh bi công thc:
T= x100%
Trong đó: K
1
, K
0
ln lt là kì luân chuyn vn nm k hoch và nm báo cáo
- Phng pháp t l:
Xác đnh nhu cu VL theo phng pháp này cn c vào các yu t nh hng

trc tip đn vic lu tr vt t, sn phm và tiêu th sn phm đ xác đnh nhu cu
cho tng khon VL trong khâu ri tng hp li toàn b nhu cu VL ca doanh
nghip. Phng pháp này tng đi phc tp và mt thi gian tuy nhiên nó li to điu
kin tt cho vic qun lý, s dng vn theo tng loi trong tng khâu s dng.
Các bc tin hành ca phng pháp:
Bc 1: xác đnh s d bình quân hp thành nhu cu VL trong nm báo cáo.
Khi xác đnh s d bình quân cn phi phân tích tình hình đ loi tr các s liu không
hp lý.
Bc 2: xác đnh t l phn trm ca tng khon mc ri tính t l phn trm ca
các khon mc đó trên doanh thu thun ca nm báo cáo trong báo cáo kt qu kinh
doanh.

10
Bc 3: c tính nhu cu VL trong nm k hoch.
- Phng pháp hi quy: ni dung ca phng pháp này là tp hp các tài liu
trong thc t v vn lu đng và doanh tu tiêu th sn phm qua nhiu nm đ
xác đnh tính quy lut v mi quan h bin đng gia chúng t đó suy ra nhu
cu vn lu đng ti thi đim cn bit.
Thang Long University Library

11

1.2ăNiădungăqunălýăvnăluăđngătrongădoanhănghip
Mi doanh nghip có th đa ra mt con s doanh thu cc ln, giá tr tài sn cao,
quy mô vn đ s… Tuy nhiên đ ln ca các con s này không nói lên tt c và cng
không có ngha là doanh nghip đang nm gi rt nhiu tin trong tay. Tin ca doanh
nghip có th đng  các khon phi thu, vn ca doanh nghip có th li có lng ln
các khon phi tr
i vi doanh nghip nâng cao hiu qu s dng VL nhm tng uy tín, th
mnh ca doanh nghip trên th trng, đng thi to ra sn phm dch v cht lng

cao mà giá thành li thp đ đáp ng nhu cu ca ngi tiêu dùng, tng kh nng cnh
tranh ca doanh nghip trên th trng. Bên cnh đó, nâng cao hiu qu s dng vn
lu đông còn to nhiu li nhn, là c s đ m rng sn xut kinh doanh, nâng cao
đi sng cho ngi lao đng.
Vic xem xét mt cách cn trng các thông tin, ch s ca doanh nghip trong đó
có qun lý hot đng vn lu đng s vô cùng có li cho bt c ai có ý đnh tin hành
đu t.  qun lý VL tt vic đu tiên cn phi đa ra mt chính sách qun lý vn
lu đng phù hp vi doanh nghip.
1.2.1 ChỬỉh sách qỐỉ ệý ốỉ ệỐ đỉg:
Qun lý VL là vic các doanh nghip s dng các khon vn bng tin, hàng
tn kho, các khon phi thu, đu t tài chính ngn hn mt cách hiu qu nhm ti đa
hóa li nhun.
Mi doanh nghip có th la chn mt chính sách qun lý vn lu đng riêng và
vic qun lý vn lu đng ti doanh nghip s mang nhng đc đim rt khác nhau.
Thông qua thay đi cu trúc tài sn và n, công ty có th thay đi chính sách vn lu
đng mt cách đáng k.
Vic kt hp các mô hình qun lý tài sn lu đng và mô hình qun lý n ngn
hn ca doanh nghip có th to ra ba chính sách qun lý vn lu đng trong doanh
nghip: chính sách cp tin, chính sách thn trng và chính sách dung hòa.  d dàng
hình dung hn, ba chính sách qun lý VL đc th hin qua hình 1.2 di đây:

12













(Ngun: giáo trình qun tr tài chính doanh nghip Th.S V Quang Kt)
- Chính sách qun lý vn lu đng cp tin: là s kt hp mô hình qun lý tài
sn ngn hn cp tin và n ngn hn cp tin. Doanh nghip luôn duy trì t
trng TSL  mc ti thiu và n ngn hn  mc cao. Do đó, doanh nghip
s dng mt phn ngun vn ngn hn đ tài tr cho TSC.
c đim:

Chi phí hot đng vn thp hn do các khon phi thu khách hàng  mc
thp nên chi phí qun lý cng  mc thp. Hàng lu kho đc gi  mc ti
thiu giúp doanh nghip gim đc chi phí lu kho cng nh nhng tn
tht do li thi, h hng. Ngoài ra khon phi thu và hàng lu kho, các
khon mc khác nh tin, đu t tài chính ngn hn, tài sn ngn hn khác
đu đc duy trì  mc ti thiu… Bên cnh đó, lưi sut ngn hn thp hn
lưi sut dài hn làm chi phí cho vay ngn hn thp hn dài hn.

S n đnh ca ngun vn không cao do ngun vn huy đng ch yu t
ngun ngn hn (thi gian s dng di 1 nm).
 Kh nng thanh toán ngn hn ca công ty không đc đm bo: qun lý
TSL theo trng phái cp tin thng duy trì mc thp nht ca toàn b
TSL, công ty ch gi mt lng tin ti thiu, da vào chính sách qun lý
có hiu qu và vay ngn hn đ đáp ng mi nhu cu không d báo trc.
Do đó, nu qun lý không hiu qu có th dn đn tình trng doanh nghip
mt kh nng thanh toán.
TSL
TSC
NV

ngn
hn
NV
dài hn
TSL
NV
ngn hn
TSC
NV
dài hn
TSL
TSC
NV
ngn
hn
NV
dài hn
Cp tin
Dung hòa
Thn trng
Thang Long University Library

13
 Chính sách này s đem li cho doanh nghip thu nhp cao do chi phí qun
lý, chi phí lưi vay, chi phí lu kho,…đu thp làm cho EBT cao hn. Tuy
nhiên, nó cng mang đn nhng ri ro ln hn. Mt s ri ro có th gp
phi khi doanh nghip s dng chính sách này: không có đ tin đ thc
hin chính sách qun lý có hiu qu, công ty d tr hàng thp dn đn
doanh thu có th b mt khi ht hàng d tr.
- Chính sách qun lý vn lu đng thn trng: là s kt hp mô hình qun lý tài

sn thn trng và n thn trng. Doanh nghip luôn duy trì tài sn c đnh 
mc ti đa và n ngn hn  mc thp. Do đó, doanh nghip s dng mt
phn ngun vn dài hn đ tài tr cho TSL.
c đim:

Kh nng thanh toán đc đm bo do doanh nghip luôn duy trì TSL 
mc đ ti đa luôn đ đ tr các khon n ngn hn.
 Tính n đnh ca ngun vn cao do ngun vn huy đng ch yu t ngun
dài hn, doanh nghip có th s dng ngun vn huy đng ch yu t
ngun dài hn, doanh nghip có th s dng ngun vn này đu t vào các
hot đng sn xut kinh doanh mà cha phi lo ngay đn vic tr n.

Chính sách này s giúp doanh nghip gim bt đc các ri ro nh bin
đng tng giá thành sn phm do d tr hàng tn kho  mc cao… Tuy
nhiên thu nhp không cao do phi chu chi phí cao hn nh: chi phí qun lý,
chi phí lu kho, chi phí lưi vay…làm cho EBT gim.
- Chính sách vn lu đng dung hòa cân bng ri ro ca chính sách cp tin và
chính sách thân trng.
Da trên c s ca nguyên tc tng thích: TSL đc tài tr hoàn toàn bng
ngun ngn hn và TSC đc tài tr bng ngun dài hn. Chính sách dung hòa có
đc đim kt hp qun lý tài sn thn trng vi n cp tin hoc qun lý tài sn cp
tin vi n thn trng. Tuy nhiên, trên thc t, đ đt đc trng thái tng thích
không h đn gin do vp phi nhng vn đ nh s tng thích kì hn, lung tin hay
khong thi gian, do vy chính sách này ch c gng tin ti trng thái dung hòa ri ro
va to ra mc thu nhp trung bình nhm hn ch nhc đim ca hai chính sách trên.
1.2.2 ẬỐỉ ệý ốỉ bỉg tiỉ
Tin mt kt ni tt c các hot đng liên quan đn tài chính ca doanh nghip.
Qun lý vn bng tin mt gim thiu ri ro v kh nng thanh toán, tng hiu qu s
dng tin. Qun lý tin mt là mt quá trình bao gm qun lý lu lng tin mt ti
qu và tài khon thanh toán  ngân hàng, kim soát chi tiêu, d báo nhu cu tin mt


14
ca doanh nghip, bù đp thâm ht ngân sách, gii quyt tình trng tha, thiu tin mt
trong ngn hn cng nh dài hn.
Săcnăthităphiăqunălýătinămt
Bt k doanh nghip nào khi d tr tin mt cng nhm đn các mc đích sau:
- Thông sut quá trình to ra các giao dch kinh doanh (đng c hot đng sn
xut kinh doanh) nh mua sm nguyên vt liu, hàng hóa và thanh toán các
chi phí cn thiu cho doanh nghip hot đng bình thng (tr lng công
nhân, np thu…).
- Mc đích đu c: doanh nghip li dng các c hi tm thi nhân s st giá
tc thi v nguyên liu, chit khu…đ gia tng li nhun cho các
doanh nghip.
- Mc đích d phòng: trong hot đng kinh doanh ca doanh nghip, tin mt
có đim luân chuyn không theo mt quy lut nào. Do đó, doanh nghip cn
phi duy trì mt vùng đm an toàn đ tha mưn các nhu cu tin mt bt ng.
Mcădătrăvnătinămtătiău
Mc d tr vn tin mt hp lý cn đc xác đnh sao cho doanh nghip có th
tránh đc các ri ro không có kh nng thanh toán ngay, phi gia hn thanh toán nên
b pht hoc phi tr lưi cao hn, không làm mt kh nng mua chu ca nhà cung cp,
tn dng các c hi kinh doanh có li nhun cao cho doanh nghip.
Mô hình Baumol
S dng mô hình Baumol đ xác đnh lng tin mt ti u cn d tr trong
doanh nghip là bao nhiêu, thông qua vic xác đnh chi phí giao dch và chi phí c hi
cho vic gi tin. Vi các gi đnh sau:
- Nhu cu v tin trong doanh nghip là n đnh.
- Không có d tr tin mt cho mc đích an toàn.
- Doanh nghip có hai hình thc d tr là tin mt và chng khoán kh th.
- Không có ri ro trong hot đng đu t chng khoán.
Mô hình này xác đnh mc tin mt mà ti đó, tng chi phí ca vic gi tin là

nh nht. Tng chi phí bao gm chi phí giao dch và chi phí c hi. Trong đó chi phí
giao dch là chi phí liên quan đn vic chuyn đi t tài sn đu t thành tin. Chi phí
c hi là chi phí mt đi do gi tin mt khin cho tin mt không dùng đ đu
t sinh li.
Chi phí giao dch (TrC): TrC=
x F
Trong ðó:
Thang Long University Library

15
T: Tng nhu cu tin v tin trong nưm
C: Quy mô mt ln bán chng khoán
F: Chi phí c Ụnh ca mt ln bán chng khoán
Chi phí cõ hi (OC): OC=
x K
Trong ðó:
C/2 : Mc d tr tin mt trung bình
K : Lưi sut Ụu tý chng khoán
 th 1. Mô hửỉh BaỐmỊệ

Vy, tng chi phí (TC):
TC = TrC + OC =
x F + x K
Tng chi phí là mt hàm ca C.  tng chi phí là nh nht thì đo hàm cp mt
ca TC phi bng 0 và mc d tr tin ti u là:
C* =

Trong đó: C* là mc d tr ti u.
Vy, ti mc C = C* ta đc TC
min

.
Chi
phí
gi
tin
mt
Chi phí gi
tin mt
Chi phí
c

Chi phí giao dch
Quy mô tin mt
C*

16
Theo mô hình Baumol, khi vn bng tiên xung thp, doanh nghip bán chng
khoán đ thu tin v, t đó doanh nghip phi mt chi phí giao dch cho mi ln bán
chng khoán. Ngc li, khi doanh nghip d tr vn bng tin thì doanh nghip mt
khon tin thu đc do không đu t chng khoán hay gi tit kim.
Thang Long University Library

17

Mô hình Miller ậ Orr
Merton Millere và Daniel Orr phát trin mô hình tn qu vi lung thu và chi
bin đng ngu nhiên hàng ngày. Mô hình Miller Orr liên quan đn c lung thu
(inflows) và lung chi ( outflows) tin mt và gi đnh lung tin ròng (lung thu tr
lung chi) có phân phi chun. Lung tin t ròng hàng ngày có th  mc rt cao
hoc rt thp. Tuy nhiên, chúng ta gi đnh lung tin mt ròng bng 0, tc là lung

thu đ bù đp ngun chi.
Mô hình 2: Miller-Orr

Có ba khái nim cn chú ý trong mô hình này: Gii hn trên (H), gii hn di
(L) và tn qu mc tiêu (Z). Ban qun lý công ty thit lp H cn c vào chi phí c hi
gi tin và L cn c vào ri ro do thiu tin mt. Công ty cho phép tn qu bin đng
ngu nhiên trong phm vi gii hn và nu nh tn qu vn nm trong mc gii hn
trên và mc gii hn di thì công ty không cn thit thc hin mua hay bán chng
khoán ngn hn. Khi tn qu đng gii hn trên ( ti đim X) thì công ty s mua (H-Z)
đng chng khoán ngn hn đ gim tn qu tr v Z. Ngc li, khi tn qu gim
đng gii hn di (ti đim Y) thì công ty s bán (Z-L) đng chng khoán ngn hn
đ gia tng tn qu lên Z.
Ging nh mô hình Baumol, mô hình Miller – Orr xác đnh tn qu da vào chi
phí giao dch và chi phí c hi. Chi phí giao dch F là chi phí liên quan đn vic mua
T
in
mt
Mc
Cao (H) (Chi
phí c hi max
Thi

×