Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

BÀI 48 - VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT ĐỐI VỚI ĐỘNG VẬT VÀ ĐỐI VỚI CON NGƯỜI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 18 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu vai trò của thực vật đối với việc
bảo vệ đất, nguồn nước?
TIẾT 61 - BÀI 48:
VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT ĐỐI
VỚI ĐỘNG VẬT VÀ ĐỐI VỚI
ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
I. VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT ĐỐI VỚI ĐỘNG VẬT
1. Thực vật cung cấp ôxi và thức ăn cho động vật
Quan sát tranh và cho biết hoạt động sinh lý nào của thực
vật nhả ra môi trường khí ôxi?
Nhờ quá trình quang hợp của thực vật đã nhả ra môi
trường khí ôxi.
I. VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT ĐỐI VỚI ĐỘNG VẬT
1. Thực vật cung cấp ôxi và thức ăn cho động vật
Thảo luận và trả lời câu hỏi sau:
Câu hỏi Câu trả lời
1. Lượng ôxi mà thực vật
nhả ra có ý nghĩa gì đối với
sinh vật và con người?
2. Các chất hữu cơ do thực
vật chế tạo ra có ý nghĩa gì
đối với động vật?
Cần cho sự hô hấp (thở) của tất cả
các sinh vật trên trái đất (kể cả con
người)
Cung cấp nguồn thức ăn cho
động vật (và cả con người).
Thực vật là thức ăn của động vật
Tên con vật
THỨC ĂN


Lá Rễ, củ Cả cây Quả Hạt
Chim sẻ

Thỏ
 
Quan sát hình hãy kể thêm 1 số loài động vật khác cũng ăn
thực vật?
Chuột
Châu chấu
Sâu









I. VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT ĐỐI VỚI ĐỘNG VẬT
1. Thực vật cung cấp ôxi và thức ăn cho động vật

Ngoài vai trò là cung cấp ôxi và thức ăn cho động
vật, một số ít trường hợp cũng có thể gây hại cho động
vật.
-
Một số cây có độc đối với cơ thể động vật như: lá
ngón, duốc cá
- Làm ô nhiễm môi trường nước, đầu độc cá và các
động vật khác ở nước như: một số tảo ở nước khi sinh

sản (gọi là hiện tượng nở hoa ở tảo).
Hình ảnh “nước nở hoa”
Hình ảnh cây duốc cá
Chim ăn quả
Chim cút quay
Thỏ ăn cà rốt
Hổ ăn thịt thỏ
Em có suy nghĩ gì mối quan hệ giữa thực vật và động vật trong
những bức tranh này?
Cà rốt
Con Thỏ Con hổ
Hạt
Chim sẻ Người
Chuỗi thức ăn:
ĐV ăn cỏ
ĐV ăn thịt
Thực vật
là thức ăn cuả
là thức ăn cuả
I. VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT ĐỐI VỚI ĐỘNG VẬT
1. Thực vật cung cấp ôxi và thức ăn cho động vật

Thực vật đóng vai trò quan trọng trong đời sống
động.

Thực vật cung cấp…….dùng cho quá trình hô hấp
của………… và con người.

Thực vật cung cấp………….cho nhiều động vật (và
bản thân những động vật này lại là thức ăn

cho…………………hoặc cho con người)
Làm bài tập sau: Điền từ còn thiếu vào chỗ
trống?
ôxi
động vật
thức ăn
động vật khác
I. VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT ĐỐI VỚI ĐỘNG VẬT
1. Thực vật cung cấp ôxi và thức ăn cho động vật
Kết luận:
Thực vật đóng vai trò quan trọng trong đời sống
động vật
+ Cung cấp thức ăn cho nhiều động vật (và bản
thân những động vật này lại là thức ăn cho động vật
khác hoặc cho con người).
+ Cung cấp ôxi dùng cho hô hấp
I. VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT ĐỐI VỚI ĐỘNG VẬT
1. Thực vật cung cấp ôxi và thức ăn cho động vật
Em có suy nghĩ gì về nơi ở và nơi sinh sản của các loài động vật qua
những bức tranh này?
Cu li Gấu túi
Tổ ong
I. VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT ĐỐI VỚI ĐỘNG VẬT
2. Thực vật cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật
Kết luận:
Thực vật cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho
động vật.
Ví dụ: chim sẻ làm tổ trên cây, vượn sống trên
cây

I. VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT ĐỐI VỚI ĐỘNG VẬT
2. Thực vật cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật
BÀI 48: VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT ĐỐI VỚI ĐỘNG VẬT VÀ
ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
I VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT ĐỐI VỚI ĐỘNG VẬT
1 Thực vật cung cấp oxy và thức ăn cho động vật
Thực vật có vai trò quan trọng trong đời sống động vật
+ Cung cấp thức ăn cho nhiều động vật
+ Cung cấp oxy cho hô hấp
2 Thực vật cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật
Thực vật không những cung cấp nơi ở mà còn là nơi
sinh sản cho một số loài động vật.



Hãy chọn câu đúng nhất trong các câu trả lời sau:
1. Thực vật có vai trò đối với động vật:
a. Cung cấp thức ăn.
b. Cung cấp nơi sinh sản và thức ăn.
c. Cung cấp thức ăn, khí oxi, nơi ở và nơi sinh sản
cho động vật.
d. Cung cấp thức ăn, chất dinh dưỡng, nơi sinh
sống của các loài động vật.
Bài tập trắc nghiệm
Hãy chọn câu đúng nhất trong các câu trả lời sau:
Bài tập trắc nghiệm
2. Những loài động vật nào sau đây ăn thực
vật:
a.Trâu, bò, nai, cho sói.
b.Khỉ, sư tử, sóc, thỏ.

c.Chim sẻ, voi, hươu, ngựa.
d.Nhím, gấu, khỉ, chim sâu, chó.
3. Thay thế các từ động vật, thực vật bằng tên các con vật
hoặc cây cụ thể:
Thực vật ĐV ăn cỏ ĐV ăn thịt

Thực vật Động vật Người
là thức ăn
là thức ăn
là thức ăn
là thức ăn

×