Tải bản đầy đủ (.doc) (82 trang)

Giáo án Lịch sử 9 kỳ 2, chỉ việc in

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (545.66 KB, 82 trang )

Gi¸o ¸n LÞch sö 9
Ngày soạn: 19/01/2013
Ngày dạy: 22/01/2013
Tiết 25
Chương III. CUỘC VẬN ĐỘNG TIẾN TỚI CÁCH MẠNG
THÁNG TÁM NĂM 1945
BÀI 21. VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1939-1945
A. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:
- Sau khi CTTG 2 bùng nổ, Nhật vào Đông Dương, Pháp - Nhật cấu kết với nhau để
thống trị và bóc lột Đông Dương, làm cho nhân dân ta vô cùng khốn khổ
- Những nét chính về diễn biến của khởi nghĩa Bắc Sơn, Nam Kỳ và Đô Lương. Ý
nghĩa lịch sử của 3 cuộc khởi nghĩa
2. Tư tưởng: Giáo dục h/s lòng căm thù đế quốc Pháp, FX Nhật, khâm phục tinh thần
dũng cảm của nhân dân ta
3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ và phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự kiện
lịch sử
B. Chuẩn bị:
- Lược đồ knghĩa Bắc Sơn, knghĩa Nam Kỳ và binh biến Đô Lương
C. Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, vấn đáp
D. Tiến trình dạy học
I. Ổn định tổ chức: (1’)
II. Kiểm tra bài cũ : (5’)
Diễn biến, ý nghĩa của phong trào dân chủ thời kỳ 1936-1939 ?
* Đáp án:+ Diễn biến - Giữa 1936, cuộc vận động Đông Dương Đại hội
- Đầu 1937, ptrào đón phái đoàn Chính phủ Pháp và toàn quyền mới của Đông Dương
- Phong trào đấu tranh của quần chúng:
+ 11/1936, bãi công CN công ty than Hòn Gia
+ 7/1937, bãi công CN xe lửa Trường Thi
- 1/5/1938, mít tinh btình của 2,5 vạn quần chúng ở khu Đấu Xảo (Hà Nội)
- Phong trào báo chí tiến bộ → tuyên truyền Cn Mác – Lê-nin


- T9/1939, phong trào chấm dứt
+ Ý nghĩa - Quần chúng được tập dượt đấu tranh
- Đảng được rèn luyện, uy tín của Đảng được nâng cao
- CN Mác cùng chính sách của Đảng được truyền bá sâu rộng trong quần chúng
→ Cuộc diễn tập lần 2 chuẩn bị cho cách mạng tháng Tám
1
Giáo án Lịch sử 9
III. Dy hc bi mi: (35)
Hoạt động của thầy & của trò Ghi bảng
* Hot ng 1. (10)
Tỡnh hỡnh th gii v ụng
Dng nhng nm 1939 -1945 cú gỡ
khỏc so vi thi k 1936 1939?
(c tn cụng Phỏp, chớnh ph Phỏp
u hng, Nht xõm lc TQuc tin
sỏt)
Vỡ sao TD Phỏp v FX Nht tho hip
vi nhau cựng thng tr ụng
Dng?
GV. gii thớch v s cu kt ca Phỏp -
Nht
Nờu nhng th on ca Phỏp -Nht?
Hu qa ca nhng th on ú?
I. Tỡnh hỡnh th gii v ụng Dng :
* Th gii
- Thỏng 9/1939, CTTG 2 bựng n
- Thỏng 6/1940, c tn cụng Phỏp
Chớnh ph Phỏp u hng
- vin ụng: Nht xlc TQuc, tin sỏt
biờn gii Vit Trung.

* ụng Dng
- Phỏp ng trc 2 nguy c: cmng ụng
Dng, Nht lm le ht cng
- Thỏng 9/1940, Nht Dng Nht
- Phỏp cu kt vi nhau, ỏp bc búc lt
ndõn Dng
+ Phỏp thi hnh chớnh sỏch gian xo
thu li nhiu nht
+ Nht ụng Dng thnh thuc a,
cn c ctranh

Nhõn dõn chu 2 tng ỏp bc
* Hot ng 2. ( 20)
Khi ngha Bc Sn din ra
trong hon cnh no?
(ch tan ró, tsai hmang ng b
Bc Sn lo ndõn kngha)
GV. S dng L tng thut din bin
khi ngha
Vỡ sao cuc kngha tht bi?
(kin tli mi ch xhin ti mt
phng, k ch cú kin tp trung
llng n ỏp)
Nguyờn nhõn bn khi ngha Nam K?
(Do vic Phỏp bt lớnh Vit Lo,
CPC)
GV. S dng L tng thut dbin k
ngha
II. Nhng cuc ni dy u tiờn
1. Khi ngha Bc Sn (27/9/1940)

* Din bin:
- Ngy 22/9/1940,NhtLng Sn, Phỏp
b chy qua chõu Bc Sn
- Nhõn dõn Bc Sn ni dy gii tỏn
chớnh quyn ch, lp chớnh quyn cỏch
mng (27/9/1940)
- Nht Phỏp cu kt n ỏp
* Kt qu:
+ Khi ngha tht bi
+ Mt b phn n quõn i du kớch Bc
Sn
2. K ngha Nam K (23/11/1940)
* Nguyờn nhõn: Do vic Phỏp bt lớnh Vit
Lo, Cam-pu-chia cht thay cho chỳng
2
Gi¸o ¸n LÞch sö 9
HS. Xác định vị trí Pháp ném bom tàn
sát → giáo dục ý thức bảo vệ môi
trường
Vì sao cuộc khởi nghĩa thất bại?
(Chưa có thời cơ thuận lợi như ở Bắc
Sơn, khởi nghĩa bị lộ, Pháp chuẩn bị
đối phó)
* Hoạt động 3. (5’)
Ý nghĩa, bài học kinh nghiệm rút
ra từ 3 cuộc nổi dậy trên?
* Diễn biến:
- Đêm 22 rạng 23/11/1940, knghĩa bùng
nổ khắp các tỉnh Nam Kỳ
- Chính quyền cách mạng được thành lập ở

nhiều vùng, cờ đỏ sao vàng lần đầu xuất
hiện
- Pháp đàn áp → cách mạng tổn thất nặng
3. Binh biến Đô Lương (13/01/1941)
4. Ý nghĩa lịch sử, bài học kinh nghiệm
- Chứng tỏ tinh thần yêu nước của ndân ta
- Để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý:
+ Về khởi nghĩa vũ trang.
+ Xây dựng lực lượng vũ trang.
+ Chiến tranh du kích.
IV. Củng cố bài: (3’)
1. Vì sao TD Pháp và FX Nhật thỏa hiệp với nhau để cùng thống trị Đông Dương?
- Pháp yếu không đủ sức chống Nhật, phải chấp nhận những yêu cầu của Nhật, Pháp
muốn dựa vào Nhật để chống cách mạng Đông Dương.
- Nhật: Muốn lợi dụng Pháp để kiếm lời và chống phá cách mạng Đông Dương.
→ Cấu kết với nhau để chống phá cách mạng
2. Lập bảng niên biểu thống kê về 3 cuộc nổi dậy:Khởi nghĩa Bắc sơn, Nam Kỳ, binh
biến Đô Lương
V. Hướng dẫn học tập: (1’)
+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK
+ Đọc, soạn Bài. 22. Cao trào cách mạng tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám
năm 1945
E. Rót kinh nghiÖm:



Ngày soạn: 23/01/2013
3
Giáo án Lịch sử 9
Ngy dy: 26/01/2013

Tit 26
BI 22. CAO TRO CCH MNG
TIN TI TNG KHI NGHA THNG TM NM 1945
A. Mc tiờu bi hc
1. Kin thc: Giỳp hc sinh hiu:
- Hon cnh ra i, ch trng v hot ng ca Mt trn Vit Minh. Vai trũ ca Vit
Minh i vi s phỏt trin ca cỏch mng
2. T tng: Giỏo dc lũng kớnh yờu Ch tch H Chớ Minh v lũng tin vo ng.
3. K nng: Rốn k nng phõn tớch, ỏnh giỏ s kin lch s, s dng tranh nh
B. Chun b:
Lc khu gii phúng Vit Bc
nh i Vit Nam tuyờn truyn gii phúng quõn.
C. Ph ơng pháp:
- Hỏi đáp, Phân tích,So sánh,Đánh giá các sự kiện lịch sử,Miêu tả, Kể chuyện-
Thảo luận nhóm
D. Tin trỡnh dy hc
I. n nh t chc : (1)
II. Kim tra bi c : (5)
Câu hỏi: Trình bày cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn trên lợc đồ?
Bài tập trên bảng phụ:Nối sự kiện tơng ứng với mốc thời gian?
Thời gian Sự kiện
1.Tháng 6/1940 A.Hiệp ớc phòng thủ chung Đông Dơng đợc kí kết
2.Ngày 23/7/1941 B.Khởi nghĩa Bắc Sơn
3.Tháng 9/1940 C.Quân đội phát xít Đức kéo vào nớc Pháp
4.Tháng 11/1940 D.Binh biến Đô Lơng
5.Tháng 1/1941 E.Khởi nghĩa Nam Kì
Yêu cầu: Học sinh trình bày diễn biến trên lợc đồ
Bài tập trắc nghiệm:1- C ,2- A ,3- B ,4- E ,5- D
III. Dy hc bi mi: (35)
Bớc sang năm 1941, chiến tranh thế giớithứ hai chuyển sang giai đoạn mới

quyết liệt hơn.Tháng 6/1941 đức tấn công Liên Xô cuộc chiến tranh thế giới thứ II
thay đổi tính chất.Trớc tình hình đó Hồ Chí Minh đã về nớc trực tiếp lãnh đạo cách
mạng Việt Nam đã có những thay đổi mới
I. MT TRN VIT MINH RA I (19/5/1941)
4
Giáo án Lịch sử 9
Hoạt động của thầy & của trò Ghi bảng
Hot ng 1. (10)
ng ch trng thnh lp Mt
trn Vit Minh trong hon cnh nh th
no?
(T6/1941, c tn cụng Liờn Xụ th gii
chia 2 trn tuyn, )
GV. Nhc li hnh trỡnh ca NAQ t
1911.Ngy 28/1/1941, v nc triu tp
Hi ngh T 8
Hot ng 2. (10)
Thi gian, a im ca Hi ngh
T 8?
GV. Gii thiu v Pỏc Bú, qua ú giỏo
dc h/s ý thc bo v di tớch lch s cỏch
mng
Nờu ni dung ch yu ca Mt trn
Vit Minh?
(xỏc nh k thự, khu hiu u tranh, Mt
trn )
Em cú nhn xột gỡ v ch trng
ca ng trong thi k ny?
(tip tc ctrng chuyn hng HN VI,
chuyn hng kp thi, )

Hot ng 3.(15)
Sau khi thnh lp Mt trn Vit
Minh ó lm gỡ?
(xõy dng lc lng, chun b k/n)
xõy dng, phỏt trin lc lng
chớnh tr Vit Minh ó lm gỡ? Kt qu
t c?
GV. Cao -Bc -Lng l ni Hi cu quc
1. Hon cnh ra i ca Mt trn Vit
Minh
* Th gii:
- Thỏng 6/1941, c tn cụng Liờn Xụ
th gui hỡnh thnh 2 trn tuyn
- Cuc u tranh ca ndõn ta l 1 b
phn ca trn tuyn Dõn ch
* Trong nc:
- Nhõn dõn rờn xit di 2 tng ỏp bc
ca Phỏp -Nht mõu thun dõn tc
sõu sc
- Ngy 28/1/1941, NAQ v nc trc
tip lónh o cỏch mng.
2. Hi ngh T ln th 8
- Thi gian: 10 n 19/5/1941
- a im: Pỏc Bú (Cao Bng)
- Ni dung:
+ cao nhim v gii phúng dõn tc
+ Khu hiu: Tm gỏc khu hiu cỏch
mng rung t
+ Ch trng thnh lp: Mt trn Vit
Minh

- Ngy 19/5/1941, Mt trn Vit Minh
chớnh thc thnh lp
Hon chnh ch trng chuyn
hng ch o chin lc
3. Hot ng ca Mt trn Vit Minh
* Xõy dng lc lng chớnh tr:
- Lp cỏc Hi cu quc tp hp qun
chỳng
- Cỏc on th cu quc c xõy dng
khp c nc nht l Cao - Bc - Lng
- y mnh cụng tỏc bỏo chớ cỏch mng
ca ng, Vit Minh tuyờn truyn
5
Gi¸o ¸n LÞch sö 9
phát triển nhất. Vì ở đây có sự chỉ đạo
trực tiếp của NAQ
Việt Minh đã làm gì để từng bước
xây dựng lực lượng vũ trang, chuẩn bị
k/n?
GV. Hướng dẫn học sinh khai thác H. 37
(SGK trang 88)
Em có nhận xét gì về hình ảnh của
Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng
quân?
(ảnh lễ tuyên thệ của 34 chiến sỹ do đ/c
Võ Nguyên Giáp làm Đội trưởng - Tại
khu rừng Trần Hưng Đạo - Cao Bằng).
đường lối chính sách của Đảng
* Xây dựng lực lượng vũ trang, chuẩn
bị k/n:

- Năm 1941, thành lập Cứu quốc quân
→ phát động ctranh du kích ở Bắc sơn –
Vũ Nhai
- Tháng 5/1944, ra chỉ thị sửa soạn khởi
nghĩa
- Ngày 22/12/1944, lập Đội Việt Nam
TTGPQ
* Xây dựng căn cứ cách mạng:
Mở rộng căn cứ Cao -Bắc - Lạng
IV. Củng cố bài: (3’)
1. Nhận xét về chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Đảng trong
Hội nghị TƯ 8?
2. Những hoạt động chủ yếu của Mặt trận Việt Minh từ khi thành lập đến trước cách
mạng tháng Tám 1945
V. Hướng dẫn học tập: (1’) + Học bài cũ theo câu hỏi SGK
+ Đọc, soạn Bài. 22. Cao trào năm 1945 (tiếp)
E. Rót kinh nghiÖm:



Ngày soạn: 26/01/2013
6
Giáo án Lịch sử 9
Ngy dy: 29/01/2013
Tit 27
BI 22. CAO TRO CCH MNG TIN TI TNG KHI NGHA
THNG TM NM 1945 (tip)
A. Mc tiờu bi hc
1. Kin thc: Giỳp hc sinh hiu:
- Ch trng ca ng sau khi Nht o chớnh Phỏp v din bin ca cao tro khỏng

Nht cu nc tin ti Tng khi ngha thỏng Tỏm nm 1945
2. T tng: Giỏo dc: Lũng kớnh yờu Ch tch H Chớ Minh v lũng tin vo ng.
3. K nng: Rốn k nng s dng L, phõn tớch tng hp s kin
B. Chun b: GV:
- Luợc đồ khu giải phóng Việt Bắc
- Bức tranh phóng to về sự ra đời của Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân
- Tài liệu về hoạt động của chủ tịch Hồ Chí Minh , Cứu quốc quân, VN tuyên truyền
giải phóng quân
HS: Đọc và nghiên cứu bài theo câu hỏi trong SGK, su tầm t liệu
C. Ph ơng pháp:
- Hỏi đáp, Phân tích, So sánh, Đánh giá các sự kiện lịch sử, Miêu tả, Kể chuyện-
Thảo luận nhóm
D. Tin trỡnh dy hc
I. T chc lp: (1)
II. Kim tra bi c: (5)
HS 1: Trình bày hoạt động của mặt trận Việt Minh?
* ỏp ỏn:
a. Xây dựng lực l ợng vũ trang
+ Thành lập đội du kích Bắc Sơn->1941 chuyển thành cứu quốc quân thực hiện
chiến tranh du kích.
- Tháng 5/1944 Tổng bộ Việt Minh ra chỉ thị sắm sửa vũ khí đuổi thù chung
- Ngày 22/12/1944 Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân ra đời.
b. Xây dựng lực l ợng chính trị.
- Cao bằng là nơi thí điểm xây dựng hội cứu quốc quân
- Uỷ ban Việt Minh liên tỉnh Cao Bắc Lạng đợc thành lập
- 1943 thành lập 19 ban xung phong Nam Tiến
- Đảng chú trọng xây dựng lực lợng chính trị trong công nông và các tầng lớp nhân
dân khác
- Báo chí của đảng lu hành rộng rãi
III. Dy hc bi mi: (35)

Đến những năm 1940 nhân dân ta phải chịu sự đô hộ của thực dân Pháp và phát
xít Nhật đời sống nhân dân vô cựng cơ cực. Sang những năm 1941 đến 1945 tuy cùng
cấu kết với nhau nhng Pháp và Nhật luôn tìm mọi cách để loại bỏ nhau
Hoạt động của thầy & của trò Ghi bảng
7
Gi¸o ¸n LÞch sö 9
Hoạt động 1. (17’)
Tại sao Nhật đảo chính Pháp?
(Nhật đứng trước tình thế thất bại gần kê
→ đảo chính lật đổ Pháp độc chiếm
Đông Dương)
Nhật đảo chính Pháp như thế
nào? Kết quả ra sao ?
GV. Sau khi độc chiếm Đông Dương
Nhật tuyên bố giúp đỡ nền độc lập của
Đông Dương. Nhưng tiếp tục tăng
cường bóc lột, bắt nhổ lúa trồng đay, tấn
công căn cứ cách mạng
Em có nhận xét gì về hành động
của quân Nhật?
(giả nhân giả nghĩa, )
Hoạt động 2.(18’)
Khi Nhật đảo chính Pháp, Đảng
ta đã có chủ trương ntn để thúc đảy
cách mạng ptriển?
Ra Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và
hành động của chúng ta”:xác định kè thù
chính: FX Nhật )
Tại sao Đảng ta quyết định phát
động cao kháng Nhật cứu nước?

(Căn cứ vào tình hình thế giới và trong
nước; Nhật > < Pháp)
Cao trào kháng Nhật cứu nước đã
diễn ra như thế nào?
(từ giữa tháng 3, k/n từng phần xuất hiện
ở nhiều địa phương, )
Giữa lúc cao trào kháng Nhật
dâng cao, Đảng đã có chủ trương gì?
Tác dụng chủ trương đó?
1. Nhật đảo chính Pháp (9/3/1945)
* Hoàn cảnh
- Thế giới:
+ Đầu 1945, CTTG 2 → giai đoạn kết
thúc, Pháp được giải phóng
+ Nhật khốn đốn ở Thái Bình Dương
- Ở Đông Dương Pháp ráo riết hoạt động
→ âm mưu giành lại địa vị thống trị
→ Nhật đảo chính Pháp →độc chiếm
Đông Dương
* Diễn biến
- Đêm 9/3/1945, Nhật đảo chính Pháp
trên toàn Đông Dương
- Pháp chống cự yếu ớt → đầu hàng
- Sau khi độc chiếm Đông Dương, Nhật
tăng cường chính sách áp bức, bóc lột
→ Nguyên nhân bùng nổ cao trào kháng
Nhật cứu nước
2. Tiến tới tổng khởi nghĩa tháng Tám
năm 1945
* Chủ trương của Đảng:

- Ngày 9/3/1945, Hội nghị mở rộng của
Đảng
+ Ra Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và
hành động của chúng ta”:
+ Xác định kè thù chính: FX Nhật
- Phát động cao trào “Kháng Nhật cứu
nước”
* Diễn biến cao trào kháng Nhật
- Giữa tháng 3/1945,khởi nghĩa từng
phần ở nhiều địa phương
+ Cao - Bắc - Lạng và nhiều châu huyện
được giải phóng
+ Ở nthôn –thành thị, Việt Minh diệt bọn
tay sai Việt gian
- Ngày 15/4/1945, Hội nghị quân sự Bắc
Kỳ (Hiệp Hòa):
8
Gi¸o ¸n LÞch sö 9
GV. Hướng dẫn h/s khai thác H.38
(SGK trang 91)
Em có nhận xét gì về cao trào
kháng Nhật cứu nước trước ngày tổng
khởi nghĩa?
(sôi nổi, quyết liệt, làm tê liệt bộ máy
chính quyền bù nhìn, tạo nên khí thế sẵn
sàng khởi nghĩa trong cả nước)
+ Thống nhất llượng vũ trang → VNGPQ
+ Lập ủy ban quân sự Bắc Kỳ
- Ngày 4/6/1945, khu giải phóng Việt Bắc
ra đời

- Phong trào “Phá kho thóc, giải quyết
nạn đói”
→ Tạo khí thế sục sôi, chuẩn bị cho Tổng
khởi nghĩa trong cả nước
IV. Củng cố bài: (3’)
1. Mặt trận Việt Minh ra đời đã có t động như thế nào đến cao trào kháng
Nhật cứu nước?
(Lãnh đạo cao trào, tổ chức các cuộc đấu tranh vũ trang khởi nghĩa từng phần ở
các địa phương cùng với nhiều hoạt động như phá kho thóc để tập dượt cho quần
chúng đấu tranh, giác ngộ quần chúng xây dựng căn cứ địa cách mạng làm nòng cốt
trong việc xây dựng lực lượng vũ trang cách mạng)
2. Cao trào kháng Nhật đã chuẩn bị những gì cho cách mạng tháng Tám năm
1945?
V. Hướng dẫn học tập: (1’)
+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK
+ Đọc, soạn Bài. 23. Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 … nước VNDC cộng hòa
E. Rót kinh nghiÖm:



Ngày soạn: 29/01/2013
9
Giáo án Lịch sử 9
Ngy dy: 01/02/2013
Tit 28
BI 23. TNG KHI NGHA THNG TM 1945 V S THNH LP
NC VIT NAM DN CH CNG HO
A. Mc tiờu bi hc
1. Kin thc: Giỳp hc sinh hiu:
- Nht u hng ng minh to ra thi c ht sc thun li cho ta kngha ginh chớnh

quyn.
- Ch trng ca ng, din bin chớnh Tng khi ngha thỏng Tỏm nm 1945 v s
thnh lp nc Vit Nam dõn ch cng ho
- í ngha lch s v nguyờn nhõn thng li ca cỏch mng thỏng Tỏm nm 1945
2. T tng: Giỏo dc lũng kớnh yờu ng v lónh t, nim tin vo thng li ca cỏch
mng, nim t ho dõn tc
3. K nng: Rốn k nng s dng tranh nh, bn lch s
B. Chun b:
nh: Cuc mớt tinh ti Nh hỏt ln H Ni (19/8/1945)
H Chớ Minh c tuyờn ngụn c lp (2/9/1945)
Bn : Tng khi ngha thỏng Tỏm nm 1945
C. Ph ơng pháp:
- Hỏi đáp, Phân tích, So sánh, Đánh giá các sự kiện lịch sử, Miêu tả, Kể chuyện-
Thảo luận nhóm
D. Tin trỡnh dy hc
I. T chc lp: (1)
II. Kim tra bi c : (5 )
Trình bày diễn biến cao trào kháng Nhật cứu nớc?
* Yêu cầu TL:
- Giữa tháng 3/1945 khởi nghĩa xuất hiện ở nhiều địa phơng
- ở Cao- Bắc Lạng VNTTGPQ và cứu quốc quân phối hợp với lực lợng vũ trang
giải phóng nhiều châu xã.
- Quần chúng cách mạng đấu tranh mạnh mẽ ở các địa phơng.
- Nhiều thành phố ,thị xã trừ khử tay sai cảu địch
- Hội nghị quân sự cách mạng Bắc kì thống nhất các lực lợng vũ trang ở VN thành
VN giải phóng quân.
- Phát triển lực lợng vũ trang và nửa vũ trang.đào tạo cán bộ chính trị ,quân sự ,phát
triển chiến tranh du kích,xây dựng căn cứ địa
- Thành lập uỷ ban quân sự cách mạng Bắc kì
- Khu giải phóng Việt Bắc thành lập

- Uỷ ban lâm thời khu giải phóng đợc thành lập thi hành 10 chính sách của Việt
Minh.
10
Giáo án Lịch sử 9
- Phong trào phá kho thóc của Nhật, giải quyết nạn đói phát triển mạnh mẽ.
III. Dy hc bi mi: (35)
Giữa những năm 1945, phe phát xít bắt đầu thua cuộc trên các chiến trờng. Nhật
đầu hàng đồng minh vô điều kiện.Trớc tình hình thế giới nhiều thuận lợi Đảng quyết
định ban bố lệnh Tổng khởi nghĩa
Hoạt động của thầy & của trò Ghi bảng
Hot ng 1.(10)
Lnh tng khi ngha c ban b trong
hon cnh no?
(Thi c cỏch mng ó xut hin: Nht u hng,
k thự hoang mng dao ng,)
Em cú nhn xột gỡ v thi c ca cỏch
mng thỏng Tỏm nm 1945?
(thi c ngn nm cú mt, ch tn ti t khi Nht
u hng quan ng minh vo Dng)
GV. Chp thi c, ng ó kp thi phỏt ng
lnh Tng khi ngha ginh chớnh quyn
Lnh Tng khi ngha c ban b ntn?
(Hi ngh ton quc Tõn Tro:Phỏt ng Tng
khi ngha ,lp U ban khi ngha ton quc,)
Sau khi Lnh Tng kngha c ban b
ng ó lgỡ t ti Tng kngha ginh cquyn?
(t chc H Quc dõn Tõn Tro thng nht ý
chớ ton quõn v ton dõn)
Thc hin lnh ca U ban khi ngha,
quõn gii phúng ó lm gỡ?

I. Lnh tng khi ngha c
ban b
* Hon cnh:
- Th gii: CNFX b tiờu dit,
15/8/ 1945 Nht u hng ng
minh
- Trong nc:
+ FX Nht cựng tay sai hoang
mang cc
+ Khụng khớ cỏch mng sc sụi
To k tli ginh chớnh
quyn
* Lnh khi ngha c ban b

- Ngy 14 - 15/8/1945, Hi ngh
ton quc Tõn Tro:
+ Phỏt ng Tng khi ngha
+ Lp U ban khi ngha ton
quc
- Ngy 16/8/, Quc dõn i hi
hp Tõn Tro:
+ Tỏn thnh lnh Tng khi
ngha
+ Thụng qua 10 chớnh sỏch ca
Vit Minh.
+ Lp U ban dõn tc gii
phúng
- Chiu 16/8/1945 quõn gii
phúng Thỏi Nguyờn H
Ni

Hot ng 2. (7)
GV. Thụng bỏo 14/8 n 18/8 nhiu a phng
ó ginh chớnh quyn
II. Ginh chớnh quyn H
Ni
- u thỏng 8, khụng khớ cỏch
11
Gi¸o ¸n LÞch sö 9
HS. Đọc tư liệu: “Ở Hà Nội…tận gốc rễ” (SGK
trang 92, 93)
Em có nhận xét gì không khí cách mạng ở
Hà Nội trước khởi nghĩa?
(sục sôi, ctác chuẩn bị được tiến hành gấp rút…)
Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội đã
diễn ra như thế nào?
(diễn ra hết sức nhanh chóng và ít đổ máu)
GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 39 (trang 93)
Cuộc khởi nghĩa ở Hà Nội thắng lợi có có
ý nghĩa như thế nào?
(Cổ vũ cả nước, kẻ thù hoang mang, dao động).
mạng sục sôi khắp Hà Nội
- Ngày 19/8/1945, mít tinh của
quần chúng ở Nhà hát lớn
- Mít tinh nhanh chóng → biểu
tình chiếm các công sở của
chính quyền bù nhìn
- Khởi nghĩa thắng lợi hoàn toàn
Hoạt động 3.(5’)
HS. Xác định các tỉnh đã giành chính quyền trước
19/8/1945

GV. Sử dụng LĐ tường thuật khởi nghĩa giành
chính quyền trong cả nước
Em có nhận xét gì về cuộc Tổng khởi nghĩa
giành chính quyền trong cả nước?
(Khởi nghĩa thành công nhanh chóng (15 ngày),
toàn dân xuống đường, lực lượng chính trị, vũ
trang)
GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 40(SGK 94)
III. Giành chính quyền trong
cả nước
- Ngày 14 đến 18/8, Hải Dương,
Bắc Giang, Hµ Tĩnh, Quảng
Nam giành chính quyền
- Ngày 23/8, Huế khởi nghĩa
thắng lợi
- Ngày 25/8, Sài Gòn giành
chính quyền
- Ngày 28/8, cách mạng thành
công trong cả nước
- Ngày 2/9/1945, HCT đọc
tuyên ngôn độc lập→ nước Việt
Nam Dân chủ Cộng hoà
Hoạt động 4.(12’)
HS. Thảo luận:
Ý nghĩa l sử của cách mạng tháng Tám?
Tại sao cách mạng tháng Tám thành công
nhanh chóng và ít đổ máu?
GV. Phân tích dẫn chứng nguyên nhân thắng lợi
của CM tháng Tám
IV. Ý nghĩa lịch sử và nguyên

nhân thành công của cách
mạng tháng Tám
1. Ý nghĩa lịch sử
- Đập tan ách thống trị: Pháp,
Nhật, phong kiến
- Đưa Việt Nam trở thành quốc
gia độc lập
- Cổ vũ phong trào cách mạng
thế giới
2. Nguyên nhân thắng lợi
- Truyền thống đấu tranh của
12
Giáo án Lịch sử 9
dõn tc
- S lónh o kp thi sỏng sut
ca ng
- Nh kin quc t thun li,
s ng h lc lng tin b th
gii
IV. Cng c bi: (3p)
S lónh o sỏng sut ca ng cng sn ụng Dng v Ch tch H Chớ
Minh trong cỏch mng thỏng Tỏm th hin nhng im no?
Lp niờn biu nhng skin chớnh trong din bin CM thỏng Tỏm 1945
V. Hng dn hc tp: (1p)
+ Hc bi c theo cõu hi SGK
+ c, son Bi. 24. Cuc u tranh bo v v xõy dng chớnh quyn (1945-1946)
E. Rút kinh nghiệm:




Ngy son: 02/02/2013
Ngy dy: 05/02/2013
Tit 29
BI 24. CUC U TRANH BO V V XY DNG
CHNH QUYN DN CH NHN DN (1945-1946)
A. Mc tiờu bi hc
1. Kin thc: Giỳp hc sinh hiu:
- Thun li v khú khn ca nc VNDCCH sau cỏch mng thỏng Tỏm 1945
- Di s lónh o ca ng v H Ch Tch chỳng ta ó phỏt huy thng li, khc
phc khú khn gi vng v cng c chớnh quyn nhõn dõn
2. T tng: Giỏo dc lũng yờu nc, tinh thn c mng, nim tin vo s lónh o ca
ng
3. K nng: Rốn k nng phõn tớch, ỏnh giỏ vn lch s
B. Chun b:
- GV: Su tầm t liệu, tranh ảnh giai đoạn lịch sử 1945-1946.
- HS: Đọc và nghiên cứu bài học theo câu hỏi trong SGK.
C. Ph ơng pháp:
- Hỏi đáp, Phân tích, So sánh, Đánh giá các sự kiện lịch sử, Miêu tả, Kể chuyện-
Thảo luận nhóm
D. Tin trỡnh dy hc
I. n nh t chc lp: (1)
13
Giáo án Lịch sử 9
II. Ki m tra b i c : (5)
Trình bày nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của Tổng khởi nghĩa
tháng Tám 1945?
* Yêu cầu TL:
+ Nguyên nhân thắng lợi:
-Hoàn cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi
-Sự lãnh đạo tài tình,sáng suốt của Đảng và Bác Hồ với phơng pháp, đờng lối cách

mạng đúng đắn
-Khối đoàn kết toàn dân thống nhất
-Truyền thống đấu tranh kiên cờng bất khuất của dân tộc.
+ ý nghĩa lịch sử :
- Đập tan ách thống trị của thực dân Pháp và phát xít Nhật, lật đổ chế độ phong kiến
tồn tại hàng ngàn đời trên đất nớc ta
- Mở ra một kỷ nguyên mới trong lịch sử dân tộc, kỷ nguyên độc lập tự do
- Là thắng lợi của một nớc nhỏ bé tự giải phóng mình, là nguồn cổ vũ động viên cuộc
đấu tranh giải phóng dân tộc các nớc trên thế giới.
III. Dy hc bi mi: (35)
Sau cách mạng tháng Tám chúng ta đã giành đợc chính quyền, tuy nhiên việc
giữ chính quyền rất khó khăn vì hoàn cảnh rất khó khăn thử thách.Vậy Đảng và bác
Hồ đã làm những gì để vợt qua những khó khăn và thử thách giữ vững chính quyền
non trẻ
Hoạt động của thầy & của trò Ghi bảng
Hot ng 1. (13)
HS. Nhc li ý ngha lch s ca cỏch amngj
thỏng Tỏm 1945
Nhng thun li ca nc VNDCCH sau
cỏch mng thỏng Tỏm?
GV. Thun li tuy ln nhng khú khn chng
cht t nc VNDCCH vo tỡnh th ngn
cõn treo si túc
Ti sao núi nc VNDCCH ngay sau khi
t lp ó vo tỡnh th ngn cõn treo si túc
GV. Phõn tớch khú khn v tỏc hi ca 3 vn
nn ln: nn úi, nn dt, nn ngoi xõm.
Khng nh vn nn ln nht e do nn c lp
dõn tc ú l nn ngoi xõm
I. Tỡnh hỡnh nc ta sau cỏch

mng thỏng Tỏm
* Thun li:
- t nc c lp, nhõn dõn t
do
- Chớnh quyn mi c xõy
dng
* Khú khn:
- Ngoi xõm, ni phn:
+ V tuyn 16 Bc: 20v q
Tng,tay sai
+ V tuyn 16 Nam: q Anh,
Phỏp,tay sai
+ 6 vn quõn Nht ch gii giỏp
- Kinh t, ti chớnh:
+ Hn hỏn, l lt, s/x ỡnh n
nn úi
+ Ti chớnh trng rng
- Vn hoỏ xó hi: nn mự ch
v t nn xó hi trn lan
14
Gi¸o ¸n LÞch sö 9
- Chính quyền non trẻ, chưa được
củng cố

Đặt nước Việt Nam Dân chủ
Cộng hoà đứng trước tình thế
hiểm nghèo
Hoạt động 2.(7’)
Để xây dựng chế độ mới Đảng và Chính
phủ đã làm gì?

(Tổng tuyển cử bầu Quốc hội, …)
Cuộc tổng tuyển cử thu được k quả ntn?
(hơn 90% cử tri đi b cử, chọn 333 đại biểu…)
GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 41 (SGK 97)
Thắng lợi của Tổng tuyển cơ và bầu cử
HĐND các cấp có ý nghĩa ntn?
Để mở rộng khối đoàn kết dân tộc, Đảng
và Chính phủ đã làm gì?
II. Bước đầu xây dựng chế độ
mới
- Ngày 6/1/1946, hơn 90% cử tri
cả nước đi bầu Quốc hội

Củng cố kiện toàn bộ máy
chính quyền
Hoạt động 3.(15’)
Để giải quyết nạn đói, Đảng và Chính
phủ đã có những biện pháp gì?
(Lập hũ gạo cứu đói, tổ chức ngày đồng tâm,
đẩy mạnh tăng gia sản xuất, tiết kiệm.)
GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 42 (SGK 98)
Nêu những biện pháp của Đảng và Chính
phủ trong việc diệt giặc dốt?
GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 43 (SGK 99)
Để giải quyết khó khăn về tài chính,
Chính phủ đã làm gì?
GV. Kể những câu chuyện về sự ủng hộ của
nhân dân đối với các chủ trương của đảng và
Chính phủ


III. Diệt giặc đói, giặc dốt và giải
quyết khó khăn về tài chính
* Diệt giặc đói:
- Lập hũ gạo cứu đói, tổ chức
ngày đồng tâm
- Đẩy mạnh tăng gia sản xuất, tiết
kiệm.
→ Nạn đói cơ bản được đầy lùi
* Diệt giặc dốt:
- Ngày 8/9/1945, lập Nha bình
dân học vụ
- Kêu gọi toàn dân tham gia xoá
nạn mũ chữ
* Giải quyết khó khăn về tài
chính
- Phát động “Tuần lễ vàng”, xây
dựng “Quỹ độc lập” → kêu gọi
đóng góp của ndân
- Ngày 31/1/1946, thông qua sắc
lệnh phát hành tiền Việt Nam.
- Ngày 23/11/1946, lưu hành tiền
Việt Nam trong cả nước.
IV. Củng cố bài: (3’)
15
Giáo án Lịch sử 9
Nờu nhng bin phỏp cu ng v chớnh ph trong vic gii quyt nn úi, nn
dt v khú khn v ti chớnh? Tỏc dng ca nhng bin phỏp ú?
V. Hng dn hc tp: (1)
+ Hc bi c theo cõu hi SGK
+ c, son Bi 24. Cuc u tranh bo v v xõy dng chớnh quyn (1945-1946)

+ Su tm nhng cõu chuyn lch s v thi k ny
E. Rút kinh nghiệm:



Ngy son: 16/02/2013
Ngy dy: 19/02/2013
Tit 30
BI 24. CUC U TRANH BO V V XY DNG
CHNH QUYN DN CH NHN DN (1945-1946) (tip)
A. Mc tiờu bi hc
1. Kin thc: Giỳp hc sinh hiu:
Nhng gii phỏp tỡnh th ca ng v chớnh ph ó a nc ta vt qua
nhng khú khn v ngoi xõm, ni phn
2. T tng: Giỏo dc lũng yờu nc, tinh thn c mng, nim tin vo s lónh o ca
ng
3. K nng: Rốn k nng phõn tớch, ỏnh giỏ vn lch s
B. Chun b:
-GV: Su tầm t liệu, tranh ảnh giai đoạn lịch sử 1945-1946.
- HS: Đọc và nghiên cứu bài học theo câu hỏi trong SGK.
C. Ph ơng pháp:
- Hỏi đáp, Phân tích, So sánh, Đánh giá các sự kiện lịch sử, Miêu tả, Kể chuyện-
Thảo luận nhóm
D. Tin trỡnh dy hc
I. T chc lp: (1)
II. Ki m tra b i c : Kim tra 15 phút
*Câu hỏi:
1.Tại sao nói :Tình hình nớc ta sau cách mạng tháng Tám là Ngàn cân treo
sợi tóc? (5 điểm)
2.Đảng ta có những biện pháp gì để củng cố chính quyền nhân dân và giải

quyết những khó khăn về kinh tế, tài chính, văn hoá? ( 5 điểm)
*Yêu cầu TL:
16
Giáo án Lịch sử 9
1. Sau cách mạng tháng Tám nớc ta gặp rất nhiều khó khăn Ngàn cân treo sợi
tóc.
Quân sự: 1,5 đ
- Gặp nhiều khó khăn thử thách
+ Miền Bắc: Có 20 vạn quân Tởng và Việt Quốc, Việt cách.
+ Miền Nam: Có 1 vạn quân Anh mở đờng cho Pháp vào xâm lợc.
+ Cả nớc còn 6 vạn quân Nhật.
Khó khăn về chính trị: 1đ
- Nền độc lập bị đe doạ
- Nhà nớc cách mạng cha đợc củng cố
Khó khăn về kinh tế: 2,5
- Kinh tế nông nghiệp nghèo nàn lạc hậu, bị chiến tranh tàn phá.
- Thiên tai ,lũ lụt, nạn đói xảy ra.
- Công nghiệp đình đốn.
- Tài chính kiệt quệ.
- Văn hoá xã hội:90% dân số mù chữ, tệ nạn xã hội lan tràn
2. Biện pháp khắc phục khó khăn:
+ Giải quết giặc đói:2,5đ
- Hởng ứng lời kêu gọi của Chủ tịch HCM lập :Hũ gạo tiết kiệm, Ngày đồng
tâm
- Tăng gia sản xuất
+ Giải quyết giặc dốt: 1đ
- Ngày 8/9/1945 Chủ tịch HCM kí sắc lệnh thành lập cơ quan bình dân học vụ
và kêu gọi nhân dân xoá nạn mù chữ.
+ Giải quyết khó khăn về tài chính: 2,5đ
- Kêu gọi tinh thần đóng góp ủng hộ của nhân dân

- Xây dựng quĩ độc lập
- Phát động tuần lễ vàng
- Ngày 3/1/1946 Chính phủ ra sắc lệnh phát hành tiền Việt Nam
- Ngày 23/11/1946 tiền VN đợc lu hành trong cả nớc.
III. Dy hc bi mi: (27)
Ngay sau cách mạng tháng Tám 1945 trên dang nghĩa là quân đồng minh vào
giải giáp vũ khí của quân đội Nhật, thực dân Anh đã vào Miền Nam và theo sau
chúng là thực dân Pháp, thực chất Anh đã mở đờng cho Pháp vào xâm lợc Miền Nam
Việt Nam
Hoạt động của thầy & của trò Ghi bảng
Hot ng 1.(7)
c s giỳp ca qAnh, qPhỏp ó
lm gỡ?
(ờm 22 rng 23/9/1945, Phỏp Nam B,
m u cuc xõm lc tr li)
HS. c t liu: Quõn dõn Si Gũn.phỏ
IV. Nhõn dõn Nam B khỏng
chin chng thc dõn phỏp tr li
xõm lc
- ờm 22 rng 23/9/1945, Phỏp
Nam B, m u cuc xõm lc
tr li
17
Gi¸o ¸n LÞch sö 9
khám lớn ”
Em có nhận xét gì về tinh thần chiến
đấu cảu quân và dân Sài Gòn - Chợ Lớn?
(chiến đấu anh dũng, bằng nhiều hình thức,…)
Đảng và Chính phủ có thái độ như thế
nào trước hành động xâm lược của quân

Pháp?
GV. Giới thiệu H. 44
- Quân dân Sài Gòn anh dũng đánh
trả → cản bước tiến của quân Pháp
- Đầu 10/1945, Pháp tăng viện →
Nam Bộ và Nam Trung Bộ
- Đảng phát động phong trào ủng hộ
Nam Bộ kháng chiến
Hoạt động 2.(7’)
Em có nhận xét gì về âm mưu và hành
động chống phá cách mạng của quân Tưởng?
(Nham hiểm, sử dụng tay sai chống phá từ
bên trong)
Đứng trước âm mưu và hành động
chống phá của kẻ thù, Đảng, Chính phủ có
chủ trương gì? Vì sao?
(tạm thời hoà hoãn nhân nhượng với Tưởng,
tránh cùng lúc đối phó với nhiều kẻ thù)
Nêu rõ những biện pháp đối phó của ta
với quân Tưởng và tay sai?
(Nhân nhượng cho chúng 1 số quyền lợi kinh
tế, chính trị, kiên quyết trấn áp bọn phản c
mạng)
Em có nhận xét gì về các bpháp đphó
của Đảng?
(khôn khéo mềm dẻo,vừa đảm bảo nguyên tắc
vừa hạn chế được sự phá hoại của kẻ thù)
V. Đấu tranh chống quân Tưởng
và bọn phản động cách mạng
* Âm mưu cuỷa quân Tưởng và tay

sai
- Quân Tưởng sử dụng tay sai phá
ta từ bên trong
- Bọn tay sai → phá hoại trị an, gây
sức ép về chính trị
* Chủ trương, biện pháp đối phó
của ta
- Thực hiện sách lược tạm thời hoà
hoãn với quân Tưởng và tay sai
- Biện pháp:
+ Nhân nhượng cho chúng 1 số
quyền lợi kinh tế, chính trị
+ Kiên quyết trấn áp bọn phản c
mạng

Hạn chế các hoạt động chống
phá của quân Tưởng và tay sai
Hoạt động 3.(13’)
Tại sao quân Pháp và quân Tưởng lại
ký với nhau Hiệp ước Hoa – Pháp?
(Pháp muốn được thay quân Tưởng ra Bắc →
tránh đụng độ llượng k/c của ta; quân
Tưởng )
Hiệp ước Hoa –Pháp đã đặt ta đứng
trước tình thế như thế nào?
(2 lựa chọn: hoà hay đánh Pháp khi chúng ra
Bắc)
VI. Hiệp định sơ bộ (6/3/1946) và
tạm ước Việt - Pháp (14/9/1946)
1. Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946)

* Hoàn cảnh:
- Ngày 28/2/1946, Pháp - Tưởng ký
Hiệp ước Hoa - Pháp
- Pháp đem quân ra Bắc thay quân
Tưởng

Ngày 6/3/1946, ta ký với Pháp
Hiệp định Sơ bộ
18
Gi¸o ¸n LÞch sö 9
Đảng và Chính phủ đã thực hiện sách
lược gì trước tình thế do Hiệp ước Hoa –
Pháp đặt ra?Vì sao?
(Hoà hoãn với Pháp tránh được ctranh, đuổi
quân Tưởng về nước)
Nội dung của chủ yếu của Hiệp định sơ
bộ?
(Pháp công nhận VNam là nước tự do có
Chính phủ, thuộc khối Liên Hiệp Pháp; ta…)
Ý nghĩa của Hiệp đinh Sơ bộ?
Sau Hiệp đinh Sơ bộ, quan hệ Việt –
Pháp như thế nào? Vì sao?
(căng thẳng, do h động khiêu khích, phá hoại
của Pháp)
Trước tình hình trên, Đảng và Chính
phủ đã làm gì? Vì sao?
(ký với pháp Tạm ước, nhân nhượng cho
chúng 1 số quyền lợi…)
* Nội dung:
- Pháp công nhận VNam là nước tự

do có Chính phủ, thuộc khối Liên
Hiệp Pháp
- Ta cho 15 nghìn quân Pháp ra Bắc
- Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ

Gạt được 20v quân Tưởng và tay
sai, có thêm thời gian chuẩn bị
kháng chiến
2. Tạm ước Việt– Pháp
(14/9/1946)
- Sau Hiệp đinh Sơ bộ, quan hệ Việt
Pháp căng thẳng → nguy cơ chiến
tranh
- Ngày 14/9/1946, ta ký với Pháp
Tạm ước Việt – Pháp → nhượng
thêm 1 số quyền lợi kinh tế, văn hoá

thời gian hoà hoãn, chuẩn bị
kháng chiến lâu dài
IV. Củng cố bài: (1’) Trước và sau Hiệp định Sơ bộ, chủ trương và biện pháp đối phó
của Đảng và Chính phủ đối với quân Tưởng và quân Pháp có gì khác nhau?
V. Hướng dẫn học tập: (1’)
- Học bài cũ, đọc soạn Bài 25. Những năm đầu…1950 (tiết 1)
E. Rót kinh nghiÖm:



19
Giáo án Lịch sử 9
Ngy son: 19/02/2013

Ngy dy: 22/02/2013
Chng V. VIT NAM T CUI NM 1946 N NM 1954
Tit 31
BI 25. NHNG NM U CA CUC KHNG CHIN TON QUC
CHNG THC DN PHP (1946-1950)
A. Mc tiờu bi hc
1. Kin thc: Giỳp hc sinh hiu:
- Hon cnh lch s dn ti bựng n cuc khỏng chin chng thc dõn Phỏp xõm lc.
Ni dung ca ng li khỏng chin chng Phỏp ca ng v H Ch Tch
- Nhng thng li m u cú ý ngha chin lc ca quõn v dõn ta trờn cỏc mt trn.
2. T tng: Bi dng lũng yờu nc, tinh thn cỏch mng cho hc sinh.
3. K nng: Rốn k nng s dng tranh nh, bn cỏc chin dch, cỏc trn ỏnh.
B. Chun b:
- GV: Bản đồ chiến dịch Việt Bắc Thu Đông 1947
Những tài liệu tranh ảnh về giai đoạn 1946-1950
Bản: Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến của Hồ Chí Minh
- HS: Học bài và chuẩn bị bài theo câu hỏi trong SGK
Su tầm tài liệu về giai đoạn lịch sử.
C. Ph ơng pháp :
- Hỏi đáp, Phân tích, So sánh, Đánh giá các sự kiện lịch sử, Miêu tả, Kể chuyện-Thảo
luận nhóm
D. Tin trỡnh dy hc
I. T chc lp: (1)
II. Ki m tra b i c : (5)
Trình bày hoàn cảnh và nội dung của Hiệp định sơ bộ ngày 6/3/1946?
* Yêu cầu TL:
+ Hoàn cảnh:
- Pháp: Sau khi trở lại xâm lợc Miền Nam thực dân Pháp chuẩn bị tấn công ra Bắc.
- Pháp và Tởng kí kết Hiệp ớc Hoa-Pháp ngày 28/2/1946 cho phép Pháp thay thế Tởng
ở Miền Bấc.

- Ta chủ trơng hoà hoãn với Pháp để đuổi Tởng ra khỏi Miền Bắc. Chuẩn bị lực lợng
vàchuẩn bị kháng chiến lâu dài.
+ Nội dung của Hiệp định sơ bộ 6/3/1946.
- Pháp công nhận nớc VNDCCH là một quốc gia tự do nằm trong khối liên hiệp Pháp,
-VNDCCH thoả thuận cho Pháp ra Bắc thay thế quân Tởng và rút quân về nớc trong 5
năm .
20
Giáo án Lịch sử 9
- Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ tạo điều kiện thuận lợi cho đàm phán chính thức ở
Pari.
- Pháp liên tiếp bội ớc
- Ta kí với Pháp Tạm ớc 14/9 tranh thủ thời gian hoà hoãn chuẩn bị kháng chiến lâu
dài.
III. Dy hc bi mi: (35)
Chúng ta muốn hoà bình chúng ta đã nhân nhợng, nhng càng nhân nhợng thì
thực dân Pháp càng lấn tới vì chúng quyết tâm cớp nớc ta một lần nữa Chúng ta
không còn con đờng nào khác là phải đấu tranh
Hoạt động của thầy & của trò Ghi bảng
Hot ng 1.(15)
Sau khi ó kớ Hip nh s b v Tm
c, Phỏp cú nhng hnh ng gỡ?
(khiờu khớch, gõy xung t nhiu ni, ỏnh
chim 1 s v trớ )
Em cú nhn xột gỡ v õm mu v hnh
ng ca Phỏp?
(ngoan c v trng trn)
GV. Hnh ng trng trn, ngoan c ca TD
Phỏp e do nghiờm trng c lp ch quyn
dan tc
Trc tỡnh hỡnh ú Trung ng ng,

Chớnh ph ó cú hnh dng gỡ?
(quyt nh phỏt ng ton quc khỏng chin )
HS. c on trớch Li kờu gi (SGK trang 104)
Nờu ni dung Li kờu gi ton quc khỏng
chin ca HCT?
(ng li k/c, quyt tõm k chin )
GV. Hng ng li kờu gi, nhõn dõn ó ng
lờn k/c. 8 gi ti CN nh mỏy in Yờn Ph tt
in bỏo hiu cuc khỏng chin bt u H Ni
Hot ng 2.(10)
ng li khỏng chin c th hin
trong cỏc vn kin no?
I. Cuc khỏng chin ton quc
chng thc dõn Phỏp xõm lc
bựng n (19/12/1946).
1. Khỏng chin ton quc
chng thc dõn Phỏp xõm lc
bựng n
* Hon cnh:
- Phỏp khiờu khớch, gõy xung t
chin tranh:
+ Tn cụng, ỏnh chim nhiu
ni
+ u 12/1946, gõy xung t v
trang H Ni
+ Ngy 18/12/1946, gi ti hu
th buc ta u hng

e do nghiờm trng c lp
ch quyn dõn tc

* Ch trng ca ng, Chớnh
ph
- Ngy 18-19/12/1946, BTVT
ng hp quyt nh phỏt ng
ton quc k chin
- Ngy 19/12/1946, HCM ra li
kờu gi ton quc khỏng chin
- ờm 19/12/1946, ting sỳng
khỏng chin bt u
2. ng li khỏng chin
chng thc dõn Phỏp ca ta
* Vn kin th hin:
21
Gi¸o ¸n LÞch sö 9
(trong 3 văn kiện của Đảng )
Nêu tinh chất, mục đích, nội dung,
phương châm của cuộc kháng chiến chống
Pháp?
(toàn dân, toàn diện, trường kì dựa vào sức mình
là chính)
GV. Phân tích: Tính toàn dân, toàn diện, trường
kì dựa vào sức mình là chính của cuộc KC
HS. Đọc Tư liệu in nghiêng (SGK t.104)
Tại sao nói cuộc kháng chiến chống Pháp
là chính nghĩa và có tính chất nhân dân?
(Kẻ thù xâm lược, ta chống lại → chính
nghĩa;dựa vào dân → mang tính nhân dân)
Đường lối kháng chiến của ta có tác dụng
gì?
(Động viên đẫn dắt nhân dân kháng chiến)

- Lời kêu gọi “toàn quốc KC”
- Chỉ thị :”Toàn dân kháng
chiến”
- Tác phẩm:“KC nhất định thắng
lợi”
* Nội dung đường lối kháng
chiến:
toàn dân, toàn diện, trường kỳ,
tự dựa vào sức mình là chính.
Hoạt động 3.(10’)
Cuộc chiến đấu ở Hà Nội cuối 1946 đầu
1947 diễn ra như thế nào?
(quyết liệt, ta chủ động tiến công, bao vây giam
chân chúng trong thành phố)
GV. Kể chuyện về các chiến sĩ cảm tử ôm bom
ba càng → bức tượng đài ở Hà Nội. Giáo dục h/s
ý thức giữ gìn bảo vệ di tích lịch sử, cách mạng
Tại sao Trung đoàn thủ đô rút khỏi Hà
Nội?
(Đã hoàn thành nhiệm vụ, rút lui bảo toàn lực
lượng)
GV.Tại các đô thị khác cuộc chiến đấu diễn ra
quyết liệt riêng ở Vinh ta buộc địch đầu hàng
Theo em cuộc chiến đấu giam chân địch
trong các thành phố có ý nghĩa như thế nào?
II. Cuộc chiến đấu ở các đô thị
phía Bắc vĩ tuyến 16
* Ở Hà Nội:
+ Cuộc chiến đấu diễn ra ác liệt
nhiều nơi

+ Ngày 17/02/1947, Trung đoàn
thủ đô rút khỏi Hà Nội
+ Kết quả: diệt hàng ngàn địch,
giam chân địch trong thành phố
* Tại các đô thị khác:
Ta chủ động tiến công, giam
chân địch

Tạo thế trận chiến tranh
ndân, thời gian chuẩn bị kháng
chiến lâu dài

IV. Củng cố bài:(3’)
- Cuộc k/c toàn quốc chống TD Pháp bùng nổ như thế nào?
- Phân tích nội dung cơ bản của đường lối cháng chiến chống Pháp của Đảng?
V. Hướng dẫn học tập: (1’)
+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK
22
Giáo án Lịch sử 9
+ c, son Bi. 25. Nhng nm u .91946 -1954)
+ Su tm nhng cõu chuyn lch s v thi k ny
E. Rút kinh nghiệm:



Ngy son: 23/02/2013
Ngy dy: 26/02/2013
Tit 32
BI 25. NHNG NM U CA CUC KHNG CHIN TON QUC
CHNG THC DN PHP (1946-1950) (tip)

A. Mc tiờu bi hc
1. Kin thc: Giỳp hc sinh hiu:
- Nhng thng li m u cú ý ngha chin lc ca quõn v dõn ta trờn cỏc mt trn.
- m mu, th on ca Phỏp trong nhng nm u ca cuc khỏng chin
2. T tng:
- Bi dng lũng yờu nc, tinh thn cỏch mng, nim tin vo s lónh o ca ng
v Bỏc H
3. K nng: Rốn k nng s dng tranh nh, bn cỏc chin dch, cỏc trn ỏnh.
B. Chun b:
- GV: Bản đồ chiến dịch Việt Bắc Thu Đông 1947
Những tài liệu tranh ảnh về giai đoạn 1946-1950
- HS: Học bài và chuẩn bị bài theo câu hỏi trong SGK
Su tầm tài liệu về giai đoạn lịch sử.
C. Ph ơng pháp:
- Hỏi đáp, Phân tích, So sánh, Đánh giá các sự kiện lịch sử, Miêu tả, Kể chuyện-
Thảo luận nhóm
D. Tin trỡnh dy hc
I. T chc l p : (1 )
II. Ki m tra b i c : (5 )
1. Cuộc kháng chiến Toàn quốc chống TD Pháp bùng nổ trong hoàn cảnh nào?Đ-
ờng lối kháng chiến của ta trong giai đoạn này nh thế nào?
* Yêu cầu TL:
+ Hoàn cảnh:
-Thực dân Pháp liên tục bội ớc,phá hoại hiệp định và tạm ớc.
-18/12/1946 gửi tối hậu th cho ta buộc Chính phủ ta giải tán lực lợng tự vệ chiến đấu.
-Ban thờng vụ TW Đảng hợp từ 18 đến 19/12/1946 quyết định toàn quốc kháng chiến.
23
Giáo án Lịch sử 9
+ Đờng lối kháng chiến của ta trong giai đoạn này:
-Toàn dân, toàn diện, trờng kì, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ quốc tế.

2. Cuộc chiến đấu giam chân địch ở các thành phố diễn ra nh thế nào?
* Yêu cầu TL:
+ Hà Nội cuộc chiến đấu diễn ra rất ác liệt.
-17/2/1947 Trung đoàn thủ đô đợc thành lập, chủ lực ta rút lên Việt Bắc an toàn.
+ Tại các thành phố Huế, Nam Định, Đà Nẵng:Ta chủ động tiến công giam chân địch
để chủ lực rút lui lên chiến khu.
+ Tại Vinh: Ta buộc địch phải đầu hàng ngay từ những ngày đầu.
+ ý nghĩa:Tạo điều kiện thuận lợi để Đảng , chính phủ, Chủ lực của ta rút lên chiến
khu an toàn chuẩn bị kháng chiến lâu dài.
III. Dy hc bi mi: (35)
Nh các em đều biết cuộc chiến đấu giam chân địch ở các thành phố lớn đã giúp
cho bộ đội chủ lực và TW rút lên Việt Bắc an toàn, nhng ngay sau đó thực dân Pháp
đã mở cuộc tấn công mới lên Việt Bắc để tiêu diệt cơ quan đầu não và chủ lực của ta
Hoạt động của thầy & của trò Ghi bảng
Hot ng 1.(15)
GV. Phỏp õm mu ỏnh nhanh thng nhanh
thnh lp chớnh ph bự nhỡn. thc hin õm
mu ú thc dõn Phỏp c Bụlaec lm cao u
D, tp hp Vit gian phn ng ,chun b
tin cụng lờn Vit Bc
TD Phỏp tn cụng Vit Bc nhm mc
ớch gỡ?
(Phỏ cn c, c quan u nóo k chin, tiờu dit
b i ch lc )
thc hin õm mu ú, TD Phỏp ó
lm gỡ?
GV. S dng L, trỡnh by din bin cuc tn
cụng Vit Bc ca Phỏp
HS. Xỏc nh hng tin cụng ca quõn Phỏp
Em cú nhn xột gỡ v cỏc hng tn

cụng ca quõn Phỏp?
(to th gng kỡm bao võy Vit Bc)
GV. T ng ra ch th phi phỏ tan cuc tn
cụng thu ụng ca Phỏp.
Hot ng 2.(8)
Quõn dõn ta ó chin u nh th no
bo v cn c a Vit Bc?
IV. Chin dch Vit Bc - Thu
ụng nm 1947.
1. Thc dõn Phỏp tin cụng cn
c a khỏng chin Vit Bc.
- T3/1947, Bụlaec Cao u ụng
Dng m cuc tn cụng Vit
Bc nhm:
+ Phỏ cn c, c quan u nóo k
chin
+ Tiờu dit b i ch lc.
+ Khoỏ cht biờn gii Vit Trung
cụ lp Vit Bc
- Thc hin:
+ 7/10/1947, quõn dự Bc Cn,
Ch Mi, ; quõn b Cao Bng
Bc Cn
+ 9/10, quõn thu ngc s Hng,
Lụ, Gõm Tuyờn Quang

To thnh 2 gng kỡm bao võy V
Bc
2. Quõn dõn ta chin u bo v
cn c a Vit Bc.

* Din bin:
24
Gi¸o ¸n LÞch sö 9
(Ta đánh nhiều hướng, bẻ gãy từng gọng kìm
địch)
GV. Sử dụng LĐ lược thuật diễn biến
Chiến dịch Việt Bắc, ta đã thu được kết
quả như thế nào?
GV. Giới thiệu về các địa điểm diễn ra trận
đánh, giáo dục h/s ý thức bảo vệ di tích lịch sử
cách mạng
Ý nghĩa của chiến thắng Việt Bắc?
(làm thất bại âm mưu “đánh nhanh thắng
nhanh” của thực dân Pháp)
- Bắc Cạn: ta chủ động bao vây,
chia cắt, cô lập địch
- Đường số 4: phục kích đèo Bông
Lau, Bản Sao
- Trên s Lô; phục kích chặn địch →
Đoan Hùng, Khe Lau
* Kết quả:
- Sau 75 ngày đêm, Pháp rút khỏi
V Bắc
- Căn cứ Việt Bắc, cơ quan đầu não
kháng chiến bảo vệ an toàn
Hoạt động 3.(12’)
Sau thất bại ở Việt Bắc Pháp có âm
mưu gì?Em có nhận xét gì về âm mưu đó?
(csang đánh ldài, dùng người Việt đánh người
Việt…)

Để đối phó với âm mưu mới của Pháp,
ta có chủ trương gì?
(thực hiện phương trâm: Đánh lâu dài,đẩy
mạnh kháng chiến toàn dân, toàn diện)
Cuộc kháng chiến toàn dân, toàn diện
được đẩy mạnh như thế nào?
(trên tất cả các mặt: kinh tế, chính trị, văn hoá,
quân sự, ngoại giao)
GV. Giảng về sự kiện các nước đặt quan hẹ
ngoịa giao với Việt Nam và ý nghĩa của sự
kiện đó đói với cuộc kháng chiến chống Pháp
xâm lược
V. Đẩy mạnh kháng chiến toàn
dân, toàn diện
* Pháp thực hiện âm mưu: “dùng
người Việt đánh người Việt, lấy
chiến tranh nuôi chiến tranh”
* Ta thực hiện phương châm “đánh
lâu dài”, đẩy mạnh kchiến toàn dân,
toàn diện
- Quân sự: thực hiện vũ trang toàn
dân, phát triển c tranh du kích.
- Chính trị, ngoại giao:
+ Nam Bộ: tổ chức bầu cử HĐND
các cấp (1948)
+ Tháng 6/1949 thống nhất Việt
Minh và Liên Việt ở cơ sở
+ Năm 1950, các nước XHCN đặt
quan hệ ngoại giao với ta
- Kinh tế: xây dựng phát triển kinh

tế, phá hoại kinh tế địch
- Giáo dục: Tháng 7/1950, chủ
trương cải cách giáo dục phổ thông
IV. Củng cố bài: (3’)
1. Trình bày diễn biến chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947 bằng lược đồ?
2. Cuộc kháng chiến toàn dân, toàn diện được đẩy mạnh như thế nào?
V. Hướng dẫn học tập: (1’)
+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK
25

×