Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Một số kinh nghiệm giảng dạy phương pháp giải các bài tập về ancol cho học sinh THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.89 KB, 36 trang )

Liờn h: Nguyn Vn Hựng T:0946734736; Mail:
A . T VN
I . LI M U
Bi tp hoỏ hc l mt trong nhng kin thc c bn nht dy hc
sinh tp vn dng kin thc vo cuc sng sn xut v nghiờn cu khoa hc. Hin
nay vic gii bi tp núi chung i vi hc sinh cũn gp nhiu khú khn, mt s
hc sinh ch bit lm bi tp mt cỏch mỏy múc khụng hiu bn cht ca bi tp
hoỏ hc. c bit l hin nay B Giỏo dc v o to ó a phng phỏp trc
nghim khỏch quan vo cỏc kỡ thi tt nghip THPT, i hc cao ng. Thỡ vic
gii cỏc bi tp hoỏ hc li cng tr nờn khú khn hn v yờu cu hc sinh ngoi
nhng kin thc c bn cn phi cú nhng k nng gii cỏc bi toỏn hoỏ hc bng
nhng phng phỏp gii nhanh. c bit vi chuyờn v ancol l mt chuyờn
hay v rt quan trng trong cỏc bi tp v hoỏ hc hu c. Trong cỏc bi tp hoỏ
hc hu c bi tp v ancol chim ch yu v cũn liờn quan n cỏc chuyờn
khỏc. Nờn nu hc sinh khụng cú phng phỏp gii nhanh thỡ gp rt nhiu khú
khn, lỳng tỳng v mt rt nhiu thi gian cho vic gii bỏi toỏn v ancol.
Qua quỏ trỡnh tỡm tũi, nghiờn cu nhiu nm tụi ó h thng hoỏ cỏc dng bi tp
v ancol v phng phỏp gii nhanh cho cỏc dng bi tp ú. Giỳp hc sinh d
hiu, d vn dng, trỏnh c lỳng tỳng, sai lm v lm nhanh khụng mt nhiu
thi gian, nõng cao kt qu trong cỏc kỡ thi trc nghim ca B Giỏo dc v o
to ó ra. Chớnh vỡ vy tụi ó chn ti : Mt s kinh nghim ging dy
Phng phỏp gii cỏc bi tp v ancol cho hc sinh THPT
II . THC TRNG CA VN NGHIấN CU
1. Thc trng
Chuyờn ancol l mt phn nh trong tng th chng trỡnh hoỏ hc nhng
li l
phn quan trng trong nhng bi tp hoỏ hu c. Khụng ch riờng bi tp ancol m
cỏc phn khỏc nh anehit, axit hay bi tp tng hp hoỏ hu c u cú liờn quan
Phơng pháp giải các bài tập về ancol
1
Liên hệ: Nguyễn Văn Hùng ĐT:0946734736; Mail:


đến ancol. Nên chuyên đề ancol là nội dung quan trọng trong các đề thi tốt nghiệp
THPT và đặc biệt là kì thi Đại học- cao đẳng.
Đây là nội dung đòi hỏi lượng kiến thức lớn và khó đối với học sinh, vì tính
chất của ancol rất nhiều mà bài tập lại rất khó và đa dạng nên khi gặp bài tập phần
này đa số các em đều lúng túng và mất rất nhiều thời gian cho nó. Dẫn đến các em
rất ngại khi gặp các bài tập ancol gây ra tâm lí sợ và không muốn làm.
2. Kết quả
Kết quả nghiên cứu và ứng dụng vào thực tế dạy học cho thấy có sự phân
hóa rõ rệt với từng học sinh và theo từng giai đoạn. Từ hiểu, biết đến vận dụng để
giải các bài tập nâng cao. Nhờ cách phân dạng và phương pháp giải nhanh các bài
tập ancol đã tạo hứng thú, không còn cảm giác sợ sệt, lo âu khi gặp bài tập ancol.
Từ đó nâng cao kĩ năng giải nhanh bài tập ancol cho học sinh.
Trên cơ sở đó tôi mạnh dạn chọn đề tài “Phương pháp giải các bài tập về
ancol” làm sáng kiến kinh nghiệm cho mình. Với hi vọng đề tài này sẽ là tài liệu
tham khảo phục vụ cho việc học tập của các em học sinh và cho công tác giảng dạy
của các bạn đồng nghiệp.
B . GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
I. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
- Nghiên cứu tổng quan về ancol trong khuôn khổ chương trình
- Phân loại một số dạng bài tập thường gặp
- Đề xuất phương pháp chung và hướng dẫn giải chi tiết một số dạng bài tập
- Ứng dụng vào thực tiễn dạy học ở nhà trường
II. CÁC BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THỰC HIỆN
2.1. Tổng quan
2.1.1. Định nghĩa và phân loại
2.1.1.1. Định nghĩa
Ph¬ng ph¸p gi¶i c¸c bµi tËp vÒ ancol
2
Liờn h: Nguyn Vn Hựng T:0946734736; Mail:
Ancol l nhng hp cht hu c m phõn t cú nhúm hiroxyl OH liờn kt trc tip

vi nguyờn t cacbon no.
2.1.1.2. Phõn loi
- Phõn loi theo cu to gc hirocacbon
+ Ancol no : cú gc hirocacbon no( vớ d CH
3
OH; CH
3
CH
2
OH )
+ Ancol khụng no : cú gc hirocacbon khụng no( vớ d CH
2
= CH CH
2
OH )
+ Ancol thm : cú gc hirocacbon thm( vớ d C
6
H
5
CH
2
OH ; C
6
H
5
CH
2

CH
2

OH)
- Phõn loi theo s lng nhúm hiroxyl trong phõn t
+ Ancol n chc : cú 1 nhúm hiroxyl (vớ d CH
3
OH ; CH
2
= CH CH
2
OH)
+ Ancol a chc : cú 2 hay nhiu nhúm hiroxyl (vớ d CH
2
OH CH
2
OH )
2.1.2. ng phõn
- ng phõn nhúm chc ancol - ng phõn mch cacbon
- ng phõn v trớ nhúm chc OH
Vớ d : C
3
H
8
O cú 2 ng phõn ancol v 1 ng phõn ete
CH
3
CH
2
CH
2
OH ; CH
3

CHOH CH
3
; CH
3
O CH
2
CH
3
2.1.3. Danh phỏp
- Tờn thụng thng Ancol + tờn gc hirocacbon + ic
Vớ d : CH
3
OH ancol metylic
- Tờn thay th
Tờn hirocacbon tng ng theo mch chớnh s ch v trớ nhúm chc
ol
Mch chớnh l mch di nht cha nhúm OH, ỏnh STT t phớa gn nhúm OH
Vớ d : CH
3
CH(CH
3
) CHBr CH
2
OH 2 brom 3 metyl butan 1 ol
2.1.4. Tớnh cht hoỏ hc
2.1.4.1. Phn ng th H ca nhúm OH ancol
+ Phn ng chung ca ancol : ROH + Na

RONa + 1/2 H
2

Phơng pháp giải các bài tập về ancol
3
Liờn h: Nguyn Vn Hựng T:0946734736; Mail:
+ Phn ng riờng ca ancol a chc cú 2 nhúm OH k nhau
2C
2
H
4
(OH)
2
+ Cu(OH)
2


(C
2
H
5
O
2
)
2
Cu + 2H
2
O
To phc mu xanh lam
2.1.4.2. Phn ng th nhúm OH ca ancol
ROH + RCOOH

RCOOR + H

2
O
ROH + HBr

RBr + H
2
O
2.1.4.3. Phn ng tỏch nc
+ Tỏch nc liờn phõn t to ete
ROH + ROH

CdacSOH 140,
42
ROR + H
2
O
+ Tỏch nc ni phõn t to anken
C
n
H
2n+1
OH

CdacSOH 180,
42
C
n
H
2n
+ H

2
O
Phn ng ny tuõn th theo quy tc tỏch Zaixep : Nhúm OH u tiờn tỏch ra cựng
vi H ca cacbon bờn cnh cú bc cao hn (cha ớt H hn) to thnh liờn kt ụi
C = C mang nhiu nhúm ankyl hn
2.1.4.4. Phn ng oxi hoỏ
+ Phn ng chỏy C
n
H
2n+1
OH + 3n/2 O
2


nCO
2
+ (n+1) H
2
O
+ Phn ng oxi hoỏ bi CuO , un núng
R CH
2
OH + CuO

to
R CHO + Cu + H
2
O
Ancol bc 1 anehit cú kh nng trỏng gng
R CHOH R + CuO


to
R CO R + Cu + H
2
O
Ancol bc 2 xeton khụng cú kh nng trỏng gng
Ancol bc 3 khụng b oxi hoỏ
+ Phn ng oxi hoỏ bi oxi khụng khớ cú xỳc tỏc Mn
2+
R CH
2
OH + 1/2 O
2


+2
Mn
R CHO + H
2
O
R CH
2
OH + O
2


+2
Mn
R COOH + H
2

O
2.1.5. Phng phỏp tng hp
2.1.5.1. iu ch etanol trong cụng nghip
Phơng pháp giải các bài tập về ancol
4
Liờn h: Nguyn Vn Hựng T:0946734736; Mail:
CH
2
= CH
2
+ H
2
O

43
POH
CH
3
CH
2
OH
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH

2
O

enzim
nC
6
H
12
O
6


enzim
2CH
3
CH
2
OH + 2CO
2
2.1.5.2. iu ch metanol trong cụng nghip
2CH
4
+ O
2


atmCCu 100,200,
2CH
3
OH

CO + 2H
2


atmCCrOZnO 200,400,,
3
CH
3
OH
2.2. Phõn loi v phng phỏp gii nhanh bi tp ancol
2.2.1. Cỏc bc thụng thng gii mt bi tp
Bc 1 : Xỏc nh gi thit, gi n x, y, v vit cỏc phng trỡnh phn ng
Bc 2 : Lp h phng trỡnh hoc phng trỡnh theo cỏc phn ng
Bc 3 : Tớnh theo yờu cu ca bi toỏn
2.2.2. Mt s dng bi tp v phng phỏp gii nhanh
Dng 1 : Ancol tỏc dng vi Na
Phng phỏp gii nhanh
+ Nu cho khi lng ancol, khi lng Na v khi lng cht rn sau phn ng
thỡ ỏp dng nh lut bo ton khi lng ta cú : n
H
2
=
2
CRNaancol
mmm +
+ Nu cho khi lng ancol, Na phn ng ht v khi lng cht rn sau phn
ng thỡ ỏp dng nh lut bo ton khi lng ta cú :
n
Na
=

22
ancolCR
mm
= a. n
H
2
(vi a l s nhúm OH)
+ S nhúm OH =
ancol
H
n
n
2
2
Cõu 1 : Cho 15,6 gam hn hp 2 ancol n chc k tip nhau trong dóy ng ng
tỏc dng ht vi 9,2 gam Na thu c 24,5 gam cht rn. 2 ancol ú l
A. CH
3
OH v C
2
H
5
OH B. C
3
H
7
OH v C
4
H
9

OH
C. C
3
H
5
OH v C
4
H
7
OH D. C
2
H
5
OH v C
3
H
7
OH
(Trớch thi TSH C - A 2007 mó 429)
Hng dn : p dng nh lut bo ton khi lng ta cú
Phơng pháp giải các bài tập về ancol
5
Liên hệ: Nguyễn Văn Hùng ĐT:0946734736; Mail:
n
H
2
=
2
CRNaancol
mmm −+

=
2
5,242,96,15 −+
= 0,15 mol
Gọi công thức chung của 2 ancol là
R
OH

R
OH + Na
→

R
ONa +
2
1
H
2
0,3 mol 0,15 mol
Suy ra
M
ancol
=
3,0
6,15
= 52
→

R
= 52 – 17 = 35

Mà 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp nên 2 ancol phải là C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
Chọn đáp án D
Câu 2 : Cho 18,4 g X gồm glixerol và một ancol no đơn chức Y tác dụng với Na
dư thu được 5,6 lít khí hiđro (đktc). Lượng hiđro do Y sinh ra bằng 2/3 lượng hiđro
do glixerol sinh ra. Công thức phân tử của Y là
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH
Hướng dẫn Sơ đồ phản ứng
C

3
H
5
(OH)
3

 →
+Na

2
3
H
2
ROH
 →
+Na

2
1
H
2
a mol 1,5a mol b mol 0,5b mol
Ta có phương trình : n
H
2
= 1,5a + 0,5b =
4,22
6,5
= 0,25 (1) và 0,5b =
3

2
.1,5a (2)
Từ (1) và (2) suy ra a = 0,1 ; b = 0,2 mol
m
X
= 0,1 . 92 + 0,2 . (R + 17) = 18,4
→
R = 29 (C
2
H
5
). Vậy ancol Y là C
2
H
5
OH
Chọn đáp án B
Câu 3 : Cho các chất sau :
1. HOCH
2
CH
2
OH 2. HOCH
2
CH
2
CH
2
OH 5.
CH

3
CH(OH)CH
2
OH
3. HOCH
2
CH(OH)CH
2
OH 4. CH
3
CH
2
OCH
2
CH
3
Những chất tác dụng được với Cu(OH)
2

Ph¬ng ph¸p gi¶i c¸c bµi tËp vÒ ancol
6
Liờn h: Nguyn Vn Hựng T:0946734736; Mail:
A. 1, 2, 3, 5 B. 1, 2, 4, 5 C. 1, 3, 5 D. 3, 4, 5
Hng dn Nhng cht tỏc dng c vi Cu(OH)
2
l nhng cht cú 2 nhúm OH
k nhau
Vy nờn ta chn ỏp ỏn C
Cõu 4 : A, B l 2 ancol no n chc, k tip nhau trong dóy ng ng. Cho hn
hp gm 1,6 gam A v 2,3 gam B tỏc dng ht vi Na thu c 1,12 lớt H

2
(ktc).
A, B cú cụng thc phõn t ln lt l
A. CH
3
OH ; C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH ; C
3
H
7
OH
C. C
3
H
7
OH ; C
4
H
9
OH D. C
4
H
9

OH ; C
5
H
11
OH
Hng dn Gi cụng thc chung ca 2 ancol l
R
OH

R
OH + Na


R
ONa +
2
1
H
2
0,1 mol 0,05 mol
Suy ra
M
ancol
=
1,0
3,26,1 +
= 39


R

= 39 17 = 22
M 2 ancol l ng ng liờn tip nờn 2 ancol phi l CH
3
OH v C
2
H
5
OH
Chn ỏp ỏn A
Cõu 5 : Cho 1,52 gam hn hp 2 ancol n chc k tip nhau trong dóy ng ng
tỏc dng vi Na va thu c 2,18 gam cht rn. 2 ancol ú l
A. CH
3
OH v C
2
H
5
OH B. C
3
H
7
OH v C
4
H
9
OH
C. C
3
H
5

OH v C
4
H
7
OH D. C
2
H
5
OH v C
3
H
7
OH
Hng dn : p dng nh lut bo ton khi lng ta cú :
n
Na
=
22
ancolCR
mm
=
22
52,118,2
= 0,03 mol
Gi cụng thc chung ca 2 ancol l
R
OH

R
OH + Na



R
ONa +
2
1
H
2
0,03 mol 0,03 mol
Phơng pháp giải các bài tập về ancol
7
Liên hệ: Nguyễn Văn Hùng ĐT:0946734736; Mail:
Suy ra
M
ancol
=
03,0
52,1
= 50,67
→

R
= 50,67 – 17 = 36,67
Mà 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp nên 2 ancol phải là C
2
H
5
OH và C
3
H

7
OH
Chọn đáp án D
Câu 6 : Cho 9,2 gam hỗn hợp ancol propylic và ancol đơn chức B tác dụng với Na
dư sau phản ứng thu được 2,24 lít H
2
(đktc). Công thức của B là
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. CH
3
CH(OH)CH
3
D. CH
2
= CH –
CH
2
OH
Hướng dẫn Gọi công thức chung của 2 ancol là
R
OH

R
OH + Na
→


R
ONa +
2
1
H
2
0,2 mol 0,1 mol
Suy ra
M
ancol
=
2,0
2,9
= 46
→

R
= 46 – 17 = 29
Mà có 1 ancol là C
3
H
7
OH nên ancol còn lại phải là CH
3
OH
Chọn đáp án A
Câu 7 : Cho 10 ml dung dịch ancol etylic 46
o
tác dụng với Na dư. Xác định thể tích

H
2
tạo thành? (biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml)
A. 2,128 lít B. 0,896 lít C. 3,360 lít D. 4,256 lít
(Trích đề thi TSCĐ - A – 2010 – mã 625)
Hướng dẫn
Thể tích C
2
H
5
OH nguyên chất là :
100
46.10
= 4,6 ml
Khối lượng C
2
H
5
OH nguyên chất là : 4,6 . 0,8 = 3,68 (g)
Thể tích H
2
O = 10 – 4,6 = 5,4 ml ; Khối lượng H
2
O là : 5,4 . 1 = 5,4 g
Sơ đồ phản ứng
C
2
H
5
OH

 →
+Na

2
1
H
2
H
2
O
 →
+Na

2
1
H
2
Ph¬ng ph¸p gi¶i c¸c bµi tËp vÒ ancol
8
Liờn h: Nguyn Vn Hựng T:0946734736; Mail:
18
4,5
mol 0,15 mol
46
68,3
mol 0,04 mol
Vy th tớch H
2
thu c l : (0,04+ 0,15) . 22,4 = 4,256 (lớt)
Chn ỏp ỏn D

Cõu 8 : Cho cỏc hp cht sau :
(a) HOCH
2
CH
2
OH (b) HOCH
2
CH
2
CH
2
OH
(c) HOCH
2
CHOH CH
2
OH (d) CH
3
CH(OH) CH
2
OH
(e) CH
3
CH
2
OH (f) CH
3
O CH
2
CH

3
Cỏc cht u tỏc dng vi Na, Cu(OH)
2
l
A. (c), (d), (f) B. (a), (b), (c) C. (a), (c), (d) D. (c), (d),
(e)
(Trớch thi TSH C - B 2009)
Hng dn Chn ỏp ỏn C
Dng 2 : Ancol tỏch nc to anken
Phng phỏp gii nhanh
+ Ancol tỏch nc to 1 anken duy nht thỡ ancol ú l ancol no n chc, bc 1
+ ỏp dng nh lut bo ton khi lng cú m
ancol
= m
anken
+ m
nuoc
+ n
ancol
= n
anken
= n
nuoc
+ Hn hp X gm 2 ancol tỏch nc thu c hn hp Y gm cỏc olefin thỡ lng
CO
2
thu c khi t chỏy X bng khi t chỏy Y
Cõu 1 : Khi tỏch nc t mt cht X cú cụng thc phõn t C
4
H

10
O to thnh 3
anken l ng phõn ca nhau (tớnh c ng phõn hỡnh hc). Cụng thc cu to thu
gn ca X l :
A. CH
3
CH(OH)CH
2
CH
3
B. (CH
3
)
3
COH
C. CH
3
OCH
2
CH
2
CH
3
D. CH
3
CH(CH
3
)CH
2
OH

(Trớch thi TSH C - A 2007 Mó 429)
Hng dn
Loi dn ỏp ỏn khụng phự hp; Loi B v C vỡ B, C khụng b tỏch nc
Phơng pháp giải các bài tập về ancol
9
Liờn h: Nguyn Vn Hựng T:0946734736; Mail:
Loi D do D ch cú mt hng tỏch nờn khụng th to ra 3 anken
Vy chn ỏp ỏn A
Cõu 2 : Khi thc hin phn ng tỏch nc i vi ancol X, ch thu c 1 anken
duy nht. Oxi hoỏ hon ton mt lng cht X thu c 5,6 lớt CO
2
(ktc) v 5,4
gam H
2
O. Cú bao nhiờu cụng thc cu to phự hp vi X?
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
(Trớch thi TSC - B 2007 Mó 197)
Hng dn
X b tỏch nc to 1 anken

X l ancol no, n chc v ch cú 1 hng tỏch
Cụng thc phõn t ca X l C
n
H
2n+1
OH ; Cú n
ancol
= n
H
2

O
- n
CO
2
=
18
4,5
-
4,22
6,5
= 0,05
mol
V n =
05,0
25,0
= 5 . Nờn cụng thc phõn t ca X l C
5
H
11
OH
Cụng thc cu to ca X l
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH

2
OH ; CH
3
CH(CH
3
) CH
2
CH
2
OH
CH
3
CH
2
CH(CH
3
) CH
2
OH ; Chn ỏp ỏn D
Cõu 3 : Tỏch nc hon ton t hn hp X gm 2 ancol A, B ta c hn hp Y
gm cỏc olefin. Nu t chỏy hon ton hn hp X thỡ thu c 1,76 g CO
2
. Khi
t chỏy hon ton Y thỡ tng khi lng nc v CO
2
to ra l
A. 2,94 g B. 2,48 g C. 1,76 g D. 2,76 g
Hng dn ỏp dng nh lut bo ton nguyờn t cacbon ta cú
Lng CO
2

thu c khi t chỏy Y bng khi t chỏy X =
44
76,1
= 0,04 mol
M Y l hn hp cỏc olefin nờn s mol H
2
O = s mol CO
2
= 0,04 mol
Vy tng khi lng CO
2
v H
2
O thu c l : 0,04 . 18 + 1,76 = 2,48 g
Chn ỏp ỏn B
Cõu 4 : Cho cỏc ancol sau :
Phơng pháp giải các bài tập về ancol
10
Liờn h: Nguyn Vn Hựng T:0946734736; Mail:
(1) CH
3
CH
2
OH (2) CH
3
CHOHCH
3
(3) CH
3
CH

2
CH(OH)CH
2
CH
3
(4) CH
3
CH(OH)C(CH
3
)
3
Dóy gm cỏc ancol khi tỏch nc t mi ancol ch cho 1 olefin duy nht l
A. 1, 2 B. 1, 2, 3 C. 1, 2, 4 D. 1, 2, 3, 4
Hng dn Chn ỏp ỏn C
Cõu 5 : Cho dóy chuyn hoỏ sau : CH
3
CH
2
CH
2
OH

CdacSOH 180,
42
X

OHSOH
242
,
Y

Bit X, Y l sn phm chớnh. Vy cụng thc cu to ca X v Y ln lt l
A. CH
3
CH = CH
2
, CH
3
CH
2
CH
2
OH B. CH
3
CH = CH
2
,
CH
3
CH
2
CH
2
OSO
3
H
C. CH
3
CH = CH
2
, CH

3
CHOHCH
3
D. C
3
H
7
OC
3
H
7
,
CH
3
CH
2
CH
2
OSO
3
H
Hng dn Chn ỏp ỏn C
Cõu 6 : Cho s chuyn hoỏ sau :
Butan 2 ol

CdacSOH 180,
42
X

HBr

Y

etekhanMg,
Z
Trong ú X, Y, Z l sn phm chớnh. Cụng thc ca Z l
A. CH
3
CH(MgBr) CH
2
CH
3
B. (CH
3
)
3
C MgBr
C. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
MgBr D. (CH
3
)
2
CH CH
2

MgBr
(Trớch thi TSC - B 2009)
Hng dn Chn ỏp ỏn A
Dng 3 : Ancol tỏch nc to ete
Phng phỏp gii nhanh
+ Hn hp 2 ancol tỏch nc to 3 ete, 3 ancol tỏch nc to 6 ete
+ ỏp dng nh lut bo ton khi lng cú m
ancol
= m
ete
+ m
nc
+ n
ete
= n
nc
=
2
1
n
ancol
+ Cỏc ete cú s mol bng nhau thỡ cỏc ancol cng cú s mol bng nhau
+ Tng s nguyờn t cacbon trong ancol bng s nguyờn t trong ete
Phơng pháp giải các bài tập về ancol
11
Liờn h: Nguyn Vn Hựng T:0946734736; Mail:
Cõu 1 : un núng hn hp gm 2 ancol n chc, mch h, k tip nhau trong dóy
ng ng vi H
2
SO

4
c 140
o
C. Sau khi cỏc phn ng kt thỳc, thu c 6 gam
hn hp 3 ete v 1,8 gam nc. Cụng thc phõn t ca 2 ancol trờn l
A. CH
3
OH v C
2
H
5
OH B. C
3
H
7
OH v C
4
H
9
OH
C. C
3
H
5
OH v C
4
H
7
OH D. C
2

H
5
OH v C
3
H
7
OH
(Trớch thi TSH C - B 2008 mó 195)
Hng dn Ta cú n
ancol
= 2n
nc
= 2.
18
8,1
= 0,2 mol
ỏp dng nh lut bo ton khi lng cú : m
ancol
= m
ete
+ m
nc
= 6 + 1,8 = 7,8 gam
Gi cụng thc chung ca 2 ancol
R
OH. Suy ra
M
ancol
=
2,0

8,7
= 39


R
= 39 17
= 22
M 2 ancol l ng ng liờn tip nờn 2 ancol phi l CH
3
OH v C
2
H
5
OH
Chn ỏp ỏn A
Cõu 2 : un 132,8 gam hn hp 3 ancol no, n chc vi H
2
SO
4
c, 140
o
C thu
c hn hp cỏc ete cú s mol bng nhau v cú khi lng l 111,2 gam. S mol
ca mi ete trong hn hp l
A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 0,4 mol D. 0,2 mol
Hng dn ỏp dng nh lut bo ton khi lng ta cú
m
nc
= m
ancol

m
ete
= 132,8 111,2 = 21,6 gam; n
nc
=
18
6,21
= 1,2 mol
Mt khỏc n
ete
= n
nc
= 1,2 mol
3 ancol tỏch nc thu c 6 ete v cỏc ete cú s mol bng nhau
Vy s mol mi ete l :
6
2,1
= 0,2 mol. Chn ỏp ỏn D
Cõu 3 : un 2 ancol n chc vi H
2
SO
4
c 140
o
C thu c hn hp 3 ete. Ly
0,72 gam mt trong 3 ete em t chỏy hon ton thu c 1,76 gam CO
2
v 0,72
gam nc. Hai ancol ú l
A. CH

3
OH v C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH v C
3
H
7
OH
Phơng pháp giải các bài tập về ancol
12
Liờn h: Nguyn Vn Hựng T:0946734736; Mail:
C. C
2
H
5
OH v C
4
H
9
OH D. CH
3
OH v C
3
H

5
OH
Hng dn Vỡ ancol n chc tỏch nc cng thu c ete n chc m ete
chỏy cho s mol CO
2
= s mol H
2
O nờn cụng thc phõn t ca ete l C
n
H
2n
O
Ta cú s C
n
H
2n
O

to
nCO
2

n
04,0
0,04 mol
Khi lng ete l :
n
04,0
. (14n + 16) = 0,72


n = 4
Vy cụng thc phõn t ca ete l C
4
H
8
O

Cụng thc phõn t ca 2 ancol phi l
CH
3
OH v CH
2
= CH CH
2
OH. Chn ỏp ỏn D
Cõu 4 : Cho V lớt (ktc) hn hp khớ gm 2 olefin liờn tip nhau trong dóy ng
ng hp nc (xỳc tỏc H
2
SO
4
c), thu c 12,9 gam hn hp A gm 3 ancol.
un núng hn hp A trong H
2
SO
4
c 140
o
C thu c 10,65 gam hn hp B gm
6 ete khan. Cụng thc phõn t ca 2 anken l
A. C

2
H
4
v C
3
H
6
B. C
3
H
6
v C
4
H
8
C. C
4
H
8
v C
5
H
10
D. C
2
H
4
v C
4
H

8
Hng dn ỏp dng nh lut bo ton khi lng ta cú
m
nc
= m
ancol
m
ete
= 12,9 10,65 = 2,25 gam; n
nc
=
18
25,2
= 0,125 mol
Ta cú n
ancol
= 2n
nc
= 2. 0,125 = 0,25 mol. Gi cụng thc chung ca 2 ancol l
R
OH
Suy ra
M
ancol
=
25,0
9,12
= 51,6



R
= 51,6 17 = 34,6. M 2 anken l ng ng
liờn tip nờn 3 ancol cú 2 ancol l ng phõn ca nhau v cng l cỏc ancol ng
ng liờn tip. Nờn 3 ancol l C
2
H
5
OH v C
3
H
7
OH

2 anken l C
2
H
4
v C
3
H
6
.
Chn ỏp ỏn A
Cõu 5 : un 2 ancol no n chc vi H
2
SO
4
c 140
o
C thu c hn hp 3 ete.

Ly mt trong 3 ete em t chỏy hon ton thu c 1,32 gam CO
2
v 0,72 gam
nc. Hai ancol ú l
Phơng pháp giải các bài tập về ancol
13
Liờn h: Nguyn Vn Hựng T:0946734736; Mail:
A. CH
3
OH v C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH v C
4
H
9
OH
C. C
2
H
5
OH v C
3
H
7

OH D. CH
3
OH v C
3
H
7
OH
Hng dn Vỡ ancol n chc tỏch nc cng thu c ete n chc m ete
chỏy cho s mol CO
2
< s mol H
2
O nờn cụng thc phõn t ca ete l C
n
H
2n+2
O
Ta cú n
ete
= 0,04 0,03 = 0,01 mol. Suy ra n =
01,0
03,0


n = 3
Vy cụng thc phõn t ca ete l C
3
H
8
O


Cụng thc phõn t ca 2 ancol phi l
CH
3
OH v CH
3
CH
2
OH. Chn ỏp ỏn A
Cõu 6 : t chỏy hon ton mt lng hn hp X gm 3 ancol thuc cựng dóy
ng ng thu c 6,72 lớt CO
2
(ktc) v 9,90 gam nc. Nu un núng cng
lng hn hp X nh trờn vi H
2
SO
4
c nhit thớch hp chuyn ht thnh
ete thỡ tng khi lng ete thu c l
A. 7,40 g B. 5,46 g C. 4,20 g D.
6,45 g
(Trớch thi TSC - A 2011 Mó 497)
Hng dn Ta cú n
ancol
=
18
9,9
-
4,22
72,6

= 0,25 mol
S nguyờn t
C
=
25,0
3,0
= 1,2 suy ra 3 ancol l no n chc C
n
H
n2
1+
OH
Nờn khi lng 3 ancol l : 0,25 . (14
n
+ 18) = 0,25 . (14.1,2+18) = 8,7 gam
Mt khỏc khi tỏch nc thỡ n
nc
=
2
1
n
ancol
=
2
1
. 0,25 = 0,125 mol
ỏp dng nh lut bo ton khi lng cú :
m
ancol
= m

ete
+ m
nc


m
ete
= 8,7 0,125 . 18 = 6,45 g
Chn ỏp ỏn D
Dng 4 : Ancol tỏch nc trong iu kin thớch hp
Phng phỏp gii nhanh
Ancol X tỏch nc trong iu kin thớch hp to sn phm hu c Y thỡ
Phơng pháp giải các bài tập về ancol
14
Liên hệ: Nguyễn Văn Hùng ĐT:0946734736; Mail:
+ Nếu tỉ khối của Y so với X nhỏ hơn 1 thì Y là anken và d
Y/ X
=
1814
14
+n
n
+ Nếu tỉ khối của Y so với X lớn hơn 1 thì Y là ete và d
Y/ X
=
17
162
+
+
R

R
Câu 1 : Đun nóng một ancol đơn chức X với dung dịch H
2
SO
4
đặc trong điều kiện
thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối của X so với Y là 1,6428. Công thức phân
tử của Y là
A. C
3
H
8
O B. C
2
H
6
O C. CH
4
O D. C
4
H
8
O
(Trích đề thi TSĐH – B – 2008 – mã 195)
Hướng dẫn Vì d
X/ Y
= 1,6428

d
Y/ X

=
6428,1
1
< 1 nên Y là anken
Ta có sơ đồ C
n
H
2n+1
OH
 →
CdacSOH 180,
42
C
n
H
2n
d
Y/ X
=
1814
14
+n
n
=
6428,1
1


n = 2. Vậy công thức phân tử của X là C
2

H
6
O. Chọn
đáp án B
Câu 2 : Đun ancol X no đơn chức với H
2
SO
4
đặc thu được hợp chất hữu cơ Y có
d
Y/ X
= 0,7. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
5
OH B. C
3
H
7
OH C. C
4
H
7
OH D. C
4
H
9
OH
Hướng dẫn Vì d

Y/ X
= 0,7 < 1 nên Y là anken
Ta có sơ đồ C
n
H
2n+1
OH
 →
CdacSOH 180,
42
C
n
H
2n
d
Y/ X
=
1814
14
+n
n
= 0,7

n = 3. Vậy công thức phân tử của X là C
3
H
8
O. Chọn đáp
án B
Câu 3 : Đun ancol X đơn chức với H

2
SO
4
đặc thu được hợp chất hữu cơ Y có d
Y/ X
= 1,75. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
5
OH B. C
3
H
7
OH C. C
4
H
7
OH D. C
4
H
9
OH
Hướng dẫn Vì d
Y/ X
= 1,5 > 1 nên Y là ete
Ta có sơ đồ 2ROH
 →
CdacSOH 140,
42

ROR
Ph¬ng ph¸p gi¶i c¸c bµi tËp vÒ ancol
15
Liờn h: Nguyn Vn Hựng T:0946734736; Mail:
d
Y/ X
=
17
162
+
+
R
R
= 1,75

R = 55 (C
4
H
7
). Vy cụng thc phõn t ca X l C
4
H
7
OH
Chn ỏp ỏn C
Cõu 4 : un ancol X no n chc vi H
2
SO
4
c thu c hp cht hu c Y cú

d
Y/ X
= 1,7. Cụng thc phõn t ca X l
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH
Hng dn Vỡ d
Y/ X
= 1,7 > 1 nờn Y l ete
Ta cú s 2ROH

CdacSOH 140,
42
ROR
d
Y/ X
=
17

162
+
+
R
R
= 1,7

R = 43 (C
3
H
7
). Vy cụng thc phõn t ca X l C
3
H
7
OH
Chn ỏp ỏn C
Dng 5 : Ancol b oxi hoỏ bi CuO, un núng
Phng phỏp gii nhanh
+ ỏp dng nh lut bo ton khi lng v nguyờn t ta cú
n
ancol
= n
anehit
= n
CuO
= n
Cu
=
16

CRgiam
m
=
16
ancolbdsp
mm
+ Sn phm gm anehit, nc, ancol d cho tỏc dng vi Na d thỡ n
ancol b
= 2n
H
2
+ Sn phm cho tỏc dng vi dung dch AgNO
3
/ NH
3
d thỡ
- Nu n
Ag
< 2n
ancol
thỡ trong 2 ancol cú 1 ancol bc 1 v 1 ancol bc cao
- Nu n
Ag
= 2n
ancol
thỡ trong 2 ancol c 2 ancol u l ancol bc 1 khỏc CH
3
OH
- Nu n
Ag

> 2n
ancol
thỡ trong 2 ancol cú 1 ancol l ancol bc 1 (RCH
2
OH) khỏc
CH
3
OH v 1 ancol l CH
3
OH
Ta cú s R CH
2
OH

)(O
R CHO

2Ag
x mol 2x mol
CH
3
OH

)(O
HCHO

4Ag
y mol 4y mol
Sau ú lp h phng trỡnh gii x, y ri tớnh khi lng 2 ancol tỡm c CTPT ca
ancol

Phơng pháp giải các bài tập về ancol
16
Liờn h: Nguyn Vn Hựng T:0946734736; Mail:
Cõu 1 : Oxi hoỏ ancol n chc X bng CuO (un núng), sinh ra mt sn phm
hu c Y duy nht l xeton (t khi ca Y so vi hiro bng 29). Cụng thc cu to
ca X l
A. CH
3
CHOH CH
3
B. CH
3
CH
2
CH
2
OH
C. CH
3
CH
2
CHOH CH
3
D. CH
3
CO CH
3
(Trớch thi TSC - A, B 2008 mó 420)
Hng dn Vỡ oxi hoỏ ancol n chc X to xeton Y nờn X l ancol n chc bc
2

Ta cú s R CHOH R + CuO

to
R CO R + Cu + H
2
O
M
Y
= R + 28 + R = 29. 2 = 58

R + R = 30 .Ch cú R = 15, R = 15 l tho món
Nờn xeton Y l CH
3
CO CH
3
. Vy CTCT ca ancol X l CH
3
CHOH CH
3
Chn ỏp ỏn A
Cõu 2 : Cho m gam mt ancol no, n chc X qua bỡnh CuO d un núng. Sau khi
phn ng hon ton, khi lng cht rn trong bỡnh gim 0,32 gam. Hn hp hi
thu c cú t khi vi hiro l 15,5. Giỏ tr ca m l
A. 0,92 g B. 0,32 g C. 0,64 g D. 0,46 g
(Trớch thi TSH - B 2007 mó 285)
Hng dn ỏp dng nh lut bo ton khi lng v nguyờn t ta cú
n
ancol
= n
anehit

=
16
CRgiam
m
=
16
32,0
= 0,02 mol
Ta cú s R CH
2
OH + CuO

to
R CHO + Cu + H
2
O
0,02 mol 0,02 mol 0,02 mol
Ta cú
M
=
02,002,0
18.02,0)29.(02,0
+
++R
= 15,5 . 2 = 31
Suy ra R = 15 nờn ancol X l CH
3
OH
Vy khi lng ancol X l : m = 0,02 . 32 = 0,64 gam. Chn ỏp ỏn C
Cõu 3 : Cho m gam hn hp X gm 2 ancol no, n chc, k tip nhau trong dóy

ng ng tỏc dng vi CuO d un núng, thu c mt hn hp rn Z v mt hn
Phơng pháp giải các bài tập về ancol
17
Liờn h: Nguyn Vn Hựng T:0946734736; Mail:
hp hi Y (cú t khi so vi hiro l 13,75). Cho ton b Y phn ng vi mt
lng d Ag
2
O (hoc AgNO
3
) trong dung dch NH
3
un núng, sinh ra 64,8 gam
Ag. Giỏ tr ca m l
A. 7,8 g B. 8,8 g C. 7,4 g D. 9,2 g
(Trớch thi TSH - A 2008 mó 263)
Hng dn Ta cú s
R
CH
2
OH + CuO

to

R
CHO + Cu + H
2
O
Hn hp hi Y gm cỏc anehit v H
2
O vi s mol bng nhau nờn

M
Y
=
2
1829 ++R
= 13,75 . 2

R
= 8. M 2 ancol l ng ng liờn tip nờn 2
ancol l CH
3
OH v C
2
H
5
OH. Vỡ
R
= 8 =
2
115+
nờn 2 ancol cú s mol bng nhau
v bng x mol
Ta cú s CH
3
CH
2
OH

)(O
CH

3
CHO

2Ag
x mol 2x mol
CH
3
OH

)(O
HCHO

4Ag
x mol 4x mol

n
Ag
= 6x =
108
8,64
= 0,6

x = 0,1 mol. Vy m = 0,1 . 46 + 0,1 . 32 = 7,8 gam
Chn ỏp ỏn A
Cõu 4 : Oxi hoỏ 0,1 mol ancol etylic thu c m gam hn hp Y gm
axetanddehit, nc v ancol etylic d. Cho Na d vo m gam hn hp Y sinh ra V
lớt hiro (ktc). Phỏt biu ỳng l
A. V = 2,24 lớt B. V = 1,12 lớt
C. Hiu sut phn ng oxi hoỏ ancol l 100% D. S mol Na phn ng l
0,2 mol

Hng dn Ta cú n
ancol b
= 2n
H
2


n
H
2
=
2
1,0
= 0,05 mol
Vy V = 0,05 . 22,4 = 1,12 lớt . Chn ỏp ỏn B
Phơng pháp giải các bài tập về ancol
18
Liờn h: Nguyn Vn Hựng T:0946734736; Mail:
Cõu 5 : Oxi hoỏ ht 0,2 mol ancol A, B liờn tip nhau trong dóy ng ng bng
CuO un núng c hn hp X gm 2 anehit. Cho X tỏc dng vi lng d dung
dch AgNO
3
/NH
3
c 54 gam Ag. Vy A, B l
A. CH
3
OH v C
2
H

5
OH B. C
2
H
5
OH v C
3
H
7
OH
C. C
2
H
4
(OH)
2
v C
3
H
7
OH D. C
2
H
5
OH v C
3
H
5
(OH)
3

Hng dn Vỡ n
Ag
= 0,5 mol > 2n
ancol
nờn 2 ancol A, B l CH
3
OH v C
2
H
5
OH
Chn ỏp ỏn A
Cõu 6 : Hn hp X gm ancol metylic v mt ancol no, n chc A mch h. Cho
2,76 gam X tỏc dng ht vi Na d thu c 0,672 lớt hiro (ktc), mt khỏc oxi
hoỏ hon ton 2,76 gam X bng CuO d nung núng thu c hn hp anehit. Cho
ton b lng anehit ny tỏc dng vi lng d dung dch AgNO
3
/NH
3
d thu
c 19,44 gam Ag. Cụng thc cu to ca A l
A. C
2
H
5
OH B. CH
3
CH
2
CH

2
OH
C. (CH
3
)
2
CHOH D. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH
Hng dn Ta cú n
ancol X
= 2n
H
2
= 2 . 0,03 = 0,06 mol
Ta cú s R CH
2
OH

)(O
R CHO

2Ag
x mol 2x mol

CH
3
OH

)(O
HCHO

4Ag
y mol 4y mol
Cú n
Ag
= 2x + 4y = 0,18 (1)v n
ancol X
= x + y = 0,06 (2)
T (1) v (2) suy ra x = y = 0,03 mol. Mt khỏcm
ancol X
= 0,03 . 32 + 0,03 . (R + 31)
= 2,76

R = 29. Vy ancol A l CH
3
CH
2
CH
2
OH. Chn ỏp ỏn B
Cõu 7 : Oxi hoỏ 1,2 gam CH
3
OH bng CuO nung núng, sau mt thi gian thu c
hn hp sn phm X (gm HCHO, H

2
O v CH
3
OH d). Cho ton b X tỏc dng
vi lng d dung dch AgNO
3
/NH
3
c 12,96 gam Ag. Hiu sut ca phn ng
oxi hoỏ CH
3
OH l
A. 76,6% B. 80,0% C. 65,5% D. 70,4%
Phơng pháp giải các bài tập về ancol
19
Liờn h: Nguyn Vn Hựng T:0946734736; Mail:
Hng dn Ta cú s CH
3
OH

)(O
HCHO

4Ag
0,03 mol 0,03mol 0,12 mol
Khi lng CH
3
OH phn ng l : 0,03 . 32 = 0,96 gam
Hiu sut phn ng oxi hoỏ l :
%100.

2,1
96,0
= 80,0%. Chn ỏp ỏn B
Cõu 8 : Oxi hoỏ khụng hon ton ancol isopropylic bng CuO nung núng, thu c
cht hu c X. Tờn gi ca X l
A. propanal B. metyl vinyl xeton C. metyl phenyl xeton D. imetyl
xeton
(Trớch thi TSC - A 2010 mó 625)
Hng dn Chn ỏp ỏn D
Cõu 9 : Cho 4,6 gam mt ancol no, n chc phn ng vi CuO nung núng thu
c 6,2 gam hn hp X gm anehit, nc v ancol d. Cho ton b lng hn
hp X phn ng hon ton vi dung dch AgNO
3
/NH
3
d, un núng thu c m
gam Ag. Giỏ tr ca m l
A. 10,8 g B. 43,2 g C. 21,6 g D. 16,2 g
(Trớch thi TSC - A 2010 mó 625)
Hng dn ỏp dng nh lut bo ton khi lng v nguyờn t ta cú
n
ancol
=
16
ancolbdsp
mm
=
16
6,42,6
= 0,1 mol v M

ancol
=
1,0
6,4
= 46 suy ra ancol ú l
C
2
H
5
OH
Ta cú s C
2
H
5
OH

)(O
CH
3
CHO

2Ag
0,1 mol 0,2 mol
Khi lng Ag thu c l : m = 0,2 . 108 = 21,6 gam. Chn ỏp ỏn C
Dng 6: Ancol b oxi hoỏ bi oxi trong dung dch Mn
2+

Phng phỏp gii nhanh
+ Phng trỡnh phn ng
R CH

2
OH + 1/2 O
2


+2
Mn
R CHO + H
2
O
Phơng pháp giải các bài tập về ancol
20
Liờn h: Nguyn Vn Hựng T:0946734736; Mail:
R CH
2
OH + O
2


+2
Mn
R COOH + H
2
O
+ Sn phm gm axit, anehit, nc, ancol d tỏc dng ht vi Na thỡ n
axit
= 2n
H
2
-

n
ancol b
+ ỏp dng nh lut bo ton khi lng cú m
oxi
= m
sp
m
ancol b

+ n
oxi
=
2
1
n
anehit
+ n
axit
+ n
ancol p
= n
anehit
+ n
axit
Cõu 1 : Oxi hoỏ m gam etanol thu c hn hp X gm axetanehit, axit axetic,
nc v etanol d. Cho ton b X tỏc dng vi dung dch NaHCO
3
d thu c
0,56 lớt CO
2

(ktc). Khi lng etanol ó b oxi hoỏ to ra axit l
A. 5,75 g B. 4,60 g C. 2,30 g D. 1,15 g
(Trớch thi TSC - B 2009 mó 314)
Hng dn Phng trỡnh phn ng
C
2
H
5
OH + O
2


CH
3
COOH + H
2
O
0,025 mol 0,025 mol
CH
3
COOH + NaHCO
3


CH
3
COONa + H
2
O + CO
2

0,025 mol 0,025 mol
Khi lng etanol b oxi hoỏ thnh axit l : 0,025 . 46 = 1,15 gam. Chn ỏp ỏn D
Dng 7: Ancol phn ng vi axit cacboxylic to este
Phng phỏp gii nhanh
+ ỏp dng nh lut bo ton khi lng cú m
ancol
+ m
axit
= m
este
+ m
nc
+ Hiu sut phn ng este hoỏ H =
estept
estett
m
m
.100%
Cõu 1 : Hn hp X gm axit HCOOH v axit CH
3
COOH (t l mol 1:1). Ly 5,3
gam hn hp X tỏc dng vi 5,75 gam C
2
H
5
OH (cú xỳc tỏc H
2
SO
4
c) thu c m

gam hn hp este (hiu sut ca cỏc phn ng este hoỏ u bng 80%). Giỏ tr ca
m l
A. 10,12 g B. 6,48 g C. 8,10 g D. 16,20 g
Phơng pháp giải các bài tập về ancol
21
Liờn h: Nguyn Vn Hựng T:0946734736; Mail:
(Trớch thi TSH - C - B 2007 mó 503)
Hng dn Vỡ s mol ancol ln hn s mol 2 axit nờn ancol d.
S mol ancol p = s mol 2 axit = 0,1 mol. ỏp dng nh lut bo ton khi lng

m
ancol
+ m
axit
= m
este
+ m
nc


0,1.46 + 5,3 = m
este
+ 0,1.18

m
este
= 8,10 gam
H = 80% nờn m
este thu c
=

100
80.10,8
= 6,48 gam. Chn ỏp ỏn B
Cõu 2 : un 12 gam axit CH
3
COOH vi 13,8 gam C
2
H
5
OH (cú xỳc tỏc H
2
SO
4
c)
thu c 11 gam este. Hiu sut ca phn ng este hoỏ l
A. 75% B. 55% C. 62,5% D. 50%
(Trớch thi TSC - B 2007 mó 385)
Hng dn Vỡ s mol ancol ln hn s mol axit nờn ancol d.
S mol ancol p = s mol axit = 0,2 mol. ỏp dng nh lut bo ton khi lng cú
m
ancol
+ m
axit
= m
este
+ m
nc


0,2.46 + 12 = m

este
+ 0,2.18

m
este
= 17,6
gam
Nờn H =
6,17
100.11
= 62,5%. Chn ỏp ỏn C
Cõu 3 : un 45 gam axit CH
3
COOH vi 69 gam C
2
H
5
OH (cú xỳc tỏc H
2
SO
4
c)
thu c 41,25 gam este. Hiu sut ca phn ng este hoỏ l
A. 40,00% B. 31,25% C. 62,50% D. 50,00%
(Trớch thi TSC - A 2010 mó 635)
Hng dn Vỡ s mol ancol ln hn s mol axit nờn ancol d.
S mol ancol p = s mol axit = 0,75 mol. ỏp dng nh lut bo ton khi lng

m
ancol

+ m
axit
= m
este
+ m
nc


0,75.46 + 45 = m
este
+ 0,75.18

m
este
= 66
gam
Nờn H =
66
100.25,41
= 62,50%. Chn ỏp ỏn C
Phơng pháp giải các bài tập về ancol
22
Liờn h: Nguyn Vn Hựng T:0946734736; Mail:
Dng 8: Bi toỏn iu ch ancol etylic
Phng phỏp gii nhanh
+ Ta cú s (C
6
H
10
O

5
)
n


nC
6
H
12
O
6


2nC
2
H
5
OH + 2nCO
2
Tinh bt hoc xenluloz glucoz
Cõu 1 : Lờn men dung dch cha 300 gam glucoz thu c 92 gam ancol etylic.
Hiu sut quỏ trỡnh lờn men to thnh ancol etylic l
A. 40% B. 60% C. 80% D. 54%
(Trớch thi TSC - B 2011 mó 375)
Hng dn Ta cú s C
6
H
12
O
6



2C
2
H
5
OH
1 mol
46
92
= 2 mol
Khi lng glucoz phn ng l : 1 . 180 = 180 gam. Vy H =
300
100.180
= 60%
Chn ỏp ỏn B
Cõu 2 : Lờn men hon ton m gam glucoz thnh ancol etylic. Ton b khớ CO
2
sinh ra trong quỏ trỡnh ny c hp th ht vo dung dch Ca(OH)
2
d to ra 40
gam kt ta. Nu hiu sut quỏ trỡnh lờn men to thnh ancol etylic l 75% thỡ giỏ
tr ca m l
A. 60 B. 48 C. 30 D. 58
(Trớch thi TSC - B 2009 mó 304)
Hng dn Ta cú s C
6
H
12
O

6


2C
2
H
5
OH + 2CO
2
0,2 mol 0,4 mol
CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3
+ H
2
O
0,4 mol
100
40
= 0,4 mol
Khi lng glucoz phn ng l : 0,2 . 180 = 36 g.Vỡ H = 75% nờn m =
75
100.36
= 48
g

Chn ỏp ỏn B
Phơng pháp giải các bài tập về ancol
23
Liờn h: Nguyn Vn Hựng T:0946734736; Mail:
Cõu 3 : Lờn men m gam tinh bt thnh ancol etylic. Ton b khớ CO
2
sinh ra trong
quỏ trỡnh ny c hp th hon ton vo dung dch Ca(OH)
2
, to ra 550 gam kt
ta v dung dch X. un k dung dch X thu thờm c 100 g kt ta. Nu hiu sut
quỏ trỡnh lờn men to thnh ancol etylic l 81% thỡ giỏ tr ca m l
A. 550 B. 810 C. 650 D. 750
(Trớch thi TSH - C - A 2007 mó 304)
Hng dn Ta cú s (C
6
H
10
O
5
)
n


2nC
2
H
5
OH + 2nCO
2

3,75/n mol 7,5 mol
CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3
+ H
2
O
5,5 mol
100
550
= 5,5 mol
2CO
2
+ Ca(OH)
2


Ca(HCO
3
)
2
Ca(HCO
3
)
2



CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
2 mol 1 mol 1 mol
100
100
= 1 mol
Khi lng tinh bt phn ng l : 162n .
n
75,3
= 607,5 gam
Vỡ H = 81% nờn m =
81
100.5,607
= 750 gam. Chn ỏp ỏn D
Cõu 4 : Lờn men m gam tinh bt thnh ancol etylic. Ton b khớ CO
2
sinh ra trong
quỏ trỡnh ny c hp th hon ton vo dung dch Ca(OH)
2
, to ra 330 gam kt
ta v dung dch X. Khi lng dung dch X gim i so vi khi lng nc vụi
trong ban u l 132 g. Nu hiu sut quỏ trỡnh lờn men to thnh ancol etylic l
90% thỡ giỏ tr ca m l
A. 486 B. 297 C. 405 D. 324

(Trớch thi TSH - C - A 2011 mó 273)
Hng dn Ta cú s (C
6
H
10
O
5
)
n


2nC
2
H
5
OH + 2nCO
2
2,25/n mol 4,5 mol
Khi lng dung dch gim = m
kt ta
- m
CO
2


m
CO
2
= 330 132 = 198 gam
Phơng pháp giải các bài tập về ancol

24
Liờn h: Nguyn Vn Hựng T:0946734736; Mail:
Khi lng tinh bt phn ng l : 162n .
n
25,2
= 364,5 gam
Vỡ H = 90% nờn m =
90
100.5,364
= 405 gam. Chn ỏp ỏn C
Dng 9: Bi toỏn t chỏy ancol
Phng phỏp gii nhanh
+ S mol H
2
O > s mol CO
2
suy ra ancol l ancol no
+ S mol ancol no = S mol H
2
O - s mol CO
2
+ ỏp dng nh lut bo ton nguyờn t oxi cú
a. s mol ancol + 2. s mol O
2
= S mol H
2
O +2. s mol CO
2
Cõu 1 : t chỏy hon ton mt ancol a chc, mch h Xthu c H
2

O v CO
2
vi t l s mol tng ng l 3:2. Cụng thc phõn t ca X l
A. C
2
H
6
O
2
B. C
2
H
6
O C. C
4
H
10
O
2
D. C
3
H
8
O
2
(Trớch thi TSC - A,B 2008 mó 420)
Hng dn H
2
O : CO
2

= 3:2 nờn S mol H
2
O > s mol CO
2
suy ra ancol X no
Gi CTPT ca X l C
n
H
2n+2
O
x.
Ta cú n =
23
2

= 2 nờn CTPT ca X l C
2
H
6
O
x
Vỡ ancol X l ancol a chc nờn x = 2 l tho món . Chn ỏp ỏn A
Cõu 2 : t chỏy hon ton hn hp M gm 2 ancol X, Y l ng ng k tip
nhau, thu c 0,3 mol CO
2
v 0,425 mol H
2
O. Mt khỏc, cho 0,25 mol hn hp M
tỏc dng vi Na d, thu c cha n 0,15 mol H
2

. Cụng thc phõn t ca X, Y l
A. C
3
H
6
O, C
4
H
8
O B. C
2
H
6
O, C
3
H
8
O
C. C
2
H
6
O
2
, C
3
H
8
O
2

D. C
2
H
6
O, CH
4
O
(Trớch thi TSC - A,B 2008 mó 420)
Hng dn Vỡ s mol H
2
O > s mol CO
2
nờn X, Y l 2 ancol no

n
ancol
= 0,425 0,3 = 0,125 mol.S nhúm OH trong ancol <
25,0
15,0.2
= 1,2
Phơng pháp giải các bài tập về ancol
25

×