Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

CHỦ ĐỀ 3 CÔNG SUẤT CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (605.23 KB, 13 trang )

Phone: 01689.996.187


DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỦ ĐỀ 3: CÔNG SUẤT DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
1




I. KIẾN THỨC
1 Công suất toả nhiệt trên đoạn mạch RLC:
P = UIcos
ϕ
;
2
2
2 2
L C
U
P = RI = R
R +(Z - Z )

2. Đoạn mạch RLC có R, L, C thay đổi:
*Khi R thay đổi:
2 2
2
2
2
L C
L C
U U


P = RI =
(Z - Z )
+ (Z - Z )
=
+
2
R
R
R
R

P
max
khi
L C
R Z Z
= −
2
max
2
L C
U
P
Z Z
⇒ =

=>
2 2
ax
2 2

M
L C
U U
Z Z R
= =

P

* Khi R=R
1
hoặc R=R
2
thì P có cùng giá trị P < P
max
.
- Ta có:
2
2
2 2
L C
RU
P I R
R (Z Z )
= =
+ −
2 2 2
L C
P.R U R P.(Z Z ) 0
⇔ − + − =


- Giải phương trình bậc 2 tìm nghiệm R. có 2 nghiệm: R
1
và R
2
- Theo Định lý Viet ta có: Ta có
2
2
1 2 1 2
; ( )
L C
U
R R R R Z Z+ = = −
P

Theo cosi:
1 2
R R R
=
thì
2
ax
1 2
2
M
U
R R
=P

* Trường hợp cuộn dây có điện trở R
0

:
2 2
0 ax
0
2 2( )
L C M
L C
U U
R Z Z R
Z Z R R
= − − ⇒ = =
− +
P


2 2
2 2
0 ax
2 2
0
0 0
( )
2( )
2 ( ) 2
L C RM
L C
U U
R R Z Z
R R
R Z Z R

= + −

= =
+
+ − +
P

L hay C thay đổi:

2
2 2
L
U
P R
R + (Z - )
C
=
Z
=> P
max
khi
C
- Z
L
Z
=0

C
Z
=

L
Z
=> P
max
=
2
U
R

* Khi
2
1
L
C
ω
=
thì I
Max
, U
Rmax
; P
Max
còn U
LCMin
= 0
* Khi
2
1
C
L

ω
=
thì I
Max
, U
Rmax
; P
Max
còn U
LCMin
=0
* Khi
1
LC
ω
=
thì I
Max
.,U
Rmax
; P
Max
còn U
LCMin
=0
-Trường hợp cosϕ = 0 tức là ϕ = ±
2
π
: Mạch chỉ có L, hoặc C, hoặc có cả L và C mà
không có R thì: P = 0.

+ Nâng cao hệ số công suất cosϕ để giảm cường độ dòng điện nhằm giảm hao phí điện
năng trên đường dây tải điện.




CHỦ ĐỀ 3. CÔNG SUẤT CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Phone: 01689.996.187


DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỦ ĐỀ 3: CÔNG SUẤT DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
2

VÍ DỤ MINH HỌA
VD1: Cho mạch điện AB, trong đó C =
F
4
10
4

π
, L =
H
π
2
1
, r = 25Ω mắc nối tiếp.Biểu thức
hiệu điện thế giữa hai đầu mạch u
AB

= 50
2
cos 100πt V .Tính công suất của toàn mạch ?
A. 50W B.25W C.100W D.50
2
W
HD:
Công suất tiêu thụ của mạch điện : P = I
2
.r = 2.25=50 W, hoặc : P =UICos ϕ => Chọn A

VD2 (TN 2011). Đặt điện áp xoay chiều u = 200
2
cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch
AB gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi đó, biểu thức
điện áp giữa hai đầu tụ điện là u
C
= 100
2
cos(100πt -
2
π
) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn
mạch AB bằng
A. 200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 300 W.
HD. Điện áp giữa hai bản tụ trể pha
2
π
so với cường độ dòng điện nên u và i cùng pha (ϕ = 0)
 P = P

max
=
R
U
2
= 400 W. => Đáp án C.
VD3
(CĐ 2011)
.
Đặt điện áp
150 2 os100
u c t
π
=
(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần,
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150
V. Hệ số công suất của mạch là
A.
3
2
. B. 1. C.
1
2
. D.
3
3
.
HD. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch nên có cộng hưởng điện: cosϕ = 1. => Đáp án B.


VD4 (CĐ 2009). Đặt điện áp
u 100cos( t )
6
π
= ω +
(V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần,
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là
i 2cos( t )
3
π
= ω +
(A). Công
suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A.
100 3
W. B. 50 W. C.
50 3
W. D. 100 W.
HD. ϕ = ϕ
u
- ϕ
i
= -
6
π
; P = UIcosϕ = 50
3
W. => Đáp án C.

VD5 (TN 2011). Đặt điện áp u = U

0
cos(100πt -
6
π
) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc
nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i =
0
I cos(100 t )(A)
6
π
π +
. Hệ số công suất của
đoạn mạch bằng
A. 0,50. B. 0,71. C. 1,00. D. 0,86.
HD. ϕ = ϕ
u
- ϕ
i
= -
3
π
; cosϕ = 0,5. =>Đáp án A.

Phone: 01689.996.187


DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỦ ĐỀ 3: CÔNG SUẤT DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
3

VD6 (CĐ 2009). Đặt điện áp

u 100 2 cos t
= ω
(V), có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần 200 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
25
36
π
H và tụ điện có điện dung
4
10

π
F
mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của ω là
A. 150π rad/s. B. 50π rad/s. C. 100π rad/s. D. 120π rad/s.
HD. I =
R
P
= 0,5 A; cosϕ =
UI
P
= 1
 ωL =
C
ω
1
 ω =
LC
1
120π rad/s. =>Đáp án D.

VD7 (TN 2009). Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào
hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có L =
π
6,0
H, tụ điện có điện dung C =
π
4
10

F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 80 Ω. B. 30 Ω. C. 20 Ω. D. 40 Ω.
HD. Z
L
= 2πL = 60 Ω; Z
C
=
fC
π
2
1
= 100 Ω;
P =
2
2
Z
RU
=
22
2
)(

CL
ZZR
RU
−+
 80 =
22
2
40
80
+
R
R

 R
2
– 80R + 40
2
= 0  R = 40 Ω. => Đáp án D.

VD8 (CĐ 2010). Đặt điện áp u =
U 2 cos t
ω
(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần
mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R
1
= 20 Ω và R
2
= 80 Ω của biến trở thì
công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là
A. 400 V. B. 200 V. C. 100 V. D.

100 2
V.
HD. P
1
=
22
1
1
2
L
ZR
RU
+
= P
2
=
22
2
2
2
L
ZR
RU
+
 80
2
+ Z
2
L
= 4.20

2
+ 4.Z
2
L

 Z
L
= 40 Ω; U =
1
22
1
)(
R
ZRP
L
+
= 200 V.=> Đáp án B.

VD9 (CĐ 2012). Đặt điện áp u = U
0
cos(ωt +
3
π
) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn
cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i =
6
cos(ωt +
6
π
) (A) và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U

0
bằng
A. 100 V. B. 100
3
V. C. 120 V. D. 100
2
V.
HD. ϕ = ϕ
u
- ϕ
i
=
6
π
; P =
2
1
U
0
I
0
cosϕ  U
0
=
ϕ
cos
2
0
I
P

= 100
2
V. => Đáp án D.
VD10: Chọn câu đúng. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là:
u = 100
2
cos(100πt - π/6)(V) và cường độ dũng điện qua mạch là i = 4
2
cos(100πt - π/2)(A).
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A. 200W. B. 600W. C. 400W. D. 800W.


HD: Với ϕ =ϕu -ϕi = - π/6- (-π/2) = π/3 ; I= 4A; U =100V
Phone: 01689.996.187


DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỦ ĐỀ 3: CÔNG SUẤT DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
4

Dùng
. . os
P U I c
ϕ
=
= 200W. => CHỌN A.


VD11: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ ,
200cos100 ( )

AB
u t V
π
=
, tụ có điện dung
)(
.
2
10
4
FC
π

=
,
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
1
( )
L H
π
=
, R biến đổi được từ 0 đến 200

.
Tính R để công suất tiêu thụ P của mạch cực đại. Tính công suất cực đại đó.
A. B.200W C.50W D.250W
HD: Công suất cực đại khi R = |Z
L
– Z
C

| và P
max
=
||.2
2
CL
ZZ
U

=100W => Chọn A
VD12: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm và điện trở R thay đổi được. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200V. Khi R = R
1
và R = R
2
thì
mạch có cùng công suất. Biết R
1
+ R
2
= 100Ω. Công suất của đoạn mạch khi R = R
1
bằng
A. 400W. B. 220W. C. 440W D. 880W
HD: P
1
= P
2




1
2 2
1 L C
R
R + (Z Z )

=
2
2 2
2 L C
R
R + (Z Z )


(Z
L
– Z
C
)
2
= R
1
.R
2
P
1
=
2
1

2 2
1 L C
U R
R + (Z Z )

=
2
1
2
1 1 2
U R
R + R R
=
2
1 2
U
R + R
= 400W.
VD13. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị
4
10
4
π

F hoặc
4
10
2

π

F thì công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch đều có giá trị bằng nhau. Tính độ tự cảm L.

HD :
Ta có: Z
C1
=
1
1
2
fC
π
= 400 Ω; Z
C2
=
2
1
2
fC
π
= 200 Ω.
P
1
= P
2
hay
2
2

2
2
1
2
Z
RU
Z
RU
=

 Z
2
1
= Z
2
2
hay R
2
+ (Z
L
– Z
C1
)
2
= R
2
+ (Z
L
– Z
C2

)
2
 Z
L
=
2
21 CC
ZZ
+
= 300

;
L =
2
L
Z
f
π
=
3
π
H.

VD14: Điện áp hai đầu một đoạn mạch là
120 2 cos 100
4
u t
π
π
 

= −
 
 
(V), và cường độ dòng
điện qua mạch là
3 2 cos 100
12
i t
π
π
 
= +
 
 
(A). Tính công suất đoạn mạch.
HD:
C
A

B

R

L
N

M

Phone: 01689.996.187



DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỦ ĐỀ 3: CÔNG SUẤT DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
5

Ta có :
120 2
120
2 2
o
U
U = = =
(V)

2
o
I
I =
3 2
3
2
= =
(A)
Độ
l

ch pha:
4 12 3
u i
π π π
ϕ ϕ ϕ


= − = − − = −
rad
V

y công su

t c

a
đ
o

n m

ch là:
cos 120.3.cos 180
3
P UI
π
ϕ
 
= = − =
 
 
(W).

VD15(ĐH 2011)
. M


t
đ
o

n m

ch AB g

m hai
đ
o

n m

ch AM và MB m

c n

i ti
ế
p.
Đ
o

n
m

ch AM g

m

đ
i

n tr

thu

n R
1
m

c n

i ti
ế
p v

i t


đ
i

n có
đ
i

n dung C,
đ
o


n m

ch MB g

m
đ
i

n tr

thu

n R
2
m

c n

i ti
ế
p v

i cu

n c

m thu

n có

độ
t

c

m L.
Đặ
t
đ
i

n áp xoay chi

u có
t

n s

và giá tr

hi

u d

ng không
đổ
i vào hai
đầ
u
đ

o

n m

ch AB. Khi
đ
ó
đ
o

n m

ch AB tiêu
th

công su

t b

ng 120 W và có h

s

công su

t b

ng 1. N
ế
u n


i t

t hai
đầ
u t


đ
i

n thì
đ
i

n áp
hai
đầ
u
đ
o

n m

ch AM và MB có cùng giá tr

hi

u d


ng nh
ư
ng l

ch pha nhau
3
π
, công su

t tiêu
th

trên
đ
o

n m

ch AB trong tr
ườ
ng h

p này b

ng

A
. 75 W.
B
. 160 W.

C
. 90 W.
D
. 180 W.
HD
. Khi n

i t

t hai b

n t

u
AM
cùng pha v

i i nên
độ
l

ch pha gi

a u
AM
và u
MB
c
ũ
ng chính là

độ

l

ch pha gi

a u
MB
và i:
ϕ
MB
=
3
π
;
tan
ϕ
MB
=
2
R
Z
L
=
3


Z
L
=

3
R
2
;
U
AM
= U
MB


R
1
=
22
2
L
ZR
+
=
(
)
2
2
2
2
3RR +
= 2R
2
;
tan

ϕ
’ =
22
2
21
2
3
RR
R
RR
Z
L
+
=
+
=
3
3



ϕ
’ =
6
π
;
Khi ch
ư
a n


i t

t hai b

n t

,
đ
o

n m

ch có c

ng h
ưở
ng
đ
i

n nên:
P =
21
2
RR
U
+
= 120 W

U

2
= 120(R
1
+ R
2
) = 360R
2
;
Z’ =
( )
2
2
21 L
ZRR ++
=
( )
(
)
2
2
2
2
33
RR +
= 2
3
R
2
;
P’ =

'
2
Z
U
cos
ϕ
’ =
2
3
.
32
360
2
2
R
R
= 90 (W). =>
Đ
áp án C.

VD16 (ĐH 2011)
.
Đ
o

n m

ch AB g

m hai

đ
o

n m

ch AM và MB m

c n

i ti
ế
p.
Đ
o

n m

ch
AM g

m
đ
i

n tr

thu

n R
1

= 40

m

c n

i ti
ế
p v

i t


đ
i

n có di

n d

ng
3
10
C F
4

=
π
,
đ

o

n m

ch
MB g

m
đ
i

n tr

thu

n R
2
m

c n

i ti
ế
p v

i cu

n c

m thu


n.
Đặ
t vào A, B
đ
i

n áp xoay chi

u
có giá tr

hi

u d

ng và t

n s

không
đổ
i thì
đ
i

n áp t

c th


i

hai
đầ
u
đ
o

n m

ch AM và MB
l

n l
ượ
t là:
AM
7
u 50 2 cos(100 t )(V)
12
π
= π −

MB
u 150cos100 t (V)
= π
.
H

s


công su

t c

a
đ
o

n m

ch AB là

A
. 0,86.
B
. 0,84.
C
. 0,95.
D
. 0,71.
Phone: 01689.996.187


DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỦ ĐỀ 3: CÔNG SUẤT DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
6

HD
. Z
C

=
C
ω
1
= 40

; ZAM =
22
1
C
ZR +
= 40
2


;
tan
ϕ
AM
=
1
R
Z
C

= - 1


ϕ
AM

= -
4
π
;
ϕ
AM
-
ϕ
MB
= -
12
7
π




ϕ
MB
=
ϕ
AM
+
12
7
π
=
3
π
; tan

ϕ
MB
=
2
R
Z
L
=
3


Z
L
=
3
R
2
;

250
150
0
0
==
AM
MB
AM
MB
Z
Z

U
U
= 1,5
2


Z
MB
= 1,5
2
Z
AM
= 120

;
Z
MB
=
22
2 L
ZR
+
= 2R
2


R
2
=
2

MB
Z
= 60

; Z
L
= 60
3

;
cos
ϕ
=
22
21
2121
)()(
CL
ZZRR
RR
Z
RR
−++
+
=
+
= 0,84. =>
Đ
áp án B.


VD17(ĐH 2012)
.
Đặ
t
đ
i

n áp u = 400cos100
π
t (u tính b

ng V, t tính b

ng s) vào hai
đầ
u
đ
o

n
m

ch AB g

m
đ
i

n tr


thu

n 50

m

c n

i ti
ế
p v

i
đ
o

n m

ch X. C
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n hi

u
d


ng qua
đ
o

n m

ch là 2 A. Bi
ế
t

th

i
đ
i

m t,
đ
i

n áp t

c th

i gi

a hai
đầ
u AB có giá tr


400
V;

th

i
đ
i

m
1
400
t +
(s), c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n t

c th

i qua
đ
o


n m

ch b

ng không và
đ
ang
gi

m. Công su

t tiêu th


đ
i

n c

a
đ
o

n m

ch X là

A
. 400 W.
B

. 200 W.
C
. 160 W.
D
. 100 W.
HD.


th

i
đ
i

m t thì u = 400 V = U
0
; sau th

i gian

t, trên
đườ
ng tròn
l
ượ
ng giác véc t
ơ


0

U
quay
đượ
c góc
∆ϕ
=
ω
.

t =
4
π
; khi
đ
ó
để
i = 0 và
đ
ang gi

m thì véc t
ơ


0
I
ph

i quay
đế

n v

trí h

p v

i tr

c

góc
2
π
; nh
ư

v

y i s

m pha h
ơ
n u góc
4
π
hay
ϕ
= -
4
π

.
P
AM
= UIcos
ϕ
= 400 W; P
R
= I
2
R = 200 W; P
X
= P
AB
– P
R
= 200 W. =>
Đ
áp án B.

VD18 (ĐH 2012)
.
Đặ
t
đ
i

n áp u =
150 2 cos100
t
π

(V) vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch m

c n

i ti
ế
p g

m
đ
i

n tr

thu

n 60

, cu

n dây (có
đ

i

n tr

thu

n) và t


đ
i

n. Công su

t tiêu th


đ
i

n c

a
đ
o

n
m

ch b


ng 250 W. N

i hai b

n t


đ
i

n b

ng m

t dây d

n có
đ
i

n tr

không
đ
áng k

. Khi
đ
ó,

đ
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u
đ
i

n tr

b

ng
đ
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai

đầ
u cu

n dây và b

ng
50 3
V. Dung kháng c

a t


đ
i

n có giá tr

b

ng

A
.
60 3

.
B
.
30 3


.
C
.
15 3

.
D
.
45 3

.
HD
. Khi n

i t

t coi t

là dây d

n thì U
R
= U
d


Z
d
= R




22
L
Zr
+
= 60

; U
2
= U
2
R
+ U
2
d
+ 2U
R
.U
d
cos
ϕ
d



cos
ϕ
d
=

dR
dR
UU
UUU
2
222
−−
= 0,5 =
d
Z
r


r = 0,5Z
d
= 30

;


Z
L
=
22
rZ
d

= 30
3


;
P =
22
2
2
2
)330(90
90.150)(
C
Z
Z
rRU
−+
=
+
= 250

(30
3
- Z
C
)
2
= 0


Z
C
= 30
3


. =>
Đ
áp án B.

Phone: 01689.996.187


DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỦ ĐỀ 3: CÔNG SUẤT DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
7

VD19
M

c vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch RLC n

i ti
ế
p g

m m


t ngu

n
đ
i

n xoay chi

u có t

n s

f
thay
đổ
i
đượ
c. Khi t

n s

f
1
= 60Hz, h

s

công su

t

đạ
t c

c
đạ
i cos
φ
1
= 1. Khi t

n s

f
1
=
120Hz, h

s

công su

t nh

n giá tr

cos
φ
2
=
2

2
. Khi t

n s

f
3
= 90Hz thì h

s

công su

t c

a
m

ch b

ng
A. 0,874 B. 0,486 C. 0,625 D. 0,781
HD:

Khi f
1
= 60Hz, cos
φ
1
= 1 => c


ng h
ưở
ng: Z
L1
= Z
C1
khi f
2
= 2f
1
= 120


Z
L2
= 4Z
C2
và cos
ϕ
2
=
2
2


ϕ
2
= 45
0




R = Z
L2
– Z
C2


Z
C2
= R/3


2
3
C =
2
π
f R

khi f
3
= 1,5.f
1

Z
L3
= 2,25.Z
C3




3
2 2 2 2 2
2
C 2
2
3
R R
cos 0,874
R (1,25) Z (2 f ) R
R 1,5625
(2 f )
ϕ = = =
+ π
+
π

VD20: ĐH 2013
M

t
đ
o

n m

ch xoay chi


u g

m 3 ph

n t

m

c n

i ti
ế
p:
đ
i

n tr

thu

n R,
cu

n dây có (L; r) và t


đ
i

n có

đ
i

n dung C.
Đặ
t vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch m

t
đ
i

n áp xoay
chi

u, khi
đ
ó
đ
i

n áp t


c th

i

hai
đầ
u cu

n dây và hai
đầ
u t


đ
i

n l

n l
ượ
t là: u
d
=
80
6
cos(
ω
t +
π
6

) V, u
C
= 40
2
cos(
ω
t –
2
π
3
) V,
đ
i

n áp hi

u d

ng

hai
đầ
u
đ
i

n tr

là U
R

=
60
3
V. H

s

công su

t c

a
đ
o

n m

ch trên là
A. 0,862. B. 0,908. C. 0,753. D. 0,664.
d C
π 2π 5π
φ φ = + =
6 3 6


u
C
ch

m so v


i i m

t góc
π
/2 v

y u
d
nhanh pha so v

i i m

t góc
π
/3
tan
φ
d
= tan
π
3
=
L
r
U
U
nên
L r
U = 3U


2 2 2 2
d r L r
U = U + U = 4U

r L
U = 40 3 (V) và U = 120 (V)

R r
U + U
cos
φ
= = 0,908
U


VD22:

Đặ
t
đ
i

n áp u = U
2
cos(2
π
ft) vào hai
đầ
u

đ
o

n m

ch g

m
đ
i

n tr

thu

n R, cu

n c

m
thu

n L và t


đ
i

n C m


c n

i ti
ế
p. Bi
ế
t U, R, L, C không
đổ
i, f thay
đổ
i
đượ
c. Khi t

n s


50Hz thì dung kháng g

p 1,44 l

n c

m kháng.
Để
công su

t tiêu th

trên m


ch c

c
đạ
i thì ph

i
đ
i

u ch

nh t

n s


đế
n giá tr

bao nhiêu?
A. 72Hz B. 34,72Hz C. 60Hz D. 50
2
Hz
HD: Khi f = f
1
= 50 (Hz): Z
C1
= 1,44.Z

L1

1
1
2
πf .C
= 1,44.2
π
f
1
L



LC =
2 2
1
1
1,44.4
π f
(1)

G

i f
2
là t

n s


c

n
đ
i

u ch

nh
để
công su

t tiêu th

trên m

ch c

c
đạ
i. Khi f = f
2
thì trong m

ch
x

y ra c

ng h

ưở
ng: Z
C2
= Z
L2

2
1
2
πf .C
= 2
π
f
2
.L



LC
=
2 2
2
1
4
π f
(2)
T

(1) và (2) =>
2 2

2
1
4
π f
=
2 2
1
1
1,44.4
π f


f
2
= 1,2.f
1
= 1,2.50 = 60 (Hz)


VD23 ĐH 2011:
Trong gi

h

c th

c hành, h

c sinh m


c n

i ti
ế
p m

t qu

t
đ
i

n xoay chi

u v

i
đ
i

n tr

R r

i m

c hai
đầ
u
đ

o

n m

ch này vào
đ
i

n áp xoay chi

u có giá tr

hi

u d

ng 380V.

R
L, r = 0

C
A
B
M

N
Phone: 01689.996.187



DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỦ ĐỀ 3: CÔNG SUẤT DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
8

Bi
ế
t qu

t này có các giá tr


đị
nh m

c : 220V - 88W và khi ho

t
độ
ng
đ
úng công su

t
đị
nh m

c
thì
độ
l


ch pha gi

a
đ
i

n áp

hai
đầ
u qu

t và c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n qua nó là
ϕ
, v

i cos
ϕ
= 0,8.
Để
qu


t
đ
i

n này ch

y
đ
úng công su

t
đị
nh m

c thì R b

ng
A. 180

B. 354

C. 361

D. 267



HD:
khi ho


t
độ
ng
đ
úng công
ta có P
quạt
= U.I.cosφ

I =
. os
quat
P
U c
ϕ
=0,5A.
P
quạt
= I
2
.r

r = P
quạt
/I
2
=88/0,25=352

.
Z

quạt
=
U
220
440
I 0,5
quat
= =


.
quạt có dây cuốn =>có điện trở r,z
L

Z
quạt
=
2 2 2 2
352
L L
r Z Z
+ = +
=440 => Z
L
= 264

.
Z
toàn mạch
=

àn mach
U
380
I 0,5
to
=
= 760

.
2 2 2
AB L
Z = (R + r) + Z


760
2
= (R + 352)
2
+ 264
2


R

361

.

VD24:
M


c n

i ti
ế
p v

i cu

n c

m có r

i m

c vào ngu

n xoay chi

u. Hi

u
đ
i

n th
ế




hai
đầ
u cu

n c

m,
đ
i

n tr

R và toàn m

ch có các giá tr

t
ươ
ng

ng là 100V, 100V, 173,2V. H


s

công su

t c

a cu


n c

m?
HD:
Theo bài :
Ta có: =>


H

s

công su

t c

a cu

n c

m:
0
0 0
0
50
cos 0,5
100
R
LR LR

U
R
Z U
ϕ
= = = =

VD25
.
Đ
o

n m

ch AB g

m hai
đ
o

n m

ch AM và MB m

c n

i ti
ế
p.
Đ
o


n m

ch AM g

m
đ
i

n
tr

thu

n R
1
= 40

m

c n

i ti
ế
p v

i t


đ

i

n có
3
10
C F
4

=
π
,
đ
o

n m

ch MB g

m
đ
i

n tr

thu

n
R
2
m


c n

i ti
ế
p v

i cu

n c

m thu

n L.
Đặ
t vào A, B
đ
i

n áp xoay chi

u có giá tr

hi

u d

ng và
t


n s

không
đổ
i thì
đ
i

n áp t

c th

i

hai
đầ
u
đ
o

n m

ch AM và MB l

n l
ượ
t là:
AM
7
u 50 2cos(100 t )(V)

12
π
= π −

MB
u 150cos100 t(V)
= π
. Tính h

s

công su

t c

a
đ
o

n
m

ch AB.
HD:
Ta có: Z
C
=
1
C
ω

= 40

; Z
AM
=
2 2
1
C
R Z
+
= 40
2
; I
0
=
AM
AM
U
Z
= 1,25;
tan
ϕ
AM
=
1
C
Z
R

= - 1



ϕ
AM
= -
4
π
;
ϕ
i
+
ϕ
AM
= -
7
12
π

Phone: 01689.996.187


DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỦ ĐỀ 3: CÔNG SUẤT DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
9



ϕ
i
= -
7

12
π
-
ϕ
AM
= -
7
12
π
+
4
π
= -
3
π
;
ϕ
i
+
ϕ
MB
= 0


ϕ
MB
=
ϕ
i
=

3
π
;
tan
ϕ
MB
=
2
L
Z
R
=
3


Z
L
=
3
R
2
;
Z
MB
=
0
0
MB
U
I

= 120

=
2 2 2 2
2 2 2
( 3 )
L
R Z R R
+ = +
= 2R
2


R
2
= 60

; Z
L
= 60
3


. V

y: cos
ϕ
=
1 2
2 2

1 2
( ) ( )
L
C
R R
R R Z Z
+
+ + −
= 0,843.


VD26.

Đặ
t
đ
i

n áp xoay chi

u có giá tr

hi

u d

ng và t

n s


không
đổ
i vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch g

m
bi
ế
n tr

R m

c n

i ti
ế
p v

i t


đ
i


n có
đ
i

n dung C. G

i
đ
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u t


đ
i

n,
gi

a hai
đầ

u bi
ế
n tr

và h

s

công su

t c

a
đ
o

n m

ch khi bi
ế
n tr

có giá tr

R
1
l

n l
ượ

t là U
C1
, U
R1

và cos
φ
1
; khi bi
ế
n tr

có giá tr

R
2
thì các giá tr

t
ươ
ng

ng nói trên là U
C2
, U
R2
và cos
φ
2
. Bi

ế
t U
C1
=
2U
C2
, U
R2
= 2U
R1
. Xác
đị
nh cos
φ
1
và cos
φ
2
.
HD:
Ta có: U
C1
= I
1
Z
C
= 2U
C2
= 2I
2

Z
C


I
1
= 2I
2
; U
R2
= I
2
R
2
= 2U
R1
= 2I
1
R
1
= 2.2I
2
R
1


R
2
= 4R
1

; I
1
=
22
1 C
ZR
U
+
= 2I
2
= 2
22
2 C
ZR
U
+


R
2
2
+ Z
2
C
= 4R
2
1
+ 4Z
2
C



16 R
2
1
+ Z
2
C
= 4R
2
1
+ 4Z
2
C

Z
C
= 2R
1


Z
1
=
22
1 C
ZR +
=
5
R

1


cos
ϕ
1
=
1
1
R
Z
=
1
5
; cos
ϕ
2
=
2
2
Z
R
=
1
1
2
4
Z
R
=

2
5
.

II. Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1:
Cho m

ch
đ
i

n RLC m

c n

i ti
ế
p, có R là bi
ế
n tr

.
Đặ
t vào hai
đầ
u
đ
o


n m

ch
đ
i

n áp
xoay chi

u có bi

u th

c u = 120
2
cos120
π
t(V). Bi
ế
t r

ng

ng v

i hai giá tr

c

a bi

ế
n tr

: R
1

= 18

và R
2
= 32

thì công su

t tiêu th

P trên
đ
o

n m

ch nh
ư
nhau. Công su

t P c

a
đ

o

n
m

ch b

ng
A. 144W. B. 288W. C. 576W. D. 282W.
Câu 2: Đ
i

n áp hi

u d

ng hai
đầ
u m

t
đ
o

n m

ch RLC là U = 100V. Khi c
ườ
ng
độ

hi

u d

ng
c

a dòng
đ
i

n trong m

ch là I = 1A thì công su

t tiêu th

trên
đ
o

n m

ch là P = 50W. Gi

c


đị
nh U, R còn các thông s


khác c

a m

ch thay
đổ
i. Công su

t tiêu th

c

c
đạ
i trên
đ
o

n m

ch
b

ng
A. 200W. B. 100W. C. 100
2
W. D. 400W.
Câu 3: Đ
o


n m

ch xoay chi

u không phân nhánh g

m m

t
đ
i

n tr

R > 50

, cu

n thu

n c

m
kháng Z
L
= 30

và m


t dung kháng Z
C
= 70

,
đặ
t d
ướ
i hi

u
đ
i

n th
ế
hi

u d

ng U = 200V, t

n
s

f. Bi
ế
t công su

t m


ch P = 400W,
đ
i

n tr

R có giá tr


A. 60

. B. 80

. C. 100

. D. 120

.
Câu 4:
M

t
đ
o

n m

ch n


i ti
ế
p g

m m

t cu

n dây và m

t t


đ
i

n. Hi

u
đ
i

n th
ế
hi

u d

ng hai
đầ

u
đ
o

n m

ch, hai
đầ
u cu

n dây, hai
đầ
u t


đ
i

n
đề
u b

ng nhau. H

s

công su

t cos
ϕ

c

a
m

ch b

ng
A. 0,5. B.
3
/2. C.
2
/2. D. 1/4.
Phone: 01689.996.187


DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỦ ĐỀ 3: CÔNG SUẤT DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
10

Câu 5:
M

t ngu

n xoay chi

u có giá tr

c


c
đạ
i c

a hi

u
đ
i

n th
ế
là 340V. Khi n

i m

t
đ
i

n tr


v

i ngu

n
đ
i


n này, công su

t to

nhi

t là 1kW. N
ế
u n

i
đ
i

n tr


đ
ó v

i ngu

n
đ
i

n không
đổ
i

340V thì công su

t to

nhi

t trên
đ
i

n tr


A. 1000W. B. 1400W. C. 2000W. D. 200W.
Câu 6:
Cho
đ
o

n m

ch nh
ư
hình v

1. Cu

n dây thu

n c


m: U
AN
= 200V; U
NB
= 250V; u
AB
=
150
2
cos100
t
π
(V). H

s

công su

t c

a
đ
o

n m

ch là
A. 0,6. B. 0,707.
C. 0,8. D. 0,866.


Câu 7:
Cho
đ
o

n m

ch m

ch RC n

i ti
ế
p, R là bi
ế
n tr

.
Đặ
t vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch
đ

i

n áp
xoay chi

u có giá tr

hi

u d

ng U = 100
2
V không
đổ
i. Thay
đổ
i R. Khi c
ườ
ng
độ
hi

u d

ng
c

a dòng
đ

i

n
đạ
t 1A thì công su

t tiêu th

trên
đ
o

n m

ch
đạ
t c

c
đạ
i.
Đ
i

n tr

c

a bi
ế

n tr


lúc
đ
ó b

ng
A. 100

. B. 200

. C. 100
2

. D. 100/
2

.
Câu 8:
Cho m

ch
đ
i

n RLC n

i ti
ế

p. L = 1/
π
(H), C = 10
-4
/
π
2
(F). Bi

u th

c u =
120
2
cos100
π
t(V). Công su

t tiêu th

c

a m

ch
đ
i

n là P = 36
3

W, cu

n dây thu

n c

m.
Đ
i

n tr

R c

a m

ch là
A. 100
3

. B. 100

. C. 100/
3

. D. A ho

c C.
Câu 9: Đ
i


n áp hai
đầ
u
đ
o

n m

ch
đ
i

n xoay chi

u u = 100
2
cos(100
t
π
-
π
/6)(V) và c
ườ
ng
độ

dòng
đ
i


n trong m

ch i = 4
2
sin(100
π
t)(A). Công su

t tiêu th

c

a
đ
o

n m

ch là
A. 200W. B. 400W. C. 600W. D. 800W.

Câu 10:
Cho m

ch
đ
i

n RLC n


i ti
ế
p. Cu

n dây không thu

n c

m có L = 1,4/
π
(H) và r =
30

; t

có C = 31,8
µ
F. R là bi
ế
n tr

.
Đ
i

n áp hai
đầ
u
đ

o

n m

ch có bi

u th

c: u =
100
2
cos(100
π
t)(V). Giá tr

nào c

a R
để
công su

t trên bi
ế
n tr

R là c

c
đạ
i ? Giá tr


c

c
đạ
i
đ
ó b

ng bao nhiêu ? Ch

n k
ế
t qu


đúng
:
A. R = 50

; P
Rmax
= 62,5W. B. R = 25

; P
Rmax
= 65,2W.
C. R = 75

; P

Rmax
= 45,5W. D. R = 50

; P
Rmax
= 625W.
Câu 11:
Cho m

ch
đ
i

n RLC n

i ti
ế
p. Cu

n dây không thu

n c

m có L = 1,4/
π
(H) và r =
30

; t


có C = 31,8
µ
F. R là bi
ế
n tr

.
Đ
i

n áp hai
đầ
u
đ
o

n m

ch có bi

u th

c: u =
100
2
cos(100
π
t)(V). Giá tr

nào c


a R
để
công su

t trên cu

n dây là c

c
đạ
i? Giá tr

c

c
đạ
i
đ
ó b

ng bao nhiêu? Ch

n k
ế
t qu


đúng
:


A. R = 5

; P
cdmax
= 120W. B. R = 0

; P
cdmax
= 120W.

C. R = 0

; P
cdmax
= 100W. D. R = 5

; P
cdmax
= 100W.

Câu 12:
Cho m

ch RLC n

i ti
ế
p, cu


n dây không thu

n c

m. Bi
ế
t R = 80

; r = 20

; L =
2/
π
(H). T

C có
đ
i

n dung bi
ế
n
đổ
i
đượ
c.
Đ
i

n áp hai

đầ
u
đ
o

n m

ch u
AB
=
120
2
cos(100
π
t)(V).
Đ
i

n dung C nh

n giá tr

nào thì công su

t trên m

ch c

c
đạ

i? Tính công
su

t c

c
đạ
i
đ
ó. Ch

n k
ế
t qu


đúng
:
A. C = 100/
π
(
µ
F); 120W B. C = 100/2
π
(
µ
F); 144W.
C. C = 100/4
π
(

µ
F);100W D. C = 300/2
π
(
µ
F); 164W.
Câu 13:
M

t
đ
i

n áp xoay chi

u
đượ
c
đặ
t vào hai
đầ
u m

t
đ
i

n tr

thu


n. Gi

nguyên giá tr


hi

u d

ng, thay
đổ
i t

n s

c

a hi

u
đ
i

n th
ế
. Công su

t to


nhi

t trên
đ
i

n tr


A. t

l

thu

n v

i bình ph
ươ
ng c

a t

n s

.
B. t

l


thu

n v

i t

n s

.
C. t

l

ng

ch v

i t

n s

.
D. không ph

thu

c vào t

n s


.
(HV.1)
R

C


L











M

N

B

A

Phone: 01689.996.187



DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỦ ĐỀ 3: CÔNG SUẤT DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
11

Câu 14:
Cho m

ch RLC n

i ti
ế
p. Trong
đ
ó R = 100

; C = 0,318.10
-4
F.
Đ
i

n áp gi

a hai
đầ
u
m

ch
đ
i


n là u
AB

= 200cos100
π
t(V). Cu

n dây thu

n c

m có
độ
t

c

m L thay
đổ
i
đượ
c. Tìm L
để
P
max
. Tính P
max
? Ch


n k
ế
t qu


đúng
:
A. L = 1/
π
(H); P
max
= 200W. B. L = 1/2
π
(H); P
max
= 240W.
C. L = 2/
π
(H); P
max
= 150W. D. L = 1/
π
(H); P
max
= 100W.
Câu 15:
M

t dòng
đ

i

n xoay chi

u có bi

u th

c i = 5cos100
π
t(A) ch

y qua
đ
i

n tr

thu

n b

ng
10

. Công su

t to

nhi


t trên
đ
i

n tr


đ
ó là
A. 125W. B. 160W. C. 250W. D. 500W.
Câu 16:
Cho m

ch
đ
i

n RLC n

i ti
ế
p. Cho R = 100

; C = 100/
π
(
µ
F); cu


n dây thu

n c

m có
độ
t

c

m L thay
đổ
i
đượ
c.
đặ
t vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch m

t
đ
i


n áp u = 200cos100
π
t(V).
Để

công su

t tiêu th

trong m

ch là 100W thì
độ
t

c

m b

ng

A. L = 1/
π
(H). B. L = 1/2
π
(H). C. L = 2/
π
(H). D. L = 4/
π
(H).

Câu 17:
Cho m

ch
đ
i

n xoay chi

u RLC m

c n

i ti
ế
p. Cu

n dây g

m r = 20

và L = 2/
π
(H);
R = 80

; t

có C bi
ế

n
đổ
i
đượ
c.
Đ
i

n áp hai
đầ
u
đ
o

n m

ch là u = 120
2
cos100
π
t(V).
Đ
i

u
ch

nh C
để
P

max
. Công su

t c

c
đạ
i có giá tr

b

ng
A. 120W. B. 144W. C. 164W. D. 100W.
Câu 18:
Cho m

ch
đ
i

n RLC n

i ti
ế
p. Cu

n dây không thu

n c


m có L = 1,4/
π
(H) và r =
30

; t

có C = 31,8
µ
F. R là bi
ế
n tr

.
Đ
i

n áp gi

a hai
đầ
u
đ
o

n m

ch có bi

u th


c: u =
100
2
cos(100
π
t)(V). Công su

t c

a m

ch c

c
đạ
i khi
đ
i

n tr

có giá tr

b

ng
A. 15,5

. B. 12


. C. 10

. D. 40

.
Câu 19:
Kí hi

u U là
đ
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u
đ
o

n m

ch ch

ch


a t


đ
i

n và C là
đ
i

n
dung c

a t


đ
i

n thì công su

t tiêu th

trên
đ
o

n m


ch
đ
ó là:
A. CU
2
/2. B. CU
2
/4. C. CU
2
. D. 0.
Câu 20:
Ch

n câu tr

l

i
sai
. Ý ngh
ĩ
a c

a h

s

công su

t cos

ϕ

A. h

s

công su

t càng l

n thì công su

t tiêu th

c

a m

ch càng l

n.
B. h

s

công su

t càng l

n thì công su


t hao phí c

a m

ch càng l

n.
C.
để
t
ă
ng hi

u qu

s

d

ng
đ
i

n n
ă
ng, ta ph

i tìm cách nâng cao h


s

công su

t.
D. công su

t c

a các thi
ế
t b


đ
i

n th
ườ
ng ph

i

0,85.
Câu 21:
Trong m

ch
đ
i


n xoay chi

u RLC n

i ti
ế
p. Cho L, C không
đổ
i. Thay
đổ
i R cho
đế
n
khi R = R
0
thì P
max
. Khi
đ
ó
A. R
0
= (Z
L
– Z
C
)
2
. B. R

0
=
CL
ZZ
− . C. R
0
= Z
L
– Z
C
. D. R
0
= Z
C
– Z
L
.
Câu 22:
M

t bàn là
đ
i

n
đượ
c coi nh
ư
là m


t
đ
o

n m

ch có
đ
i

n tr

thu

n R
đượ
c m

c vào m

t
m

ng
đ
i

n xoay chi

u 110V – 50Hz. Khi m


c nó vào m

t m

ng
đ
i

n xoay chi

u 110V – 60Hz
thì công su

t to

nhi

t c

a bàn là
A. có th

t
ă
ng lên ho

c gi

m xu


ng. B. t
ă
ng lên.
C. gi

m xu

ng. D. không
đổ
i.
Câu 23:
M

t dòng
đ
i

n xoay chi

u hình sin có giá tr

c

c
đạ
i I
0
ch


y qua m

t
đ
i

n tr

thu

n R.
Công su

t to

nhi

t trên
đ
i

n tr


đ
ó là
A.
2
RI
2

0
. B.
2
RI
2
0
. C.
RI
2
0
. D. 2
RI
2
0
.
Câu 24:
Ch

n k
ế
t câu tr

l

i
sai
. Công su

t tiêu th


trong m

ch
đ
i

n xoay chi

u RLC m

c n

i
ti
ế
p là
A. P = UIcos
ϕ
. B. P = I
2
R.
C. công su

t t

c th

i. D. công su

t trung bình trong m


t chu kì.
Phone: 01689.996.187


DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỦ ĐỀ 3: CÔNG SUẤT DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
12

Câu 25:
M

t ngu

n
đ
i

n xoay chi

u
đượ
c n

i v

i m

t
đ
i


n tr

thu

n. Khi giá tr

c

c
đạ
i c

a
đ
i

n áp là U
0
và t

n s

là f thì công su

t to

nhi

t trên

đ
i

n tr

là P. T
ă
ng t

n s

c

a ngu

n lên
2f, giá tr

c

c
đạ
i v

n gi

là U
0
. Công su


t to

nhi

t trên R là
A. P. B. P
2
. C. 2P. D. 4P.
Câu 26:
Cho m

ch RLC n

i ti
ế
p, cu

n dây thu

n c

m, R là bi
ế
n tr

.
Đ
i

n áp hi


u d

ng hai
đầ
u
đ
o

n m

ch b

ng U không
đổ
i. Khi
đ
i

n tr

c

a bi
ế
n tr

b

ng R

1
và R
2
ng
ườ
i ta th

y công su

t
tiêu th

trong
đ
o

n m

ch trong hai tr
ườ
ng h

p b

ng nhau. Công su

t c

c
đạ

i khi
đ
i

n tr

c

a
bi
ế
n tr

thay
đổ
i b

ng
A.
21
2
RR
U
+
. B.
21
2
RR2
U
. C.

21
2
RR
U2
+
. D.
21
21
2
RR4
)RR(U +
.
Câu 27:
Trong các d

ng c

tiêu th


đ
i

n nh
ư
qu

t, t

l


nh,
độ
ng c
ơ
, ng
ườ
i ta ph

i nâng cao h


s

công su

t nh

m
A. t
ă
ng công su

t to

nhi

t. B. gi

m công su


t tiêu th

.
C. t
ă
ng c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n. D. gi

m c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n.
Câu 28:
Cho m

ch
đ

i

n RLC m

c n

i ti
ế
p, cu

n dây thu

n c

m kháng có
đ
i

n tr

R thay
đổ
i
đượ
c.
Đặ
t vào hai
đầ
u
đ

o

n m

ch
đ
i

n áp xoay chi

u

n
đị
nh.
Đ
i

u ch

nh R
để
công su

t m

ch
c

c

đạ
i, khi
đ
ó h

s

công su

t c

a m

ch cos
ϕ
có giá tr


A. 1. B.
2
/ 2. C.
3
/ 2. D. 0,5.
Câu 29:
Trong m

ch
đ
i


n xoay chi

u RLC m

c n

i ti
ế
p có Z
L
= Z
C
thì h

s

công su

t s


A. b

ng 0. B. ph

thu

c R. C. b

ng 1. D. ph


thu

c t

s

Z
L
/Z
C
.
Câu 30:
Ch

n câu
đúng
. Cho m

ch
đ
i

n xoay chi

u RLC m

c n

i ti

ế
p, i = I
0
cos
ω
t là c
ườ
ng
độ

dòng
đ
i

n qua m

ch và u = U
0
cos(
ϕ
+
ω
t
) là
đ
i

n áp gi

a hai

đầ
u
đ
o

n m

ch. Công su

t tiêu
th

c

a
đ
o

n m

ch
đượ
c tính theo bi

u th

c là
A. P = UI. B. P = I
2
Z. C. P = R

2
0
I
. D. P =
2
IU
00
cos
ϕ
.
Câu 31:
Cho m

ch
đ
i

n RC n

i ti
ế
p. R bi
ế
n
đổ
i t

0
đế
n 600


.
Đ
i

n áp gi

a hai
đầ
u
đ
o

n
m

ch là u = U
tcos2 ω
(V).
Đ
i

u ch

nh R = 400

thì công su

t to


nhi

t trên bi
ế
n tr

c

c
đạ
i
và b

ng 100W. Khi công su

t to

nhi

t trên bi
ế
n tr

là 80W thì bi
ế
n tr

có giá tr



A. 200

. B. 300

. C. 400

. D. 500

.
Câu 32: Đặ
t m

t
đ
i

n áp xoay chi

u u = 220
2
cos(100
π
t)(V) vào hai
đầ
u
đ
o

n m


ch R,L,C
không phân nhánh có
đ
i

n tr

thu

n R = 110

. Khi h

s

công su

t c

a
đ
o

n m

ch l

n nh

t thì

công su

t tiêu th

trong
đ
o

n m

ch là
A. 115W. B. 172,7W. C. 440W. D. 460W.
Câu 33: Đặ
t vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch RLC m

c n

i ti
ế
p m

t

đ
i

n áp u = 127
2
cos(100
π
t +
π
/3) (V). Bi
ế
t
đ
i

n tr

thu

n R = 50

,
i
ϕ
= 0. Công su

t c

a dòng
đ

i

n xoay chi

u qua
đ
o

n
m

ch nh

n giá tr

b

ng
A. 80,64W. B. 20,16W. C. 40,38W. D. 10,08W.
Câu 34:

Đ
o

n m

ch xoay chi

u không phân nhánh g


m m

t
đ
i

n tr

R < 50

, cu

n thu

n
c

m kháng Z
L
= 30

và m

t dung kháng Z
C
= 70

,
đặ
t d

ướ
i
đ
i

n áp hi

u d

ng U = 200V, t

n
s

f. Bi
ế
t công su

t m

ch P = 400W,
đ
i

n tr

R có giá tr


A. 20


. B. 80

. C. 100

. D. 120

.
Câu 35:
Cho m

ch
đ
i

n xoay chi

u nh
ư
hình v

2. Bi
ế
t U
AM
= 5V; U
MB
= 25V; U
AB
= 20

2
V.
H

s

công su

t c

a m

ch có giá tr


A.
2
/2. B.
3
/2.
C.
2
. D.
3
.
(HV.2)

M

A


B

R

L,
r








Phone: 01689.996.187


DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỦ ĐỀ 3: CÔNG SUẤT DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
13

Câu 36:
Cho m

ch
đ
i

n xoay chi


u RLC n

i ti
ế
p, R bi
ế
n
đổ
i. Bi
ế
t L = 1/
π
H; C = 10
-3
/4
π
F.
Đặ
t vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch m

t
đ

i

n áp xoay chi

u u
AB
= 75
2
cos100
π
t(V). Công su

t trên
toàn m

ch là P = 45W.
Đ
i

n tr

R có giá tr

b

ng
A. 45

. B. 60


. C. 80

. D. 45

ho

c 80

.
Câu 37:
Cho
đ
o

n m

ch RC: R = 15

. Khi cho dòng
đ
i

n xoay chi

u i = I
0
cos100
t
π
(A) qua

m

ch thì
đ
i

n áp hi

u d

ng hai
đầ
u m

ch AB là U
AB

= 50V; U
C
= 4U
R
/3. Công su

t m

ch là
A. 60W. B. 80W. C. 100W. D. 120W.
Câu 38:
Cho
đ

o

n m

ch
đ
i

n xoay chi

u RC m

c n

i ti
ế
p. R là bi
ế
n tr

, t


đ
i

n dung C =
100/
π
(

µ
F).
Đặ
t vào hai
đầ
u m

ch
đ
i

n m

t
đ
i

n áp xoay chi

u

n
đị
nh u, t

n s

f = 50Hz. Thay
đổ
i R ta th


y

ng v

i hai giá tr

c

a R = R
1
và R = R
2
thì công su

t c

a m

ch
đề
u b

ng nhau.
Khi
đ
ó R
1
.R
2


A. 10
4
. B. 10
3
. C. 10
2
. D. 10.
Câu 39:
Cho m

ch
đ
i

n xoay chi

u RLC m

c n

i ti
ế
p, cho R = 50

.
Đặ
c vào hai
đầ
u

đ
o

n
m

ch
đ
i

n áp
)V(tcos2100u ω=
, bi
ế
t
đ
i

n áp gi

a hai b

n t


đ
i

n áp gi


a hai
đầ
u
đ
o

n m

ch
l

ch pha nhau m

t góc là
π
/6. Công su

t tiêu th

c

a m

ch
đ
i

n là
A. 100W. B.
3

100
W. C. 50W. D. 50
3
W.
Câu 40:
M

t
đ
o

n m

ch xoay chi

u RLC m

c n

i ti
ế
p, trong
đ
ó
đ
i

n tr

thu


n R thay
đổ
i
đượ
c.
Đ
i

n áp gi

a hai
đầ
u
đ
o

n m

ch là u = U
0
cos
t
ω
. Khi
đ
i

n tr


R có giá tr

b

ng R
0
ho

c
4R
0
thì
đ
o

n m

ch có cùng công su

t. Mu

n công su

t c

a
đ
o

n m


ch c

c
đạ
i thì
đ
i

n tr

R
ph

i có giá tr

b

ng
A. 2R
0
. B. 2,5R
0
. C. 3R
0
. D. 5R
0
.
Câu 41:
M


t m

ch
đ
i

n xoay chi

u AB g

m
đ
i

n tr

R = 15

m

c n

i ti
ế
p v

i m

t cu


n dây

đ
i

n tr

thu

n r và
độ
t

c

m L. Bi
ế
t
đ
i

n áp hi

u d

ng hai
đầ
u R là 30V, hai
đầ

u cu

n dây
là 40V và hai
đầ
u A, B là 50V. Công su

t tiêu th

trong m

ch là
A. 140W. B. 60W. C. 160W. D. 40W.
“ Sự thành công trên đời do tay người năng dạy sớm ”

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CÔNG SUẤT

1B 2A 3B 4B 5C 6C 7A 8D 9A 10A
11 B 12B 13D 14A 15A 16C 17B 18C 19D 20B
21 B 22D 23A 24C 25A 26B 27C 28B 29C 30D
31A 32C 33A 34A 35A 36D 37A 38A 39C 40A
41B

×