Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề kthk2 sinh 9 có ma trận hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.7 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN – SINH 9
Thời gian làm bài : 45 phút
I. Ma trân

Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp
1. Sinh vật và môi
trường
Nêu được mối quan
hệ giữa các cá thể
trong quần xã, lấy ví
dụ
Số câu: 1 câu
20% = 2 điểm
Số câu: 1 câu
100% = 2điểm
2. Hệ sinh thái Biểu diễn đúng
chuỗi thức ăn gồm:
sinh vật sản xuất,
sinh vật tiêu thụ và
sinh vật phân giải
Lập được lưới thức
ăn từ các chuỗi
thức ăn, biểu diễn
được mối liên hệ
dinh dưỡng giữa
chúng
Số câu: 2 câu
40% = 4 điểm
Số câu: 1 câu
50% = 2 điểm
Số câu: 1 câu


50% = 2 điểm
3. Con người dân
số và môi trường
Tác động của con
người đối với môi
trường
Số câu: 1 câu
20% = 2 điểm
Số câu: 1 câu
100% = 2 điểm
4. Bảo vệ môi
trường
Sử dụng tài nguyên
thiên nhiên hợp lí
Số câu: 1 câu
20% = 2 điểm
Số câu: 1 câu
100% = 2 điểm
Tổng số câu: 5 câu
Tổng số điểm :
100% = 10 điểm
2 câu
4 điểm = 40%
2 câu
4 điểm = 40%
1 câu
2 điểm = 20%
II. ờ kiờm tra:
1.
Cõu 1(2 ): Phõn bit quan h h tr vi quan h i khỏng?

Cõu 2(2 ): Nờu cỏch s dng ti nguyờn thiờn nhiờn hp lớ?
Cõu 3 (2 ): ễ nhim mụi trng l gỡ? Nờu nhng tỏc nhõn gõy ụ nhim mụi trng?
Cõu 4 (4): Trong mt qun xó cú cỏc sinh vt sau: lỳa, dờ, h, trõu, sõu, g, vi sinh vt
a.V cỏc chui thc n ca qun xó.
b, V li thc n ca qun xó
Hng dn chm
Cõu Hng dn chm im
Cõu 1 - quan h h tr: c hai bờn tham gia u cú li hoc ớt nht mt bờn cú
li cũn bờn kia khụng li cng khụng hi
- quan h i khỏng ch cú mt bờn cú li cũn bờn kia cú hi hoc c hai
u cú hi
1
1
Cõu 2
- Cải tạo đất , bón phân hợp lí . Chống xói mòn đất , chống khô cạn,
chống nhiễm mặn.
- Khơi thông dòng nớc chảy
- Không xả rác , chất thải công nghiệp và sinh hoạt xuống sông hồ
biển,tiết kiểm nguồn nớc ngọt.
- Khai thác hợp lí kết hợp trồng bổ sung . thàn lập khu bảo tồn thiên nhiên
0,5
0,5
0,5
0,5
Cõu 3 * Nờu c khỏi nim ụ nhim mụi trng: l hin tng mụi trng t
nhiờn b bn, ng thi cỏc tớnh cht vt lý, húa hc, sinh hc ca mụi
trng b thay i gõy tỏc hi ộn i sng con ngi v cỏc sinh vt
khỏc.
* Tỏc nhõn gõy ụ nhim mụi trng.
- ễ nhim do cỏc cht khớ thi ra t hot ng cụng nghip v sinh hot.

- ễ nhim do húa cht bo v thc vt v cht c húa hc.
- ễ nhim do cỏc cht phúng x.
- ễ nhim do cỏc cht thi rn.
1
1
- Ô nhiễm do vi sinh vật gây bệnh.
Câu 4 a. Sơ đồ lưới thức ăn:
lúa-> dê-> vi sinh vật
lúa-> dê -> hổ-> vi sinh vật
lúa-> sâu -> gà-> vi sinh vật
lúa-> trâu -> hổ-> vi sinh vật
b. Sơ đồ lưới thức ăn:

Lúa Sâu Hổ VSV

Trâu
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

Đề 2.
Câu 1: (2 điểm) Phân biệt quan hệ cộng sinh và quan hệ hội sinh? .
Câu 2 : (4 điểm) Từ các sinh vật sau: cây cỏ, bọ rùa, ếch nhái, rắn, châu chấu, diều hâu,
nấm, vi khuẩn, cáo gà rừng, dê, hổ. Một số gợi ý về thức ăn như sau:
- Cây cỏ là thức ăn của bọ rùa, châu chấu
- Ếch nhái ăn bọ rùa, châu chấu
- Gà ăn cây cỏ và châu chấu
- Rắn ăn ếch nhái, châu chấu
- Cáo ăn thịt gà

a. Hãy lập 4 chuỗi thức ăn
b. Lập 1 lưới thức ăn từ 4 chuỗi thức ăn đó
Câu 3: (2 điểm) Ô nhiễm môi trường là gì? Hãy liên hệ nguyên nhân gây ô nhiễm môi
trường tại địa phương. Nêu biện pháp khắc phục?
Câu 4: (2 điểm) Có những hệ sinh thái cơ bản nào? Lấy ví dụ minh họa. Hệ sinh thái
nông nghiệp thuộc hệ sinh thái nào? Vì sao.
Hướng dẫn chấm :
Câu Hướng dẫn chấm Điểm
Câu 1 - Nêu được khái niệm cộng sinh, lấy ví dụ chính xác
- Nêu được khái niệm hội sinh, lấy ví dụ chính xác
1
1
Câu 2 Viết đúng 4 chuỗi thức ăn
Viết đúng lưới thức ăn từ 4 chuổi thức ăn trên
2
2
Câu 3 - Khái niệm ô nhiễm môi trường
- Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường tại địa phương:
+ Khai thác rừng bừa bãi, không hợp lí
+ Khai thác và đào đãi vàng làm ảnh hưởng đến dòng chảy
- Đưa ra được biện pháp hợp lí
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4 - Nêu được 3 kiểu HST và lấy ví dụ
- Gải thích được HST nông nghiệp thuộc HST trên cạn
1
1

×