Tải bản đầy đủ (.ppt) (45 trang)

ĐỐ VUI ÔN TẬP THI HK II-12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (807.75 KB, 45 trang )


Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 39
Câu 38
Câu 37
Câu 36
Câu 35
Câu 34
Câu 33
Câu 32
Câu 31
Câu 30
Câu 29Câu 25 Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 4
Câu 5
Câu 3
Câu 2
Câu 40
Câu 41


Câu 13
Câu 12
Câu 6
Câu 7
Câu 11
Câu 10
Câu 8 Câu 9
Câu 1 Câu 42
Câu 44
Câu 43

1. Mạng tinh thể kim loại gồm có
A. nguyên tử, ion kim loại, các e độc thân.
B. nguyên tử, ion kim loại, các e tự do.
C. nguyên tử kim loại, các e độc thân.
D. ion kim loại, các e độc thân.
ĐÁP ÁN: B
01020304050607080910

2. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao
nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam. B. Sắt.
C. Đồng. D. Kẽm.
ĐÁP ÁN: A
01020304050607080910

3. Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng
tuần hoàn là?
A. Sr, K. B. Mg, Ba.
C. Be, Na. D. Al, Ba.

ĐÁP ÁN: B
01020304050607080910

4. Hai kim loại thường được điều chế bằng cách
điện phân muối clorua nóng chảy là:
A. Mg, Na. B. Zn, Na.
C. Ag, Mg. D. Zn, Cu.
ĐÁP ÁN: A
01020304050607080910

5. Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao

A. Al
2
O
3
. B. K
2
O.
C. CuO. D. MgO.
ĐÁP ÁN: C
01020304050607080910

6. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là?
A. Tính bazơ. B. Bị oxi hóa.
C. Tính khử. D. Bị khử.
ĐÁP ÁN: B
01020304050607080910

7. Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch

HNO
3
(loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12. B. 2,24.
C. 4,48. D. 3,36.
Đlbte: n
Al
= n
NO
= 0,1 mol
⇒ V
NO
= 2,24 lit
ĐÁP ÁN: B
01020304050607080910

8. Hòa tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg, Zn
trong dd HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2 bay ra.
Khối lượng muối tạo ra trong dd là
A. 36,7 g B. 35,7 g
C. 63,7 g D. 53,7 g
Đlbtđt: m
muối
= 15,4 + 71.0,3 = 36,7
ĐÁP ÁN: A
01020304050607080910

9. Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp gồm CuO,
FeO, Fe

3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe, MgO cần dùng 5,6 lít khí
CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau
phản ứng là :
A. 28 g B. 26 g
C. 24 g D. 22 g
m
rắn
= 30 – 16.0,25 = 26g
ĐÁP ÁN: B
01020304050607080910

10. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH dư
tạo kết tủa là:
A. Al(NO
3
)
3
B. MgCl
2
.
C. BaCl
2
. D. K

2
SO
4
.
ĐÁP ÁN: B
01020304050607080910

11. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung
dịch Na
2
CO
3
tác dụng với dung dịch
A. KCl. B. KOH.
C. NaNO
3
. D. CaCl
2
.
ĐÁP ÁN: D
01020304050607080910

12. Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri
trong
A. nước. B. rượu etylic.
C. dầu hỏa. D. phenol lỏng.
ĐÁP ÁN: C
01020304050607080910

13. Cho dãy các chất: FeCl

2
, CuSO
4
, BaCl
2
, KNO
3
,
Al
2
O
3
, NaHCO
3
. Số chất trong dãy pứ được với dd
NaOH là
A. 2. B. 6. C. 3. D. 4.
ĐÁP ÁN: D
01020304050607080910

14. Chất phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
tạo
ra kết tủa là
A. NaOH. B. Na
2
CO
3

.
C. BaCl
2
. D. NaCl.
ĐÁP ÁN: C
01020304050607080910

15. Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Na
2
O và H
2
O.
B. dung dịch NaNO
3
và dung dịch MgCl
2
.
C. dung dịch AgNO
3
và dung dịch KCl.
D. dung dịch NaOH và Al
2
O
3
.
ĐÁP ÁN: B
01020304050607080910

16. Khi dẫn từ từ khí CO

2
đến dư vào dung dịch
Ca(OH)
2
thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
ĐÁP ÁN: D
01020304050607080910

17. Khi cho dung dịch Ca(OH)
2
vào dung dịch
Ca(HCO
3
)
2
thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
ĐÁP ÁN: C
01020304050607080910

18. Nhôm không tan trong dd nào sau đây ?
A. HCl B. H
2

SO
4
C. NaHSO
4
D. NH
3
ĐÁP ÁN: D
01020304050607080910

19. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit. B. quặng boxit.
C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit.
ĐÁP ÁN: B
01020304050607080910

20. Chất không có tính chất lưỡng tính là:
A. NaHCO
3
. B. AlCl
3
.
C. Al(OH)
3
. D. Al
2
O
3
.
ĐÁP ÁN: B
01020304050607080910


21. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào
dung dịch AlCl
3
. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng.
D. không có kết tủa, có khí bay lên.
ĐÁP ÁN: B
01020304050607080910

22. Sục khí CO
2
đến dư vào dung dịch NaAlO
2
.
Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa nâu đỏ.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
C. có kết tủa keo trắng.
D. dung dịch vẫn trong suốt.
ĐÁP ÁN: C
01020304050607080910

23. Dãy chất nào gồm các chất đều phản ứng được
với dd NaOH
A. Al, Al
2
O

3
, Al(OH)
3
, MgO
B. Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, NaCl, Na
2
CO
3
C. Al, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, NaHCO
3
D. Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, Mg(OH)
2

, NaAlO
2
ĐÁP ÁN: C
01020304050607080910

24. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất gang là
A. quặng pirit. B. quặng boxit.
C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit.
ĐÁP ÁN: C
01020304050607080910

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×