Tải bản đầy đủ (.ppt) (79 trang)

ÔN TẬP THI HK ĐỊA LÍ 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 79 trang )

 
CÂU HỎI ÔN TẬP
MÔN ĐỊA LÝ


 
1.Diện tích phần đất liền nước
ta khoảng:
A.33 000 km2
B. 330 000 km2
C. 3 300 000 km2
 

 !"#$%&'()*+,#$%
-.%
( !"&'()*+,#$%
-.%
 !"#$%&'()*+,
#$%-.%
 !"/0&'()*+,#$%
-.%
 
2.Lãnh thổ đất liền nước ta giáp với
biển Đông ở phía nào?:
A. Phía đông, nam.
B. Phía đông, tây.
C. Phía đông, tây nam.
D. Phía đông, nam và tây nam.
 
3.Phần đất liền nước ta giáp với các
nước:


a.Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia
b.Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia
c.Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu-chia
 
Ghi chữ Đ vào trước câu đúng, chữ S trước
câu sai.
a.Việt Nam vừa có đất liền vừa có biển, đảo
và quần đảo.
b.Phần đất liền nước ta chạy dài từ tây sang
đông.
c.Đường bờ biển nước ta cong như hình chữ
S.
d.Hoàng Sa và Trường Sa là hai quần đảo của
nước ta.
Đ
S
Đ
Đ
 
4.Trong 54 dân tộc ở nước ta, dân
tộc nào có số dân đông nhất?
A. Dân tộc Kinh.
B. Dân tộc Khơ me.
C. Dân tộc Tày.
D. Dân tộc Thái
 
#1*23 425*2%26
789:
25*,;62<%26!:
(25*,;%26!:=*>2?,

7
25*@A;%26!:=*>2?,
7
B25*,;%26!: $%=*>2
?,7
 
6.Đường biên giới lãnh thổ đất liền
nước ta không giáp với n c nướ ào?
A. Thái lan
B. Trung Quốc
C. Lào
D. Cam- Pu- Chia
 
CD%22 4%2E
2</0!:2<9:
-F=G,:%2'H.
(-F=I%H.
-F=J2#$%2<
B-F=J2/KLF
 
M:)==*25GN
/O*PQR=B"%'
S$%
H$%#T%2
(H$%U'U
H$%#:
BH$%V+
 
2N(23*W2!29:
#2<N 4

(K,2<.2%X)B9
V%@A:2%='
BK,*2< 25A)23%2,$%
(23
?;Y;(;;B*<*J%
 
.2%X);B9>2
2Z%[%\X
:,]
G6
(^)GN
/:D_`%:
BG+2N%
 
2Na%*W2!2*I2SW%S+
Q@9:
#2<N 4
(V?A*@
GKZ:!<*T%(b%
*%
BV,2<S+!4@9:%c
?Y;(;;B*<*J%
 
6BRSW%
D@
(
%(O
BV4
 
13.Dân tộc Kinh sống chủ

yếu ở đâu?
A. Vùng ven biển.
B. Vùng đồi núi.
C. Vùng đồng bằng.
D. Cả hai ý A, C đúng
 
14.Việt Nam nằm trong khu
vực có khí hậu:
A. Nhiệt đới gió mùa
B. Xích đạo
C. Ôn đới
D. Hàn đơí
 
15 Trung tâm công nghiệp lớn
nhất nước ta là:
A. H i Phòngả
B. Thành Phố Hồ chí Minh.
C. Đà Nẵng
D. Cần Thơ
 
16.Nước ta trồng nhiều nhất
là cây gì?
A. Mía
B. Cà phê
C. Lúa.
D. Tràm
 
17. Đường giao thông quan
trọng nhất ở nước ta là:
A. Đường sông

B. Đường sắt
C. Đường ô tô
D. Đường hàng không
 
18.Diện tích rừng nước ta đang
tăng lên là do:
A. Chính sách giao đất, giao rừng
B. Tích cực trồng rừng
C. Tăng cường bảo vệ rừng
D. Tất cả các ý trên
 
19.Trên phần đất liền nước ta:
a.½ diện tích là đồng bằng
½ diện tích là đồi núi
b.¼ diện tích là đồng bằng
¾ diện tích là đồi núi

c.¾ diện tích là đồng bằng
¼ diện tích là đồi núi
 
20. Trong nông nghiệp ngành sản
xuất chính là:
A. Ngành chăn nuôi
B. Ngành Nuôi và đánh bắt hải sản
C. Ngành trồng trọt
 
H+Ad%:B5=9:
V)9,K2!+2;ef),g
(#25
R(6;WaSRg

BV)9,K2)=6;A.%25
%2,$%g
 
V)%:$%%25A
AR(W4A%8
7%J2!:,%='
(7%J2!:%B
#T%(b%!:!?(23

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×