Hiep Phuoc Primary School Thứ……. ngày … tháng ……năm 2013
Name (tên):………………………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II KHỐI 3
Class (lớp):…………………………. NĂM HỌC 2012-2013
Paper 1
FINAL TEST
Marks Teacher’s comment
PART I: LISTENING, 5 ms:
Question 1. Listen and number (Nghe và đánh số thứ tự các bức tranh, 1 m):
Ex:
Question 2. Listen and write T (True) or F (False), ( Nghe, nếu đúng viết T,
nếu sai viết F, 1 m):
Ex: What’s your name ?
-> My name’s Rosy. _____T_____
1. My brother throws a ball. _____________
2. They’re my shorts. _____________
3. ch teacher. _____________
4. I’ve got a pear and a biscuit in my living room. _____________
5
Question 3. Listen and draw lines (Nghe và nối tranh với số, 1 m):
Ex:
Question 4. Listen and tick (Nghe và đánh dấu () vào ô sau câu mình chọn, 1
m):
Ex: t b r
1. a s q
2. e u o
3. n z x
4. j w l
Question 5. Listen and complete (Nghe và điền từ còn thiếu vào chỗ trống, 1
m):
Ex: What’s your name?
-> My name’s Rosy.
1. Where’s _______________?
Is she in the kitchen?
2. This is _______________ bedroom.
3. It’s in the _______________.
4. His toy is _______________ a tree.
……………………. Primary School Thứ……. ngày … tháng ……năm 2013
Name (tên):………………………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II KHỐI 3
Class (lớp):…………………………. NĂM HỌC 2012-2013
5
1 2 3 4
Paper 2
PART II: READING AND WRITING, 4 ms:
Question 6. Look and read. Put a tick () or a cross (x) in the box as
example (Nhìn tranh và đọc câu, nếu đúng đánh dấu (), nếu sai đánh dấu (x ),
1 m:
Ex: This is my sitser.
1. This is a tree.
2. This is her dress.
3. This is a bathroom.
4. I have got a tomato.
Question 7. Look and read. Write Yes or No as example (Nhìn tranh và đọc
câu, nếu đúng viết Yes, nếu sai viết No, 1 m):
Ex:
This is my car. Yes
1. This is a swing. ___________
2. This is my brother. ___________
3. These are his shoes. ___________
4. This is a living room. ___________
Question 8. Look at the picture. Look at the letters. Write the words (Nhìn
tranh và các chữ cái cho sẵn để viết từ), 1 m:
Ex : c r a -> car
1 . p l o o …………………….
2. e t n …………………….
3. t e e r ……………………
4. s l e d i ……………………
Question 9. Choose a word from the box and write it next to
numbers from 1- 4 (Chọn từ trong khung cho sẵn, điền vào chỗ trống), 1 m:
ruler apple T-shirt banana shorts
Ex: It’s a ruler.
1. It’s a ______________.
2. This is my ______________.
3. I’ve got a _______________.
4. These are my _______________.
PART III: SPEAKING, 1 m:
a) Listen and repeat. __
b) Point, ask and answer. __
c) Listen and comment. __
d) Interview. __
SPEAKING
a. Listen and repeat:
seesaw, pool, sister, brother, T-shirt, trousers
This is my dress.
These are my socks.
b. Point, ask and answer:
1/ What’s this?
2/ What are these?
3/ What colour….?
c. Listen and comment:
Students look at the pictures in part two, teacher will say some sentences, students
have to comment if those sentences true or false, if true say yes, if wrong say no.
d. Interview:
1/ Hello
2/ What’s your name?
3/ How are you?
4/ How old are you?
6/ What colour are your trousers/shoes?
ĐÁP ÁN
CUỐI KÌ II KHỐI 3 NĂM HỌC 2012-2013
PART I: LISTENING (5 ms): Mỗi phần có 4 câu, mỗi câu đúng là 0.25 điểm:
Question 1. Listen and number (1 m):
1. banana
2. ice-cream
3. yo-yo
4. dress
Question 2. Listen and write T or F (1 pt):
1. F 3. T
2. T 4. F
Question 3. Listen and draw lines (1 pt):
1. house
2. dad
3. drink
4. hat
Question 4. Listen and tick (1 pt):
1. S
2. O
3. N
4. W
Question 5. Listen and complete (1 pt):
1. Where’s Grandma?
Is she in the kitchen?
2. This is my bedroom.
3. It’s in the tree.
4. His toy is under a tree.
PART II: READING AND WRITING, 4 pts: Mỗi phần có 4 câu, mỗi câu đúng 0.25
điểm:
Question 6. Look and read. Put a tick () or a cross (x) in the box as example:
1. ; 2. ; 3. ; 4.
Question 7. Look and read. Write Yes or No as example:
1. NO ; 2. YES ; 3. YES ; 4. NO
Question 8. Look at the picture. Look at the letters. Write the words.
1. pool 2.net 3.tree 4.slide
Question 9. Choose a word from the box and write it next to numbers from 1- 4
2. It’s a T.shirt.
3.This is my apple.
4. I’ve got a banana
5.These are my shorts.
PART III: SPEAKING, 1 pt: có 4 mục, mỗi mục học sinh trả lời đúng đạt 0.25
điểm.
a. Listen and repeat:
Mục này giáo viên chọn hai từ và hai câu, đọc cho học sinh lặp lại.
b. Point, ask and answer:
Mục này giáo viên sẽ chỉ vào tranh và hỏi các câu hỏi.
c. Listen and comment:
Mục này giáo viên sẽ chỉ vào tranh và nói hai câu để học sinh nhận xét.
d. Interview:
Giáo viên sẽ phỏng vấn học sinh các câu hỏi theo đề, hỏi từ 3 đến 4 câu.
HẾT