Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

luyen tap dai so 8 tiet 65 thao giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 15 trang )


TRƯỜNG THCS BÌNH AN, THỊ XÃ
DĨ AN, BÌNH DƯƠNG
LỚP: 8A5
GV: NGUYỄN QUANG NHẬT
TIẾT 65: LUYỆN TẬP
ĐẠI SỐ 8
TIẾT 65: LUYỆN TẬP
ĐẠI SỐ 8

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Em hãy định nghĩa giá trị tuyệt đối của a?
Câu 2: Em hãy nêu phương pháp giải một
phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối?
0
;0
<−=
≥=
akhiaa
akhiaa
TRẢ LỜI:
Giá trị tuyệt đối a được định
nghĩa như sau:
Áp dụng: giải phương trình:
923 −=− xx
TRẢ LỜI
Phương pháp giải một phương trình chứa dấu giá trị
tuyệt đối:
+Áp dụng định nghĩa để loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối
+Giải các phương trình không còn dấu giá trị tuyệt đối
+Chọn nghiệm thích hợp để kết luận nghiệm phương


trình

®¹i sè 8
TiÕt 65
LuyÖn tËp

) 3 2 5
) 4 2 12
a A x x
c C x x
= + +
= − − +

 !"#$%&'%(&
"%)


)* 0 ; 5 5 ;
3 2 5 8 2
* 0 ; 5 5 ;
3 2 ( 5 ) 2 2
a Khi x x x
A x x x
Khi x x x
A x x x
≥ ≥ =
⇒ = + + = +
< =−
⇒ = + + − =− +
* +,% &- 

* +,% ( &- 
) 5 4 ; 4 4
4 2 12 8
c Khi x x x x
C x x x
> ⇒ > − = −
⇒ = − − + = − +
* +,% . / ) &- 
Giải

Bài 36 (SGK):Giải các phương trình:
62 ) −= xxa
) 5 16 3d x x− − =

* 2 6, 0
2 6 2 6 6
* 2 6, 0
2 6 2 6 3 6 2
x xđk x
x x x x x
x xđk x
x x x x x x
= − ≥
= − ⇔ − = − ⇔ = −
− = − <
− = − ⇔ − − = − ⇔ − = − ⇔ =
* +,
* +,

Vaäy pt (1)voâ nghieäm

Ta có
2 2 khi 2 0 hay 0
2 2 khi 2 0 hay 0
x x x x
x x x x
= ≥ ≥
= − < <
Để giải pt (1) ta quy về giải hai phương trình sau:
) 2 6 a x x= −
(1)
Giá trị x = -6 không thõa mãn đk ,nên ta loại
0x ≥
Giá trị x = -6 không thõa mãn đk x<0,nên ta loại

* -5 16 3 , 0
-5 16 3 5 3 16 8 16 2
* 5 16 3 , 0
5 16 3 5 3 16 2 16 8
x xđk x
x x x x x x
x xđk x
x x x x x x
− = ≤
− = ⇔ − − = ⇔ − = ⇔ = −
− = >
− = ⇔ − = ⇔ = ⇔ =
* +,
* +,

Vaäy pt(2) co tâp nghiêm S={-2;8}́ ̣ ̣

Ta có
5 5 khi -5 0 hay 0
5 5 khi -5 0 hay 0
x x x x
x x x x
− = − ≥ ≤
− = < >
Để giải pt (2) ta quy về giải hai phương trình sau:
) 5 16 3 d x x− − =
(2)
Giá trị x = -2 thõa mãn đk ,nên -2 là nghiệm pt(2)
0x ≤
Giá trị x = -2 thõa mãn đk x > 0 ,nên -2 là nghiệm pt(2)

327 ) +=− xxa
Bài 37 (SGK):Giải các phương trình:
) 4 3 5d x x− + =

* 7 2 3, 7
7 2 3 2 3 7 10 10
* 7 2 3, 7
-( 7) 2 3 7 2 3 2 3 7
4
3 4
3
x xđk x
x x x x x x
x xđk x
x x x x x x
x x

− = + ≥
− = + ⇔ − = + ⇔− = ⇔ =−
− = + <
− = + ⇔− + = + ⇔− − = −
⇔− = − ⇔ =
* +,
* +,

Vaäy pt (1)co tâp nghieäḿ ̣
Ta có
7 7 khi 7 0 hay 7
7 ( 7) khi 7 0 hay 7
x x x x
x x x x
− = − − ≥ ≥
− = − − − < <
Để giải pt (1) ta quy về giải hai phương trình sau:
) 7 2 3 a x x− = +
(1)
Giá trị x = -10 không thõa mãn đk ,nên ta loại
7x ≥
Giá trị thõa mãn đk x<7,nên là nghiệm của pt (1)
4
3
x =
4
3
4
3
S

 
=
 
 

* 4 3 5, 4
9
4 3 5 3 5 4 4 9
4
* -( 4) 3 5, 4
-( 4) 3 5 4 3 5 3 5 4
1
2 1
2
x xđk x
x x x x x x
x xđk x
x x x x x x
x x
− + = ≥
− + = ⇔ + = + ⇔ = ⇔ =
− + = <
− + = ⇔ − + + = ⇔ − + = −
⇔ = ⇔ =
* +,
* +,

Vaäy pt(2) co tâp nghiêm ́ ̣ ̣
Ta có
4 = 4 khi 4 0 hay 4

4 ( 4) khi 4 0 hay 4
x x x x
x x x x
− − − ≥ ≥
− = − − − < <
Để giải pt (2) ta quy về giải hai phương trình sau:
) 4 3 5 d x x− + =
(2)
Giá trị x = không thõa mãn đk ,nên ta loại
4x ≥
Giá trị x = thõa mãn đk x <4 ,nên là nghiệm pt(2)
9
4
1
2
1
2
1
2
S
 
=
 
 

CỦNG CỐ BÀI HỌC
BẰNG TRÒ CHƠI NHỎ
LỄ PHÉP
L H P E
1 42 3

Đây là đức tính mà mỗi học sinh chúng ta cần phải có?

0 12'3"
.
43""+5+6
.789:;++5<:9
.
=9++5>$+?:;5@@A5@A+@B5@B+
C+"D"*
.
E"F5GC*ôn>$

GIỜ HỌC KẾT THÚC.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC EM
HỌC SINH!

Câu 1: Bỏ dấu giá trị tuyệt
đối rồi rút gọn biểu thức
Câu 2: Bỏ dấu giá trị tuyệt
đối rồi rút gọn biểu thức
Câu 3:Giải phương trình Câu 4:Giải phương trình
2 x khi 52 A <++−= xx
5 5 khi 5B x x x= − + − ≥
3 4x x= +
3 5x − =
Đáp án : A=7 Đáp án: B = 0
S={-2;8}
S={-1;2}

×