Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Toán 5 - tuần 32 ngắn, dễ sửa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.88 KB, 11 trang )

TIẾT 156
Luyện tập
Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS củng cố kó năng thực hành phép chia ; viết kết quả phép chia dưới dạng
phân số và số thập phân ; tìm tỉ số phần trăm của hai số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. KIỂM TRA BÀI CŨ :
B. DẠY BÀI MỚI :
1. Giới thiệu bài :
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : Tính
- Yêu cầu HS thực hiện vào bảng con.
- GV nhận xét, sửa chữa.
Bài 2 : Tính nhẩm
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập và tự
làm.
- GV lưu ý cho HS :
a) Khi chia một số thập cho 0,1 ; 0,01 ;
tức là nhân số đó với 10 ; 100 ; (hay
chuyển dấu phẩy số đó sang bên phải lần
lượt 1 ; 2 ; chữ số.
b) + Khi chia một số tự nhiên cho 0,5 ta có
thể gấp số đó lên 2 lần.
+ Khi chia một số tự nhiên cho 0,25 ta
có thể gấp số đó lên 4 lần.
+ Khi chia một phân số cho 0,5 tức là
- Cả lớp thực hiện vào bảng con, lần lượt


từng HS lên bảng làm.
- Cả lớp cùng nhận xét, thống nhất kết
quả đúng.
Chẳng hạn :
b) Đáp án : 72 : 45 = 1,6 ; 281,6 : 8 = 35,2
300,72 : 53,7 = 5,6 ; 15 : 50 = 0,3 ;
912,8 : 28 = 32,6 ; 0,162 : 0,36 = 0,45.
- HS nhẩm kết quả rồi nêu miệng trước
lớp.
60
chia phân số cho
1
2
.
- GV nhận xét, sửa chữa.
Bài 3: Viết kết quả phép chia dưới dạng
phân số và số thập phân (theo mẫu)
- Cho HS tự làm bài theo mẫu, sau đó gọi
HS lên bảng làm.
- GV gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
- GV nhận xét, sửa chữa.
Bài 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả
lời đúng
- GV yêu cầu HS đọc bài toán và tự làm
vào vở nháp, sau đó nêu kết quả.
- Yêu cầu HS nêu kết quả và trình bày
cách làm.
- GV nhận xét.
C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
- GV tổng kết tiết học.

- Chuẩn bò tiết học sau Luyện tập.
- Cả lớp cùng nhận xét, thống nhất kết
quả đúng.
- HS tự làm vào vở, sau đó 4 em lên
bảng làm.
- 1 em nhận xét bài trên bảng.
Kết quả :
b) 7 : 5 =
7
5
= 1,4 ; c) 1 : 2 =
1
2
= 0,5 ;
d) 7 : 4 =
7
4
= 1,75.
- HS trao đổi vở nhau để kiểm tra.
- 1 HS đọc bài toán, cả lớp đọc thầm và
tự làm.
- Khoanh vào D. 40%.
- 1 HS nhận xét.
61
TIẾT 157
Luyện tập
Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS ôn tập, củng cố về :
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số ; thực hiện các phép tính cộng, trừ các tỉ số phần

trăm
- Giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. KIỂM TRA BÀI CŨ :
B. DẠY BÀI MỚI :
1. Giới thiệu bài :
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : Tìm tỉ số phần trăm của các số
- Yêu cầu HS thực hiện vào vở, sau đó
chữa.
- GV nhận xét, sửa chữa.
Bài 2 : Tính
- Yêu cầu HS thực hiện bảng con, 3 em
làm bảng lớp.
- Gọi HS khác nhận xét. GV nhận xét.
Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc đề toán, nêu tóm tắt và
tự làm vào vở, gọi 1 em làm bảng phụ.
- Cả lớp làm vào vở, lần lượt 4 HS lên
bảng làm.
- Cả lớp cùng nhận xét, thống nhất kết
quả đúng.
a) 2 và 5 : 2 : 5 = 0,4 = 40% ;
b) 2 và 3 : 2 :3 = 0,6666 = 66,66% ;
c) 3,2 và 4 : 3,2 : 4 = 0,8 = 80% ;
d) 7,2 và 3,2 : 7,2 : 3,2 = 2,25 = 225%.
- HS thực hiện bảng con, 3 em làm bảng

lớp.
- Cả lớp cùng nhận xét.
Kết quả :
a) 2,5% + 10,34% = 12,84% ;
b) 56,9% - 34,25% = 22,65% ;
c) 100% - 23% - 47,5%
= 100% - (23% + 47,5%)
= 100% - 70,5%
= 29,5%
- HS tự làm vào vở, 1 em làm bảng phụ.
Bài giải
62
- GV gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
- GV nhận xét, sửa chữa.
Bài 4 :
- GV yêu cầu HS đọc bài toán và tự làm
vào vở, sau đó nêu kết quả.
- GV nhận xét. Chấm một số vở.
C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
- GV tổng kết tiết học.
- Chuẩn bò tiết học sau Ôn tập về các phép
tính với số đo thời gian.
a) Tỉ số phần trăm của diện tích đất
trồng cây cao su và diện tích đất trồng
cây cà phê là :
480 : 320 = 1,5 = 150%
b) Tỉ số phần trăm của diện tích đất
trồng cây cà phê và diện tích đất trồng
cây cao su là :
320 : 480 = 0,6666 = 66,66%

Đáp số : a) 150% ; b) 66,66%.
- 1 em nhận xét bài trên bảng.
- 1 HS đọc bài toán, cả lớp đọc thầm và
tự làm.
Bài giải
Số cây lớp 5A đã trồng được là :
180
×
45 : 100 = 81 (cây)
Số cây lớp 5A còn phải trồng theo
dự đònh là :
180 - 81 = 99 (cây)
Đáp số : 99 cây.
- HS nhận xét và trao đổi vở nhau để
kiểm tra.
63
TIẾT 158
Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian
Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS củng cố kó năng tính với số đo thời gian và vận dụng trong giải bài toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. KIỂM TRA BÀI CŨ :
B. DẠY BÀI MỚI :
1. Giới thiệu bài :
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : Tính

- Yêu cầu HS thực hiện vào vở, sau đó
chữa.
- GV nhận xét, sửa chữa.
Bài 2 : Tính
- Yêu cầu HS tự làm, 2 em làm bảng lớp.
- Gọi HS khác nhận xét. GV nhận xét.
- Cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng làm.
- Cả lớp cùng nhận xét, thống nhất kết
quả đúng.
12 gio 24 phut
) +
3 gio 18 phut
15 gio 42 phut
a

13 gio 86 phut
; -
5 gio 42 phut
8 gio 44 phut
5,4 gio
) +
11,2 gio
16,6 gio
b

20,4 gio
; -
12,8 gio
7,6 gio


- HS làm vào vở, 2 em làm bảng lớp.
- Cả lớp cùng nhận xét.
8 phut 54 giay
)
2
16 phut 108 giay
= 17 phut 48 giay
a ×

38 phut 18 giây 6
2 phút = 120 giây 6 phút 23 giây
138 giây
18
64
Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc đề toán, nêu tóm tắt và
tự làm vào vở, gọi 1 em làm bảng phụ.
- GV gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
- GV nhận xét, sửa chữa.
Bài 4 :
- GV yêu cầu HS đọc bài toán và tự làm
vào vở, sau đó nêu kết quả.
- GV nhận xét. Chấm một số vở.
C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
- GV tổng kết tiết học.
- Chuẩn bò tiết học sau Ôn tập về tính chu
vi, diện tích một số hình.
0
) 4,2 gio
2

8,4 gio
b
×
; 37,2 phút : 3 = 12,4 phút
- HS tự làm vào vở, 1 em làm bảng phụ.
Bài giải
Thời gian người đi xe đạp đã đi là :
18 : 10 = 1,8 (giờ)
1,8 giờ = 1 giờ 48 phút
Đáp số : 1 giờ 48 phút
- 1 em nhận xét bài trên bảng.
- 1 HS đọc bài toán, cả lớp đọc thầm và
tự làm.
Bài giải
Thời gian ô tô đi trên đường là :
8 giờ 56 phút - (6 giờ 15 phút + 0
giờ 25 phút) = 2 giờ 16 phút
2 giờ 16 phút =
34
15
giờ
Quãng đường từ Hà Nội đến Hải
Phòng là :
45
34
15
×
= 102 (km)
Đáp số : 102 km.
- HS nhận xét và trao đổi vở nhau để

kiểm tra.
65
TIẾT 159
Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình
Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS ôn tập, củng kiến thức và kó năng tính chu vi, diện tích một số hình đã học
(hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình thang, hình bình hành, hình thoi, hình
tròn).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV chuẩn bò tờ giấy khổ to có vẽ hình và ghi công thức tính chu vi và diện tích các
hình như SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. KIỂM TRA BÀI CŨ :
B. DẠY BÀI MỚI :
1. Giới thiệu bài :
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Ôn tập các công thức tính chu vi, diện
tích một số hình
GV treo tờ giấy khổ to có ghi công thức
tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ
nhật, hình tam giác, hình thang, hình bình
hành, hình thoi, hình tròn (như trong
SGK), rồi cho HS ôn tập, củng cố lại các
công thức đó.
HS thực hiện ôn tập dưới sự hướng dẫn
của GV để nhớ lại công thức tính chu vi,
diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình
tam giác, hình thang, hình bình hành,

hình thoi, hình tròn đã học.
66
Hình chữ nhật
P = (a + b)
×
2
S = a
×
b
Hình tam giác
S
2
a h×
=

Hình vuông
P = a
×
4
S = a
×
a
Hình thang
S =
( )
2
a b h+ ×
=

Hình bình hành

S = a
×
h
Hình thoi
Hình tròn
C = r
×
2
×
3,14
S = r
×
r
×
3,14
S =
2
m n×
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 :
- GV mời HS đọc đề toán và yêu cầu HS
tự làm.
Bài 2 :
- GV mời HS đọc bài toán, GV dùng hình
vẽ để hướng dẫn HS tính độ dài thực của
mảnh đất rồi tính diện tích.
Tỉ lệ 1 : 1000
- 1 HS đọc đề toán, cả lớp đọc thầm.
- 1 em làm ở bảng phụ, cả lớp làm vào
vở.

Bài giải
Chiều rộng khu vườn là :
120
2
3
×
= 80 (m)
a) Chu vi của khu vườn là :
(120 + 80)
×
2 = 400 (m)
b) Diện tích khu vườn đó là :
120
×
80 = 9600 (m
2
)
9600m
2
= 0,96ha
Đáp số : a) 400m ; b) 0,96ha.
- HS giải vào vở, 1 em làm bảng phụ.
Bài giải
Đáy lớn là : 5
×
1000 = 5000 (cm) = 50m
Đáy bé là : 3
×
1000 = 3000 (cm) = 30m
Chiều cao : 2

×
1000 = 2000 (cm) = 20m
Diện tích mảnh đất hình thang là :
(50 + 30) 20 : 2 = 800 (m
2
)
67
a
b
h
h
a
a
a
h
a
a
h
b
h
a
O
r
m
n
2cm
3cm
3cm
- GV vẽ sẵn hình trên bảng, hướng dẫn HS
khai thác hình vẽ để tìm cách giải bài toán

C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
- GV tổng kết tiết học.
- Chuẩn bò tiết sau Luyện tập.
- HS quan sát hình vẽ, theo dõi GV
hướng dẫn và giải vào vở.
a) Diện tích hình vuông ABCD là :
(4
×
4 : 2)
×
4 = 32 (cm
2
)
b) Diện tích hình tròn :
4
×
4
×
3,14 = 50,24 (cm
2
)
Diện tích phần đã tô màu hình tròn là:
50,24 - 32 = 18,24 (cm
2
)
TIẾT 160
Luyện tập
Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS ôn tập, củng cố và rèn luyện kó năng tính chu vi, diện tích một số hình.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. KIỂM TRA BÀI CŨ :
B. DẠY BÀI MỚI :
1. Giới thiệu bài :
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 :
- Yêu cầu HS đọc bài toán và tự làm.
- GV nhận xét, sửa chữa.
- Cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng làm.
- Cả lớp cùng nhận xét, thống nhất cách
làm đúng.
Bài giải
a) Chiều dài sân bóng là :
11
×
1000 = 11000 (cm)
11000cm = 110m.
Chiều rộng sân bóng là :
9
×
1000 = 9000 (cm)
9000cm = 90m.
Chu vi sân bóng là :
(110 + 90)
×
2 = 400 (m)
b) Diện tích sân bóng là :

110
×
90 = 9900 (m
2
)
68
A
B
C
4cm
4cm
4cm
D
O
Bài 2 :
- GV gợi ý HS từ chu vi hình vuông, tính
được cạnh hình vuông rồi tính diện tích
hình vuông.
- Cho HS tự làm rồi chữa.
- GV nhận xét.
Bài 3 :
- Yêu cầu HS đọc bài toán.
- GV hướng dẫn HS còn yếu :
+ Tính chiều rộng của thửa ruộng.
+ Diện tích của thửa ruộng là bao nhiêu
mét vuông ?
+ 6000m
2
gấp bao nhiêu lần so với 100m
2

?
Biết 100m
2
: 55kg
6000m
2
: kg ?
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng, GV
nhận xét.
Bài 4 :
- GV gợi ý :Đã biết S
Hình thang
=
2
a b
h
+
×
.
Từ đó có thể tính chiều cao h bằng cách
lấy diện tích hình thang chia cho trung
bình cộng của hai đáy là
2
a b+
 
 ÷
 
.
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng, GV
Đáp số : a) 400m ; b) 9900m

2
.
- HS làm bài vào vở, 1 em làm bảng
quay.
Bài giải
Cạnh sân gạch hình vuông là :
48 : 4 = 12 (m)
Diện tích sân gạch hình vuông là :
12
×
12 = 144 (m
2
)
Đáp số : 144m
2
.
- HS trao đổi vở nhau để kiểm tra.
- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm SGK.
- HS làm vào vở, 1 em làm bảng phụ.
Bài giải
Chiều rộng thửa ruộng là :
100
×

3
5
= 60 (m)
Diện tích thửa ruộng là :
100
×

60 = 6000 (m
2
)
6000m
2
gấp 100m
2
số lần là :
6000 : 100 = 60 (lần)
Số thóc thu hoạch được trên thửa
ruộng là :
55
×
60 = 3300 (kg)
Đáp số : 3 300kg.
- 1 HS nhận xét, cả lớp trao đổi vở nhau
để kiểm tra.
- HS làm bài vào vở, 1 em làm bảng
quay.
Bài giải
Diện tích hình thang bằng diện tích
hình vuông, đó là :
10
×
10 = 100 (cm
2
)
Trung bình cộng hai đáy hình thang :
(12 + 8) : 2 = 10 (cm)
Chiều cao hình thang là :

100 : 10 = 10 (cm)
Đáp số : 10cm.
- HS nhận xét, sau đó đổi chéo vở nhau
69
nhận xét, chấm một số vở.
C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
- GV tổng kết tiết học.
- Chuẩn bò tiết học sau Ôn tập về tính diện
tích, thể tích một số hình.
để kiểm tra.
70

×