Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

giao an chieu lop 4 tuan 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.02 KB, 7 trang )

ƠN TIẾNG VIỆT
ƠN TẬP
I- Mục tiêu cần đạt
- Đọc trơi chảy truyện và trả lời được các câu hỏi.
II- Đồ dùng dạy học
- Sách Vở Thực hành Tốn và Tiếng Việt.
III.Các họat động dạy học:
Họat động của thầy Họat động của trò
Khởi động:
Bài cũ:
Bài mới: Chủ điểm Vẻ đẹp mn
màu
- Gv hướng dẫn cho học sinh làm các
bài tập:
Đề bài: Chọn viết theo mợt trong
các đề văn sau:
a) Viết mợt đoạn văn tả mùi hương
của mợt loà cây, lá, hoa hoặc quả
mà em u thích.
b) Viết mợt đoạn văn tả mợt đờ
dùng gần gũi với em (xe đạp, mũ
bảo hiểm, hợp bút, cái áo mẹ mới
mua cho em, …)
- GV gọi 1 hs đọc đề bài.
- YC HS chọn đề và làm bài.
- GV hướng dẫn hs làm vào vở.
- YC mợt sớ học sinh đọc bài làm,
chấm điểm, nhận xét.
Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét.
- Dặn dò bài mới.


- HS chọn đề.
- YC HS chọn đề và làm bài.
- HS nghe và làm vào vở:
- Đọc bài làm.
- Lắng nghe.
ƠN TIẾNG VIỆT
ƠN TẬP
I- Mục tiêu cần đạt
- Đọc trơi chảy truyện và trả lời được các câu hỏi.
II- Đồ dùng dạy học
- Sách Vở Thực hành Tốn và Tiếng Việt.
III.Các họat động dạy học:
Họat động của thầy Họat động của trò
Khởi động:
Bài cũ:
Bài mới: Chủ điểm Vẻ đẹp
mn màu
- Gv hướng dẫn cho học sinh làm
các bài tập:
Bài tập 1: ( Trang 64, 65 sách vở
thực hành TV và tốn)
Bài tập 1, 2:
- YC HS đọc u cầu bài tập.
- GV gọi 1 hs đọc truyện "Hương
làng” (tr 52).
- GV hướng dẫn hs làm vào vở .
- HS đọc u cầu.
- HS đọc truyện.
- HS nghe và làm vào vở:
+ a) Trong bài văn có những loại

câu nào em đã học?
Ý 2: Chỉ có câu kể, câu khiến.
+ b) Trong bài văn có những kiểu
câu kể nào?
Ý 1: Có cả ba kiểu câu: Ai là gì?,
Ai làm gì?, Ai thế nào?.
+ c) Câu “Đó là mùi thơm chân
chất, mợc mạc.” được dùng để làm
gì?
Ý 2: Để nêu nhận định.
+ d) Từ ngữ nào là chủ ngữ của
câu “Tháng ba, tháng tư, hoa cau
thơm lạ lùng.” ?
Ý 2: Hoa cau.
+ e) Từ ngữ nào là vị ngữ của câu
“Tháng tám, tháng chín, hoa ngâu
- GV nhn xột, cht li ý ỳng.
Bai 2: Nờu tac dung cua cac dõu
gach ngang?
Cuỷng coỏ - Daởn doứ:
- GV nhn xột.
- Dn dũ bi mi.
nh nhng viờn trng cua be ti teo
õn sau tõng la xanh rõm rap thm
nụng nan.?
í 3: thm nụng nan.
- Lng nghe.
- Lam bai :
1) anh dõu chụ bt õu li noi
cua nhõn võt trong ụi thoai.

2) anh dõu chụ bt õu li noi
cua nhõn võt trong ụi thoai.
3) 1 : anh dõu chụ bt õu li noi
cua nhõn võt trong ụi thoai.
2 : anh dõu phõn chu thich
trong cõu.
4) anh dõu phõn chu thich trong
cõu.
5) anh dõu cac y trong mụt oan
liờt kờ.
- Nghe.
Thứ ba ngày 19 tháng 3 năm 2013
ƠN TỐN
LUYỆN TẬP
I- Yêu cầu cần đạt:
- Củng cố về hình thoi, làm được các bài tập liên quan.
II- Đồ dùng dạy học
- Sách Thực hành tốn và tiếng việt.
III.Các họat động dạy học:
Họat động của thầy Họat động của trò
Khởi động:
 Bài cũ:
Bài mới:
- Gv hướng dẫn cho học sinh làm.
các bài tập :
Bài tập 1: (Trang 68 sách vở thực
hành TV và tốn)
- GV gọi 1 hs đọc u cầu bài: Đúng
ghi Đ, sai ghi S.
- GV hướng dẫn hs làm vào vở.

- GV nhận xét, chốt lại ý đúng.
Bài tập 2: (Trang 68 sách vở thực
hành TV và tốn)
- GV gọi 1 hs đọc u cầu bài:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời
đúng.
- GV hướng dẫn hs làm vào vở.
- GV nhận xét, chốt lại ý đúng.
- Hs hát.
- HS đọc u cầu, làm vào vở:
Hình thoi ABCD có:
a) AB song song với DC. Đ
b) BC khơng song song với CD. S
c) AC vng góc với BD. Đ
d) O là trung điểm của cả AC và
BD. Đ
- HS đọc u cầu, làm vào vở:
Trong các hình trên, hình có diện
tích bé nhất là:
D. Hình thoi.

Bài tập 3: ( Trang 69sách vở thực
hành TV và tốn)
- GV gọi 1 hs đọc u cầu bài.
- GV hướng dẫn hs làm vào vở.
- - GV nhận xét, chốt lại ý đúng.
Củng cố – Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài.
- HS đọc u cầu, làm vào vở:

a) Tỉ sớ của hoa màu đỏ và hoa
màu vàng là : 8/5.
b) Tỉ sớ của hoa màu vàng và hoa
màu đỏ là 5/8.
-Nghe.
Thứ năm ngày 21 tháng 3 năm 2013
ƠN TỐN
LUYỆN TẬP
I Yêu cầu cần đạt:
- Củng cố về phân sớ, làm được các bài tập liên quan.
II- Đồ dùng dạy học :
- Sách Thực hành tốn và tiếng việt.
III.Các họat động dạy học:
Họat động của thầy Họat động của trò
Khởi động:
 Bài cũ:
Bài mới:
- Gv hướng dẫn cho học sinh làm
các bài tập :
Bài tập 1: ( Trang 69 sách vở thực
hành TV và tốn)
- GV gọi 1 hs đọc u cầu bài: Viết
sớ hoặc tỉ sớ vào chỡ chấm
- GV hướng dẫn hs làm vào vở:
- GV nhận xét, chốt lại ý đúng.
Bài tập 2: ( Trang 70 sách vở thực
hành TV và tốn)
- GV gọi 1 hs đọc u cầu bài.
- GV hướng dẫn hs làm vào vở.
- GV nhận xét, chốt lại ý đúng.

- Hs hát.
- HS đọc u cầu, làm vào vở:
Biểu thị sớ bé là 3 phần bằng
nhau, sớ lớn là 5 phần như thế.
Tỉ sớ của sớ bé và sớ lớn là 3/5.
Tởng sớ phần bằng nhau là 8
phần.
Tởng của hai sớ là 24.
- HS đọc u cầu.
- HS nghe và làm vào vở :
Bài giải
Vẽ sơ đờ.
Tởng sớ phần bằng nhau là:
3 + 5 = 8 (phần)
Sớ bé là:
24 : 8 x 3 = 9
Sớ lớn là:
24 – 9 = 15
Đáp sớ: Sớ bé: 9
Sớ lớn: 15
Bài tập 3: ( Trang 70 sách vở thực
hành TV và tốn)
- GV gọi 1 hs đọc u cầu bài.
- GV hướng dẫn hs làm vào vở.
Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài.

- HS đọc u cầu, làm vào vở:
Bài giải

Vẽ sơ đờ.
Tởng sớ phần bằng nhau là:
3 + 2 = 5 (phần)
Sớ gà trớng là:
35 : 5 x 2 = 14 (con)
Sớ gà mái là:
35 – 14 = 21 (con)
Đáp sớ: Gà trớng: 14
Gà mái: 21
- Nghe.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×