Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

6de thi TV-TOÁN cuoi nam lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.4 MB, 27 trang )

M«n Tiếng Việt & Toán : (cần có giấy nháp, thước kẻ)
1. a) Viết các số
Năm mươi tư : ………… ; Mười : …………
Bảy mươi mốt : ………… ; Một trăm : ………
b) Khoanh tròn số bé nhất :
54 ; 29 ; 45 ; 37
c) Viết các số 62 ; 81 ; 38 ; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé :
………………………………………………………………
2. a) Nối số với phép tính thích hợp :

b) Đặt tính rồi tính :
3 + 63 99 – 48 54 + 45 65 – 23



c) Tính :
27 + 12 – 4 = …………… ; 38 – 32 + 32 = ………………
25cm + 14cm = ………. ; 56cm – 6cm + 7cm = ………….
3.Đồng hồ chỉ mấy giờ ?

…………… giờ …………… giờ
9
4
2
11
6
8
5
7
1
10


12
3
9
4
2
11
6
8
5
7
1
10
12
3
7
0
92 – 22
5
0
3
0
1
0
78 – 48 40 + 10 25 – 15
4. Viết < , >, = 27 ……… 31 ; 99 ……… 100
94 – 4 ……… 80 ; 18 ……… 20 – 10
56 – 14 ……… 46 – 14 ; 25 + 41 ……… 41 + 25
5.
Hình vẽ bên có : ……… hình tam giác
……… hình vuông

……… hình tròn
6. Lớp em có 24 học sinh nữ , 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?
Giải



7. Một sợi dây dài 25cm . Lan cắt đi 5cm . Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng ti mét ?
Giải



8. Viết số thích hợp vào
7 5 5 4 3 9 6 4
+ – + –
1 2 2 4 1 0 2 0
8 7 3 0 4 9 4 4
9.Tính nhẩm : 43 + 6 = …… ; 60 – 20 = ……
50 + 30 = ……… ; 29 – 9 = ………
HỌ VÀ TÊN :…………………………………
HỌC SINH LỚP :………………………………
TRƯỜNG : ……………………………………
SỐ BÁO
DANH
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP MỘT
KIỂM TRA ĐỌC
GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ
I. BÀI ĐỌC : Mẹ đã về
- A ! Mẹ đã về !
Phượng, Hà cùng reo lên rồi chạy nhanh ra cổng đón mẹ - Mẹ đã gánh lúa về. Áo mẹ ướt

đẫm mồ hôi. Mặt mẹ đỏ bừng …
Hà chạy ù vào nhà lấy quạt, rối rít hỏi :
- Mẹ có mệt lắm không ? Sao mẹ gánh nặng thế ? Mẹ ngồi xuống đây, chúng con quạt
cho mẹ.
II. TRẢ LỜI CÂU HỎI :
1/ Em hãy tìm trong bài và đọc lên những chữ có vần it và ươt.
2/ Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Mẹ mệt nhọc và nóng bức vì :
A. Mẹ gánh lúa nặng .
B. Mẹ đi chợ về .
C. Mẹ dạy em học.
3/ Hà đã làm gì cho mẹ bớt mệt ?
HỌ VÀ TÊN :…………………………………
HỌC SINH LỚP :………………………………
TRƯỜNG : ……………………………………
SỐ BÁO
DANH
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP MỘT
KIỂM TRA VIẾT
GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ


/ 6 điểm
/ 4 điểm
ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ
I. Viết chính tả (nhìn bảng) : 15 phút
/ 8 điểm
II. Làm bài tập : (15 phút)
1/ Tìm trong bài chính tả các chữ có vần anh
2/ Tìm ngoài bài chính tả 2 chữ có vần anh

3/ Điền vào chỗ trống ch hay tr
- bức …… anh - cây …… anh
- lũy …… e - …… e nắng
/ 2 điểm
HỌ VÀ TÊN :………………………
……………………………………….
HỌC SINH LỚP :……………………
TRƯỜNG : ………………………….
SỐ
BÁO
DANH
KIỂM TRA MÔN TÓAN – LỚP MỘT
Thời gian : 35 phút)
GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ
BÀI 1 : Viết số (2điểm)
a) Viết các số từ 89 đến 100 :

b) Viết số vào chỗ chấm :
Số liền trước của 99 là ………… ; 70 gồm ………… chục và …………đơn vị
Số liền sau của 99 là ………… ; 81 gồm ………… chục và …………đơn vị
BÀI 2 : (3điểm)
a) Tính nhẩm :
3 + 36 = …… ; 45 – 20 = …… ; 50 + 37 = ……… ; 99 – 9 = ………
b) Đặt tính rồi tính :
51 + 27 78 – 36
………. ……….
………. ……….
………. ………
c) Tính :

17 + 14 – 14 = …………… ; 38 cm – 10cm = ……………
BÀI 3 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (1điểm)



12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
…………… giờ …………… giờ


BÀI 4 : 79 ……… 74 ; 56 …… 50 + 6
(1đểm) ? 60 ……… 95 ; 32 – 2 …… 32 + 2
BÀI 5 : (1điểm)
Hình vẽ bên có : ………… hình tam giác
………… hình vuông
BÀI 6 :Trong vườn nhà em có 26 cây cam và cây bưởi, trong đó có 15 cây cam. Hỏi trong
vườn nhà em có bao nhiêu cây bưởi ?
Giải




>
<
=

TOÁN 1
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ
KIỂM TRA VIẾT
A. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA :
1/ Giáo viên chép sẵn bài lên bảng cho học sinh cả lớp nhìn chép bài :
Mùa thu ở vùng cao
Mùa thu về, vùng cao không mưa nữa. Trời xanh trong. Những dãy núi dài, xanh biếc.
Nước chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi, con vàng, con đen. Nương ngô vàng
mượt. Nương lúa vàng óng.
2/ sau khi chép chính tả xong, giáo viên hướng dẫn học sinh đọc kỹ yêu cầu của bài tập
trước khi làm và tiến hành làm bài trong thời gian từ 10 đến 15 phút.
B. ĐÁNH GIÁ :
I. Bài viết : 8 điểm

- HS chép đúng mẫu chữ, đúng chính tả : 6 điểm.
- HS viết sai lẫn (phụ âm đầu, vần, dấu thanh) trừ 0,5 điểm/lỗi. trừ tối đa 6 điểm.
- Những lỗi giống nhau lặp lại chỉ trừ một lần.
- Viết đều nét : 1 điểm.
- Trình bày sạch, đẹp : 1 điểm.
II. Bài tập : 2 điểm.
1/ Tìm đúng 1 chữ trong bài có vần anh, ach : được 0,25 điểm (0,25 x 2 = 0.5 điểm) :
xanh, rách .
2/ Tìm đúng 1 chữ ngoài bài có vần anh, ach : được 0,25 điểm (0,25 x 2 = 0.5 điểm) : Ví
dụ : chanh, sách .
3/ Điền đúng ng hay ngh : được 0,25 điểm/chữ (0,25 x 4 = 1 điểm) :
ngôi nhà ; nghe nhạc
nghỉ hè ; bắp ngô
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ
KIỂM TRA ĐỌC
A.HƯỚNG DẪN KIỂM TRA :
I. Bài đọc:
Giáo viên phát phiếu cho học sinh chuẩn bị trước 4 phút. Sau đó, giáo viên đưa phiếu của
mình cho học sinh đọc và dùng phiếu của học sinh để ghi kết quả đánh giá. Tiếng nào học
sinh đọc sai, giáo viên gạch chéo (/), cuối cùng tổng hợp lại tính điểm. Giáo viên chú ý thời
gian đọc, tư thế đọc của học sinh để đánh giá.
II. Trả lời câu hỏi:
Giáo viên nêu câu hỏi cho học sinh trả lời miệng lần lượt từng câu.
B.ĐÁNH GIÁ :
I. Bài đọc : 6 điểm
Tiêu chuẩn Điểm
1. Đọc đúng
2. Đọc rõ ràng, liền mạch
3. Tốc độ đọc
4. Tư thế đọc

………………………/ 3điểm
………………………/ 2điểm
………………………/0,5điểm
………………………/0,5điểm
Cộng ………………………/ 6điểm
*Lưu ý :
- Đọc sai hoặc không đọc được: mỗi tiếng trừ 0,25 điểm.
- Đọc không biết ngắt, nghỉ hơi đúng dấu câu : mỗi lần sai trừ 0,25 điểm.
- Đọc 3 phút đến 4 phút trở lên (không quá 4 phút), mỗi phút trừ 0,25 điểm ; tối đa trừ 0,5
điểm.
- Tư thế đọc hoặc tư thế cầm sách sai quy cách, không tự nhiên, thoải mái trừ 0,25 đến 0,5
điểm.
- Với những học sinh đọc chậm (quá 4 phút) nhưng đọc đúng, phần đọc đúng vẫn đạt
được điểm tối đa (chỉ trừ điểm tốc độ đọc 0,5 điểm).
II. Trả lời câu hỏi : 4 điểm.
1/ Tìm và trả lời đúng tiếng trong bài có vần it và ươt theo yêu cầu được 1 điểm.
(0,5 x 2 = 1 điểm) : rít , ướt .
2/Trả lời đúng câu hỏi nội dung bài tập đọc 2 điểm.
+ Áo mẹ ướt đẫm mồ hôi. Mặt mẹ đỏ bừng.
3/ Trả lời đúng câu hỏi nội dung bài tập đọc 1 điểm.
+ Hà chạy vào nhà lấy quạt và quạt cho mẹ.
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1 – KIỂM TRA LẠI
NĂM HỌC 2007-2008
BÀI 1 : Viết số (2điểm)
a. Học sinh viết đúng các số từ 89 đến 100 được 1 điểm (sai không cho điểm).
89,90,91,92,93,94,95,96,97,98,99,100.
b. Viết số đúng vào chỗ chấm được 1 điểm (0,25điểm x 4 = 1 điểm).
Số liền trước của 45 là 46 ; 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị .
Số liền sau của 39 là 40 ; 81 gồm 8 chục và 1 đơn vị .
BÀI 2 : (3điểm)

a.Tính nhẩm : Điền đúng mỗi kết quả được 0,25 điểm x 4 = 1 điểm.
3 + 36 = 39 ; 45 – 20 = 25 ; 50 + 37 = 87 ; 99 – 9 = 90
b.Đặt tính rồi tính : Thực hiện mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm x 2 = 1 điểm.
51 + 27 78 – 36
51 78

+
27
-
36
78 42
c.Tính : Thực hiện mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm x 2 = 1 điểm.
17 + 14 – 14 = 17 ; 38 cm – 10cm = 28 cm
BÀI 3 : Viết đúng giờ chỉ của mỗi đồng hồ được 0,5 điểm x 2 = 1 điểm.


12 giờ 10 giờ
BÀI 4 : Điền dấu đúng mỗi bài được 0,25 điểm x 4 = 1 điểm.
79 > 74 ; 56 = 50 + 6
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
60 < 95 ; 32 – 2 < 32 + 2
BÀI 5 : Viết đúng số mỗi hình được 0,5 điểm x 2 = 1 điểm.
Hình vẽ bên có : 3 hình tam giác
3 hình vuông
BÀI 6 : Trong vườn nhà em có 26 cây cam và cây bưởi, trong đó có 15 cây cam. Hỏi trong
vườn nhà em có bao nhiêu cây bưởi ?
Giải
Số cây bưởi trong vườn nhà em có là : 0,5 điểm.
26 – 15 = 11 ( cây ) 0,5 điểm.
Đáp số : 11 cây bưởi
- Thiếu hoặc không ghi đáp số trừ 0,25 điểm.
- Sai hoặc thiếu tên đơn vị trừ chung 0,25 điểm.
HƯỚNG DẪN LÀM TRÒN ĐIỂM SAU KHI CHẤM
- Nếu điểm lẻ đến 0,25 thì làm tròn xuống.
- Nếu điểm lẻ từ 0,5 đến 0,75 thì làm tròn lên.
Ví dụ :
5,25 điểm làm tròn thành 5 điểm.

5,5 điểm làm tròn thành 6 điểm.
5,75 điểm làm tròn thành 6 điểm.
HỌ VÀ TÊN :…………………………………
HỌC SINH LỚP :………………………………
TRƯỜNG : ……………………………………
SỐ
BÁO
DANH
BÀI KIỂM TRA THÁNG 5
MÔN TOÁN – LỚP MỘT
GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ
Bài 1 :
…… / 2 điểm
Bài 2 :
…… / 1 điểm

Bài 3 :
…… / 4 điểm
a).Viết số thích hợp vào chỗ trống :
b). Khoanh vào số lớn nhất :
75 ; 58 ; 92 ; 87
c). Viết các số : 47 ; 39 ; 41 ; 29 theo thứ tự từ bé đến lớn :
………………………………………………………………………
Viết số thích hợp vào ô trống :
+ 20 – 10

– 8 + 5
a). Đặt tính rồi tính :
24 + 35 67 – 54 73 + 21 98 – 97




b). Tính :
32 + 5 – 13 = ; 76 – 4 + 4 =
30cm + 4cm = ; 18cm – 8cm =

4
0
2
8
Số liền trước Số đã biết Số liền sau
……… 41 ………
……… 70 ………
Bài 4 :
…… / 1 điểm
Bài 5 :
…… / 1 điểm

Bài 6 :
…… / 1 điểm
Nối đồng hồ với giờ thích hớp :

Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Hình vẽ bên có : hình tam giác
hình tròn
hình vuông
Băng giấy màu xanh dài 40cm , băng giấy màu đỏ dài 30cm . Hỏi cả hai băng
giấy dài bao nhiêu xăng ti mét ?
Bài giải





1
2
12
4
5
9
6
8
7
11
10
3
2
12
5
6
8
10
3
4
9
7
11
1
12
3

9
7
6
8
5
4
2
1
11
10
10
5
1
4
8
2
6
3
9
7
12
11
2 giờ
6 giờ
7 giờ
9 giờ
I. Viết chính tả
II. Làm bài tập : (15 phút)
1/ Tìm trong bài chính tả có vần ang
2/ Tìm ngoài bài chính tả 2 chữ có vần an và ang

3/ Điền vào chỗ trống ch hay tr
- Em ……ăm học. - Bé ngủ …… ưa . - Gà đẻ ……ứng .
4/ Điền hỏi hay ngã
- Chú Se thông minh . - Bé ăn mặc sạch se. - Bé thôi sáo .
5/ Điền c hay k
- ặp da - đàn … iến - con ……ét .
6/ Điền g hay gh
- gọn ……àng - i chép - ềnh thác
1. Đặt tính rồi tính :
56 + 43 79 – 2 4 + 82 65 – 23



2.Tính :
40 + 20 – 40 = …………… ; 38 – 8 + 7 = …………….
55 – 10 + 4 = …………… ; 25 + 12 + 2 = …………….
25cm + 14cm = ………. ; 56cm – 6cm + 7cm = ……….
48 cm + 21cm = ………. ; 74cm – 4cm + 3cm = ……….
3. Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh. Hỏi Nam có mấy viên
bi đỏ ? Giải



4. Một cửa hàng có 95 quyển vở , cửa hàng đã bán 40 quyển vở . Hỏi cửa hàng còn lại bao
nhiêu quyển vở ? Giải



5 Một quyển sách có 65 trang, Lan đã đọc hết 35 trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang
nữa thì hết quyển sách ? Giải




1. a) Viết các số Bốn mươi lăm : ………… ; Năm mươi tư : …………
b) Đọc số : 69 : …………………. ; 100 : ……………………
c) Khoanh tròn số bé nhất :
61 ; 38 ; 41 ; 90
d) Viết các số 19 ; 81 ; 74 ; 36 theo thứ tự từ lớn đến bé :
………………………………………………………………
2. a) Nối số với phép tính thích hợp :

b) Đặt tính rồi tính :
63 + 32 88 – 25 72 + 16 49 – 39



d) Tính : 35 + 40 – 5 = ………… ; 94 – 3 + 5 = ……………
60cm + 5cm = ………… ; 60m – 40cm = ……………
3. Mẹ mua 20 quả trứng , sau đó mẹ mua thêm 1 chục quả trứng nữa .Hỏi mẹ mua tất cả bao
nhiêu quả trứng ? Bài giải




8
0
84 – 4
6
0
4

0
2
0
40 – 20 40 + 20 30 + 10
I. Viết chính tả
II. Làm bài tập : (15 phút)
1/ Tìm trong bài chính tả các chữ có dấu hỏi ( )
2/ Tìm ngoài bài chính tả 2 chữ có dấu hỏi ( )
3/ Điền vào chỗ trống ng hay ngh
- Em ……ồi học . - Bà ….ủ trưa . - Bé …… iêng đầu .
4/ Điền c hay k
- Lễ tổng ….ết. - Bà ….ém mắt. - Ông đeo ….ính .
5/ Điền g hay gh
- đường …ồ ….ề - ….é … a - i nhớ


I. Viết chính tả
II. Làm bài tập : (15 phút)
1/ Tìm trong bài chính tả chữ có vần anh
2/ Tìm ngoài bài chính tả 2 chữ vần anh
3/ Điền vào chỗ trống ch hay tr
- buổi … iều ; trái …. ín ; nhà … ẻ ; ngó …. ông
4/ Điền v ; d hay gi
- lúa chín … àng ; dịu …… àng ; … ó thổi ; … ó bè
5/ Điền an hay ang
- b …… ghế ; cây b ……. ; hoa l ……. ; khoai l……
6/ Điền ( ) hay ( )
- ve tranh ; cái vong ; hộp sưa ; mơ cửa
Toán
1.Tính

31 + 14 = ……… 36 – 21 = ………… 87 + 12 =
…………
14 + 31 = ……… 36 – 15 = ………… 87 – 12 =
…………
62 + 3 = ……… 55 – 2 = ………… 90 + 8 =
…………

ã
62 + 30 = ……… 55 – 20 = ………… 90 – 80 =
…………
2. Viết số
50 + …. = 50 49 – … = 40 49 – …. = 9
…. + …. = 40 75 = …. + … 60 – … > 40
3. Em hãy nhìn vào các tờ lịch và điền vào chỗ trống :


a) Nếu hôm nay là thứ tư thì :
- Ngày hôm qua là thứ ……… - Ngày mai là thứ ………
- Ngày hôm kia là thứ ……… - Ngày kia là thứ ………
b) Thứ năm , ngày , tháng
Thứ , ngày 11 , tháng
4. Kì nghỉ hè, Lan về quê thăm ông bà hết 1 tuần lễ và 3 ngày . Hỏi Lan đã ở quê tất cả mấy
ngày ?
Bài giải




5.Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài là 10 cm


THÁNG 5
10
THỨ HAI
THÁNG 5
11
THỨ BA
THÁNG 5
12
THỨ TƯ
THÁNG 5
13
THỨ NĂM
THÁNG 5
14
THỨ SÁU
I. Viết chính tả
II. Làm bài tập : (15 phút)
1/ Tìm trong bài chính tả chữ có vần
2/ Tìm ngoài bài chính tả 2 chữ vần
3/ Điền ch hay tr
- tổ ….im ; ….ồng cây ; sao …. ổi ; luỹ … e
4/ Điền s hay x
- cuốn …ách ; dòng …ông ; …in lỗi ; quả ….oài
Tên : ………………………………… Toán 1
1. a) Viết các số Năm mươi : ……………. ; Ba mươi mốt : …………
b) Đọc số : 78 : …………………. ; 99 : ……………………
c) Khoanh tròn số lớn nhất :
76 ; 67 ; 91 ; 89
d) Viết các số 96 ; 87 ; 78 ; 91 theo thứ tự từ bé đến lớn :
………………………………………………………………

2 a) Đặt tính rồi tính :
6 + 52 37 – 25 66 + 22 89 – 7



b) Tính : 35 + 40 – 75 = ………… ; 94 – 14 + 4 = ……………
80cm + 10 cm = ………… ; 35m – 20cm = ……………
3. Trong vườn có 35 cây bưởi và cây táo , trong đó có 15 cây bưởi. Hỏi trong vườn có mấy cây
táo ?
Bài giải



4. Nhà Lan nuôi 24 con gà và 25 con vịt. Hỏi nhà Lan nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt ?
Bài giải



1 : Viết số
c) Viết các số từ 89 đến 100 :

d) Viết số vào chỗ chấm :
Số liền trước của 90 là ………… ; 17 gồm ………… chục và …………đơn vị
Số liền sau của 99 là ………… ; 50 gồm ………… chục và …………đơn vị
c) Viết các số tròn chục : ……………………………………………………………………
2 : a) Tính nhẩm :
3 + 36 = …… 45 – 20 = …… 50 + 37 = ………
99 – 9 = ……… 17 – 16 = ……… 3 + 82 = ………
17 + 14 – 14 = …………… ; 38 cm – 10cm = ……………
b) Đặt tính rồi tính :

51 + 27 78 – 36 84 – 4 91 + 7
………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ……….
………. ……… ………. ……….
3. Viết > ; < ; =
39 ……… 74 ; 89 …… 98 ; 56 …… 50 + 6
68 ……… 66 ; 99 ……100 ; 32 – 2 …… 32 + 2
4. Một đoạn dây dài 18cm , bị cắt ngắn đi 5cm . Hỏi đoạn dây còn lại dài mấy xăng ti mét ?
Giải



I. Viết chính tả

×