Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

THI THU L3 CHUYEN NGUYEN HUE 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.43 KB, 7 trang )

Trang 1/7 - Mã đề thi 132
THPT CHUYÊN
NGUYỄN HUỆ
HÀ ĐÔNG
Mã đề thi 132
THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III NĂM HỌC 2012-2013
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút không kể phát đề
Học sinh làm 50 câu từ 60 câu trắc nghiệm
Trong phần riêng chỉ được làm một trong hai phần.
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
PHẦN I < Phần chung cho tất cả các thí sinh từ câu 1 đến câu 40 >
Cho biết: hằng số Plăng h= 6,625.10
-34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e= 1,6.10
-19
C; tốc độ ánh sáng
trong chân không c = 3.10
8
m/s.
Câu 1: dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x =
4cos(2πt -π/3) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình: x
1
=
2 2 os(2 )( )
4
c t cm


+
. Li độ của dao động


thứ hai ở thời điểm t = 1s là
A. 4 cm. B. 0. C.
2 2
cm. D. -
2 2
cm.
Câu 2: Một chất dao động điều hòa trên trục ox với biên độ 10 cm và chu kì 2s. ở thời điểm t
1
chất điểm có
li độ
5 2
cm và đang giảm. Sau thời điểm t
1
= 12,5s chất điểm có
A. Li độ 0 và vân tốc -10π cm/s. B. Li độ
5 2−
cm và vận tốc
5 2

cm/s.
C. Li độ 10 cm và vận tốc bằng 0. D. Li độ
5 2−
cm và vận tốc
5 2−

cm/s.
Câu 3:
Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm.
Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu
dụng U = 200V, tần số f = 50Hz. Khi L = L

1
=
1/π(H) hoặc L = L
2
= 3/π(H) thì công suất như nhau.
Nếu nối tắt cuộn dây thì công suất P = 80W và công
suất này tăng khi R tăng nhẹ. Mở K, hãy tìm giá trị
của L để U
Lmax
?
A.
5
L (H)=
π
B.
10
L (H)=
π
C.
2,5
L (H)=
π
D.
5
L (H)=
π
Câu 4: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định đầu kia gắn với
vật nhỏ m
1
. Lò xo có độ cứng k = 10 N/m, vật nhỏ m

1
= 80g trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang. Ban
đầu giữ m
1
tại vị trí lò xo nén x
0,
đặt vật nhỏ m
2
= 20g lên trên m
1
. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa m
1
và m
2

µ = 0,2. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động lấy g = 10 m/s
2
. Điều kiện phù hợp nhất của x
0
để m
2
không trượt trên m
1
trong quá trình hai vật dao động là
A.
0
0 2≤ ≤x cm
B.
0
2≥x cm

C.
0
0 1,6≤ ≤x cm
D.
0
0 3≤ ≤x cm
Câu 5: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm 2 µH và một tụ điện có
điện dung biến đổi từ 3,2 pF đến 500 pF. Lấy
2

=10. Tần số dao động riêng của mạch biến thiên từ
A. 10 MHz đến 62,5 MHz. B. 2,5 MHz đến 125 MHz.
C. 5 MHz đến 62,5 MHz. D. 5 MHz đến 125 MHz.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được.
Điểu chỉnh điện trở R = R
1
sau đó điều chỉnh C = C
1
để điện áp giữa hai đầu biến trở đạt cực đại thì thấy
dung kháng Z
C1
= R
1
. Điều chỉnh R = R
2
= 2R
1
, sau đó điều chỉnh C để điện áp giữa hai đầu tụ đạt cực đại.
Giá trị cực đại đó là:

A.
100 2 .V
B.
100 5 .V
C.
50 5 .V
D.
50 2 .V
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về các loại dao động?
A. Dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định có tần số bằng tần số của dao động riêng.
B. dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. dao động điều hòa có cơ năng không đổi theo thời gian.
R
C
L
A M N B
K
Trang 2/7 - Mã đề thi 132
D. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 8: Cho biết giới hạn quang điện của các kim loại: bạc, đồng và kẽm lần lượt là 0,26 µm; 0,3 µm và
0,35 µm. Giới hạn quang điện hợp kim của bạc, đồng và kẽm là
A. 0,26 µm. B. 0,35 µm. C. 0,4 µm. D. 0,3 µm.
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục ox với phương trình x = 4 cos(10πt+π/3) cm. Tốc độ
trung bình của chất điểm từ thời điểm t = 0 đến thời điểm qua vị trí x = -2 cm lần thứ 2012 là
A. 100 cm.s. B. 0 cm/s. C. 40 cm/s. D. 80 cm/s.
Câu 10:
Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây có
điện trở thuần r = R. Giá trị hiệu dụng của điện
áp U
AB

= U
NB
. Hệ số công suất trên cuộn dây
là k
1
= 0,6. Hỏi hệ số công suất của cả đoạn
mạch bằng bao nhiêu?
A. 0,923 B. 0,683 C. 0,752 D. 0,854
Câu 11: Một trạm phát điện nhỏ muốn cung cấp một công suất 4 KW dưới điện áp hiệu dụng 250 V. Biết
cường độ dòng điện và điện áp tức thời cùng pha. Để hiệu suất của quá trình truyền tải đạt 95% thì điện trở
của đường dây tải điện là
A. 2,82 Ω. B. 2,42 Ω. C. 0,78 Ω. D. 1,42 Ω.
Câu 12: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng S
1
S
2
cách nhau 12 cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình
1 2
2cos50 ( )
S S
x x t mm

= =
. Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là 40 cm/s. Coi biên độ sóng
không đổi khi truyền. Trên đường nối S
1
S
2
số điểm dao động với biên độ 3 mm là.

A. 28. B. 32. C. 30. D. 16.
Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thỏa mãn điều kiện CR
2
< 2L. Điều chỉnh f đến giá trị f
1
hoặc f
2
thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thuần cảm có giá trị bằng nhau. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực
đại thì phải điều chỉnh tần số f
0
tới giá trị:
A.
2 2 2
0 1 2
f 2(f f )= +
B.
2 2
2
1 2
0
f f
f .
2
+
=
C.
2 2 2
0 1 2

2 1 1
f f f
= +
D.
2 2 2
0 1 2
1 1 1
2f f f
= +
Câu 14: Cho vật dao động điều hoà với phương trình x = 2cos(2πt + π/3) cm. Cho π
2
= 10.Tìm vận tốc sau
khi vật đi được quãng đường 74,5 cm là:
A.
v 2 2cm /s= − π
B.
v 2 7cm / s= π
C.
v 7cm / s= −π
D.
v 7cm / s= π
Câu 15: Một ăngten rada đang quay đều với tốc độ góc π (rad/s), một máy bay đang bay về phía nó. Tại
thời điểm lúc ăngten đang hướng về phía máy bay, ăngten phát sóng điện từ và nhận sóng phản xạ trở lại mất
150 µs, sau đó ăngten quay một vòng rồi lại phát sóng điện từ về phía máy bay, thời gian từ lúc phát từ lúc
phát đến lúc nhận lần này là 145 µs. Tốc độ trung bình của máy bay là
A. 375 m/s. B. 400 m/s. C. 425 m/s. D. 300 m/s.
Câu 16: Đoạn mạch AB gồm ba linh kiện tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần cảm
có độ tự cảm L theo thứ tự mắc nối tiếp. M là điểm nằm giữa tụ C và điện trở R; N là điểm nằm giữa điện trở
R và cuộn cảm L. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức
thời ở hai đầu đoạn mạch AN và MB lần lượt là

100cos(100 ) ( )
2
AN
u t V


= −

100 3 cos100 ( )
MB
u t V

=
.
Điện áp tức thời đã đặt vào hai đầu đoạn mạch là
A.
100 7 cos(100 0,19)( )= +
AB
u t V

B.
200cos(100 0,523)( )= −
AB
u t V

C.
200cos(100 1,047)( )= −
AB
u t V


D.
50 7 cos(100 0,190)( )= −
AB
u t V

Câu 17: Một cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu cuộn dây điện áp không đổi 20 V thì
cường độ dòng điện qua cuộn dây là 2(A). Đặt vào hai đầu cuộn dây điện áp xoay chiều
200cos100 ( )u t V

=
thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là
5 2 .A
Giá trị của L là
A.
0,1 3
.H

B.
0,2 2
.H

C.
0,2
.H

D.
0,1
.H

R

C
L, r
A M N B
Trang 3/7 - Mã đề thi 132
Câu 18: Chiếu bức xạ tử ngoại có
0,26 m
 
=
, công suất 0,3 mW vào bề mặt một tấm kẽm để êlectron bật
ra. Biết rằng cứ 1000 phôton tử ngoại đập vào kẽm thì có một êlectron thoát ra. Số êlectron thoát ra từ tấm
kẽm trong 1s là
A. 3,925.10
14
B. 3,925.10
11
C. 1,76.10
13
D. 1,76.10
11
Câu 19: Hai con lắc đơn cùng chiều dài và cùng khối lượng, các vật nặng coi là chất điểm, chúng được đặt
ở cùng một nơi và trong điện trường đều
E

có phương thẳng đứng hướng xuống, gọi T
0
là chu kỳ chưa tích
điện của mỗi con lắc, các vật nặng được tích điện là q
1
và q
2

thì chu kỳ trong điện trường tương ứng là T
1

T
2
, biết T
1
= 0,8T
0
và T
2
= 1,2T
0
. Tỉ số q
1
/q
2
là:
A. 44/81. B. 81/44. C. -81/44. D. -44/81.
Câu 20: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S
1
và S
2
cách nhau 50 cm, dao động
theo phương thẳng đứng với phương trình x
S1
= acosωt và x
S2
= acos(ωt+π). Xét về một phía của đường
trung trực S

1
S
2
, ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số MS
1
– MS
2
= 3 cm và vân bậc k+2 cùng loại với
vân bậc k đi qua điểm N có hiệu số NS
1
- NS
2
= 9 cm. Xét hình vuông S
1
PQS
2
thuộc mặt thoáng của chất
lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên PQ là
A. 15. B. 14. C. 13. D. 12.
Câu 21: Một vật có khối lượng tương đối tính (khối lượng động) 75 kg ứng với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh
sáng trong chân không). Khối lượng nghỉ của vật là.
A. 93,75 kg. B. 47,45 kg. C. 75 kg. D. 60 kg.
Câu 22: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường đẳng hướng và
không hấp thụ âm. Tại điểm A, mức cường độ âm là L
A
= 40dB. Nếu tăng công suất nguồn âm lên 4 lần
nhưng không đổi tần số thì mức cường độ âm tại A là
A. 52 dB B. 67 dB. C. 46 dB D. 160 dB
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian.

B. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Dao động của điện trường và từ trường trong sóng điện từ luôn đồng pha với nhau.
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát là 2 m, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng
1

= 0,6 µm và
2

= 0,5 µm.
Khoảng cách ngắn nhất giữa vân sáng bậc 5 của bức xạ
1

và vân sáng bậc 5 của bức xạ
2


A. 5 mm. B. 6 mm. C. 11 mm. D. 1 mm.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại?
A. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
B. Chiếu chùm tia hồng ngoại vào một vật màu trắng thì vật này sẽ phát ra màu hồng.
C. Bức xạ hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ tím.
D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mỗi khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao sang trạng thái dừng có mức
năng lượng thấp thì nó sẽ hấp thụ phôtôn.
B. Khi tồn tại ở trạng thái dừng có năng lượng xác định thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có
năng lượng xác định.
C. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử electron đứng yên.

D. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, êlêctrôn chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ đạo có
bán kính hoàn toàn xác định.
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi, vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điểu
chỉnh L đến giá trị L
1
= 0,2/π (H) hoặc L
2
= 0,4/π (H) thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch với mỗi
trường hợp lệch pha so với điện áp một góc có độ lớn không đổi. Điều chỉnh L = L
0
thì dòng điện và điện áp
cùng pha. Giá trị của L
0
là:
A.
0,1
.H

B.
0,2
.
2
H

C.
0,3
.H

D.

0,6
.H

Trang 4/7 - Mã đề thi 132
Câu 28: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có
bước sóng
1 2
0,4 , 0,5m m
   
= =

3
0,6 m
 
=
. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có
màu giống vân trung tâm, số vị trí có sự trùng nhau của hai trong ba vân sáng là
A. 8. B. 10. C. 7. D. 6.
Câu 29: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng 10 N/m và vật nặng có khối lượng 100g, tại thời điểm
t li độ và tốc độ của vật nặng lần lượt là 4 cm và 30 cm/s.Chọn gốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng
của dao động là
A. 125 J. B. 25.10
-3
J C. 250J D. 12,5.10
-3
J.
Câu 30: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chứa tụ C có điện
dung thay đổi được, đoạn mạch MB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L nối tiếp với điện trở R. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh C để điện áp
giữa hai đầu tụ đạt cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V, sau đó lại điều chỉnh C để điện áp giữa hai

đầu đoạn mạchMB đạt cực đại. Giá trị cực đại đó bằng
A.
100 2 V
B. 200 V. C. 100 V. D.
200 2 V
Câu 31: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng. Ban đầu chiếu khe S bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng
1
480= nm

thì thấy 9 vân sáng liên tiếp cách nhau 3,84 mm. Sau đó thay nguồn đơn sắc mới có
bước sóng
2

thì thấy 8 vân sáng liên tiếp cách nhau 4,48 mm. Bước sóng
2

có giá trị là
A. 630 nm. B. 640 nm. C. 560 nm. D. 700 nm.
Câu 32: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần
100 3R = Ω
, tụ điện có điện dung
4
10
2
C F


=
và cuộn

cảm thuần có độ tự cảm
1
L H

=
mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có
biểu thức
100cos100 ( )u t V

=
. Tại thời điểm điện áp hai đầu mạch có giá trị 50 V và đang giảm thì cường
độ dòng điện qua mạch là
A.
3
( ).
2
A
B. 0. C.
3
(A)
4
D.
3
( ).
2
− A
Câu 33: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng
A. chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào kim loại để êlectron ở kim loại bị bật ra.
B. chiếu chùm ánh sáng vào bán dẫn để các êlectron di chuyển trong bán dẫn.
C. chiếu chùm ánh sáng có bước sóng ngắn vào một dung dịch thích hợp để dung dịch phát ra ánh sáng có

bước sóng dài hơn.
D. bắn chùm êlectron vào kim loại để ánh sáng phát ra.
Câu 34: Mạch dao động lý tưởng LC đang có dao động tự do. Thời điểm t = 0, hiệu điện thế giữa hai bản
tụ có giá trị cực đại là U
0
. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng từ trường cực đại trong cuộn cảm là
2
0
CU
2
B. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là
0
L
U
C
C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng không lần thứ nhất ở thời điểm
t LC
2
π
=
D. Năng lượng từ trường ở thời điểm
t LC
2
π
=

2
0
CU

4
Câu 35: Trên một sợi dây đàn hồi dài đang có sóng dừng. Chọn trục x’ox trùng với dây. Trên dây u là li độ
tại thời điểm t của một phần tử có tọa độ x với u = 3sinxcos40t (cm), với x đo bằng cm và t đo bằng s. Tốc
độ truyền sóng trên dây là
A. 30 cm/s. B. 48 cm/s. C. 52 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 36: Xét hai bức xạ đơn sắc đỏ và tím trong nước. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tốc độ truyền của bức xạ tím lớn hơn tốc độ truyền của bức xạ đỏ.
B. Tần số của bức xạ tím lớn hơn tần số của bức xạ đỏ.
C. Bước sóng của bức xạ tím lớn hơn bước sóng của bức xạ đỏ.
Trang 5/7 - Mã đề thi 132
D. Tốc độ truyền của bức xạ tím bằng tốc độ truyền của bức xạ đỏ.
Câu 37: Cho mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, L biến thiên. Khi L = L
1
thì điện áp trên tụ cực
đại và bằng
100 5
(V). Khi L = L
2
= 0,4L
1
thì dòng điện sớm pha
4
π
so với điện áp. Hỏi điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch bằng:
A. 100V B. 200V C.
100 2V
D. 120V
Câu 38: Lăng kính có tiết diện là tam giác cân ABC, góc chiết quang A = 120
0

, chiết suất của lăng kính đối
với ánh sáng đỏ là
2
, đối với ánh sáng tím là
3
. Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên AB của lăng kính theo
phương song song với BC sao cho toàn bộ chùm khúc xạ ở mặt AB truyền xuống BC. Chùm tia ló sẽ:
A. Ló ra ở BC theo phương song song AC
B. Ló ra ở BC theo phương song song AB
C. Một phần phần chùm sáng ló ra ở BC một phần ló ra ở AC
D. Ló ra ở AC theo phương song song BC
Câu 39: Một bộ tụ điện gồm hai tụ có điện dung bằng nhau và bằng C mắc nối tiếp, đặt giữa hai đầu một
trong hai tụ một khóa K, lúc đầu khóa K mở. Dùng một nguồn điện một chiều có suất điện động 3 V để nạp
điện cho bộ tụ. Khi bộ tụ tích đến điện tích cực đại, ngắt bộ tụ khỏi nguồn rồi nối bộ tụ với cuộn cảm thuần L
thành một mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do. Đóng khóa K đúng vào lúc cường độ
dòng điện trên cuộn dây cực đại. Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn dây khi K đã đóng là
A. 9 V. B.
1,5 2
V. C.
3 2
V. D. 3 V.
Câu 40: Con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 1kg. Nâng
vật lên cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Khi vật m tới vị
trí thấp nhất thì nó tự động được gắn thêm vật m
0
= 500g một cách nhẹ nhàng. Lấy g = 10m/s
2
. Hỏi biên độ
dao động của hệ sau đó bằng bao nhiêu?
A. 10cm B. 15cm C. 20cm D. 5cm

PHẦN II <Phần cho thí sinh theo chương trình cơ bản từ câu 41 đến câu 50>
Câu 41: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng
M, khi chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử hiđrô ứng với
các bước sóng
1 2 3
, ,
  
với
2 1 3
  
< <
. Biểu thức đúng xác định quan hệ giữa các bước sóng là
A.
3 1 2
  
= +
B.
1 3
2
1 3
 

 
=
+
C.
2 3
1
2 3
 


 
=
+
D.
1 2
3
1 2
 

 
=
+
Câu 42: Con lắc là xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ đầu trên cố định, đầu dưới treo vật nặng khối lượng
m
1
, khi vât nằm cân bằng lò xo dãn 2,5 cm.Vật m
2
có khối lượng m
2
= 2m
1
được nối với m
1
bằng một dây
mềm, nhẹ. Khi hệ thống cân bằng, đốt dây nối để m
1
dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s
2
. Trong một chu kỳ

dao động của m
1
, thời gian lò xo bị nén là .
A. 0,154s. B. 0,211s. C. 0,384s D. 0,105s
Câu 43: Một khung dây có 100 vòng dây quấn nối tiếp, hai đầu dây của khung được nối với điện trở thuần
có điện trở 8 Ω. Bỏ qua điện trở của các vòng dây. Từ thông qua một vòng dây dẫn là
2
10
cos(100 t )(Wb)
3

π
φ = π +
π
.Biểu thức cường độ dòng điện qua điện trở là
A.
12,5sin(100 ) ( )
6
i t A


= − +
B.
12,5sin(100 ) ( )
6
i t A


= +
C.

12,5sin(100 ) ( )
3
i t A


= − +
D.
12,5sin(100 ) ( )
3
i t A


= +
Câu 44: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn quan sát là 1,8 m. Nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, có bước sóng
1

=0,64µm và
2

chưa biết ( λ
2
có giá trị trong khoảng từ 0,65 µm đến 0,76 µm). Trên màn quan sát, khoảng
cách gần nhau nhất giữa hai vân sáng cùng màu vân sáng trung tâm là 5,184 mm. Giá trị của
2


A. 0,72 µm. B. 0,68 µm. C. 0,74 µm. D. 0,66 µm.
Trang 6/7 - Mã đề thi 132
Câu 45: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần cảm có độ tự cảm 4 µH mắc với một tụ điện

có điện dung C. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất
6
3 .10t s


∆ =
thì năng lượng điện trường của tụ điện bằng năng lượng từ trường ở cuộn cảm. Giá trị của C là
A. 5 µF. B. 36 µF. C. 4 µF. D. 16 µF.
Câu 46: Con lắc có khối lượng m dao động điều hòa với phương trình tọa độ x = Acos(ωt + ϕ). Công suất
tức thời cực đại của con lắc là:
A.
3 2
1
P m A
2
= ω
B.
3 2
P m A= ω
C.
3 2
5
P m A
2
= ω
D.
3 2
2
P m A
7

= ω
Câu 47: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức
2
13,6
( )
n
E eV
n
= −
(n= 1, 2, 3…). Trong dãy pasen, phôtôn ứng với bức xạ có tần số nhỏ nhất là
A. 2,597.10
14
Hz B. 1,597.10
14
Hz C. 1,597.10
15
Hz D. 2,597.10
15
Hz
Câu 48: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi dài. Nguồn sóng O dao động với phương trình x
o
=
4cos40πt (mm). Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Tốc độ truyền sóng trên dây là 60 cm/s.Tại thời
điểm t
1
li độ của điểm O là
2 3
mm và đang giảm. Li độ của điểm M trên dây cách O 30,5 cm ở thời điểm
t
1

là:
A.
2 3 mm
B. -
2 3
mm. C. 2 mm. D. 4 mm.
Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều
2 cos2 ( )u U ft V

=
( với U và f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở R thay đổi được mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung không đổi. Điều chỉnh R điện áp hai đầu đoạn
mạch lệch pha π/4 với cường độ dòng điện qua mạch. Khi đó
A. Công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn?
A. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần đều.
B. Cơ năng của dao động bằng thế năng cực đại.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cần bằng lực căng dây cực đại và tốc độ của vật có độ lớn cực đại.
D. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
PHẦN III< Phần cho thí sinh theo chương trình nâng cao từ câu 51 đến câu 60>
Câu 51: Nhận định nào sau đây là đúng về sóng điện từ?
A. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, cả hai véc tơ
B


E


đều không có hướng cố định.
B. Véc tơ
B

có thể hướng theo phương truyền sóng và véc tơ
E

vuông góc với véc tơ
B

.
C. Véc tơ
E

có thể hướng theo phương truyền sóng và véc tơ
B

vuông góc với véc tơ
E

.
D. Tại mọi điểm bất kỳ trên phương truyền sóng, véc tơ cường độ điện trường
E

và véc tơ cảm ứng từ
B

luôn luôn vuông góc với nhau và cả hai vuông góc với phương truyền.
Câu 52: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng âm?
A. Khi truyền từ không khí vào nước thì tần số không đổi và bước sóng tăng.

B. Khi truyền từ không khí vào nước thì tần số không đổi và bước sóng giảm.
C. Khi truyền từ không khí vào nước thì tần số giảm và bước sóng không đổi.
D. Khi truyền từ không khí vào nước thì tần số tăng và bước sóng không đổi.
Câu 53: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tốc độ góc của động cơ không đồng bộ ba pha?
A. Tốc độ góc của rôto lớn hơn, bằng hay nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay là do cách chế tạo.
B. Tốc độ góc của rôto luôn bằng tốc độ góc của từ trường quay.
C. Tốc độ góc của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.
D. Tốc độ góc của rôto luôn lớn hơn độ góc của từ trường quay.
Câu 54: Một đĩa đặc hình trụ mỏng có bán kính 20 cm, khối lượng 1 kg quay đều quanh trục (∆) cố định đi
qua tâm đĩa và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Phương trình vận tốc góc của vật đối với trục quay (∆) phụ
thuộc thời gian là
3 2t

= +
(

đo bằng rad và t đo bằng s). Mômen động lượng của vật ở thời điểm
2t s=

A.
2
0,105 /kgm s
B.
2
0,0175 /kgm s
C.
2
,14 /0 kgm s
D.
2

0,035 /kgm s
Trang 7/7 - Mã đề thi 132
Câu 55: Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng
1
0,17 mλ = µ

2
0,34 mλ = µ
vào bề mặt một kim loại
có giới hạn quang điện
0
λ
thì xảy ra hiện tượng quang điện đối với cả hai bức xạ và vận tốc cực đại của
quang electrôn ứng với mỗi bức xạ có độ lớn gấp đôi nhau. Vận tốc cực đại của quang electrôn ra khỏi kim
loại trên nếu chỉ chiếu bức xạ
2
λ

A.
6
0,654.10 /m s
B.
6
1,135.10 /m s
C.
6
0,463.10 /m s
D.
6
0,483.10 /m s

Câu 56: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe
1 2
;S S
được chiếu bằng ánh sáng trắng có
bước sóng từ
0,38 m

đến
0,76 m

thì tại vị trí điểm M trên màn quan sát với
2 1
3M S MS m

− =
số bức xạ
cho vân sáng là
A. 2 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 57: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Trong quá trình mạch dao
động thì thấy cứ sau những khoảng thời gian nhỏ nhất bằng nhau và bằng
t∆
, độ lớn điện tích trên tụ lại có
giá trị như nhau. Trong một chu kỳ dao động của mạch, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần độ lớn điện
tích trên tụ bằng một nửa giá trị cực đại là
A.
3
t∆
B.
2
3

t∆
C.
3 t∆
D.
4
3
t∆
Câu 58: Một bánh đà có mômen quán tính đối với trục quay cố định là
2
3 .kgm
Dùng một mômen lực có
độ lớn 1,5 N.m tác dụng vào bánh đà khi bánh đà đang đứng yên. Bỏ qua ma sát, tốc độ góc của bánh đà sau
khi bánh đà quay được năm vòng là
A. 31,42 rad/s B. 5 rad/s C. 2,24 rad/s D. 5,6 rad/s
Câu 59: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có
bước sóng là
1
0,42 m
 
=

2
0,66 m
 
=
. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu
giống màu vân trung tâm, số vân sáng của bức xạ
1

và bức xạ

2

lần lượt là
A. 12 và 8 B. 11 và 7 C. 10 và 6 D. 5 và 3
Câu 60: Dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định có
A. biên độ không đổi.
B. tần số thay đổi và phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số của dao động riêng.
C. tần số không đổi, là tần số của dao động riêng.
D. biên độ thay đổi.

HẾT

×