Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ VÀ ĐÁP AN HSG TOÁN 10 THPT CON CUÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.25 KB, 5 trang )

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT CON CUÔNG
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 10
NĂM HỌC 2012 - 2013

(Đề thi gồm 01 trang)
Môn thi: TOÁN – LỚP 10
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu I: (5,0 điểm)
Cho phương trình:
4 2
2( 1) 2 1 0 (1)x m x m− + + + =
1. Giải phương trình (1) khi
1
2
m > −
2. Tìm m để phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt sao cho khi biểu diễn các nghiệm đó
lên trục số thì khoảng cách giữa hai nghiệm kề nhau luôn bằng nhau.
Câu II: (3,0 điểm)
Giải phương trình:
2
7
3 6 3
3
x
x x
+
+ − =
Câu III: (3,0 điểm)
Giải hệ phương trình:
2 2


2 2
x xy x y 2y 0
x y x y 6

+ + − − =

− + + =

Câu IV: (2,0 điểm)
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn
1abc =
. Chứng minh rằng:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 3
( 1) ( 1) ( 1) 4a b b c c a
+ + ≥
+ + +
Câu V: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D là trung điểm của BC, kẻ DE vuông góc với AB, E
thuộc cạnh AB. Gọi F là trung điểm của DE, chứng minh rằng AF vuông góc với CE.
Câu VI: (4,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
cho tam giác ABC có diện tích bằng
3
2
. Biết
điểm
( )
A 2; 3−

,
( )
B 3; 2−
và trọng tâm G thuộc đường thẳng d có phương trình: 3x – y – 8 = 0
Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC
Hết
Họ tên thí sinh: Số báo danh:
Đề thi chính thức
SỞ GD& ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT CON CUÔNG
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 10
NĂM HỌC 2012 - 2013
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN - LỚP 10
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
Câu Nội dung Điểm
I. 5.0
1. 2,0
Đặt
2
t x=
ĐK:
0t ≥
Ta được phương trình:
2
2( 1) 2 1 0 (2)t m t m− + + + =
0,5

1
(2)

2 1
t
t m
=



= +

0,25
Với
1t =
ta có:
2
1 1x x= ⇔ = ±
0,5
Với
1
2 1 0 ( )
2
t m Do m= + > > −
ta có:
2
2 1 2 1x m x m= + ⇔ = ± +
0,5
Vậy: Khi
1
2
m > −
pt đã cho có 4 nghiệm phân biệt

1 à 2 1x v x m= ± = ± +
0,25
2. 3,0
Giả sử pt(2) có hai nghiệm dương
1 2 1 2
à ( )t v t t t<
khi đó phương trình (1)
có 4 nghiệm theo thứ tự là
2 1 1 2
, , ,t t t t− −
0,5
Theo bài ra 4 nghiệm của pt (1) thỏa mãn yêu cầu bài toán tức là
2 1 1 1 2 1 2 1
3 9t t t t t t t t− = + ⇔ = ⇔ =
0,5
Yêu cầu bài toán tương đương pt(2) có 2 nghiệm dương thỏa mãn
2 1
9t t=
Vì pt (2) có nghiệm là
1 à 2 1t v t m= = +
nên ta xét 2 TH sau.
0,5
TH1:
2 1 1 0
4
2 1 9 4
m m
m
m m
+ > >

 
⇔ ⇔ =
 
+ = =
 
0,5
TH2:
1
0
0 2 1 1
4
2
4
1 9(2 1)
9
9
m
m
m
m
m

− < <

< + <


⇔ ⇔ = −
 
= +



= −


0,5
Vậy có 2 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
4
4 à
9
m v m= = −
0,5
II. 3,0
ĐK:
7x ≥ −
0,5
Pt
2 2
3 21
3 6 3 9 18 3 3 21
9
x
x x x x x
+
⇔ + − = ⇔ + − = +
0,5
2
2 2 2
49 1 7 1
9 21 3 21 3 21 (3 ) ( 3 21 )

4 4 2 2
x x x x x x⇔ + + = + + + + ⇔ + = + +
7 1
3 3 21
3 3 3 21 (*)
2 2
7 1
(3 4) 3 21(**)
3 ( 3 21 )
2 2
x x
x x
x x
x x

+ = + +


+ = +
⇔ ⇔


− + = +



+ = − + +


0,5

2
1
5 73
(*)
6
3 5 4 0
x
x
x x
≥ −

− +
⇔ ⇔ =

+ − =

(t/m ĐK) 0,5
2
4
7 69
(**)
3
6
9 21 5 0
x
x
x x

≤ −
− −


⇔ ⇔ =


+ − =

(t/m ĐK) 0,5
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là
5 73 7 69
à
6 6
x v x
− + − −
= =
0,5
III. 3,0
Hệ
2 2
2 2 2 2
(x y)(x 2y 1) 0
x xy x y 2y 0
x y x y 6 x y x y 6
− + + =
 
+ + − − =

 
− + + = − + + =
 
1,0

TH1:
2 6 3x y x x= ⇒ = ⇔ =
0,5
TH2:
2
1
(2 1) 2 0
2
y
x y y y
y
=

= − + ⇒ + − = ⇔

= −

1,0
Vậy hệ đã cho có 3 nghiệm là: (3;3), (-3;1) và (3;-2) 0,5
IV. 2,0
Ta dễ dàng chứng minh được BĐT sau:
2 2 2 2
3( ) ( )x y z x y z+ + ≥ + +
(*)
Áp dụng BĐT (*) ta được:
2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1
( ) (**)
( 1) ( 1) ( 1) 3 ( 1) ( 1) ( 1)a b b c c a a b b c c a

+ + ≥ + +
+ + + + + +
Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c
0,5
Vì a,b,c là các số thực dương thỏa mãn abc = 1nên ta có thể đặt
, ,
x y z
a b c
y z x
= = =
với x,y,z là các số thực dương
Khi đó:
1 1 1
( 1) ( 1) ( 1)
xy yz xz
a b b c c a yz xz xz xy yz xy
+ + = + +
+ + + + + +

Thay vào (**) ta đưa BĐT thức cần chứng về dạng:
3
(***)
2
xy yz xz
yz xz xz xy yz xy
+ + ≥
+ + +
0,5
Ta chứng minh (***)
Thật vậy: (***)


9
1 1 1
2
xy yz xz
yz xz xz xy yz xy
+ + + + + ≥
+ + +
0,5
3
1 1 1 9
( )( )
2
1 1 1
2( )( ) 9
xy yz xz
yz xz xy yz xy xz
xy yz xz
yz xz xy yz xy xz
⇔ + + + + ≥
+ + +
⇔ + + + + ≥
+ + +
1 1 1
[( ) ( ) ( )]( ) 9yz xz xy yz xy xz
yz xz xy yz xy xz
⇔ + + + + + + + ≥
+ + +
Áp dụng BĐT CôSi cho các bộ ba số sau:
3

( ) ( ) ( ) 3 ( )( )( )yz xz xy yz xy xz yz xz xy yz xy xz+ + + + + ≥ + + +
3
1 1 1 3
( )( )( )
yz xz xy yz xy xz
yz xz xy yz xy xz
+ + ≥
+ + +
+ + +
Dấu đẳng thức đều xảy ra khi x = y = z
Nhân vế theo vế ta suy ra BĐT (***) chứng minh xong.
Trong BĐT (***) dấu đẳng thức xảy ra khi x = y = z thì a = b = c = 1
Kết hợp (**) và (***) ta được đpcm dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1
0,5
V. 3,0
F
E
D
C
B
A
0,5
Theo bài ra tam giác ABC cân tại A và D là trung điểm BC nên AD ┴ BC
Do đó:
. . . 0AD BC AD BD AD CD= = =
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
DE ┴ AB nên
. . . 0DE AB DE AE DE BE= = =
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
0,5

F là trung điểm của DE nên ta có
1
( )
2
AF AE AD= +
uuur uuur uuur
;
( )CE CD DE= +
uuur uuur uuur
0,5

1 1
. ( )( ) ( . . )
2 2
1 1 1
( ) . ( . . )
2 2 2
1 1 1
( ) ( )
2 2
AF CE AE AD CD DE AE CD AD DE
AD DE CD AD DE DE CD AD DE
DE CD AD DE DB AD
= + + = +
= + + = +
= + = + =
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
. 0

2
DE AB =
uuur uuur
1,0
Vậy: CE ┴ AF 0,5
4
VI. 4,0
Gọi C(a; b), H là chân đường cao hạ từ đỉnh C
S =
1
2
CH.AB (1).
0,5
Ta có: AB =
2
Phương trình AB: x - y - 5 = 0 => CH = d(C, AB) =
a b 5
2
− −
0,5
Do đó: (1)
a b 5
3 1
. . 2 a b 5 3
2 2
2
− −
⇔ = ⇔ − − =
.


a b 8
a b 2
− =



− =

0,5
Tọa độ G(
a 5 b 5
;
3 3
+ −
)
Ta có: G ∈ ∆
3(a 5) b 5
8 0
3 3
+ −
⇔ − − = ⇔
3a - b = 4.
0,5
TH
1
:
a b 8 a 2
3a b 4 b 10
− = = −
 

⇔ ⇒
 
− = = −
 
C(-2; -10) 0,5
Chu vi tam giác: 2p = AB + BC + CA =
2 65 89+ +

2S 3
r
2p
2 65 89
⇒ = =
+ +
.
0,5
TH
2
:
a b 2 a 1
3a b 4 b 1
− = =
 
⇔ ⇒
 
− = = −
 
C(1; -1) 0,5
Chu vi tam giác: 2p = AB + BC + CA =
2 5 2+

3
r
2 5 2
⇒ =
+
.
0,5
Hết
Chú ý: - Học sinh giải cách khác đúng cho điểm phần tương ứng.
- Khi chấm giám khảo không làm tròn điểm.
5

×