Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

dAP AN hsg LANG GIANG bAC GIANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.17 KB, 3 trang )

UBND HUYỆN LẠNG GIANG


Năm học 2012 – 2013
 !"#$%
Ngy thi: 03/01/2013
& ' (#)*+) !, /0
123
Bµi Néi dung §iÓm
,
45,!678 9*:
a) Giả sử dòng điện trong mạch có chiều như hình 2.1
- Vì ampe kế có điện trở rất nhỏ nên gộp A với N, P với B,
ta được mạch hình 2.2 {R
2
// (R
1
nt [R
Đ
// R
3
])}
- Cường độ D Đ định mức của đèn:
đm
P
I 0,5A.
U
= =
Điện trở của đèn
2
Đ


U
R 12
P
= = Ω
.
- +) Điện trở tương đương của đoạn mạch:
3
3
4
R R
R
R R
= = Ω
+
§

§
+) R
13Đ
= R
1
+ R

= 10


2 13
t
2 13
6

R R
R
R R
= = Ω
+
§
®
§
- Vì đèn sáng bình thường nên U
3
= U
Đ
=U
đm
= 6 V v I
Đ
= I
đm
= 0,5A.
+) Cường độ dòng điện chạy qua R
3
:
PB
3
3
U
I 1A.
R
= =
+) Cường độ dòng điện chạy qua R

1
: I
1
= I
3
+ I
Đ
= 1,5A.= I
13D
+) Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch: U = U
2
= U
13Đ
= I
13D
R
13Đ
= 1,5.10 = 15V.
+) Cường độ dòng điện chạy qua machj chính:
)(5,2
6
15
A
R
U
I
td
===

+) Quay về sơ đồ gốc Số chỉ của ampe kế I

A
= I – I
3
= 1,5A.
b) Khi thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở vô cùng lớn thì mạch điện trở thnh
R
1
// (R
2
nt R
Đ
) nt R
3
(hình 2.3)
- Giả sử dòng điện trong mạch có chiều như hình 2.3
- Tính các điện trở:
+) R

= R
2
+ R
Đ
= 27Ω.
+)
1
12
1
54
11
R R

R
R R
= = Ω
+

§

+) R

= R
3
+ R
12Đ
=
120
11

- Cường độ dòng điện mạch chính

U
I = 1,375A.
R
=
=I
3
=I
12Đ
0,25
0,25
0,5

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25


;
<
;
=



<
;
,

=

,
;


>?

Hình 2.2


?

=
?

@
;
,
;
<
;
=
Hình 1
+
_



?

;
,
;
=

;
<



V
v
B

+) U
MP
= I
12Đ
.R
12Đ
= 6,75V.
+) Cường độ dòng điện qua R
2
v đèn:
MP


U
I I 0,25A.
R
= = =
Số chỉ của vôn kế U
V
= U
Đ
+ U
3
= 11,25V.

0,25
0,25
0,25
<
a, Điện trở của dây MN : R
MN
=
l
ρ
S
=
7
7
4.10 .1,5
10


= 6 (

).
b, Gọi I
1
l cường độ dòng điện qua R
1
, I
2
l cường độ dòng điện qua R
2
v I
x

l cường độ dòng
điện qua đoạn MC với R
MC
= x.
- Do dòng điện qua ampe kế theo chiều từ D đến C nên :
I
1
> I
2
, ta có :

1
R 1 1 1
U = R I = 3I
;
2
R 2 2 1
1
U = R I = 6(I - )
3
;
- Từ
1 2
MN MD DN R R
U = U + U = U + U = 7 (V)
,
ta có phương trình :
1 1
1
3I + 6(I - ) = 7

3


I
1
= 1 (A)
- Do R
1
v x mắc song song nên :
1 1
x
I R 3
I = =
x x
.
- Từ U
MN
= U
MC
+ U
CN
= 7


3 3 1
x. + (6 - x)( + ) = 7
x x 3


x

2
+ 15x – 54 = 0 (*)
- Giải pt (*) v lấy nghiệm dương A>=(

). Vậy con chạy C ở chính giữa dây MN
1
0,5
0,5
0,5
0,5
1. K đóng:
a. Khi C ≡ N , RMN bị nối tắt bỏ ra khỏi
sơ đồ

ta có sơ đồ mạch điện:
Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R
1
l:
U
AC
= U
1
= I.R
1
= 4.3 = 12(V)
Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R
2
U
2
= U

CB
= U – U
1
= 21-12 = 9(V)
Cường độ dòng điện qua đèn l:
3
§
9
2( )
4,5
CB
U
I A
R
= = =
Cường độ dòng điện qua R
2
l: I
2
= I – I
3
= 4-2 = 2(A)
Điện trở R
2
l:
2
2
9
4,5( )
2

CB
U
R
I
= = = Ω
b. Hiệu suất sử dụng điện của mạch điện:

§
1
1 3
12.4 9.2 66
0,786 78, 6%
21.4 84
ci CB
tm tm AB
P P
P U I U I
H
P P U I
+
+
+
= = = = = ≈ =
0,5
0,5
0,5
1
2. K mở: Ta có sơ đồ mạch điện
tương đương như hình –4 .
Điện trở tương đương ton mạch

điện:
2 §
2 §
( )
4,5(9 )
13,5
CN
CB
CN
R R R
R
R R R
x
x
+
=
+ +

=

2
1
4,5(9 ) 81 6
3
13,5 13,5
AB CM CB
x x x
R R R R x
x x
− + −

= + + = + + =
− −
Cường độ dòng điện qua mạch chính:
2
21.(13,5 )
81 6
AB
AB
U
x
I
R x x

= =
+ −
0,5
A
N
R R
+
_
U
1
2
M
C
D
A
B




A
+
2
R
C
Hình - 3
1
R
§
2
I
3
I
I
B

• •
A
+
2
R
C
Hình - 4
1
R
§
CM
R

CN
R


N
M
3
I
2
I
I
Hiu in th gia hai u on mch CB:

2 2
21.(13,5 ) 4,5(9 ) 94,5.(9 )
.
81 6 13,5 81 6
CB CB
x x x
U IR
x x x x x

= = =
+ +
Cng dũng in chy qua ốn:


= = = =
+ +
3

2 2 2
94,5.(9 ) 94,5 94,5
(81 6 )(9 ) 81 6 90 ( 3)
CB
CNB
U
x
I
R x x x x x x
sỏng ca ốn yu nht thỡ I
3
min 90 - (x-3)
2
max x = 3. Hay R
MC
= 3.
0,5
0,5
7
a, Khi K úng dũng in chy vo ng dõy nh hỡnh v
p dng quy tc nm tay phi ta xỏc nh c chiu ng sc t trong lũng ng dõy nh hỡnh
v. u ng dõy bờn trỏi l cc bc.
p dng quy tc bn tay trỏi ta xỏc nh c chiu lc iờn t tỏc dng lờn dõy nh hỡnh v =>
Dõy Ab b kộo vo trong mt phng t giy
b. Kớ hiu hai thanh ln lt l A, B. t thanh A nm ngang ri a mt u thanh B li gn
u thanh A v gia thanh A. Nu:
+ Thanh B hỳt thanh A hai v trớ nh nhau thỡ thanh B l thanh nam chõm
+ Thanh B hỳt thanh A u mnh hn gia thanh thỡ thanh A l thanh nam chõm
0,25
0,5

0,5
0,25
0,5
0,5
0,5
in tr v C D nh mc ca mi ốn l :
R
1
= 15

), I
m1
= 0,4 A; R
2
= 6

), I
m2
= 1A
Vỡ cỏc ốn sỏng bt nờn U, I, P t cỏc giỏ tri nh mc
M U
1
=U
2
=6V, U=12V ; I
1
< I
2 nờn
ta cú th mc theo hai cỏch sau:


TH 1: (
1
//R
x
)nt
2
U
x
=U
1
=6V
I
x
=I
2
-I
1
= 1-0,4=0,6A => R
x
= 6/0.6=10


TH 2: (
1
//
2
)nt R
x
U
x

=U- U
1
=6V
I
x
=I
2
+I
1
= 1+0,4=1,4A => R
x
= 6/1,4= 4,29

b/Cụng sut tiờu th ca bin tr trong mi cỏch mc. Nờn dựng theo cỏch mc no?
TH1: P
1
= U
1
I
1
= 3,6W
TH2: P
2
= U
2
I
2
= 8,4W
Thy P
1

<P
2
=> Nờn mc thao cỏch 1
0,5
1
1
0,5
0,5
0,5
B
C
Nhit lng ta ra ca m: Q
1
= P t = 1000. 600 = 600 000 (J)
Nhit lng nc thu vo:
Q
2
=
1
.
100%
H Q
=
90%.600000
100%
= 540 000(J) (1)
M
Q
2
= m.c.(100 30) = 4200.m.70 = 294 000.m (2)

T (1), (2) gii ra ta c m

1,82 (kg).

0,5
0,5
0,5
- Học sinh có thể giải bài theo cách khác đúng kết quả cho điểm tối đa.
- Thiếu đơn vị mỗi lần trừ 0,5 điểm; toàn bài thiếu hoặc sai đơn vị trừ không quá 1 điểm
- Điểm bài thi là tổng điểm các câu không làm tròn.
A
B
+
-
K
Hỡnh 4
F
B
B
A
B


R
x

1
D

2

A
B


R
x

1
D

2
N

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×