BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ AXIT – BAZƠ – MUỐI
Nhóm hiđroxit
và gốc axit
Hóa
trị
Tên
nhóm
HIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠI
H
+
I
K
+
I
Na
+
I
Ag
+
I
Mg
2+
II
Ca
2+
II
Ba
2+
II
Zn
2+
II
Hg
2+
II
Pb
OH
–
I Hiđroxit
T T – K I T K –
CI
–
I Clorua
T/B T T K T T T T T
NO
3
–
I Nitrat
T/B T T T T T T T T
CH
3
COO
–
I Axêtat
T/B T T T T T T T T
S
2–
II Sunfua
T/B T T K – T T K K
SO
3
2–
II Sunfit
T/B T T K K K K K K
SO
4
2–
II Sunfat
T/KB T T I T I K T –
CO
3
2–
II Cacbonat
T/B T T K K K K K –
SiO
3
2–
II Silicat
K/KB T T – K K K K –
PO
4
3–
III Photphat
T/KB T T K K K K K K
T : hợp chất tan được trong nước
K : hợp chất không tan
I : hợp chất ít tan
B : hợp chất dễ bay hơi/dễ bị phân hủy thành khí bay lên
KB : hợp chất không bay hơi
“–” : hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nước .
CÁCH THUỘC NHANH
A. Tính tan của muối:
1.Tất cả các muối axit (vd: NaHCO
3
, CaHCO
3
, KHS, NaHS, NaHSO
3
), muối nitơrat (có gốc
=NO
3
), muối axetat(gốc -CH
3
COO) đều rất dễ tan
2.Hầu hết các muối cacbonat (gốc =CO
3
) đều không tan trừ các muối của kim loại kiềm
( Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
, Li
2
CO
3
, ) tan được. Riêng các kim loại Hg, Cu, Fe(III), Al không tồn tại
muối cacbonat hoặc muối này bị phân huỷ trong nước
Hầu hết các muối Photphat (gốc =PO
4
) đều không tan (nhưng cũng trừ muối của kim loại kiềm
là tan được)
Hầu hết các muối Sunfit (gốc =SO
3
) đều không tan (trừ muối của kim loại kiềm) và Fe(III) , Al
không tồn tại muối sunfit
Hầu hết các muối Silicat (gốc =SiO
3
) đều không tan (trừ muối của kim loại kiềm) và Ag, Hg, Cu
1
không tồn tại muối Silicat
3. Hầu hết các muối có gốc -Cl, -F, -I, -Br đều tan trừ AgCl, AgBr, AgI không tan; PbCl
2
tan ít
và AgF không tồn tại
4. Hầu hết các muối sunfat (gốc =SO
4
) đều tan trừ BaSO
4
, PbSO
4
, SrSO
4
không tan; CaSO
4
,
Ag
2
SO
4
ít tan và Hg không tồn tại muối sunfat
5. Hầu hết các muối sunfu (gốc =S) đều khó tan trừ muối của các kim loại kiềm và kiềm thổ
(Na
2
S, K
2
S, CaS, BaS ) tan được và Mg,Al không tồn tại muối sunfua
B. Tính tan của bazơ:
Bazơ của kim loại kiềm (Li, K, Na, Ca, Ba) tan, bazơ của kim loại kiềm (Ca, Ba )thổ tan ít,
NH
4
OH tan, còn lại không tan.
Ag và Hg không tồn tại bazơ
C. Tính tan của axit:
Hầu hết các axit đều tan và dễ bay hơi (hoặc bị phân huỷ thành khí bay lên như HNO
2
hay
H
2
SO
3
chẳng hạn)
H
2
SiO
3
không tan
CÔNG THỨC TÍNH SỐ MOL
1.
M
m
n =
=> m = n.M
2.
4,22
V
n =
=> V = n.22,4
3.
ddM
VCn ×=
=>
:
M
C n V=
4.
M
mC
n
dd
×
×
=
%100
%
5.
( )
M
CDmlV
n
dd
×
××
=
%100
%
6.
( )
TR
dkkcVP
n
×
×
=
I.CÔNG THỨC TÍNH NỒNG ĐỘ C%
7.
dd
ct
m
m
C
%100
%
×
=
8.
D
MC
C
M
×
×
=
10
%
II. CÔNG THỨC TÍNH NỒNG ĐỘ MOL
9.
dd
ct
M
V
n
C =
10.
M
CD
C
M
%10 ××
=
III. CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƯỢNG
2
Chú thích:
Kí hiệu Tên gọi Đơn vị
n
Số mol
mol
m
Khối lượng
gam
ct
m
Khối lượng chất tan
gam
dd
m
Khối lượng dung dịch
gam
dm
m
Khối lượng dung môi
gam
hh
m
Khối lượng hỗn hợp
gam
A
m
Khối lượng chất A
gam
B
m
Khối lượng chất B
gam
M
Khối lượng mol
gam/mol
A
M
Khối lượng mol chất tan A
gam/mol
B
M
Khối lượng mol chất tan B
gam/mol
V
Thể tích
Lít
dd
V
Thể tích dung dịch
Lít
( )
mlV
dd
Thể tích dung dịch
mililít
( )
dkkcV
Thể tích ở đktc
Lít
%C
Nồng độ phần trăm
%
M
C
Nồng đọ mol
Mol/lít
D
Khối lượng riêng
gam/ml
P
Áp suất
atm
R
Hằng số (22,4:273)
T
Nhiệt độ (
o
C+273)
o
K
A%
Thành phần % của A
%
B%
Thành phần % của B
%
%H
Hiệu suất phản ứng
%
( )
tttttt
Vnm /
Khối lượng (số mol/thể tích )
thực tế
Gam(mo
l/lít)
( )
ltltlt
Vnm /
Khối lượng (số mol/thể tích )
lý thuyết
gam(mol
/lít)
hh
M
Khối lượng mol trung bình
của hỗn hợp
gam/mol
S Độ tan của một chất
gam
11.
Mnm
×=
12.
%100
%
dd
ct
VC
m
×
=
IV. CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƯỢNG DUNG DỊCH
13.
dmctdd
mmm +=
14.
%
%100
C
m
m
ct
dd
×
=
15.
( )
DmlVm
dddd
×=
V. CÔNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH DUNG DỊCH
16.
M
dd
C
n
V =
17.
( )
D
m
mlV
dd
dd
=
VI. CÔNG THỨC TÍNH THÀNH PHẦN %VỀ KHỐI LƯỢNG HAY THỂ TÍCH CÁC CHẤT
TRONG HỖN HỢP
18.
%100% ×=
hh
A
m
m
A
19.
%100% ×=
hh
B
m
m
B
hoặc
AB %%100% −=
20.
BAhh
mmm +=
VII. TỶ KHỐI CUÛA CHẤT KHÍ :
21.
==
B
A
B
A
M
M
d
m
m
d
VIII. HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG:
22.
( )
%100
/
)/(
% ×=
ltlt
lt
tttttt
Vn
Vnm
H
m
X. CÔNG THỨC QUAN HỆ GIỮA C% VÀ C
M
23.
M
C
ct
M
DC 10%.
=
, 24.
D
C
M
C
ct
M
10
.
% =
XI. CÔNG THỨC QUAN HỆ GIỮA C% VÀ S
25.
100
%100.
%
+
=
S
S
C
, 26.
%100
100%.
C
C
S
−
=
XII. TÍNH KHỐI LƯỢNG MOL TRUNG BÌNH HỖN HỢP CHẤT KHÍ
27.
n M + n M + n M +
1 1 2 2 3 3
M =
hh
n + n + n +
1 2 3
V M + V M +V M +
1 1 2 2 3 3
M =
hh
V + V + V +
1 2 3
_
3
NHẬN BIẾT HOÁ CHẤT MẤT NHÃN
I) PHƯƠNG PHÁP HOÁ HỌC NHẬN BIẾT HOÁ CHẤT MẤT NHÃN:
- Phân loại các chất mất nhãn để xác đònh tính chất đặc trưng, từ đó chọn thuốc thử đặc
trưng.
- Trình bày : Nêu thuốc thử đã chọn ? Chất nhận ra ? Dấu hiệu để nhận biết (Hiện tượng) ?
Viết PTHH xảy ra để minh hoạ
* Lưu ý : Nếu chỉ được lấy thêm 1 thuốc thử , thì chất lấy vào phải nhận ra được một chất sao cho
chất này có khả năng làm thuốc thử cho các chất còn lại.
II) TÓM TẮT THUỐC THỬ VÀ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT MỘT SỐ CHẤT VÔ
CƠ:
Chất cần nhận biết Thuốc thử Dấu hiệu ( Hiện tượng)
dd axit * Q tím *Q tím → đỏ
dd kiềm
* Q tím
* phenolphtalein
*Q tím → xanh
*Phênolphtalein → hồng
Axit sunfuric
và muối sunfat
* ddBaCl
2
*Có kết tủa trắng : BaSO
4
↓
Axit clohiđric
và muối clorua
* ddAgNO
3
*Có kết tủa trắng : AgCl ↓
Muối của Cu (dd Xanh
lam)
* Dung dòch kiềm
*Kết tủa xanh lơ : Cu(OH)
2
↓
Muối của Fe(II)
(dd lục nhạt )
*Kết tủa trắng xanh bò hoá nâu đỏ trong
nước :
4Fe(OH)
2
+ 2H
2
O + O
2
→
4Fe(OH)
3
( Trắng xanh) ( nâu đỏ )
Muối Fe(III) (dd vàng
nâu)
* Kết tủa nâu đỏ Fe(OH)
3
d.dòch muối Al, Cr (III)
* Dung dòch kiềm, dư
*Kết tủa keo tan được trong kiềm dư :
Al(OH)
3
↓ ( trắng , Cr(OH)
3
↓ (xanh xám)
Al(OH)
3
+ NaOH
→
NaAlO
2
+ 2H
2
O
Muối Amoni * dd kiềm, đun nhẹ *Khí mùi khai : NH
3
↑
Muối Photphat * dd AgNO
3
*Kết tủa vàng: Ag
3
PO
4
↓
Muối Sunfua
* Axit mạnh
* dd CuCl
2
, Pb(NO
3
)
2
*Khí mùi trứng thối : H
2
S ↑
*Kết tủa đen : CuS ↓ , PbS ↓
Muối Cacbonat
và muối Sunfit
* Axit (HCl, H
2
SO
4
)
* Nước vôi trong
*Có khí thoát ra : CO
2
↑ , SO
2
↑ ( mùi hắc)
* Nước vôi bò đục: do CaCO
3
↓, CaSO
3
↓
Muối Nitrat * ddH
2
SO
4
đặc / Cu *Dung dòch màu xanh , có khí màu nâu NO
2
↑
Kim loại hoạt động * Dung dòch axit *Có khí bay ra : H
2
↑
Kim loại đầu dãy :
K , Ba, Ca, Na…
* H
2
O
* Đốt cháy, quan sát màu
* Có khí thoát ra ( H
2
↑) , toả nhiều nhiệt
* Na ( vàng ) ; K ( tím ) ; Li ( đỏ tía ) ;
4
ngọn lửa Ca ( đỏ cam) ; Ba (lục vàng )…
Kim loại lưỡng tính:
Al; Zn; Be; Cr…
*Dung dòch kiềm *Kim loại tan ra và có sủi bọt khí H
2
↑
Kim loại yếu :
Cu, Ag, Hg
( thường để lại sau
cùng)
*HNO
3
đặc
* Kim loại tan + NO
2
↑ ( nâu )
( nếu phải phân biệt các Kim loại này với nhau
thì chọn thuốc thử để phân biệt các muối).
Ví dụ : muối tạo kết tủa với NaCl là AgNO
3
suy
ra kim loại ban đầu là Ag.
Các hợp chất có kim
loại hoá trò thấp như :
FeO, Fe
3
O
4
,
FeS,FeS
2
,Fe(OH)
2
,,Cu
2
S
*HNO
3
, H
2
SO
4
đặc
*Có khí bay ra :
NO
2
( màu nâu ), SO
2
( mùi hắc )…
BaO, Na
2
O, K
2
O
CaO
P
2
O
5
* H
2
O
* t o dd trong suốt, làm q tím ạ → xanh
* Tan , tạo dung dòch đục
* Dung dòch tạo thành làm q tím → đỏ
SiO
2
(có trong thuỷ
tinh)
*dd HF * Chất rắn bò tan ra.
CuO
Ag
2
O
MnO
2
, PbO
2
*dung dòch HCl
( đun nóng nếu
MnO
2,
PbO
2
)
* Dung dòch màu xanh lam : CuCl
2
* Kết tủa trắng AgCl ↓
* Có khí màu vàng lục : Cl
2
↑
Khí SO
2
* Dung dòch Brôm
* Khí H
2
S
* mất màu da cam của dd Br
2
* Xuất hiện chất rắn màu vàng ( S ↓ )
Khí CO
2
, SO
2
*Nước vôi trong
*Nước vôi trong bò đục ( do kết tủa ) : CaSO
3
↓
, CaCO
3
↓
Khí SO
3
*dd BaCl
2
*Có kết tủa trắng : BaSO
4
↓
Khí HCl ; H
2
S
*Q tím tẩm nước
*Q tím → đỏ
Khí NH
3
*Q tím → xanh
Khí Cl
2
*Q tím mất màu ( do HClO )
Khí O
2
*Than nóng đỏ *Than bùng cháy
Khí CO *Đốt trong không khí *Cháy, ngọn lửa màu xanh nhạt
NO *Tiếp xúc không khí *Hoá nâu : do chuyển thành NO
2
H
2
*Đốt cháy *Nổ lách tách, lửa xanh
Lưu ý : * Dung dòch muối của Axit yếu và Bazơ mạnh làm q tím hóa xanh ( Ví dụ: Na
2
CO
3
)
* Dung dòch muối của Axit mạnh và Bazơ yếu làm q tím hóa đỏ. ( Ví dụ : NH
4
Cl )
5
* Nếu A là thuốc thử của B thì B cũng là thuốc thử của A.
* Dấu hiệu nhận biết phải đặc trưng và dấu hiệu rõ ràng, không giống các chất khác .
TÍNH CHẤT HĨA HỌC
A. LÝ THUYẾT:
1)Tính chất hố học của oxit bazơ:
Tác dụng với nước → dd bazo(kiềm)
BaO + H
2
O → Ba(OH)
2
Tác dụng với axit Muối + nước.
CuO + 2HCl CuCl
2
+ H
2
O
Tác dụng với oxit axit Muối
BaO + CO
2
BaCO
3
2)Tính chất hố học của oxit axit
Tác dụng với nước dd axit
P
2
O
5
+ 3H
2
O 2H
3
PO
4
Tác dụng với dd bazơ muối + nước
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
Tác dụng với oxit bazo Muối
CO
2
+ CaO CaCO
3
3)TCHH c a axit.ủ
Dd axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
Axit + kim loại (trước H) Muối + H
2
↑
3H
2
SO
4
+ 2Al Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
↑
2HCl + Fe FeCl
2
+ H
2
↑
Axit + Bazơ Muối + H
2
O (phản ứng trung
hồ)
H
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
CuSO
4
+ 2H
2
O
Axit + Oxit bazơ Muối + H
2
O
Fe
2
O
3
+ 6HCl 2FeCl
3
+ 3H
2
O
Axit + Muối Muối mới + Axit mới
H
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2HCl
4)TCHH c a Baz :ủ ơ
DD bazo làm Q tím đổi sang màu xanh, làm
dd Phenolphtalein khơng màu đổi thành màu
đỏ
DD bazo + oxit axit muối + H
2
O
2NaOH + SO
2
Na
2
SO
3
+ H
2
O
Bazo + axit muối + H
2
O
Cu(OH)
2
+2HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2H
2
O
Bazơ khơng tan bị nhiệt phân huỷ → oxit bazơ
tương ứng + H
2
O
Cu(OH)
2
→
o
t
CuO + H
2
O
DD bazo + ddMuối Muối mới+Bazo mới
2NaOH+CuSO
4
Na
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
↓
5)TCHH c a mu i:ủ ố
DDMuối + kim loại muối mới + kim loại
mới
Cu + 2AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
Muối + axit muối mới + Axit mới
BaCl
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4
+ 2HCl
Dd muối +Ddmuối Hai muối mới
AgNO
3
+ NaCl AgCl + NaNO
3
DdMuối + dd bazơ Muối mới+Bazo mới
2NaOH + CuSO
4
Na
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
↓
Phản ứng phân huỷ muối
2KClO
3
→
o
t
2KCl + 3O
2
CaCO
3
→
o
t
CaO + CO
2
6) Tính chất hóa học của kim loại
Tác dụng với oxi oxit bazơ
3Fe+ 2O
2
→
o
t
Fe
3
O
4
Tác dụng với phi kim khác → muối
2Na+Cl
2
→
o
t
2NaCl
Kim loại trước H + axit muối và khí hiđro
Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
Tác dụng với dd muối → muối mới + KL mới
Cu+2AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+2Ag
7) Dãy hoạt động hóa học của kim loại
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, ( H), Cu, Ag, Au
* Ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học:
1. Mức độ hoạt động hố học của các KL giảm dần từ trái sang phải.
2. KL đứng trước Mg phản ứng với nước → dd bazo + khí Hidro.
3. KL đứng trước hiđro phản ứng với axit lỗng muối + khí hiđro.
4. Từ Mg, KL đứng trước đẩy KL đứng sau ra khỏi dd muối.
6
(1)
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, ( H), Cu, Ag, Au
(2)
(3)
(4)
*- DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI ĐẦY ĐỦ
(1)
(2)
K, Ba, Ca, Na,Mg,Al, , , , ,
1 4 4 4 2 4 4 4 3
1 4 4 4 4 4 4 42 4 4 4 4 4 4 43
Zn Fe Ni Sn Pb
H
(3)
Cu , Hg, Ag, Pt, Au
1 4 442 4 4 43
* (1) Các kim loại mạnh
* (2) Các kim loại hoạt động ( trong đó : từ Zn đến Pb là kim loại trung bình )
* (3) Các kim loại yếu
8. Tính chất hố học của SẮT:
1. Tác dụng với phi kim
Tác dụng với oxi Oxit sắt từ
3Fe + 2O
2
→
o
t
Fe
3
O
4
Tác dụng với clo Muối sắt ba
2Fe + 3Cl
2
→
o
t
2FeCl
3
2. Tác dụng với axit muối sắt hai +khí hiđro
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
↑
Chú ý :Sắt khơng tác dụng với HNO
3
, H
2
SO
4
đặc,
nguội
3. Tác dụng với dd muối của KL yếu hơn sắt →
muối sắt hai + KL mới
Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu
9. Tính chất hố học của NHƠM
a.Tính chất của kim loại
Tác dụng với oxi Nhơm oxit
4Al + 3O
2
→
o
t
2Al
2
O
3
Tác dụng với phi kim khác muối
2Al + 3Cl
2
2AlCl
3
Tác dụng với dd axit Muối + H
2
↑
2Al+6HCl2AlCl
3
+3H
2
↑
Chú ý : Al khơng tác dụng với HNO
3
, H
2
SO
4
đặc
nguội.
Tác dụng với dd muối của KL yếu hơn nhơm
muối nhơm + kim loại mới
2Al+3CuCl
2
2AlCl
3
+3Cu↓
b.Nhơm phản ứng với dd kiềm giải phóng khí
hiđro
10.Tính chất hố học của phi kim
1.Tác dụng với kim loại
–Phi kim+ kim loại muối
2Na + Cl
2
→
o
t
2NaCl
Fe + S
→
o
t
FeS
–Khí oxi +kim loại oxit
2Cu+O
2
→
o
t
2CuO
2.Tác dụng với hiđro
–Oxi + khí hiđro nước
O
2
+2H
2
→
o
t
2H
2
O
–Khí clo + khí H
2
hợp chất khí
Cl
2
+H
2
2HCl
3.Tác dụng với oxi Oxit axit
S+O
2
→
o
t
SO
2
4P+5O
2
→
o
t
2P
2
O
5
11. Tính chất hố học của Clo
1.Tính chất hố học của phi kim
a. Tác dụng với kim loại → muối
2Fe+3Cl
2
→
o
t
2FeCl
3
b. Tác dụng với khí hiđro hợp chất khí
Cl
2
+H
2
2HCl
2. Clo còn có tính chất hố học khác
a.Tác dụng với nướcnước clo
Nước clo là hỗn hợp các chất :Cl
2
, HCl, HClO có
tính tẩy màu
Cl
2
+H
2
O HCl+HClO
b.Tác dụng với dd NaOH → nước Javen
–Nước javen có tính tẩy màu
2Cl
2
+2NaOHNaCl+NaClO+H
2
12. *** Hóa trị của các ngun tố:
Hóa trị I: Na, K, Ag, Cl, nhóm nitrat (NO
3
),
nhóm hidroxit (OH)
Hóa trị III: Al, Fe, nhóm phơtphat
(PO
4
)
Hóa trị II: các ngun tố còn lại và Fe, nhóm
sunfat (SO
4
), nhóm cacbonat (CO
3
), nhóm
sunfit (SO
3
)
7
Sơ đồ phản ứng
*Cõu1: Vit cỏc PTHH thc hin chuyn hoỏ sau:
Fe FeCl
3
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
CO
2
*Cõu1: Vit cỏc PTHH thc hin chuyn hoỏ sau:
Fe FeCl
2
Fe(OH)
2
FeSO
4
FeCl
2
Bi 2: Vit phng trỡnh phn ng theo chui bin húa sau :
a. C CH
4
CH
3
Cl CCl
4
b. CH
3
COONa CH
4
CO
2
CaCO
3
c. Al
4
C
3
CH
4
C
2
H
2
Cõu 3Cho s phn ng húa hc sau:
Cacbon
2
O+
X
CuO+
Y
Z+
T
Nung
CaO +
Y
X, Y, Z, T cú th ln lt l (Chng 3/bi 32/mc 3)
a. Tinh bt - Glucozo >ru etylic- etyl axetat axit
axetic
c. C CH
4
CH
3
Cl CH
2
Cl
2
CHCl
3
CCl
4
CO
2
BaCO
3
(CH
3
COO)
2
Ba
d. C CO CO
2
CaCO
3
Ca(HCO
3
)
2
CO
2
H
2
CO
3
Cõu 4: Vit phng trỡnh thc hin chui bin húa
sau.
a. Al AlCl
3
Al(OH)
3
Al
2
O
3
Al
6 5
7 NaAlO
2
b. MgCO
3
MgSO
4
MgCl
2
6 3
Mg(NO
3
)
2
MgO Mg(OH)
2
d, C
2
H
5
OH
)1(
CH
3
COOH
)2(
CH
3
COONa
e, C
12
H
22
O
11
)1(
C
6
H
12
O
6
)2(
C
2
H
5
OH
)3(
C
2
H
5
ONa
Cõu 1: Vit phng trỡnh húa hc biu din chuyn húa sau õy.
a.
1 2 3 4 5 6
2 3 3 3 2 3 3
( )Al Al O AlCl Al OH Al O Al AlCl
b.
1 2 3
4 2 2
( )Fe FeSO Fe OH FeCl
c.
1 2 3 4
3 3 2 3 3
( )FeCl Fe OH Fe O Fe FeCl
Cõu 1. Hon thnh chui phn ng sau: ( 2 )
Saccaroz
)1(
glucoz
)2(
ru etilic
)3(
Axit.
C
)1(
CO
2
)2(
CaCO
3
)3(
CaO
)4(
Ca(OH)
2
7) CaCl
2
Ca
Ca(OH)
2
CaCO
3
Ca(HCO
3
)
2
Clorua voõi Ca(NO
3
)
2
8) KMnO
4
Cl
2
nửụực Javen
Cl
2
Cõu 15. Vit phng trỡnh hoỏ hc thc hin
dóy chuyn hoỏ sau :Tinh bt Glucoz (2) ru
etylic (3) axitaxetic (4) etylaxetat
Cõu 7. Vit phng trỡnh hoỏ hc th hin nhng chuyn hoỏ
sau :
(1) (2) (3) (4)
Saccaroz Glucoz ru etylic axit axetic natri
axetat.
Cõu 9. (1,5 im) Vit phng trỡnh hoỏ hc thc hin dóy
chuyn hoỏ sau :
(1) (2) (3)
Glucoz > ru etylic axitaxetic etylaxetat.
1. Hóy thc hin dóy chuyn hoỏ sau:
a. H
2
H
2
O H
2
SO
4
H
2
b. Cu CuO CuSO
4
Cu(OH)
2
c. Fe Fe
3
O
4
Fe H
2
GV : Phm Hng Phng . Trng THCS Ph Cng (Trang 8)
b) Na → Na
2
O → NaOH → Na
2
CO
3
→ NaHCO
3
→ Na
2
CO
3
→
NaCl → NaNO
3
.
c) FeS
2
→ SO
2
→ SO
3
→ H
2
SO
4
→ SO
2
→ H
2
SO
4
→ BaSO
4.
a) Na → NaCl → NaOH → NaNO
3
→ NO
2
→ NaNO
3
.
FeCl
3
Fe(OH)
3
d) Al → Al
2
O
3
→ Al → NaAlO
2
→ Al(OH)
3
→Al
2
O
3
→ Al
2
(SO
4
)
3
→ AlCl
3
→
Al.
Câu 5: Viết ptpứ cho những chuyển đổi hóa học sau.
a. B.
FeCl
3
CuO
Fe
2
(SO
4
)
3
Fe(OH)
3
↓ Cu CuCl
2
Fe
2
O
3
Cu(OH)
2
↓
e. Tinh bột glucozơ rượu etylic etyl axetat - natri axetat-metan
f. Đá vôi
(1)
→
vôi sống
(2)
→
đất đèn
(3)
→
axetylen
→
(4)
etylen
→
(5)
P.E
PVC
¬
(7)
CH
2
=CHCl rượu etylic
g. Etilen
(1)
→
rượu etylic
(2)
→
axit axetic
(3)
→
etylaxetat
(4)
→
natriaxetat
kẽm axetat
C©u 6 ViÕt ph¬ng tr×nh ho¸ häc biĨu diƠn d·y biÕn ho¸ sau (ghi râ ®iỊu kiƯn ph¶n øng, nÕu cã).
(-C
6
H
10
O
5
-)n C
6
H
12
O
6
C
2
H
5
OH CH
3
COOH CH
3
COOC
2
H
5
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
2 2 2 2 4 2 5 3 3 2 5 3
O OC ONaCaC C H C H C H OH CH CO H CH CO H CH CO→ → → → → →
2. Saccarozơ
(1)
→
Glucozơ
(2)
→
rượu etylic
(3)
→
axit axetic
(4)
→
natri axetat.
3.Tinh bét
(5)
→
Glucoz¬
(6)
→
Rỵu etylic
(7)
→
Axit axetic
(8)
→
Etyl axetat
4.
(1) (2) (3) (4)
12 22 11 6 12 6 2 5 2 3
C H O C H O C H OH CO BaCO
→ → → →
(5)
(6)
2 4 2 4 2
C H C H Br→
2) Hồn thành sơ đồ biến hố sau đây ( ghi rõ điều kiện nếu có ):
e) Na
2
ZnO
2
¬
Zn
→
¬
ZnO → Na
2
ZnO
2
→
¬
ZnCl
2
→ Zn(OH)
2
→ ZnO.
g) N
2
→ NO → NO
2
→ HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
→ CuCl
2
→ Cu(OH)
2
→ CuO → Cu → CuCl
2
.
h) X
2
O
n
(1)
→
X
(2)
→
Ca(XO
2
)
2n – 4
(3)
→
X(OH)
n
(4)
→
XCl
n
(5)
→
X(NO
3
)
n
(6)
→
X.
GV : Phạm Hồng Phượng . Trường THCS Phổ Cường (Trang 9)
(6)
(8)
(5)
Câu 6. Dựa vào tính chất hoá học của kim loại, hãy viết các phương trình hoá học sau đây:
1. Viết pương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi sau :
S (1) SO
2
SO
3
H
2
SO
4
CuSO
4
.
1. Hoàn thành chuỗi phương trình phản ứng sau : (ghi đk nếu có)
FeS
2
SO
2
SO
3
H
2
SO
4
SO
2
Câu 1: Viết các phương trình theo sự chuyển hóa sau : ( 2điểm)
C
2
H
4
→
)1(
C
2
H
5
OH
→
)2(
CH
3
COOH
→
)3(
CH
3
COOC
2
H
5
→
)4(
CH
3
COONa.
1. Hãy dùng phương trình hóa học hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau: (Ghi điều kiện phản ứng nếu có ) 2
đ
Na
2
SO
4
SO
2
SO
3
H
2
SO
4
BaSO
4
1. Hoàn thành các chuổi biến hóa sau: 2
đ
Cu
(1)
CuO
(2)
CuCl
2
(3)
Cu(OH)
2
(4)
CuO
(5)
Cu
2. Thực hiện chuỗi biến hóa bằng các phương trình hóa học:
Al
(1)
Al
2
O
3
(2)
Al
2
(SO
4
)
3
(3)
Al(OH)
3
(4)
Al
2
O
3
1. a. Viết các phương trình phản ứng biểu diễn các biến hóa sau :
Al
(1)
Al
2
(SO
4
)
3
(2)
Al(OH)
3
(3)
NaAlO
2
(4)
(6)
(5 )
Al
2
O
3
1. Viết các phương trình phản ứng thực hiện biến hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có ).
MnO
2
(1)
Cl
2
(2)
FeCl
3
(3)
NaCl
(4)
Cl
2
(5)
CuCl
2
(6)
AgCl
1. Viết các phương trình phản ứng thực hiện biến hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có ).
MnO
2
(1)
Cl
2
(2)
FeCl
3
(3)
NaCl
(4)
Cl
2
(5)
CuCl
2
(6)
AgCl
3) Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau đây:
GV : Phạm Hồng Phượng . Trường THCS Phổ Cường (Trang 10)
+ CO
t
0
+ CO
t
0
+ CO
t
0
+ S
t
0
+ O
2
t
0
+ O
2
t
0
,xt
+ H
2
O
+ E
H
G
G FE
F.
D
B
Fe
2
O
3
A
Câu 1. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau:
( ghi rõ điều kiện phản ứng) ( 2 đ )
C
12
H
22
O
11
→
)1(
C
6
H
12
O
6
→
)2(
C
2
H
5
OH
→
)3(
CH
3
COOH
→
)4(
CH
3
COONa
T
Bµi 3: ViÕt c¸c ph¬ng tr×nh ph¶n øng lÇn lỵt x¶y ra theo s¬ ®å:
Câu 31: Thực hiện chuỗi chuyển hóa sau.
a/ Fe Fe
3
O
4
Fe(NO
3
)
3
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
Fe FeS
7
8
FeCl
3
FeCl
2
Fe(OH)
2
FeSO
4
FeCl
2
b/ CaCO
3
CaO Ca(OH)
2
CaCO
3
Ca(HCO
3
)
2
CaCO
3
CaSO
4
c/ CH
3
COONa CH
4
C
2
H
2
C
2
H
3
Cl P.V.C
(Polyvinuclorua)
12 5
C
2
H
6
C
2
H
4
C
2
H
5
OH C
2
H
5
Cl
C
2
H
5
OH CH
3
COOC
2
H
5
CH
3
COOH
13
P.E
Câu 31: Thực hiện chuỗi chuyển hóa sau.
CH
3
COONa CH
4
C
2
H
2
C
2
H
3
Cl P.V.C
(Polyvinuclorua)
12 5
Bài 25: viết ptpư thực hiện dãy biến hoá sau:
a. FeS
2
-> SO
2
-> SO
3
-> H
2
SO
4
-> CaSO
4
.
b. Ca -> CaO -> Ca(OH)
2
-> CaCl
2
-> CaCO
3
.
c. Sắt (III ) hidroxit -> Sắt (III) oxit -> Sắt -> Sắt (II)
Clorua -> Sắt (II) Sunfat -> Sắt (II) Nitrat.
d. Al -> Al
2
O
3
-> AlCl
3
-> Al(OH)
3
-> Al
2
O
3
-> Al
2
S
3
->
Al
2
(SO
4
)
3
.
? -> Ca(OH)
2
e. CaCO
3
CaSO
4
CaCl
2
-> ?
a. CO
2
-> Na
2
CO
3
-> NaCl -> NaOH -> NaHCO
3
.
Bài 1: Viết ptpư cho những biến đổi hoá học sau:
a.
Na -> NaOH -> Na
2
SO
4
-> NaOH -> Na
2
CO
3
-> NaCl ->
NaNO
3
.
b.
Al -> Al
2
O
3
-> Al
2
(SO
4
)
3
-> Al(OH)
3
-> NaAlO
2
->
Al(OH)
3
-> AlCl
3
-> Al(NO
3
Bài 5: Viết các ptpư thực hiện dãy biến hoá sau:
CaCO
3
-> CaCl
2
-> CaCO
3
-> CaO -> Ca(OH)
2
-> Ca(NO
3
)
2
.
Bài 10: có các chất: Na
2
O, Na, NaOH, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
,
AgCl, NaCl.
a. hãy sắp xếp các chất trên thành 2 dãy chuyển
hoá?
b. Viết PTHH cho mỗi dãy chuyển hoá?
Bài 15: Viết pthh cho dãy chuyển hoá sau:
Na
2
SO
3
-> NaCl.
S –> SO
2
-> H
2
SO
3
-> CaSO
3
-> SO
2
.
SO
3
-> H
2
SO
4
-> Fe
2
(SO
4
)
3
.
a. CuSO
4
-> B -> C -> D -> Cu.
b. FeS
2
-> Fe
2
O
3
-> Fe
2
(SO
4
)
3
-> FeCl
3
-> Fe(OH)
3
.
c. CaCO
3
-> CO
2
-> NaHCO
3
-> Na
2
CO
3
-> Na
2
SO
4
.
GV : Phạm Hồng Phượng . Trường THCS Phổ Cường (Trang 11)
C
2
H
6
C
2
H
4
C
2
H
5
OH C
2
H
5
Cl
C
2
H
5
OH CH
3
COOC
2
H
5
CH
3
COOH
13
P.E
Câu 6: Viết các PTHH hồn thành sơ đồ sau:
a. Tinh bột
1
→
Glucozơ
2
→
Rượu etylic
3
→
axit axetic
4
→
etyl axetat.
b. C
2
H
4
1
→
C
2
H
5
OH
2
→
CH
3
COOH
3
→
CH
3
COOC
2
H
5
4
→
CH
3
COONa.
c. C
1
→
CO
2
2
→
CaCO
3
3
→
CaCl
2
4
→
Ca(NO
3
)
2
5
Cu
6
→
CuO
7
→
CuSO
4
8
→
Cu(OH)
2
9
→
CuO
10
→
Cu
1. Bài tập hồn thành chuỗi biến hố:
a) C
2
H
4
→
)1(
CH
3
- CH
2
- OH
→
)2(
CH
3
COOH
→
)3(
CH
3
COOC
2
H
5
CH
3
COONa
b) (C
6
H
10
O
5
)
n
→
)1(
C
6
H
12
O
6
→
)2(
C
2
H
5
OH
→
)3(
CH
3
COOC
2
H
5
c, C
6
H
12
O
6
→
)1(
C
2
H
5
OH
→
)2(
CH
3
COOH
→
)3(
CH
3
COO-
C
2
H
5
→
)4(
C
2
H
5
OH
C ©u 6: (1,5 ®iĨm) cho c¸c chÊt sau: CaO, Ca
3
(PO
4
)
2
, Ca(OH)
2
H·y
lËp s¬ ®å chun hãa vµ viÕt ph¬ng tr×nh ph¶n øng cho d·y chun hãa
®ã.
C©u 7: ( 3 ®iĨm ) Hoµn thµnh chi biÕn ho¸ ho¸ häc sau:
K → K
2
O → KOH → K
2
CO
3
→ K
2
SO
4
→ KCl → KNO
3
C©u 8 ( 2® ) Hoµn thµnh s¬ ®å ho¸ häc sau?
Fe
→
1
FeCl
3
→
2
Fe(OH)
3
→
3
Fe
2
(SO
4
)
3
→
4
BaSO
4
.
C©u9( 2®):
ViÕt c¸c PTHH thùc hiƯn chun ho¸ theo s¬ ®å sau:
d. CuCO
3
-> CuO -> CuCl
2
-> Cu(OH)
2
-> Cu(NO
3
)
Bài 1: a. Viết các ptpư để thực hiện sơ đồ biến hoá sau?
- Cu -> CuO -> CuSO
4
-> Cu(OH)
2
-> CuO.
- CaO -> Ca(OH)
2
-> CaCO
3
<-> CaO.
Bài 5: Hoàn thành sơ đồ pư sau đây?
CaCO
3
-> CaO -> Ca(OH)
2
-> CaCl
2
-> Ca(NO
3
)
2
.
Bài 8: Viết PTHH thực hiện các biến hoá sau:
a. Fe
2
O
3
-> Fe -> FeCl
2
-> Fe(OH)
2
->FeSO
4
.
Al -> Fe -> FeCl
3
-> Fe(OH)
3
-> Fe
2
O
3
-> Fe
2
(SO
4
)
3.
Bài 12: Viết các ptpư thực hiện những biến hoá sau:
Fe
3
O
4
-> FeSO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
.
Fe FeCl
2
-> Fe(NO
3
)
2
-> Fe(OH)
2
-> FeSO
4
->
Fe(OH)
2
-> FeO -> Fe.
FeCl
3
-> Fe(OH)
3
-> Fe
2
O
3
-> Fe
2
(SO
4
)
3
->
Fe(OH)
3
-> Fe
2
O
3
-> Fe.
Bài 40: viết các ptpư theo sơ đồ sau:
FeS
2
-> Fe
2
O
3
-> Fe
2
(SO
4
)
3
-> FeSO
4
-> FeNO
3
Fe -> FeCl
2
-> Fe(OH)
2
-> Fe(NO
3
)
3
.
Bài 1: a. Viết PTPƯ biểu diễn các biến hoá tronh sơ đồ
sau?
Al -> Al
2
(SO
4
)
3
-> Al(OH)
3
-> Al(NO
3
)
3
.
Al
2
O
3
Bài 6: Viết ptpư thực hiện những biến hoá hoá học sau:
Al -> AlCl
3
-> Al(OH)
3
-> Al
2
O
3
-> Al
2
(SO
4
)
3
-> Al(OH)
3
NaAlO
2
Câu 144: (Mức 2)
Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong
cơng nghiệp ?
A. Cu
→
SO
2
→
SO
3
→
H
2
SO
4
.
B. Fe
→
SO
2
→
SO
3
→
H
2
SO
4
.
C. FeO
→
SO
2
→
SO
3
→
H
2
SO
4
.
D. FeS
2
→
SO
2
→
SO
3
→
Câu 3 : Viết phương trình hóa học theo sơ đồ biến hóa sau:
a. Al Al
2
O
3
AlCl
3
Al(OH)
3
Al
2
O
3
Al
AlCl
3
Al(NO
3
)
3
Al
b. Fe
3
O
4
Fe FeCl
3
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
FeCl
3
FeCl
2
FeSO
4
Fe
Bài 1: Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều
kiện phản ứng (
a)
S
→
)1(
SO
2
→
)2(
SO
3
→
)3(
H
2
SO
4
→
)4(
GV : Phạm Hồng Phượng . Trường THCS Phổ Cường (Trang 12)
(4)
Saccarozo -> Glucozơ -> Rợu etylic -> Axit axetic -> Êtyl axetat.
Câu10( 2đ): Viết các PTHH thực hiện chuyển hoá theo sơ đồ sau:
FeCl
3
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
Fe
FeCl
2
Câu 3: (1,5 điểm)Viết các phơng trình phản ứng và ghi rõ điều kiện theo
sơ đồ chuyển hoá sau.
C
2
H
4
C
2
H
5
OH CH
3
COOH CH
3
COOC
2
H
5
Cõu 4(2): Hóy hũan thnh chui phn ng sau v ghi rừ iu kin
(nu cú):
(1) (2) (3) (4)
2 2 3 2 3 2
S SO H SO Na SO SO
8) Hon thnh dóy chuyn hoỏ sau :
a) CaCl
2
Ca Ca(OH)
2
CaCO
3
Ca(HCO
3
)
2
Clorua vụi Ca(NO
3
)
2
b) KMnO
4
HCl+
Cl
2
NaClO NaCl NaOH
Javel Cl
2
4. FeS
2
(1)
SO
2
(2)
SO
3
(3)
H
2
SO
4
(4)
SO
(5)
2
H
2
SO
4
(6)
BaSO
4.
5. FeS
2
(1)
SO
2
(2)
SO
3
(3)
H
2
SO
4
(4)
CuSO
4
(5)
Na
2
SO
4
(6)
NaOH
(7)
Na
2
ZnO
2
.
6. Al
(1)
Al
2
O
3
(2)
AlNaAlO
2
(4)
Al(OH)
3
(5)
Al
2
O
3
(6)
Al
2
(SO
4
)
3
(7)
AlCl
3
(8)
Al.
Na
2
SO
4
)5(
BaSO
4
b)
SO
2
)1(
Na
2
SO
3
)2(
Na
2
SO
4
)3(
NaOH
)4(
Na
2
CO
3
.
c)
CaO
)1(
CaCO
3
)2(
CaO
)3(
Ca(OH)
2
)4(
CaCO
3
)5(
CaSO
4
d)
Fe
)1(
FeCl
3
)2(
Fe(OH)
3
)3(
Fe
2
O
3
)4(
Fe
2
(SO
4
)
3
)5(
FeCl
3
.
e)
Fe
)1(
FeCl
2
)2(
Fe(NO
3
)
2
)3(
Fe(OH)
2
)4(
FeO
)5(
FeSO
4
.
f)
Cu
)1(
CuO
)2(
CuCl
2
)3(
Cu(OH)
2
)4(
CuO
)5(
Cu
)6(
CuSO
4
.
g)
Al
2
O
3
)1(
Al
)2(
AlCl
3
)3(
NaCl
)4(
NaOH
)5(
Cu(OH)
2
.
7.Al
(1)
Al
2
O
3
(2)
Al
2
(SO
4
)
3
(3)
AlCl
3
(4)
Al(O
H)
3
(5)
Al(NO
3
)
3
(6)
Al
(7)
AlCl
3
(8)
Al(OH)
3
1) Ca
CaO
Ca(OH)
2
CaCO
3
Ca(HCO
3
)
2
CaCl
2
CaCO
3
NaH
2
PO
4
4) P
P
2
O
5
H
3
PO
4
Na
2
HPO
4
GV : Phm Hng Phng . Trng THCS Ph Cng (Trang 13)
(
3
)
(
4
)
(3)
(
4
)
(5)
Na
3
PO
4
ZnO
→
Na
2
ZnO
2
5) Zn
→
Zn(NO
3
)
2
→
ZnCO
3
CO
2
→
KHCO
3
→
CaCO
3
Al
2
O
3
→
Al
2
(SO
4
)
3
NaAlO
9) Al Al(OH)
3
AlCl
3
→
Al(NO
3
)
3
Al
2
O
3
Câu 20. Viết các PTHH biểu diễn những chuyển hố sau :
C2H5OH (1)→ CH3COOH (2)→ CH3COOC2H5 (3) → (CH3COO)2Ca (4) → CH3COOH
4. Viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi hóa học sau: (ghi rõ điều kiện nếu có)
a. C
2
H
4
C
2
H
5
OH
(2)
→
CH
3
COOH
(3)
→
CH
3
COOC
2
H
5
(4)
→
CH
3
COONa
Natri axetat.
b. Glucozơ Rượu Etylic Axit axetic
Etyl axetat Axit axetic
c. CaCO
3
CO
2
Na
2
CO
3
CO
2
CaCO
3
d. C
2
H
4
C
2
H
5
OH CH
3
COOH (CH
3
COO)
2
Zn
C
2
H
5
ONa CH
3
COOC
2
H
5
Bài 2: Viết phương trình hóa học thực hiện các chuyển đổi hóa học sau:
Al NaAlO
2
Al
2
O
3
AlCl
3
Al(OH)
3
Al
2
O
3
GV : Phạm Hồng Phượng . Trường THCS Phổ Cường (Trang 14)
(1)
(8)
(5)
(6)
(7)
(9)
(10
)
(11)(12)
(1)
(1)
(2)
(1) (2) (3)
(1) (2)
(4)
(5)
(5)
Fe FeCl
3
Fe(NO
3
)
3
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
Fe
2
(SO
4
)
3
Fe(NO
3
)
2
Fe(NO
3
)
3
Fe(NO
3
)
3
Fe(NO
3
)
3
(1) (2)
(3) (4)
(7)
(6) (8)
(9)
(10)
Fe
(5)
Fe
Bài 1: Hãy viết các PTHH thực hiện các chuyển đổi sau:
FeSO
4
FeCl
2
Fe(NO
3
)
2
Fe(OH)
2
FeO
Fe Fe
Fe
2
(SO
4
)
3
FeCl
3
Fe(NO
3
)
3
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
Bài 2: (2,5đ) Viết đầy đủ các PƯ theo sơ đồ chuyển hóa sau:
a.
Fe > FeCl
2
< > FeCl
3
Fe(OH)
2
> Fe(OH)
3
b.
Al >SO
2
>SO
3
> H
2
SO
4
>CO
2
1) Hoàn thành dãy chuyển hoá sau đây ( ghi rõ điều kiện nếu có ):
NaH
2
PO
4
b) P → P
2
O
5
→ H
3
PO
4
Na
2
HPO
4
Na
3
PO
4
13) Xác định các chất A,B, M,X trong sơ đồ và viết PTHH để minh họa:
X + A
E+
→
F
X + B
G+
→
H
E+
→
F
X + C
I+
→
K
L+
→
H + BaSO
4
↓
X + D
M+
→
X
G+
→
H
14) Viết PTHH để thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau ( mỗi chữ cái là một chất khác nhau)
A
2 2
Ca(OH) + H O+
→
B
2
HCl + H O+
→
C
o
t
→
D
đpnc
→
A
FeO+
→
D
HCl +
→
E
Mg+
→
A
\
GV : Phạm Hồng Phượng . Trường THCS Phổ Cường (Trang 15)
(
3
)
(
4
)
(3)
(
4
)
(5)
15) Hồn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
FeCl
2
→
Fe(NO
3
)
2
→
Fe(OH)
2
Fe Fe
2
O
3
→
Fe.
FeCl
3
→
Fe(NO
3
)
2
→
Fe(OH)
3
4. Viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi hóa học sau: (ghi rõ điều kiện nếu có)
a. C
2
H
4
C
2
H
5
OH
(2)
→
CH
3
COOH
(3)
→
CH
3
COOC
2
H
5
(4)
→
CH
3
COONa
Natri axetat.
b. Glucozơ Rượu Etylic Axit axetic
Etyl axetat Axit axetic
c. CaCO
3
CO
2
Na
2
CO
3
CO
2
CaCO
3
d. C
2
H
4
C
2
H
5
OH CH
3
COOH (CH
3
COO)
2
Zn
C
2
H
5
ONa CH
3
COOC
2
H
5
e. Tinh bột glucozơ rượu etylic etyl axetat natri axetat metan
f. Đá vôi
(1)
→
vôi sống
(2)
→
đất đèn
(3)
→
axetylen
→
(4)
etylen
→
(5)
P.E
PVC
¬
(7)
CH
2
=CHCl rượu etylic
g. Etilen
(1)
→
rượu etylic
(2)
→
axit axetic
(3)
→
etylaxetat
(4)
→
natriaxetat
kẽm axetat
Câu 2: Hồn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
CaSO
3
S -> SO
2
> H
2
SO
3
-> Na
2
SO
3
-> Na
2
SO
3
Na
2
SO
3
GV : Phạm Hồng Phượng . Trường THCS Phổ Cường (Trang 16)
(6) (8)
(1)
(1)
(2)
(1) (2) (3)
(1) (2)
(1) (2)
(3) (4) (5)
(4)
(5)
(5)
(5)
(
3
)
(
4
)
(3)
(
4
)
(5)
4. Viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện nếu có)
a. C
2
H
4
C
2
H
5
OH
(2)
→
CH
3
COOH
(3)
→
CH
3
COOC
2
H
5
(4)
→
CH
3
COONa
Natri axetat.
b. Glucozơ Rượu Etylic Axit axetic
Etyl axetat Axit axetic.
c. CaCO
3
CO
2
Na
2
CO
3
CO
2
CaCO
3
d. C
2
H
4
C
2
H
5
OH CH
3
COOH (CH
3
COO)
2
Zn
C
2
H
5
ONa CH
3
COOC
2
H
5
e. Tinh bột Glucozơ Rượu etylic Etyl axetat Natri axetat Metan
g. Ca(HCO
3
)
2
(1)
→
CaCO
3
(2)
→
CaSO
4
CO
2
h. Đá vôi
(1)
→
vôi sống
(2)
→
đất đèn
(3)
→
axetylen
→
(4)
etylen
→
(5)
P.E
PVC
¬
(7)
CH
2
=CHCl Rượu etylic
i. C CO CO
2
NaHCO
3
Na
2
CO
3
CO
2
CaCO
3
CaCl
2
GV : Phạm Hồng Phượng . Trường THCS Phổ Cường (Trang 17)
(6) (8)
(1)
(1)
(2)
(1) (2) (3)
(1) (2)
(1) (2)
(3) (4) (5)
(3)
(1)
(2) (3)
(4)
(5)
(6) (7)
(4)
(5)
Fe FeCl
3
Fe(NO
3
)
3
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
Fe
2
(SO
4
)
3
Fe(NO
3
)
2
Fe(NO
3
)
3
Fe(NO
3
)
3
Fe(NO
3
)
3
(1) (2)
(3) (4)
(7)
(6) (8)
(9)
(10)
Fe
(5)
C. Bài tập áp dụng :
Viết PTPƯ thực hiện chuỗi biến hóa sau:
FeSO
4
(3)
→
Fe(OH)
2
(4)
1. FeS
2
(1)
→
Fe
2
O
3
(2)
→
Fe (8) (9) (10) Fe(NO
3
)
3
(5) (7)_
Fe
2
(SO
4
)
3
(6)
→
Fe(OH)
3
2.
3
(1)
FeCl
2
(2)
→
FeSO
4
(3)
→
Fe(NO
3
)
2
(4)
→
Fe(OH)
2
(5)
Fe (11) (12) Fe
2
O
3
(6) FeCl
3
(7)
→
Fe
2
(SO
4
)
3
(8)
→
Fe(NO
3
)
3
(9)
→
Fe(OH)
3
(10)
aAlO
2
(10)
→
Al(OH)
3
(11)
→
Al
2
O
3
(12)
→
Al.
8. Na
(1)
→
NaCl
(2)
→
NaOH
(3)
→
NaNO
3
(4)
→
NO
2
(5)
→
NaNO
3
.
9. Na
(1)
→
Na
2
O
(2)
→
NaOH
(3)
→
Na
2
CO
3
(4)
→
NaHCO
3
(5)
→
Na
2
CO
3
(6)
→
NaCl
(7)
→
NaNO
3
.
10. Na
(1)
→
NaOH
(2)
→
NaCl
(3)
→
Cl
2
(4)
→
HCl
(5)
→
FeCl
2
(6)
→
FeCl
3
(7)
→
Fe(OH)
3
(8)
→
Fe
2
O
3
(9)
→
Fe
(10)
→
Fe
3
O
4
(11)
→
FeCl
3
(12)
→
FeCl
2
.
11. CaCO
3
(1)
→
CO
2
(2)
→
Na
2
CO
3
(3)
→
MgCO
3
(4)
→
MgO
(5)
→
MgSO
4
(6)
→
MgCl
2
(7)
→
Mg(NO
3
)
2
(8)
→
MgO
(9)
→
Mg
3
(PO
4
)
2
.
12. C
(1)
→
CO
2
(2)
→
CO
(3)
→
CO
2
(4)
→
NaHCO
3
(5)
→
Na
2
CO
3
(6)
→
NaCl
(7)
→
Cl
2
(8)
→
NaCl + NaClO.
13. Ca
(1)
→
CaO
(2)
→
Ca(OH)
2
(3)
→
CaCO
3
(4)
→
Ca(HCO
3
)
2
(5)
→
CaCl
2
(6)
→
CaCO
3
14. Cu
(1)
→
CuO
(2)
→
CuCl
2
(3)
→
Cu(OH)
2
(4)
→
CuO
(5)
→
CuSO
4
(6)
→
Cu.
15. MgSO
4
(1)
→
Mg(OH)
2
(2)
→
MgO
(3)
→
MgCl
2
(4)
→
Mg(NO
3
)
2
(5)
→
MgCO
3
(6)
→
MgO
1.
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
2 2 2 2 4 2 5 3 3 2 5 3
O OC ONaCaC C H C H C H OH CH CO H CH CO H CH CO→ → → → → →
2. Saccarozơ
(1)
→
Glucozơ
(2)
→
rượu etylic
(3)
→
axit axetic
(4)
→
natri axetat.
3.Tinh bét
(5)
→
Glucoz¬
(6)
→
Rîu etylic
(7)
→
Axit axetic
(8)
→
Etyl axetat
4.
(1) (2) (3) (4)
12 22 11 6 12 6 2 5 2 3
C H O C H O C H OH CO BaCO
→ → → →
(5)
(6)
2 4 2 4 2
C H C H Br→
GV : Phạm Hồng Phượng . Trường THCS Phổ Cường (Trang 18)
2- Hãy viết các phương trình hóa học biểu diễn tính chất hóa học của cacbon và một số hợp chất của nó theo sơ đồ sau.
C CO
2
CaCO
3
CO
2
CO Na
2
CO
3
etilen
(6)
(1) (2) (3) (4)
b) Tinh bột glucozơ rượu etylic axit axetic etyl axetat
(7) (8) (5)
natri etylat canxi axetat natri axetat
Dạng 3: Một số bài tập viết chuỗi phản ứng:
Na Na
2
O NaOH Na
2
CO
3
NaCl AgCl
Na
2
SO
4
BaSO
4
Al Al
2
O
3
AlCl
3
Al(OH)
3
Al
2
O
3
Al
2
(SO
4
)
3
FeCl
3
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
Fe
Fe
FeCl
2
Fe(OH)
2
FeSO
4
Ca CaO Ca(OH)
2
CaCO
3
CaCl
2
Câu 2: Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau đây :
Al Al
2
O
3
AlCl
3
Al(OH)
3
Al
2
O
3
Al AlCl
3
Câu 2 : Viết các phương trình phản ứng thực hiện chuyển hố sau :
Na Na
2
O NaOH Na
2
SO
4
NaCl NaNO
3
NaCO
3
Câu 2 :Viết phương trình các phản ứng thực hiện chuyển đổi sau :
GV : Phạm Hồng Phượng . Trường THCS Phổ Cường (Trang 19)
(6)
(6)
(1)
(2) (4)
(5)
(3)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6) (7)
K KOH K
2
CO
3
KCl KNO
3
KNO
2
Cõu 3:Vit cỏc phng trỡnh phn ng biu din cỏc bin hoỏ sau :
Al
2
O
3
Al
Al
2
(SO
4
)
3
Al(OH)
3
Al
2
O
3
Cõu 3. Vit phng trỡnh hoỏ hc hon thnh dóy bin hoỏ sau (ghi rừ iu kin phn ng nu cú).
Na
(1)
Na
2
O
(2)
NaOH
(3)
NaCl
(4)
NaNO
3
Cõu 5:Vit PTP thc hin chui bin húa :
FeCl
3
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
Fe
2
(SO
4
)
3
Fe
Câu6 (2,0 đ): Hoàn thành sơ đồ phản ứng
GV : Phm Hng Phng . Trng THCS Ph Cng (Trang 20)
FeS
2
(1)
SO
2
(3)
H
2
SO
4
(2)
SO
3
(4)
NaAlO
2
Al
2
(SO
4
)
3
Al(OH)
3
(5)
(6)
Al
2
O
3
(7)(8)
Al