Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE CUONG ON TAP HK2 TIN10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.56 KB, 3 trang )

Trang 3/3 - Mã đề: 156

DE CƯƠNG THI HỌC KỲ 2 TIN 10

Mã đề: 156
Câu 1.
để gửi và nhận thư điện tử , người dùng cần:
A.
đăng nhập hộp thư điện tử
B.
đăng ký tên miền
C.
có một địa chỉ IP
D.
đóng trước một khoản tiền
Câu 2.
để đánh số trang tự động , ta chọn:
A.
insert-> bullet and numbering
B.
format->page numbers
C.
format-> bullets numbering
D.
insert-> page numbers
Câu 3.

Trang chủ (Homepage) là :
A.
trang văn bản có nhiều hình ảnh sinh động
B.


trang web hướng dẫn sử dụng webside
C.
trang web đầu tiên được mở khi truy cập một website
D.
trang web của cá nhân
Câu 4.
muốn thay thế một cụm từ bằng một cụm từ khác trong văn bản ta thực hiện
A.
insert -> replace
B.
Edit -> replace
C.
Edit->cut
D.
Edit-> copy
Câu 5.
các đơn vị sử lý trong văn bản gồm:
A.
ký tự: từ, dòng, câu, đoạn, trang, trang màn hình
B.
chữ cái, chữ số, kí hiệu toán học
C.
bai, kilobai, mêgabai
D.
chữ cái, chữ số, hình ảnh, âm thanh
Câu 6. Siêu văn bản là
A. Văn bản được tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, … và các liên kết tới các siêu văn bản khác.
B. Văn bản được tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, … và không chứa các liên kết tới các siêu văn bản
khác.
C.

Văn bản chỉ toàn văn bản và không có các liên kết tới các liên kết khác.
D.
Văn bản được tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video.
Câu 7.
để sử dụng chức năng gõ tắt ta chọn:
A.
table-> autocorrect options
B.
tools-> autocorrect options
C.
edit->autosummarize
D.
format-> autocorret options…
Câu 8.
để sử dụng chức năng gõ tắt ta chọn:
A.
format->autosummarize
B.
tools-> options
C.
tools-> autocorrect options…
D.
format-> autocorect options
Câu 9.
Để gộp nhiều ô thành một ô, sau khi chọn các ô cần gộp, ta thực hiện:
A.
Table -> Delete -> Cell
B.
Table -> Delete -> Rows
C.

Table -> Merge
Cell
D.
Table -> Insert -> Cell
Câu 10.
phân loại mạng máy tính theo kiểu bố trính các máy tính trong mạng gồm
A.
mạng không dây và mạng có dây
B.
mô hình ngang hàng và mô hình khách chủ
C.
kiểu đường thẳng , kiểu vòng và kiểu sao
D.
mạng cục bộ và mạng diện rộng
Câu 11.
để định dạng đoạn văn bản , sau khi đã chọn đoạn đó, ta chọn lệnh
A.
format-> font
B.
format-> bullet and numbering
C.
format-> paragraph
D.
edit-> paragraph
Câu 12.
để in văn bản trang hiện thời ta thực hiện :
A.
nhấn tổ hợp phím CTRL+P
B.
chọn file-> print

C.
chọn biểu tượng máy in trên thanh công cụ
Câu 13.
vì sao các máy tính trong mạng internet hoạt động và trao đổi thông tin với nhau được:
A.
vì chúng đều được đánh địa chỉ IP
B.
vì chúng sử dụng bộ giao thức truyền thông tin TCP/IP
C.
vì chúng cùng sử dụng một ngôn ngữ lập trình
D.
vì chúng có cùng hệ điều hành windows
Câu 14.
Khi ta đang soạn thảo trong Word, trên màn hình làm việc không nhìn thấy thanh công cụ định dạng.
Để cho nó hiện lên màn hình làm việc ta thực hiện:
A.
Tools, chọn Options rồi chọn tiếp View
B.
View, chọn Toolbars rồi chọn tiếp Standard
C.
View, chọn Toolbars rồi chọn tiếp Drawing
D.
View, chọn Toolbars rồi chọn tiếp Formating
Câu 15.
các thiết bị dùng để kết nối mạng không dây gồm:
A.
router và repeater
B.
vỉ mạng, giắc cắm,cáp mạng, hub, swith
C.

mạng cục bộ và mạng diện rộng
D.
thiết bị wap và vỉ mạng không dây
Câu 16.

có 2 mô hình mạng chủ yếu là:
Trang 3/3 - Mã đề: 156
A.
mô hình thẳng hàng và mô hình ngang hàng
B.
mô hình cục bộ và mô hình diện rộng
C.
mô hình không dây và mô hình có dây
D.
mô hình ngang hàng và mô hình khách chủ
Câu 17.
phím Home có chức năng:
A.
di chuyển con trỏ soạn thảo về cuối dòng
B.
di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dòng
C.
di chuyển con trỏ văn bản về đầu văn bản
D.
di chuyển con trỏ chuột về cuối dòng
Câu 18.
Thông tin trên các trang WEB có thể tìm được một cách nhanh chóng nhờ:
A.
Tất cả đều được
B.

Bing.com
C.
Yahoo.com
D.
Google.com
Câu 19.
Một số trình duyệt Web phổ biến hiện nay là:
A.
Google Chrome
B.
Internet Explorer
C.
Mozilla FireFox
D.
Tất cả đều đúng
Câu 20.
trong mô hình mạng khách chủ , máy chủ có chức năng gì
A.
cho phép các máy khách truy cập các dữ liệu có trên máy chủ
B.
sử dụng tài nguyên do các máy cung cấp
C.
đảm bảo phục vụ các máy khach bằng cách điều khiển việc phân bố tài nguyên trong mạng
D.
đảm bảo việc kết nối các máy khác
Câu 21.
ưu điểm của mô hình mạng khách chủ là gì :
A.
các máy tính trong mạng bình đẳng với nhau
B.

dữ liệu phân tán, chế độ bảo mật không tốt
C.
dữ liệu quản lý tập trung chế độ bảo mật tốt
D.
thích họp với mạng có qui mô nhỏ
Câu 22.
muốn tìm kiếm cụm từ nào đó trong văn bản ta thực hiện
A.
Edit-> find
B.
Ctrl+H
C.
ctrl+ C
D.
Edit -> goto
Câu 23.
Ta đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn tháo và lựa chọn gõ theo kiểu Telex và bộ mã Unicode.
Những phông chữ nào sau đây của Word có thể được sử dụng để hiển thị rõ tiếng Việt
A.
Tahoma, Verdana, Time New Roman
B.
VNI -times, Arial, .VN Avant
C.
Time New Roman, Arial
D.
Vn Times, .VN Courier
Câu 24.
Để sao chép một đoạn văn bản nào đó, chọn chúng, sau đó vào
A.
Insert > Copy > Đặt con trỏ vị trí mới, Insert > Paste

B.
View > Copy > Đặt con trỏ vị trí mới, View > Paste #
C.
File > Copy > Đặt con trỏ vị trí mới, File > Paste
D.
Edit > Copy > Đặt con trỏ vị trí mới, Edit > Paste
Câu 25.
Menu Table > Insert > Table dùng để:
A.
Chèn thêm cột
B.
Chèm thêm hàng
C.
Chèn thêm bảng
D.
Tạo biểu bảng
Câu 26.
trong word, để định dạng văn bản kiểu danh sách, ta dùng lệnh nào sau
A.
format-> borders and shading
B.
format-> font
C.
format-> bullet and numbering
D.
format-> paragraph
Câu 27.
muốn xóa hàng trong bảng, ta chọn hàng cần xóa rồi thực hiện :
A.
Table-> insert-> table….

B.
Table -> delete->rows
C.
Table->insert->rows
D.
Table -> delete->columns
Câu 28.
mạng diện rộng là mạng ( chọn câu đúng nhất)
A.
mạng của cơ quan
B.
liên kết các mạng cục bộ bằng các thiết bị kết nối
C.
mạng internet
D.
mạng có từ 100 máy trở xuống
Câu 29.
muốn ngắt trang tại vị trí theo kiểu bố trí con trỏ văn bản ta thực hiện
A.
insert-> break
B.
insert-> table
C.
insert-> page number
D.
insert-> insert table
Câu 30.
Để chọn một ô trong bảng ta đưa con trỏ vào dòng cần chọn, rồi ta thực hiện:
A.
Table -> Select -> Column

B.
Table -> Delete -> Column
C.
Table -> Select -> Row
D.
Table -> Select -> Cell
Câu 31.
Dịch vụ chuyển đổi địa chỉ IP ra tên miền là:
A.
WINS
B.
DNS
C.
DHCP
D.
HTTP
Câu 32.
Thao tác tắt / mở các thanh thước:
A.
View > Toolbars > Ruler
B.
File > Toolbars > Ruler
C.
View > Ruler
D.
Edit > Toolbars > Ruler
Câu 33.
để nhập câu:" hệ soạn thảo văn bản" theo kiểu gõ Telex ta phải gõ các phím
A.
Heej soanx thaor vawn banr

B.
dheej soanj thaor vawn banr
C.
Heej soanr thaor vawn banr
D.
Heej soanr thaox varn banr
Câu 34.
mạng kết nối các máy tính ở gần nhau được gọi là
A.
mạng cục bộ
B.
mạng không dây
C.
mạng diện rộng
D.
mạng toàn cầu
Câu 35.
trong word, sau khi định dạng in đậm cho một đoạn văn bản, muốn xóa định dạng này ta dùng lệnh
hay tổ hợp phím gì
Trang 3/3 - Mã đề: 156
A.
CRTL+ B
B.
CRTL+K
C.
CRTL+ I
D.
CRTL+ U
Câu 36.
cách mở hộp thoại font để định dạng ký tự

A.
edit -> font
B.
insert- > font
C.
format -> paragraph
D.
format-> font
Câu 37.

Ai là chủ sở hữu của Internet?
A. Các tổ chức chính phủ. B. Các cơ quan khoa học.
C. Bộ quốc phòng Mỹ. D. Khơng ai là chủ sở hữu của Internet cả.
Câu 38.
tên của trình duyệt web thơng dụng nhất hiện nay là gì
A.
microsoft powerpoint
B.
microsoft word
C.
microsoft excel
D.
internet explorer
Câu 39.
phát biểu nào dưới đây sai về mạng khơng dây :
A.
Bộ định tuyến khơng dây thường kèm cả chức năng định tuyến đương truyền
B.
Máy tính tham gia vào mạng khơng dây phải được trang bị mạng khơng dây
C.

Mạng khơng dây khơng cần sử dụng dây cáp
D.
Wap khơng cho phép kết nối mạng khơng dây vào mạng có dây
Câu 40.
Trong word, tổ hợp phím CTRL+ I dùng để :
A.
chọn tồn bộ văn bản
B.
định dạng chữ in đậm
C.
định dạng chữ in nghiêng
D.
sao chép đoạn văn bản
Câu 41.
hiện nay, mạng internet đang sử dụng bộ giao thức truyền thơng nào
A.
ADSL
B.
TCP/IP
C.
TCP
D.
IP
Câu 42.
Thơng tin liên kết đa phương tiện cho phép liên kết từ trang Web này đến trang Web khác là:
A.
Dịch vụ WEB
B.
Dịch vụ WEB SEARCH
C.

Dịch vụ WEB MAIL
D.
Dịch vụ INTERNET CHAT
Câu 43.
phím End có chức năng:
A.
di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dòng
B.
di chuyển con trỏ soạn thảo về cuối dòng
C.
di chuyển con trỏ chuột về cuối dòng
D.
di chuyển con trỏ văn bản về đầu văn bản
Câu 44.
mỗi máy tính tham gia vào mạng internet phải có một địa chỉ để
A.
xác định duy nhất máy tính trên mạng
B.
tăng tốc đọ tìm kiếm
C.
biết tổng số máy tính tham gia mạng
D.
biết máy tính đó tham gia vào mạng vị trí thứ mấy
Câu 45.
Muốn xóa kí tự đứng trước con trỏ văn bản, ta dùng:
A.
Phím Spasebar
B.
Phím Delete
C.

Phím Backspace
D.
Phím Tab
Câu 46.
trong word, để mở một tệp đã có trên đĩa, ta chọn:
A.
CTRL+N
B.
CTRL+O
C.
CTRL+I
D.
CTRL+S
Câu 47.

trong word, muốn lưu tập tin đã được lưu rồi với tên khác ta :
A.
nhấn CRTL+S
B.
click biểu tượng save trên thanh cơng cụ
C.
dùng lệnh file-> save as
D.
dùng lệnh file-> save
Câu 48.
Để gõ được cơng thức H
2
O, ta gõ H2O rồi chọn số 2, rồi thực hiện:
A.
Format -> Font -> Shadow

B.
Format -> Font -> Hide
C.
Format -> Font -> Subscript
D.
Format -> Font -> Emboss
Câu 49.

Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn, trước hết ta chọn chữ cái cần tạo rồi thực hiện:
A.
Lệnh Insert, chọn Drop Cap và thiết đặt trong mục Position
B.
Lệnh Format, chọn Character
C.
Lệnh Tools, chọn Option
D.
Lệnh Format, chọn Drop Cap và thiết đặt trong mục Position
Câu 50.
để gõ chữ việt , giả sử dụng bảng mã VNI(hay VNI-windows) khi đó chọn phơng chữ
A.
có tiếp đầu ngữ là VNI-
B.
có tiếp đầu ngữ là .VN
C.
có tiếp đầu ngữ là ABC
D.
như: Arial, times new
roman
Câu 51.
TCP/IP là một:

A.
Giao thức truyền tải dữ liệu trong một phòng máy tính
B.
Giao thức chuẩn truyền dữ liệu trong mạng máy tính
C.
Giao thức truyền tải dữ liệu ở mỗi máy
D.
Giao thức chia sẻ thơng tin qua mạng
Câu 52.

ch
ức
năng chính của Microsoft Word là gì ?
A.
Soạn thảo văn bản
B.
Tạo các tệp đồ hoạ
C.
Chạy các chương trình ứng dụng khác
D.
Tính toán và lập bảng biểu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×