sở giáo dục - đào tạo thái bình
trờng thpt phụ dực
*****
Đề thi thử đại học năm học 2012 - 2013
Môn : sinh học
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)
Cõu 1: trong 1 huyện có 400.000 dân, nếu thống kê đợc có 160 ngời bị bạch tạng ( bệnh do gen lặn a trên NST thờng quy định)
quần thể này đạt trạng thái cân bằng di truyền. Xác suất để 2 vợ chồng có màu da bình thờng sinh ra một đứa con bị bệnh bạch
tạng trong quần thể này là bao nhiêu?
A. 0.0003842 B. 0.25 C. 0.0003845 D. 0.0098
Cõu 2: iu no di õy khụng ỳng i vi di truyn ngoi NST?
A. Vai trũ ca m ln hn hon ton vai trũ ca b i vi s di truyn tớnh trng.
B. Di truyn t bo cht khụng cú s phõn tớnh cỏc th h sau.
C. Mi hin tng di truyn theo dũng m u l di truyn t bo cht.
D. Di truyn t bo cht c xem l di truyn theo dũng m.
Cõu 3: Nhõn t cú th lm thay i tn s alen theo mt hng xỏc nh l
A. quỏ trỡnh t bin. B. cỏc yu t ngu nhiờn.
C. quỏ trỡnh chn lc t nhiờn. D. giao phi khụng ngu nhiờn v quỏ trỡnh chn lc t nhiờn.
Cõu 4: ở một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ, gen a quy định hoa trắng. Khi lai giữa cây (2n) Aa với cây (2n+1) AAa, tỷ lệ
phân li kiểu hình ở cây F
1
nh thế nào ?
A. 11 đỏ: 1 trắng B. 3 đỏ: 1 trắng C. 17 đỏ: 1trắng D. 5 đỏ: 1 trắng hoặc 11 đỏ: 1trắng
Cõu 5: Trong t bo ca c th ngi bỡnh thng cú cỏc gen c ch khi u lm cho cỏc khi u khụng th hỡnh thnh c. Tuy
nhiờn, nu b t bin lm cho gen ny mt kh nng kim soỏt khi u thỡ cỏc t bo ung th xut hin to nờn cỏc khi u. Loi t
bin ny thng l
A. t bin lch bi. B. t bin mt on NST. C. t bin gen tri. D. t bin gen ln.
Cõu 6: Xột 2 gen rui gim: gen A (mt ), a (mt trng) nm trờn nhim sc th X khụng cú on tng ng trờn Y, trờn
nhim sc th s 2 tn ti gen B (cỏnh di), b (cỏnh ct). S kiu giao phi ti a xut hin trong qun th v 2 gen trờn l
A. 54. B. 27. C. 9. D. 18.
Cõu 7: ngụ, gen R quy nh ht tri hon ton so vi gen r quy nh ht trng. Gi thit ht phn (n+1) khụng cú kh nng
th tinh, noón (n+1) vn th tinh bỡnh thng. Cho phộp lai P: RRr x Rrr. T l kiu hỡnh F
1
l
A. 11 : 1 trng. B. 3 : 1 trng. C. 35 : 1 trng. D. 5 : 1 trng.
Cõu 8: Mt loi thc vt gen A quy nh ht trũn l tri hon ton so vi gen a qui nh ht di; gen B qui nh ht l tri
hon ton so vi gen b qui nh ht trng. Hai cp gen A, a v B, b phõn li c lp. Khi thu hoch mt qun th cõn bng di
truyn, ngi ta th c 63% ht trũn ; 21% ht trũn trng; 12% ht di ; 4% ht di trng. Tn s tng i ca cỏc alen
A, a, B, b trong qun th ln lt l
A. A = 0,6; a = 0,4; B = 0,5; b = 0,5. B. A = 0,5; a = 0,5; B = 0,6; b = 0,4.
C. A = 0,7; a = 0,3; B = 0,6; b = 0,4. D. A = 0,5; a = 0,5; B = 0,7; b = 0,3.
Cõu 9: Mt ngi n ụng cú b m bỡnh thng v ụng ni b bnh galacto huyt ly 1 ngi v bỡnh thng, cú b m bỡnh
thng nhng cụ em gỏi b bnh galacto huyt. Ngi v hin ang mang thai con u lũng. Bit bnh galacto huyt do t
bin gen ln trờn NST thng qui nh v m ca ngi n ụng ny khụng mang gen gõy bnh. Xỏc sut a con sinh ra b
bnh galacto huyt l
A. 0,063. B. 0,083. C. 0,043. D. 0,111.
Cõu 10: ngi bnh mự mu v bnh mỏu khú ụng l do t bin gen ln trờn NST X khụng cú on tng ng trờn Y. Nu
b bỡnh thng, m bỡnh thng cú kiu gen X
Ab
X
aB
sinh con mc c hai bnh trờn thỡ gii thớch no sau õy l hp lý nht?
A. Ch xut hin con trai do trong gim phõn ca m cú xy ra hoỏn v gen.
B. Quỏ trỡnh gim phõn ca m b t bin.
C. Trong quỏ trỡnh gim phõn ca ngi b xut hin t bin cp NSTgii tớnh khụng phõn li.
D. Quỏ trỡnh gim phõn ca c b, m bỡnh thng v cú xy ra hoỏn v gen.
Cõu 11: Nhng quỏ trỡnh no sau õy khụng to ra c bin d di truyn?
A. Cy truyn phụi v nhõn bn vụ tớnh ng vt. B. Chuyn gen t t bo thc vt vo t bo vi khun.
C. Cho lai hu tớnh gia cỏc cỏ th cú kiu gen khỏc nhau.
D. Dung hp t bo trn, nuụi cy ht phn sau ú lng bi hoỏ.
Cõu 12: Trong quỏ trỡnh hỡnh thnh c im thớch nghi, CLTN cú vai trũ
A. sng lc v lm tng s lng cỏ th cú kiu hỡnh thớch nghi ó cú sn trong qun th.
B. phõn hoỏ kh nng sng sút v sinh sn u th ca nhng kiu gen khỏc nhau trong qun th.
C. lm tng sc sng v kh nng sinh sn ca nhng cỏ th cú kiu hỡnh thớch nghi.
Trang 1/4
D. to ra cỏc t hp gen thớch nghi v lm tng s lng cỏ th cú kiu hỡnh thớch nghi.
Cõu 13: Một lát bánh mì để lâu trong không khí trải qua các giai đoạn: những chấm nhỏ màu xanh xuất hiện trên mặt bánh. Các
sợi mốc phát triển thành từng vệt dài và mọc trùn lên các chấm màu xanh. Sợi nấm mọc xen kẽ mốc, sau 2 tuần nấm có màu
vàng nâu bao trùm lên toàn bộ bề mặt miếng bánh. Quan sát đo mô tả:
A. quá trình diễn thế B. cộng sinh giữa các loàiC. sự phân huỷ D. sự ức chế - cảm nhiễm
Cõu 14: chuỗi thức ăn của hệ sinh thái ở nớc thờng dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì:
A. hệ sinh thái dới nớc có đa dạng sinh học cao hơn B. môi trờng nớc có nhiệt độ ổn định
C. môi trờng nớc không bị năng lợng ánh sáng mặt trời đôt nóng
D. môi trờng nớc giàu chất dinh dỡng hơn môi trờng trên cạn
Cõu 15: u th chớnh ca lai t bo so vi lai hu tớnh l
A. t hp c thụng tin di truyn gia cỏc loi khỏc xa nhau trong bc thang phõn loi.
B. hn ch c hin tng thoỏi húa ging. C. to c hin tng u th lai tt nht.
D. khc phc c hin tng bt th trong lai xa.
Cõu 16: rui dm gen A: mt , a: mt trng; B: cỏnh thng, b: cỏnh ngn. em lai rui gim cỏi vi rui gim c cựng
cú kiu gen AB/ab. Bit rng ó xy ra hoỏn v gen vi tn s f = 14%. T l kiu hỡnh mt , cỏnh thng i F
1
bng
A. 68,49 % B. 71,5% C. 50,49% D. 36,98%
Cõu 17: Trong chn ging vt nuụi, ngi ta thng khụng s dng phng phỏp
A. gõy t bin a bi. B. to cỏc ging thun chng. C. lai kinh t. D. lai ging.
Cõu 18: i vi quỏ trỡnh dch mó di truyn, iu no ỳng vi ribụxụm?
A. Ribụxụm trt t u 3' n 5' trờn mARN. B. Bt u tip xỳc vi mARN t b ba mó AUG.
C. Cu trỳc ca Ribụxụm gm tARN v protein histon. D. Tỏch thnh 2 tiu n v sau khi hon thnh dch mó.
Cõu 19: Trong trng hp ri lon phõn bo II ca gim phõn, cỏc loi giao t c to ra t c th mang kiu gen X
A
X
a
l
A. X
a
X
a
v 0. B. X
A
X
A
v 0. C. X
A
X
A
, X
a
X
a
v 0. D. X
A
X
A
hoc X
a
X
a
hoc 0.
Cõu 20: Húa cht 5-BU thng gõy t bin gen dng thay th cp A T bng cp G X. t bin gen c phỏt sinh qua c
ch nhõn ụi ADN. xut hin dng t bin trờn, gen phi tri qua my ln nhõn ụi?
A. 2 ln. B. 3 ln. C. 1 ln. D. 4 ln
Cõu 21: Khi núi v gii hn sinh thỏi, iu no sau õy khụng ỳng?
A. Loi sng vựng xớch o cú gii hn sinh thỏi v nhit hp hn loi sng vựng cc.
B. Nhng loi cú gii hn sinh thỏi cng hp thỡ cú vựng phõn b cng rng.
C. C th cũn non cú gii hn sinh thỏi hp hn so vi c th trng thnh.
D. C th sinh vt sinh trng tt nht khong cc thun ca gii hn sinh thỏi.
Cõu 22: Kt qu phộp lai thun v lai nghch cú kt qu F
1
v F
2
khụng ging nhau v t l phõn li kiu hỡnh ng u 2
gii tớnh thỡ rỳt ra nhn xột gỡ?
A. Tớnh trng b chi phi bi gen nm trờn NST thng. B. Tớnh trng b chi phi bi gen nm t bo cht.
C. Tớnh trng bi chi phi bi gen nm trờn NST gii tớnh. D. Tớnh trng b chi phi bi hng ca gii tớnh.
Cõu 23: Trong quỏ trỡnh nhõn ụi, enzim ADN pụlimeraza
A. di chuyn ngc chiu nhau trờn hai mch ca phõn t ADN.
B. di chuyn theo sau cỏc enzim xỳc tỏc cho quỏ trỡnh thỏo xon v phỏ v cỏc liờn kt hyrụ.
C. di chuyn cựng chiu trờn hai mch ca phõn t ADN m.
D. ni cỏc on okazaki li vi nhau thnh chui polinuclờụtit.
Cõu 24: Nu cú thiờn tai hay s c lm tng vt t l cht ca qun th, thỡ sau ú loi qun th thng phc hi nhanh nht l
qun th cú tc sinh sn cao,
A. tui sinh thỏi thp. B. tui sinh thỏi cao. C. trung bỡnh thp. D. tui sinh lớ thp.
Cõu 25: phộp lai AaBb x AaBb, i con ó phỏt sinh mt cõy t bi cú kiu gen AaaaBBBb. t bin c phỏt sinh
ln
A. nguyờn phõn u tiờn ca hp t. B. gim phõn II ca quỏ trỡnh to ht phn v to noón.
C. gim phõn I ca gii ny v ln gim phõn II ca gii kia. D. gim phõn I ca quỏ trỡnh to ht phn v to noón.
Cõu 26: Vớ d no sau õy l cỏc c quan tng ng?
A. Võy cỏ v võy cỏ voi. B. Gai hoa hng v gai xng rng.
C. Chõn chut chi v chõn d chi. D. Cỏnh di v tay kh.
Cõu 27: Loi t bin nhim sc th no sau õy khụng gúp phn dn n hỡnh thnh loi mi?
A. Chuyn on. B. a bi. C. L ch bi. D. o on.
Trang 2/4
Câu 28: Chức năng nào dưới đây của ADN là không đúng?
A. Mang thông tin di truyền quy định sự hình thành các tính trạng của cơ thể.
B. Đóng vai trò quan trọng trong tiến hoá thông qua các đột biến của ADN.
C. Trực tiếp tham gia vào quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
D. Duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào của cơ thể.
Câu 29: Khi nói về tính đa dạng của quần xã, điều nào sau đây không đúng?
A. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần thể càng cao.
B. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
C. Thành phần quần thể và kích thước của mỗi quần thể thay đổi theo các mùa trong năm.
D. Trong quần xã, số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
Câu 30: Hai cặp alen A,a và B,b tương tác bổ trợ với nhau quy định hình dạng quả theo tỷ lệ 9 dẹt: 6 tròn: 1 dài, còn alen D
quy định màu đỏ trội hoàn toàn so với d quy định màu trắng. Các cặp gen nằm trên các cặp NST khác nhau. Phép lai nào cho tỷ
lệ cây hoa đỏ, quả dẹt là 18,75%?
A. AaBBDd x AABBDd B. AaBbDd x aabbDd
C. AaBbDd x AaBbdd D. AaBbDd x AaBbDd
Câu 31: Trong tạo giống cây trồng, phương pháp nào dưới đây cho phép tạo ra cây lưỡng bội đồng hợp tử về tất cả các gen?
A. Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn.
B. Nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm tạo các mô đơn bội, sau đó xử lí bằng cônsixin.
C. Lai tế bào sinh dưỡng khác loài. D. Lai hai dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
Câu 32: Ở phép lai giữa ruồi giấm
ab
AB
X
D
X
d
và ruồi giấm
ab
AB
X
D
Y cho F
1
có kiều hình lặn về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ
4,375%. Cho biết mỗi gen chi phối 1 tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Tần số hoán vị gen là
A. 20%. B. 35%. C. 40%. D. 30%.
Câu 33: Trong mối quan hệ giữa hai loài, đặc trưng của mối quan hệ cạnh tranh là
A. một loài sống bình thường, nhưng gây hại cho loài khác sống chung với nó.
B. hai loài đều kìm hãm sự phát triển của nhau.
C. một loài bị hại thường có kích thước nhỏ, số lượng đông; một loài có lợi.
D. một loài bị hại thường có kích thước lớn, số lượng ít; một loài có lợi.
Câu 34: Trong các con đường hình thành loài mới, con đường tạo ra kết quả nhanh nhất là hình thành loài bằng
A. lai xa và đa bội hoá. B. cách li địa lí. C. cách li tập tính. D. cách li sinh thái.
Câu 35: Đóng góp chủ yếu của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại là
A. giải thích được tính đa dạng và thích nghi của sinh giới. B. tổng hợp các bằng chứng tiến hóa từ nhiều lĩnh vực.
C. làm sáng tỏ cơ chế tiến hóa nhỏ. D. xây dựng cơ sở lí thuyết tiến hóa lớn
Câu 36: Một quần thể có 1375 cây AA, 750 cây Aa, 375 cây aa. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Alen A có tần số 0,7; alen a có tần số 0,3. B. Sau một thế hệ giao phối tự do, kiểu gen Aa có tỉ lệ 0,48.
C. Quần thể chưa cân bằng về mặt di truyền. D. Sau một thế hệ giao phối tự do, quần thể sẽ đạt cân bằng di truyền.
Câu 37: Quy trình kĩ thuật của liệu pháp gen không có bước nào sau đây?
A. Dùng virut sống trong cơ thể người làm thể truyền sau khi đã loại bỏ đi những gen gây bệnh của virut.
B. Thể truyền được gắn gen lành cho xâm nhập vào tế bào của bệnh nhân.
C. Tế bào mang ADN tái tổ hợp được đưa vào cơ thể bệnh nhân để sản sinh ra những tế bào bình thường thay thế những tế
bào bệnh. D. Dùng enzim cắt bỏ gen đột biến để chữa trị các bệnh di truyền.
Câu 38: Sự phân bố của một loài sinh vật thay đổi
A. theo mối quan hệ của các cá thể trong quần thể. B. do hoạt động của con người.
C. theo nhu cầu về nguồn sống của các cá thể trong quần thể. D. theo cấu trúc tuổi của quần thể.
Câu 39: Một alen lặn có hại có thể bị biến mất hoàn toàn khỏi quần thể sau 1 thế hệ bởi
A. yếu tố ngẫu nhiên. B. đột biến ngược. C. chọn lọc tự nhiên. D. di –nhập gen.
Câu 40: Trong một hệ sinh thái, các bậc dinh dưỡng của tháp sinh thái được kí hiệu là A, B, C, D và E. Sinh khối ở mỗi bậc là:
A = 400 kg/ha; B = 500 kg/ha; C = 4000 kg/ha; D = 60 kg/ha; E = 5 kg/ha. Các bậc dinh dư ỡng của tháp sinh thái được sắp xếp
từ thấp lên cao. Hệ sinh thái nào sau đây có thể xảy ra?
Trang 3/4
A. A B C D B. E D A C C. C A D E D. E D C B
Câu 41: Gen có chiều dài 2550A
o
và có 1900 liên kết hyđrô. Gen bị đột biến thêm 1 cặp A-T. Số lượng từng loại nuclêôtit môi
trường cung cấp cho gen đột biến tự sao 4 lần là:
A. A =T = 5265 và G = X = 6000 B. A =T = 5265 và G = X = 6015
C. A =T = 5250 và G = X = 6000 D. A =T = 5250 và G = X = 6015
Câu 42: Câu nào dưới đây mô tả về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã là đúng?
A. Hợp tác là mối quan hệ hai loài cùng có lợi và nếu thiếu thì cả hai loài không thể tồn tại được.
B. Nấm phát triển ở rễ cây thông là mối quan hệ kí sinh- vật chủ.
C. Tháp sinh thái số lượng lộn ngược được tìm thấy trong quần xã có quan hệ kí sinh – vật chủ.
D. Tu hú đẻ trứng vào tổ chim cúc cu là 1 ví dụ về kiểu quan hệ hợp tác.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây về hệ sinh thái là đúng?
A. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là rất lớn.
B. Trong hệ sinh thái, hiệu suất sinh thái tăng dần qua mỗi bậc dinh dưỡng.
C. Trong hệ sinh thái, năng lượng được sử dụng lại, còn vật chất thì không.
D. Trong hệ sinh thái, nhóm loài có sinh khối lớn nhất là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cao nhất.
Câu 44: Ví dụ nào sau đây là cách li sau hợp tử?
A. Hai loài ếch đốm có tiếng kêu khác nhau khi giao phối.
B. Một cây bụi Ceanothus sống trên đất axit, một cây khác sống trên đất kiềm.
C. Cây lai giữa hai loài cà độc dược khác nhau bao giờ cũng bị chết.
D. Phấn của loài thuốc lá này không thể thụ phấn cho loài thuốc lá khác.
Câu 45: Hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng bậc III trong hình tháp sinh thái dưới đây là
A. 8%. B. 7,2%. C. 8,3%. D. 10%.
Câu 46: Điểm quan trọng trong sự phát triển của sinh vật trong đại Cổ sinh là
A. sự di cư của thực vật và động vật từ dưới nước lên cạn. D. sự phát triển cực thịnh của bò sát.
B. sự tích luỹ ôxi trong khí quyển, sinh vật phát triển đa dạng, phong phú. C. phát sinh thực vật và các ngành động vật.
Câu 47: Ở một quần thể thực vật thế hệ F
2
thu được tỉ lệ phân li kiểu hình là 9/16 hoa có màu : 7/16 hoa màu trắng. Nếu lấy
ngẫu nhiên một cây hoa có màu đem tự thụ phấn thì xác suất thu được thế hệ con lai không có sự phân li của hai kiểu hình là
bao nhiêu?
A. 1/9 B. 9/7 C. 1/3 D. 9/16
Câu 48: Cho 2 cá thể có kiểu hình khác nhau giao phối; F
1
thu được tiếp tục ngẫu phối đến F
4
thu được 180 cây hoa trắng và
140 cây hoa đỏ. Biết tính trạng hoa đỏ là trội hoàn toàn so với hoa trắng, gen quy định tính trạng nằm trên NST thường. Tỉ lệ
cây đồng hợp tử trội ở F
4
là:
A. 25%. B. 6,25%. C. 50%. D. 12,5%.
Câu 49: Phép lai P: AaBbDdEe x AaBbDdEe. Tính xác suất kiểu gen có 6 alen trội ở F
1
?
A. 9/64 B. 15/64 C. 7/64 D. 12/64
Câu 50: Thí nghiệm của Fox và cộng sự đã chứng minh
A. trong điều kiện khí quyển nguyên thuỷ, chất hoá học đã được tạo thành từ các chất vô cơ theo con đường hoá học.
B. trong điều kiện khí quyển nguyên thuỷ đã có sự trùng phân các phân tử hữu cơ đơn giản thành các đại phân tử hữu cơ
phức tạp.
C. có sự hình thành các tế bào sống sơ khai từ các đại phân tử hữu cơ.
D. sinh vật đầu tiên đã được hình thành trong điều kiện trái đất nguyên thuỷ.
Trang 4/4
Sinh vật sản suất: 3.10
5
kcal/m
2
/năm
Sinh vật tiêu thụ bậc I: 2,5.10
4
kcal/m
2
/năm
Sinh vật tiêu thụ bậc III: 1,45.10
2
kcal
Sinh vật tiêu thụ bậc II: 1,8.10
3
kcal