Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

quy dong mau so nhieu phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.7 MB, 28 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu tính chất cơ bản của phân số
Tiết: 76
-
- Quy đồng mẫu nhiều phân số
1. Quy đồng mẫu hai phân số
Cho hai phân số: và .
Hãy viết hai phân số này thành hai phân số có
mẫu số là 40
3
5

5
8

Giải:
3 ( 3).8 24
5 5.8 40
− − −
= =
5 ( 5).5 25
8 8.5 40
− − −
= =
Cách làm như trên gọi là quy đồng mẫu số hai phân số
Tiết: 76
-
- Quy đồng mẫu nhiều phân số
1. Quy đồng mẫu hai phân số


?1(sgk)
?1(sgk)
Tiết: 76
-
- Quy đồng mẫu nhiều phân số
1. Quy đồng mẫu hai phân số
2.Quy đồng mẫu nhiều phân số
?2(sgk)
?2(sgk)
a) Tìm BCNN của các số 2, 5, 3, 8.
BCNN( 2, 5, 3, 8) = =
b) Tìm các phân số lần lượt bằng:
1 -3 2 -5
, , ,
2 5 3 8
nhưng có cùng mẫu là BCNN(2, 5, 3, 8).
Ta có:

0
1
2

12
=
3
5 20
.
1

=


0
2
3

12
=
5
8 20
.
1

=
-7580-72
60
2
3
.3.5
120
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu số dương
ta làm như sau:
Bước 1: Tìm một bội chung của các mẫu ( thường là BCNN)
để làm mẫu chung.
Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu ( bằng cách
chia mẫu chung cho từng mẫu).
Bước 3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với
thừa số phụ tương ứng.
Quy tắc
Tiết: 76
-

- Quy đồng mẫu nhiều phân số
1. Quy đồng mẫu hai phân số
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số
a) Quy tắc:(SGK)
a) Quy tắc:(SGK)
b) Ví dụ:
b) Ví dụ:
-
Tìm BCNN ( 12, 30)
12 = 2
2
. 3
30 = ………
BCNN ( 12, 30) = …………= ……
-
Tìm thừa số phụ :
……: 12 = ……
……. : 30 = ……
- Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ
tương ứng:
5 5
12 12
= =
7 7
30 30
= =
2.3.5
2
2
.3.5 60

25
60
14
60
5
60
2
?3 ( SGK)
?3 ( SGK)
Câu a: Điền vào trống để quy đồng mẫu các phân số
60
5
5
5
5
Câu b: Quy đồng mẫu các phân số :
3 11 5
; ;
44 18 36
− −

Ta có :
5 5
36 36

=

+Tìm BCNN
44 = ;18 =………. ; 36 = ……
BCNN =…………. =…… → MSC =……

+Tìm thừa số phụ tương ứng.
: 44 =…. ; ……. : 18 =… ; … : 36 = ……
+Quy đồng:
3 3
44 44
− −
= =
11 11
18 18
− −
= =
5 5 5
36 36 36
− −
= = =

2
2
.11
2. 3
2
2
2
. 3
2
2
2
. 3
2
.11

396
396
396 9
396
22
396
11
. 9
-27
. 9
396
. 22
- 242
. 22
396
. 11
-55
. 11
396
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1
Hãy chọn câu đúng trong các câu sau :


Quy đồng mẫu các phân số sau
Quy đồng mẫu các phân số sau
:
:

A.
A.
B.
B.
C.
C.
D.
D.
Kết quả tương ứng
Kết quả tương ứng


là
là
:
:
7 13 7
; ;
30 60 15

13 14 15
; ;
60 60 60
14 15 28
; ;
60 60 60
− − −
14 13 21
; ;
60 60 60

14 13 28
; ;
60 60 60

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 2
Hãy chọn câu đúng trong các câu sau :


Quy đồng mẫu các phân số sau
Quy đồng mẫu các phân số sau
:
:
A.
A.
B.
B.
C.
C.
D.
D.
Kết quả tương ứng
Kết quả tương ứng


là

là
:
:
7 13 5
; ;
3 12 15
15 14 18
; ;
60 60 60

7 112 28
; ;
60 60 60
− −
140 65 20
; ;
60 60 60
14 13 28
; ;
60 60 60

Luật chơi

Mỗi câu hỏi đưa ra có 15 giây suy nghĩ

Sau 15 giây các em giơ đáp án

Nếu trả lời sai thì không được trả lời câu tiếp theo.


Có tất cả 5 câu hỏi, nếu trả lời đúng cả 5 câu thì đạt
điểm 10.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
KẾT QUẢ TRÒ CHƠI
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
Câu 1:
Hai phân số: và có mẫu số chung
là bao nhiêu?
15
15
14
13
12
11
10
9

87
6
5
4
321
Hết giờ
Đáp án:
Đáp án:
2
3
5
12
12
Câu 2:

BCNN( 15; 9 ; 12) bằng bao nhiêu ?
15
15
14
13
12
11
10
9
87
6
5
4
321
Hết giờ

Đáp án:
Đáp án:180
Câu 3:
Rút gọn phân số

15
15
14
13
12
11
10
9
87
6
5
4
321
Hết giờ
Đáp án:
Đáp án:
22
132

1
6

Câu 4:
Kết quả quy đồng mẫu của hai
phân số sau là gì?


15
15
14
13
12
11
10
9
87
6
5
4
321
Hết giờ
Đáp án:
Đáp án:
1 7
,
3 11
11 21
,
33 33
Câu 5 :
Kết quả quy đồng mẫu của các
phân số sau là gì?

15
15
14

13
12
11
10
9
87
6
5
4
321
Hết giờ
Đáp án:
Đáp án:
1 1 2
, ,
2 3 12

6 4 2
, ,
12 12 12

HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
1. Bài vừa học :
1. Bài vừa học :
- Học thuộc quy tắc.
- Học thuộc quy tắc.
- Bài tập ở nhà : Bài 28,29,30,31 SGK (tr19).
- Bài tập ở nhà : Bài 28,29,30,31 SGK (tr19).

- Bài tập dành cho học sinh khá, giỏi : Bài 47,
- Bài tập dành cho học sinh khá, giỏi : Bài 47,
48 SBT trang 9, 10.
48 SBT trang 9, 10.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×