Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Thanh phan chinh cua cau hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.6 KB, 28 trang )


NhiÖt liÖt chµo mõng
c¸c thÇy c« gi¸o vµ
c¸c em häc sinh
Trường THCS Sào Báy
N¨m häc 2012-2013
GV : Dương Thị Liễu

KIỂM TRA BÀI CŨ:
?Thế nào là hoán dụ ?
Tìm hốn dụ trong câu sau
“Bàn tay làm nên tất cả
Có sức người sỏi đã cũng thành cơm”
Trả lời:
- Hốn dụ là tên gọi sự vật hiện tượng, khái
niệm bằng tên của một sự vật, hiện tượng,
khái niệm khác có quan hệ gần gũi với nó
nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự
diễn đạt
- Bàn tay :chỉ con người lao động

Tiết 107
CAC THAỉNH PHAN CHNH
CUA CAU

? Em hãy nhắc lại các thành phần của câu đã học
ở Tiểu học?
-
Trả lời: Trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ
I./ Ph©n biÖt Thµnh phÇn chÝnh víi thµnh phÇn phô
cña c©u


1.Ví dụ:
Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng
dế thanh niên cường tráng.
( Tô Hoài)

Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế
thanh niên cường tráng. (Tô Hoài)
Trạng ngữ
Chủ ngữ
2. Nhận xétï:
VÞ ngữ
I./ Ph©n biƯt Thµnh phÇn chÝnh víi thµnh phÇn phơ
cđa c©u
?Tìm các thành phần câu nói trên trong ví dụ 1?

2. Nhận xétï:
Các câu đã lược bỏ từng thành phần
→ Chẳng bao lâu, đã trở thành một chàng dế thanh
niên cường tráng.
→ Chẳng bao lâu, tôi.
I./ Ph©n biƯt Thµnh phÇn chÝnh víi thµnh phÇn phơ
cđa c©u
→ Tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường
tráng.

?.Thành phần nào bắt buộc có mặt trong
câu ? Vì sao?
Trả lời: CN-VN để câu có cấu tạo hoàn chỉnh
và diễn đạt một ý trọn vẹn.
Trả lời: Trạng ngữ

?.Thành phần nào không bắt buộc có mặt trong câu?

?Qua ví dụ em hiểu thế nào là thành phần
chính và thành phần phụ của câu?
Ghi nhớ:
Thành phần chính của câu là thành phần bắt
buộc phải có mặt để câu có cấu tạo hoàn
chỉnh và diễn đạt một ý trọn vẹn. Thành
phần không bắt buộc có mặt gọi là thành
phần phụ

1. c Đặ
i m:đ ể
Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế
thanh niên cường tráng. (Tô Hoài)
VN
Phó từ
ii. VỊ NGỮ
? Qua ví dụ ở phần I, vị ngữ có thể kết hợp
với từ nào về phía trước?

1. c Đặ
i m:đ ể
Trả lời:Có thể trả lời các câu hỏi: Làm sao?,
như thế nào?, làm gì?, là gì?
ii. VỊ NGỮ
? Vị ngữ trả lời cho các câu hỏi như thế
nào?

2.Cấu tạo:

a. Một buổi chiều, tơi ra đứng ở cửa hang như mọi khi,
xem hồng hơn xuống (Tơ Hồi)
ii. VỊ NGỮ
?Tìm vị ngữ trong các câu sau?. Cho biết
các vị ngữ em vừa tìm được là từ hay cụm
từ và thuộc từ loại nào?
b. Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông
vui, tấp nập. (Đoàn Giỏi)
c. Cây tre là người bạn thân của nơng dân Việt Nam[…].
Tre, nứa, mai, vầu giúp người trăm nghìn cơng việc
khác nhau (Thép mới)

2.Cấu tạo:
a. Một buổi chiều, tôi ra đứng ở cửa hang như mọi khi,
xem hoàng hôn xuống
(Tô Hoài)
ii. VỊ NGỮ
?Tìm vị ngữ trong các câu sau?. Cho biết
các vị ngữ em vừa tìm được là từ hay cụm
từ và thuộc từ loại nào?
VN1 (Cụm ĐT)
VN2 (Cụm ĐT)

2.Cấu tạo:
ii. VỊ NGỮ
?Tìm vị ngữ trong các câu sau?. Cho biết
các vị ngữ em vừa tìm được là từ hay cụm
từ và thuộc từ loại nào?
b. Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông, ồn ào,
đông vui, tấp nập.

(Đoàn Giỏi)
VN1 (Cụm ĐT) VN2 (TT)
VN3 ( TT) VN4 ( TT)

2.Cấu tạo:
ii. VỊ NGỮ
?Tìm vị ngữ trong các câu sau?. Cho biết
các vị ngữ em vừa tìm được là từ hay cụm
từ và thuộc từ loại nào
c. Cây tre là người bạn thân của nông dân Việt Nam[…].
Tre, nứa, mai, vầu giúp người trăm nghìn công việc khác nhau
(Thép mới)
VN1 (Cụm DT)
VN (cụm ĐT)

2.Cấu tạo:
ii. VỊ NGỮ
Trả lời: Một hoặc nhiều vị ngữ
? Qua ví dụ trên mỗi câu có thể có mấy vị
ngữ?

2.Cấu tạo:
ii. VỊ NGỮ
? Qua phần tìm hiểu em hãy nêu đặc điểm và
cấu tạo của vị ngữ?
Trả lời: Đặc điểm: - Kết hợp với phó từ ở phía
trước.
- Trả lời câu hỏi Làm gì?
Làm sao? Như thế nào?
Cấu tạo: - VN là động từ, Cụm ĐT,

Tính từ cụm TT, Danh từ, cụm DT.
- Có một hoặc nhiều VN.


ii. VỊ NGỮ
*) Ghi nhớ (SGK-Trang 93)

iiI. CHỦ NGỮ
1. Đặc điểm
? Tìm chủ ngữ trong ví dụ a,b,c ở phần II và cho biết mối quan
hệ giữa sự vật nêu ở chủ ngữ với hành động, đặc điểm, trạng
thái…Nêu ở vị ngữ là quan hệ gì?
a. Một buổi chiều, tơi ra đứng ở cửa hang như mọi khi, xem hồng hơn xuống

b. Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui, tấp nập.
c. Cây tre là người bạn thân của nơng dân Việt Nam[…]. Tre, nứa, mai,
vầu giúp người trăm nghìn cơng việc khác nhau
Biểu thị những sự vật có hành động , trạng thái, đặc điểm nêu ở vị
ngữ
CN
CN
CN
CN CN
CN
CN


iiI. CHỦ NGỮ
1. Đặc điểm
Trả lời: Chủ ngữ có thể trả lời câu hỏi Ai? Con

gì? hoặc Cái gì
Trả lời:- Nêu tên sự vật, hiện tượng có hoạt động,
đặc điểm, trạng thái nêu ở vị ngữ.
- Trả lời câu hỏi Ai? Con gì? Hoặc cái gì?
?. Chủ ngữ có thể trả lời những câu hỏi như thế nào?
?.Qua phần trên em hãy cho biết chủ ngữ có những đặc
điểm gì?

iiI. CH NG
1. c im
2. Caỏu taùo:
? Ch ng em va tỡm c l t hay cm t
v thuc t loi no?

ủaùi tửứ.(tụi)

Danh t ho c cuùm danh tửứ.( ch N m C n)
Tr li: Mt cõu cú th cú mt hoc nhiu ch ng
?Mi cõu cú th cú my ch ng?

iiI. CHỦ NGỮ
1. Đặc điểm
2. Caáu taïo:
? Qua phần tìm hiểu trên em hãy cho biết cấu
tạo của chủ ngữ
Trả lời: - CN là danh từ, đại từ, cụm danh từ, động
từ cụm động từ, Tính từ,cụm tính từ.
- Câu có một hoặc nhiều CN.

iiI. CHỦ NGỮ

1. Đặc điểm
2. Caáu taïo:
*) Ghi nhớ (SGK-Trang 93)

Bài tập:
Tìm thành phần chủ ngữ, vò ngữ trong các câu sau:
c. Dưới bóng tre của ngàn xưa, thấp thoáng mái đình,
mái chùa cổ kính.
a. Học tập chăm chỉ là nhiệm vụ của học sinh.
b. Khiêm tốn là một đức tính tốt.
CN VN
CN VN
VN
CN1
CN2

Bài tập 1 : Xác đònh chủ ngữ, vò ngữ trong những
câu sau. Cho biết chủ ngữ, vò ngữ có cấu tạo như thế
nào?
(1) Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một thanh niên
cường tráng. (2) Đôi càng tôi mẫm bóng. (3) Những
cái vuốt ở chân, ở khoeo cứ cứng dần và nhọn hoắt.
(4) Thỉnh thoảng, muốn thử sức lợi hại của những
chiếc vuốt, tôi co cẳng lên, đạp phanh phách vào các
ngọn cỏ. (5) Những ngọn cỏ gâõy rạp, y như có nhát
dao vừa lia qua. (Tô Hoài)
IV.Lun tËp

Câu Chủ ngữ
(cấu tạo CN)

Vò ngữ
(cấu tạo VN)
1 Tôi (đại từ) đã trở thành… cường tráng.
(cụm động từ)
2 Đôi càng tôi
(cụm danh từ)
mẫm bóng. (tính từ)
3 Những cái vuốt ở
chân, ở khoeo
(cụm danh từ)
cứ cứng dần và nhọn hoắt. (hai
cụm tính từ)
4 Tôi (đại từ) co cẳng lên, đạp phanh phách
vào các ngọn cỏ. (hai cụm động
từ)
5 Những ngọn cỏ
(cụm danh từ)
gẫõy rạp, y như có nhát dao vừa
lia qua. (cụm động từ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×