Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

bài toán khoảng cách trong câu hỏi phụ của đồ thị hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.4 KB, 6 trang )

Chuyờn luyn thi i hoc.
Giỏo viờn: on Minh K *** Trng THPT s 1 Qung Trch
BI TON KHONG CCH TRONG CU HI PH CA TH HM S.

Trong cỏc thi i hc-cao ng, cõu hi liờn quan ti th hm s luụn l bi
toỏn khú i vi a s hc sinh do phm vi ca ni dung cõu hi l khỏ rng, tớch hp
nhiu kin thc ca chng 1 gii tớch lp 12 v gii c n kt qu cui cựng thỡ
hc sinh cn thụng tho kin thc t lp di nh kh nng bin lun trng hp, gii
phng trỡnh, chng minh bt ng thc,dựng nh lý Viet, s dng kin thc hỡnh hc
phng lm tt cõu hi ny, cỏc em cn phõn dng cỏc bi tp, sau ú rốn luyn cỏc
bi tp mang tớnh tng hp ca chng v tt nhiờn cỏc kin thc liờn quan núi trờn
phi c mi gia mt cỏch thnh tho.Sau õy tụi xin cp n dng BI TON
KHONG CCH TRONG CU HI PH CA TH HM S.

I. Lí THUYT
1. Cho hai im
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
1 1 2 2 2 1 2 1
; ; ;
A x y B x y AB x x y y
ị = - + -
.
2. Cho im
(
)
0 0
;
M x y
v ng thng d : Ax +By+C=0 , thỡ khong cỏch t M n d :
( )


0 0
2 2
Ax
;
By C
h M d
A B
+ +
=
+

3. Khong cỏch t
(
)
0 0
;
M x y
n tim cn ng : x=a l
0
h x a
= -

4. Khong cỏch t
(
)
0 0
;
M x y
n tim cn ngang : y=b l :
0

h y b
= -

5. Chỳ ý : Hai im A v B thng l hai im cc i , cc tiu hoc l giao ca mt
ng thng vi mt ng cong (C) no ú . Vỡ vy trc khi ỏp dng cụng thc , ta
nht thit phi tỡm ta ca chỳng ( Tỡm iu kin tn ti A v B )
- Nh iu kin tn ti hai im cc tr cho hm phõn thc v hm a thc
- Khi tỡm giao hai ng : Lp phng trỡnh honh im chung , sau ú tỡm iu
kin cho phng trỡnh cú hai nghim phõn bit
II. VN DNG:
Dng 1: Cho hm s y=f(x) dng phõn thc cú th (C) . Hóy tỡm trờn (C) hai
im A v B thuc 2 nhỏnh khỏc nhau sao cho khong cỏch AB ngn nht .
CCH GII
- Gi s (C) cú tim cn ng : x=a . Do tớnh cht ca hm phõn thc , th nm v
hai phớa ca tim cn ng . Cho nờn gi hai s
,
a b
l hai s dng
- Nu A thuc nhỏnh trỏi
( )
A A
x a x a a C
a
< ị = - < ẻ , v
- B thuc nhỏnh phi
( )
B B
x a x a a C
b
> ị = + > ẻ

- Tớnh :
( ); ( )
A A B B
y f x y f x
= = ; Sau ú tớnh
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
2 2 2
2
B A B A B A
AB x x y y b a y y
b a
= - + - = + - - + -ộ ự
ở ỷ

- Khi ú AB cú dng :
(
)
2
; ; .
AB g a b
a b a b
= + +
ộ ự
ở ỷ
. p dng bt ng thc Cụ-si , ta cú
kt qu cn tỡm .

Chuyờn luyn thi i hoc.
Giỏo viờn: on Minh K *** Trng THPT s 1 Qung Trch

Vớ d 1. Cho hm s
( )
3 6
1
3 3
x
y C
x x
+
= = +
- -

Tỡm trờn (C) hai im A,B thuc hai nhỏnh khỏc nhau sao cho AB ngn nht .
GII
Gi A thuc nhỏnh trỏi
3
A
x
< ị
vi s
0
a
>
, t
( )
6 6 6
3 3 1 1 1 1
3 3 3
A A
A

x y
x
a
a a
= - < = + = + = -
- - -

- Tng t B thuc nhỏnh phi x
B
> 3, vi s
b
>0 , t :
( )
6 6 6
3 ; 1 1 1 2
3 3 3
B B
B
x y
x
b
b b
= + ị = + = + = +
- + -

Vy :
( ) ( ) ( ) ( )
2
2
2 2

2
6 6
3 3 1 1
B A B A
AB x x y y
b a
b a
ộ ự
ổ ử
ổ ử
= - + - = + - - + + - -ộ ự
ờ ỳ
ỗ ữ
ỗ ữ
ở ỷ
ố ứ
ố ứ
ở ỷ

AB
2
= (
b
a
+
)
2
+ (
ba
66

+
)
2
= (
b
a
+
)
2
+ 36(
b
a
+
)
2
.
22
1
ba
= (
abba
2
22
++
) (1+
22
36
ba
)


(2
ab
ab
2
+
)(1+
22
36
ba
) = 4
ab
+
ab
144


48( theo bt cụsi)
- Du ng thc xy ra khi :

ù

ù


=
=
ab
ab
ba
144

4






=
=
36)(
2
ab
ba



6==
ba

Do ú ta tỡm c hai im : A(3-
6
; 1-
6
) ; B(3+
6
; 1+
6
).

2. DNG 2.

Cho ng cong (C) v ng thng d : Ax+By+C=0 . Tỡm im I trờn (C) sao
cho khong cỏch t I n d l ngn nht .
CCH GII
- Gi I thuc (C)
(
)
0 0 0
; ( )
I x y f x
ị =
- Tớnh khong cỏch t I n d :
( )
0 0
0
2 2
Ax
( ) ;
By C
g x h I d
A B
+ +
= =
+

- Kho sỏt hm s
0
( )
y g x
= , tỡm ra min.
Vớ d 2.Cho hm s

( )
2
4 5 1
2
2 2
x x
y x C
x x
+ +
= = + +
+ +
Tỡm im M trờn (C) sao cho
khong cỏch t M n d : y+3x+6=0 l nh nht ?
GII Gi M l im bt k thuc (C) , thỡ :
( )
1
; 2
2
M x y y x
x
ổ ử
= = + +
ỗ ữ
+
ố ứ

- Khong cỏch t M n d l h(M;d) :
Chuyờn luyn thi i hoc.
Giỏo viờn: on Minh K *** Trng THPT s 1 Qung Trch
( )

3 6
1 1 1 1
( ; ) ( ) 3 6 2 4 2
2 2
10 10 10
x y
h M d g x x x x
x x
+ +
= = = + + + + = + +
+ +
.
+) Khi x>-2 ,x+2>0
( )
2
5
2
1 1 1
2
4( 2) 4 4( 2) ; 2
3
2 2 4
2
2
x
x x x
x x
x

= - < -


ị + + + = + = ị

+ +

= - > -



Vy : min(M;d)=
4
10
, khi x=-3/2
+) Khi x<-2 , thỡ x+2<0
( )
( )
( ) ( )
2
1 1 5
4 2 4 4 2 ; 2 1
2 2 2
x x x x
x x
ị - + - - + = - + = ị = -
+ +

Do ú min(M;d)=
4
10
khi x=-3 .

Túm li : min(M;d)=
4
10
khi x=-1 v x=-3 .Cú hai im M l M(-1;2) v M(-3;-2)
Vớ d 3. ( H-KA-2005)Cho hm s
( )
1
m
y mx C
x
= +

a. Kho sỏt v v th (C) vi m=1
b. Tỡm m khong cỏch t im cc tiu n ng thng tim cn xiờn ca
(
)
m
C
bng
1
2
.
GII
a. Hc sinh t v th (C)
b.Ta cú :
-
2
2
1 1
' 0 0

y m x m
x m
= - = = ị >
. Qua bng bin thiờn , ta thy im cc tiu l
1
;2
M m
m
ổ ử
=
ỗ ữ
ố ứ
.
- Tim cn xiờn ca
(
)
m
C
l d : y=mx .
- Khong cỏch t M n d l h(M;d) bng :
2
2 2
1
. 2
( ; )
1
1 1
m m
m m
m

h M d
m
m m
-
= = =
+
+ +

- Theo gi thit :
2
2 2
1 1
; 2 1 0; 1 0
1 2 1 2
m m
m m m
m m
= = ị - + = = >
+ +

- Kt lun : Vi m=1 thỡ tha món yờu cu bi toỏn .
Vớ d 4.(H-KB-2005 ). Cho hm s
(
)
( )
2
1 1
1
1 1
m

x m x m
y x m C
x x
+ + + +
= = + +
+ +

a. Kho sỏt v v th (C) vi m=1
Chuyên đề luyện thi đại hoc.
Giáo viên: Đoàn Minh Kế *** Trường THPT số 1 Quảng Trạch
b. Chứng tỏ với mọi m hàm số luôn có cực đại , cực tiểu và khoảng cách giữa chúng
bằng
20
.
GIẢI
a. Học sinh tự vẽ đồ thị (C)
b. Ta có :
( )
( )
( )
2
2 2
0
1 1
1
' 1 0
2
1 1
x
x

y
x
x x
=
+ -
é
= - = = Û
ê
= -
+ +
ë
. Không phụ thuộc vào m , hay nói một
cách khác là với mọi m hàm số luôn có cực đại tại A(-2;m-3 ) và điểm cực tiểu
B(0;m+1).
- Khoảng cách giữa hai điểm cực đại và cực tiểu là AB .
(
)
2 2
( ; ) 4 4 20 20 dpcm
AB g x m ABÞ = = + = Û = .
Ví dụ 5.(ĐHKD-2003 có bổ sung). Cho hàm số
( )
2
2 4 4
2 2
x x
y x C
x x
- +
= = +

- -

a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C)
b. Tìm m để đường thẳng d : y=mx+2-2m cắt (C) tại hai điểm A,B sao cho AB=2.
GIẢI
a. Học sinh tự vẽ đồ thị (C)
b Phương trình hoành độ điểm chung của (C) và d là
( ) ( ) ( )
2
2
2 4
2 2 ; ( ; ) 1 4 1 4 8 0 1
2
x x
mx m g x m m x m x m
x
- +
Û = + - Û = - + - + - =
-

- Để tồn tại A,B thì :
( ) ( )( ) ( )
2
1 0
1
' 4 1 1 4 8 0 1 *
4 4 0
(2; ) 4
m
m

m m m m
m
g m
- ¹
ì
ï ¹
ì
Û D = - - - - > Û Û >
í í
- >
î
ï
= - ¹
î

- Khi đó :
( ) ( )
2 2
2 2 2 2
2 1 2 1 2 1
2 ' 2 4 4
1 1 1
1 1
m
AB x x m x x x x m m m
m m
D -
Û = - + - = - + = + = +
- -


( )
(
)
( )
( )
( ) ( ) ( )
2
2
2 2
4 1 1
2 4 1 1 1 ; 1 4 4 1 0
1
m m
AB m m m m m m
m
- +
é ù
Û = = Û - + = - Þ - + - - =
ë û
-

2
1 0
1
4 5 0
m
m
m m
- =
é

Û Û =
ê
- + =
ë
.Vi phạm điều kiện (*) . Cho nên không tồn tại m .

Ví dụ 6 .Cho hàm số
( )
2 1 3
2
2 2
x
y C
x x
+
= = -
+ +

a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C)
b. Tìm m để đường thẳng d : y=-x+m cắt (C) tại hai điểm A,B sao cho AB nhỏ nhất .
GIẢI
a. Học sinh tự vẽ đồ thị (C)
b. - Nếu d cắt (C) tại A,B thì hoành độ A,B là hai nghiệm của phương trình :
Chuyên đề luyện thi đại hoc.
Giáo viên: Đoàn Minh Kế *** Trường THPT số 1 Quảng Trạch
( )
2
2 1
; ( ; ) (4 ) 1 2 0 1
2

x
x m g x m x m x m
x
+
Û = - + Û = + - + - =
+
có hai nghiệm khác -2
( ) ( )
( )
2
2
12 0
4 4 1 2 0
3
*
3
2
( 2; ) 2 3 0
2
m
m m
m
m
g m m
ì
+ >
ì
D = - - - >
ï ï
Û Û Þ ¹

í í
¹
- = - ¹
ï
ï
î
î

- Khi đó
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 1 2 2 2 1 1 2 2 1
; ; ; 2
A x x m B x x m AB x x x x x x
- + - + Þ = - + - = -
- Vậy :
2
2 1
2 2 2. 12 22 3 2 6; 0
AB x x m m
= - = D = + ³ = Û =
.
Khi m = 0 thì AB nhỏ nhất bằng
2 6
.
DẠNG 3: Cho y=f(x) có đồ thị (C) .Tìm điểm M trên (C) sao cho
Khoảng cách từ M đến trục hoành bằng k lần khoảng cách từ M đến trục tung .
CÁCH GIẢI: Tập hợp các điểm M có khoảng cách tới trục hoành bằng k lần khoảng
cách tới trục tung là các đường thảng y = kx và y = -kx Nên điểm M cần tìm là giao

điểm của (C) và 2 đường thẳng nói trên.
- Theo đầu bài ta có :
(
)
( )
; 0
; 0
g x k
y kx
y k x
y kx
h x k
=
é
=
é
= Û Þ
ê
ê
= -
=
ë
ê
ë

- Bằng phương pháp tìm GTLN-GTNN của hàm số ta có kết quả
Ví dụ 7.Cho hàm số
( )
2 3
1

1 1
x
y C
x x
-
= = -
+ +

a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C)
b. Tìm trên (C) những điểm M sao cho khoảng cách từ M đến trục Ox bằng ba lần
khoảng cách từ M đến trục Oy .
GIẢI
a. Học sinh tự vẽ đồ thị (C) .
b. Theo giả thiết ta có :
0
2
2
2
ô n
3
3 3 2 2 0
1
2 10 2 10
3 2
3 4 2 0
3
3 3
1
x
v

x
y x x x
x
y x x
x x
x x
x
x
-
é
é
=
ê
é
= + + =
é
+
ê
Û Û Û Û
ê
ê
ê
- - - +
ê
= - -
+ - =
= Ú =
ë
ê
ë

= -
ê
ë
ê
+
ë

Vậy trên (C) có hai điểm M có hoành độ :
2 10 2 10
3 3
x x
- - - +
= Ú =
, thỏa mãn yêu cầu
bài toán .
Bài tập . Cho hàm số
( )
2
5 15 9
2
3 3
x x
y x C
x x
+ +
= = + +
+ +

a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C)
b. Tìm trên (C) những điểm M sao cho khoảng cách từ M đến trục Ox bằng hai lần

khoảng cách từ M đến trục Oy .

Trên đây là một số bài toán liên quan tới khoảng cách thường gặp, các em tham
khảo.Chúc các em thành công.

Chuyên đề luyện thi đại hoc.
Giáo viên: Đoàn Minh Kế *** Trường THPT số 1 Quảng Trạch









×