Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

chương trình khung chủ đề nước - Hiện tượng tự nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.95 KB, 17 trang )

Kế hoạch chăm sóc giáo dục trẻ - khối lá
Chủ đề:
I.MỤC TIÊU
1. Phát triển thể chất:
- Luyện một số kỹ năng sống: hành vi, thái độ, đúng đắn với môi trường sống.
- Hình thành một số thói quen tốt trong sinh hoạt hàng ngày: biết bỏ rác đúng nơi quy định,
không khạc nhổ ừa bãi, trồng và bảo vệ cây xanh, nguồn nước, tạo không khía trong lành
nơi mình đanh sinh sống và học tập…
- Phát triển một số vận động cơ bản: đi nhắm mắt trên ghế thể dục, nhảy lò cò, nhảy ô, vừa
đi vừa nhảy, bắt nbongs, bò chui qua nhiều vật không chạm đầu…
- Thực hiện những vân động khéo léo của đôi bàn tay, ngón tay: xé dán, cắt dán, nặn, vẽ, tô
màu về hiện tượng thiên nhiên.
2. Phát triển nhận thức:
- Trẻ biết các hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa, thứ tự các mùa trong năm, khám phá
các nguồn nước, ánh sáng trong sinh hoạt hàng ngày, đặc diểm lợi ích của nước, cát, đất…
- trẻ quan sát, tìm hiểu và giải thích được những điều cần thiết của việc giữ gìn vệ sinh môi
trường.
- Biết cách phân biệt, so sánh được những đặc điểm giống nhau, khác nhau của một só hiện
tượng thiên nhiên qua các hoạt động.
- Phân biệt được ngày và đêm, hôm qua, hôm nay, ngày mai, một số hiện tượng dự báo
chuyển thời tiết, chuyển mùa, sự thay đổi quần áo, lễ hội, thực vật, động vật, khi thời tiết
thay đổi…
- Nhận biết một số nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trường, nguồn nước.
- Biết sắp xếp trình tự các đối tượng theo một quy tắc nhất định của các sự kiện thứ tự theo
thời gian.
- Củng cố cách xác định vị trí trong không gian của đối tượng khác.
3. Phát triển ngôn ngữ:
- Trẻ chủ động trong việc sử dụng từ, ngữ để trò chuyện, thảo luận, nêu những nhận xét,
phỏng đoán về những vấn đề trẻ đã quan sát được.
- Biết bày tỏ nhu cầu, mong muốn, suy nghĩ của mình bằng lời nói.
- Biết lắng nghe, đặt câu hỏi và câu trả lời.


- Biết sử dụng một số từ biểu hiện lễ phép trong giao tiếp.
- Nhận dạng được một số chữ cái có chứa trong từ chỉ về các hiện tượng thiên nhiên.
- Biết một số từ mới để mô tả về những hiện tượng thiên nhiên đơn giản, gần gũi trẻ.
- Thích nghe kể truyện, đọc thơ, về nước và các hiện tượng thiên nhiên.
4. phát triển thẩm mỹ:
- Biết phối hợp các đường nét, màu sắc, hình dạng qua vẽ, nặn, xé dán, cắt dán… để tạo ra
một số sản phẩm đa dạng về các hiện tượng thiên nhên.
- Biết hát và vận động sáng tạo theo nhạc một số bài hát về giao thông, biểu lộ thái độ cảm
xúc, tình cảm, khi nghe nhạc, nghe hát một cách phù hợp.
- Yêu thích cái đẹp, sự đa dạng phong phú của thế giới tự nhiên, của những hành vi đẹp
trong khi tiếp xúc môi trường.
5. Phát triển tình cảm – xã hội:
- Có ý thức tiết kiệm điện nước, bảo vệ môi trường.
- Trẻ có một số phẩm chất và kỹ năng sống phù hợp: tự giác bỏ rác vào thùng, lao động tự
phục vụ, lao động chăm sóc, bảo vệ môi trường, mạnh dạn, tự tin, có những hành vi đẹp
trong giao tiếp với mọi người xung quanh, bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp.
MẠNG NỘI DUNG
NƯỚC
- Các nguồn nước trong môi trường sống và các
nguồn nước sạch dùng trong sinh hoạt.
- Các trạng thái và những tính chất của nước.
- Vòng tuần hoàn của nước
- lợi ichsa của nước đối với đời sống con người.
- một số nguyên nhân gây ra ô nhiễm nguồn nước.
- Các giữ gìn, bảo vệ nguồn nước.
- Phòng tránh các tai nạn về nước đối với con
người, đặc biệt là trẻ em
THỜI TIẾT
- Những hiện tượng thời tiết: mưa, gió, trời nóng,
trời lạnh…

- Mặt trời, mặt trăng, sự thay đổi tuần hoàn của
ngày và đêm.
- Ảnh hưởng của mưa, gió, nắng, thời tiết… đến
đời sống, đến cây cối, con vật
- Các giữ ging, bảo vệ nguồn nước.
- Phòng tránh các tai nạn về nước đối với con
người, đặc biệt là trẻ em
MÙA
- Thứ tự các mùa trong năm.
- đặc điểm của từng mùa.
- Sự thay đổi linh hoạt của cong người theo thời tiế,
theo mùa.
- Ảnh hưởng của mùa đến cây cỏ, con vật.
- một số bệnh thường gặp khi thay đổi mùa và cách
phòng tránh
HIỆN
TƯỢNG
TỰ
NHIÊN
MẠNG HOẠT ĐỘNG
HĐ KHÁM PHÁ KHOA HỌC VỀ MÔI
TRƯỜNG XUNG QUANH
- Quan sát trò chuyện, thảo luận về các hiện
tượng thời tiết thay đổi theo mùa, thứ tự các
mùa trong năm, khám phá các nguồn nước,
ánh sáng trong sinh hoạt hàng ngày, đặc
điểm lợi ích của nước, cát, đất…
- quan sát, tìm hiểu và giải thích được những
điều cần thiết của việc giữ gìn vệ sinh môi
trường.

- Một số nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi
trường, nguồn nước.
phân biệt, so sánh được những đặc điểm
giống nhau, khác nhau của một só hiện
tượng thiên nhiên qua các hoạt động.
HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI
- TCĐVTCĐ: cửa hàng giải khát.
- TCXDLG: xây nhà máy thủy điện.
- TCHT: vật nổi vật chìm, sự hòa tan.
- TCVĐ: trời mưa, ai nhanh nhất, nhảy
qua suối nhỏ…
HĐ PTNN VÀ LQTPVH
- Trò chuyện về các hiện tượng thời tiết, các mùa
trong năm, nguông nước, ánh sáng
- Đọc thơ: mưa, mưa rơi, cầu vồng, mùa thu sang,
nắng bốn mùa…
- Kể truyện: giọt nước tí xíu, nàng tiên bóng đêm,
cô con út của ông mặt trời…
- Làm quen và tập tô chữ cái S, X
- giải một số câu đố về chủ điểm.
HOẠT ĐỘNG THỂ CHẤT
- Tập vận động cơ bản: Bật liên tục qua
chướng ngại vật, Nhảy lò cò 10 m
,chuyền bắt bóng trên đầu, qua chân , đi
trên ghế thể dục đầu đội túi cát, đứng
một chân khoảng 10 giây.
- Luyện sự khéo léo của đôi bàn tay qua
một số công việc nội trợ: nhặt rau, bóc tỏi,
pha nước chanh.
HOẠT ĐỘNG TẠO HÌNH

- Vẽ cảnh biển.
- Vẽ cảnh trời mưa.
- Trang trí tranh mùa hè.
HOẠT ĐỘNG LQVBTT
- Khối vuông, khối chữ nhật.
- Khối cầu, khối trụ.
- Ôn số lượng trong phạm vi 10.
HOẠT ĐỘNG ÂM NHẠC
- Hát và vận động sáng tạo một số bài: cho
tôi đi làm mưa với, dòng suối buôn em,
mưa rơi,
- Nghe một số bài hát có nội dung về chủ
điểm.
HIỆN
TƯỢNG
TỰ NHIÊN
CHỦ ĐỀ NHÁNH:TUẦN 26
NƯỚC
Thực hiện từ ngày 26/03/2012 đến ngày 30/03/2012
I. MỤC TIÊU CHUNG:
1. Phát triển thể chất:
- Hình thành một số thói quen tốt trong sinh hoạt hàng ngày: biết bỏ rác đúng nơi quy định,
không khạc nhổ ừa bãi, trồng và bảo vệ cây xanh, nguồn nước, tạo không khí trong lành nơi
mình đanh sinh sống và học tập…
- Phát triển một số vận động cơ bản: nhảy lò cò.
- Phát triển các tố chất thể lực: nhanh, mạnh, bền, khéo léo.
- Thực hiện những vân động khéo léo của đôi bàn tay, ngón tay: xé dán, cắt dán, nặn, vẽ, tô
màu về hiện tượng thiên nhiên.
2. Phát triển nhận thức:
- Biết được những đặc điểm của nước, không khí, ánh sáng.

- Biết được lợi ích của nước đối với đời sống con người, cây cối, con vật…
- Biết được ác nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trường
- Luyện một số kỹ năng sống: hành vi, thái độ, đúng đắn với môi trường sống.
- Trẻ biết các hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa, thứ tự các mùa trong năm, khám phá
các nguồn nước, ánh sáng trong sinh hoạt hàng ngày, đặc diểm lợi ích của nước, cát, đất…
- trẻ quan sát, tìm hiểu và giải thích được những điều cần thiết của việc giữ gìn vệ sinh môi
trường.
- Biết cách phân biệt, so sánh được những đặc điểm giống nhau, khác nhau của một só hiện
tượng thiên nhiên qua các hoạt động.
3. Phát triển ngôn ngữ:
- Trẻ chủ động trong việc sử dụng từ, ngữ để trò chuyện, thảo luận, nêu những nhận xét,
phỏng đoán về những vấn đề trẻ đã quan sát được.
- Biết bày tỏ nhu cầu, mong muốn, suy nghĩ của mình bằng lời nói.
- Biết lắng nghe, đặt câu hỏi và câu trả lời.
- Biết sử dụng một số từ biểu hiện lễ phép trong giao tiếp.
- Nhận dạng được một số chữ cái có chứa trong từ chỉ về các hiện tượng thiên nhiên.
- Biết một số từ mới để mô tả về những hiện tượng thiên nhiên đơn giản, gần gũi trẻ.
- Thích nghe kể truyện, đọc thơ, về nước và các hiện tượng thiên nhiên.
4. phát triển thẩm mỹ:
- Biết phối hợp các đường nét, màu sắc, hình dạng qua vẽ, nặn, xé dán, cắt dán… để tạo ra
một số sản phẩm đa dạng về các hiện tượng thiên nhên.
- Biết hát và vận động sáng tạo theo nhạc một số bài hát về giao thông, biểu lộ thái độ cảm
xúc, tình cảm, khi nghe nhạc, nghe hát một cách phù hợp.
- Yêu thích cái đẹp, sự đa dạng phong phú của thế giới tự nhiên, của những hành vi đẹp
trong khi tiếp xúc môi trường.
5. Phát triển tình cảm – xã hội;
- Có ý thức tiết kiệm điện nước, bảo vệ môi trường.
- Trẻ có một số phẩm chất và kỹ năng sống phù hợp: tự giác bỏ rác vào thùng, lao động tự
phục vụ, lao động chăm sóc, bảo vệ môi trường, mạnh dạn, tự tin, có những hành vi đẹp
trong giao tiếp với mọi người xung quanh, bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp.

MẠNG NỘI DUNG
- Các nguồn nước trong môi trường sống và các
nguồn nước sạch dùng trong sinh hoạt.
- Các trạng thái và những tính chất của nước.
- Vòng tuần hoàn của nước
- lợi ích của nước đối với đời sống con người.
- một số nguyên nhân gây ra ô nhiễm nguồn nước.
- Các giữ gìn, bảo vệ nguồn nước.
- Phòng tránh các tai nạn về nước đối với con
người, đặc biệt là trẻ em
NƯỚC
MẠNG HOẠT ĐỘNG
HĐ KHÁM PHÁ KHOA HỌC VỀ
MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH
- Quan sát trò chuyện, thảo luận về đặc
điểm, lợi ích của nước đối vowis con người,
động vật, cây cây cối.
- Trò chuyện thảo luận về nguồn gốc của
nước, không khí, ánh sáng…
HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI
- TCĐVTCĐ: cửa hàng giải khát.
- TCXDLG: xây nhà máy thủy điện.
- TCHT: vật nổi vật chìm.
- TCVĐ: trời mưa.
HĐ PTNN VÀ LQTPVH
- Trò chuyện về các đặc điểm của nước, lợi ích
của nước, nguồn nước, ánh sáng
- Đọc thơ: mưa, mưa rơi.
- Kể truyện: giọt nước tí xíu.
- Làm quen chữ cái S, X

- giải một số câu đố về chủ điểm.
HOẠT ĐỘNG THỂ CHẤT
- Tập vận động cơ bản: nhảy lò cò.
- Thực hiện những vân động khéo léo của
đôi bàn tay, ngón tay: xé dán, cắt dán, nặn,
vẽ, tô màu về hiện tượng thiên nhiên.
HOẠT ĐỘNG TẠO HÌNH
- Vẽ cảnh biển.
- Vẽ cảnh trời mưa.
- Trang trí tranh mùa hè.
HOẠT ĐỘNG LQVBTT
- khối cầu, khối trụ.
HOẠT ĐỘNG ÂM NHẠC
- Hát và vận động sáng tạo một số bài: cho
tôi đi làm mưa với, dòng suối buôn em,
mưa rơi,
- Nghe một số bài hát có nội dung về chủ
điểm.
NƯỚC
CH NHNH:TUN 26
NC
Thc hin t ngy 26/03/2012 n ngy 30/03/2012
Teõn
H/ủoọng
TH HAI
26/03
TH BA
27/03
TH T
28/03

TH NM
29/03
TH SU
30/03
Th dc
sỏng
Hng tr n s thay i trong lp ( cú cỏc bc tranh v cnh tri ma,
dũng sui, cu vng
- trũ chuyn, tho lun v c im, li ớch ca nc i vowis con ngi,
ng vt, cõy cõy ci.
- Trũ chuyn v iu kin sng ca cõy: t nc, ỏnh sỏng, khụng khớ.
-Th dc bui sỏng:Tp theo nhc.
Hot ng
cú ch ớch
* H KP
MTXQ
Tỡm hiu
c im
ca nc.
* H Th
dc.
Nhy lũ cũ
* H To
hỡnh.
V cnh
bin
* H m
nhc.
Hỏt: dũng
sui buụn

em.
* H
LQVBTT
Khi cu khi
tr
* H LQ
TPVH.
Truyn: git
nc tớ xớu.
* H LQCC:
Lm quen ch
cỏi: s, x
Hoaùt ủoọng
ng/tr
- lm thớ nghim vt chỡm vt ni.
- ễn kin thc c, lm quen kin thc mi.
- Trũ chi: V: tri ma
TCDG: rng rn lờn mõy.
- Chi t do: chi vi chi cú sn trong sõn trng, v phn lờn sõn,
chi vi cỏt, nc.
Hoaùt ủoọng
goực
- Gúc phõn vai: ca hng gii khỏt.
- Gúc Xõy dng : xõy nh mỏy thy in.
- Gúc to hỡnh: v cnh bin, cnh ma
- Gúc hc tp: Tr thc hin bi tp ni trong phm vi 10
- Gúc õm nhc: hỏt cỏc bi hỏt v ch im.
- Gúc thiờn nhiờn: Ti cõy, chm súc cõy cnh, chu hoa.
Hoaùt ủoọng
chieu

- ễn bi c,
lm quen
kin thc
mi.
- TCHT: trũ
chi to
nhúm
- Nờu gng
cui ngy.
- V sinh tr
tr.
- ễn bi c,
lm quen
kin thc
mi.
- TCHT: trũ
chi to
nhúm
- Nờu
gng cui
ngy.
- V sinh tr
tr.
- ễn bi c,
lm quen
kin thc
mi.
- TCHT: trũ
chi to
nhúm.

- Hỏt cỏc
bi hỏt
trong ch
im
- Nờu
gng cui
ngy.
- V sinh tr
tr.
- ễn bi c,
lm quen
kin thc
mi.
- Chi trũ
chi: b gh,
rng rn lờn
mõy.
- Nờu gng
cui ngy.
- V sinh tr
tr.
- ễn bi c,
lm quen kin
thc mi.
- Din vn
ngh cui
tun.
- Nờu gng
cui tun.
- V sinh tr

tr.
CHỦ ĐỀ NHÁNH:TUẦN 27
THỜI TIẾT
Thực hiện từ ngày 02/04/2012 đến ngày 06/04/2012
I. MỤC TIÊU CHUNG:
1. Phát triển thể chất:
- Luyện một số kỹ năng sống: hành vi, thái độ, đúng đắn với môi trường sống.
- Hình thành một số thói quen tốt trong sinh hoạt hàng ngày: biết bỏ rác đúng nơi quy định,
không khạc nhổ ừa bãi, trồng và bảo vệ cây xanh, nguồn nước, tạo không khía trong lành
nơi mình đanh sinh sống và học tập…
- Phát triển một số vận động cơ bản: bò chui qua nhiều vật không chạm đầu…
- Thực hiện những vân động khéo léo của đôi bàn tay, ngón tay: xé dán, cắt dán, nặn, vẽ, tô
màu về hiện tượng thiên nhiên.
2. Phát triển nhận thức:
- Biết cách phân biệt, so sánh được những đặc điểm giống nhau, khác nhau của một só hiện
tượng thiên nhiên qua các hoạt động.
- Phân biệt được ngày và đêm, hôm qua, hôm nay, ngày mai, một số hiện tượng dự báo
chuyển thời tiết, chuyển mùa, sự thay đổi quần áo, lễ hội, thực vật, động vật, khi thời tiết
thay đổi…
- Nhận biết một số nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trường, nguồn nước.
- Biết sắp xếp trình tự các đối tượng theo một quy tắc nhất định của các sự kiện thứ tự theo
thời gian.
3. Phát triển ngôn ngữ:
- Trẻ chủ động trong việc sử dụng từ, ngữ để trò chuyện, thảo luận, nêu những nhận xét,
phỏng đoán về những vấn đề trẻ đã quan sát được.
- Biết bày tỏ nhu cầu, mong muốn, suy nghĩ của mình bằng lời nói.
- Biết lắng nghe, đặt câu hỏi và câu trả lời.
- Biết sử dụng một số từ biểu hiện lễ phép trong giao tiếp.
- Nhận dạng được một số chữ cái có chứa trong từ chỉ về các hiện tượng thiên nhiên.
- Biết một số từ mới để mô tả về những hiện tượng thiên nhiên đơn giản, gần gũi trẻ.

- Thích nghe kể truyện, đọc thơ, về nước và các hiện tượng thiên nhiên./
4. phát triển thẩm mỹ:
- Biết phối hợp các đường nét, màu sắc, hình dạng qua vẽ, nặn, xé dán, cắt dán… để tạo ra
một số sản phẩm đa dạng về các hiện tượng thiên nhên.
- Biết hát và vận động sáng tạo theo nhạc một số bài hát về giao thông, biểu lộ thái độ cảm
xúc, tình cảm, khi nghe nhạc, nghe hát một cách phù hợp.
- Yêu thích cái đẹp, sự đa dạng phong phú của thế giới tự nhiên, của những hành vi đẹp
trong khi tiếp xúc môi trường.
5. Phát triển tình cảm – xã hội;
- Có ý thức tiết kiệm điện nước, bảo vệ môi trường.
- Trẻ có một số phẩm chất và kỹ năng sống phù hợp: tự giác bỏ rác vào thùng, lao động tự
phục vụ, lao động chăm sóc, bảo vệ môi trường, mạnh dạn, tự tin, có những hành vi đẹp
trong giao tiếp với mọi người xung quanh, bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp.
MẠNG NỘI DUNG
- Những hiện tượng thời tiết: mưa, gió, trời nóng,
trời lạnh…
- Mặt trời, mặt trăng, sự thay đổi tuần hoàn của
ngày và đêm.
- Ảnh hưởng của mưa, gió, nắng, thời tiết… đến
đời sống, đến cây cối, con vật
- Các giữ gìn, bảo vệ nguồn nước.
- Phòng tránh các tai nạn về nước đối với con
người, đặc biệt là trẻ em
THỜI TIẾT
MẠNG HOẠT ĐỘNG
HĐ KHÁM PHÁ KHOA HỌC VỀ MÔI
TRƯỜNG XUNG QUANH
- Quan sát trò chuyện, thảo luận về hiện
tuộng nắng và mưa.
- quan sát, tìm hiểu và giải thích được những

điều cần thiết của việc giữ gìn vệ sinh môi
trường.
- Một số nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi
trường, nguồn nước.
phân biệt, so sánh được những đặc điểm
giống nhau, khác nhau của một só hiện
tượng thiên nhiên qua các hoạt động.
HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI
- TCĐVTCĐ: cửa hàng giải khát.
- TCXDLG: xây nhà máy thủy điện.
- TCHT: vật nổi vật chìm, sự hòa tan.
- TCVĐ: trời mưa, ai nhanh nhất, nhảy
qua suối nhỏ…
HĐ PTNN VÀ LQTPVH
- Trò chuyện về các hiện tượng thời tiết, các mùa
trong năm, nguồn nước, ánh sáng
- Đọc thơ: cầu vồng, nắng bốn mùa…
- Kể truyện: nàng tiên bóng đêm,
- giải một số câu đố về chủ điểm.
HOẠT ĐỘNG THỂ CHẤT
- Tập vận động cơ bản: đi nhắm mắt trên
ghế thể dục, nhảy lò cò, nhảy ô, vừa đi vừa
nhảy, bắt nbongs, bò chui qua nhiều vật
không chạm đầu …
- Luyện sự khéo léo của đôi bàn tay qua
một số công việc: xé dán, cắt dán, nặn, vẽ,
tô màu về hiện tượng thiên nhiên.
HOẠT ĐỘNG TẠO HÌNH
- Vẽ cảnh trời mưa.
.

HOẠT ĐỘNG LQVBTT
- Khối vuông, khối chữ nhật.
HOẠT ĐỘNG ÂM NHẠC
- Hát và vận động sáng tạo một số bài: cho
tôi đi làm mưa với, dòng suối buôn em,
mưa rơi,
- Nghe một số bài hát có nội dung về chủ
điểm.
HIỆN
TƯỢNG
TỰ NHIÊN
CH NHNH:TUN 27
THI TIT
Thc hin t ngy 02/04/2012 n ngy 06/04/2012
Teõn
H/ủoọng
TH HAI
02/04
TH BA
03/04
TH T
04/04
TH NM
05/04
TH SU
06/04
Th dc
sỏng
Hng tr n s thay i trong lp ( cú cỏc bc tranh v cnh tri ma,
dũng sui, cu vng)

- trũ chuyn, tho lun v s thay i thi tit i vi i sng ca con
ngi.
-Th dc bui sỏng:Tp theo nhc.
Hot ng
cú ch ớch
* H KP
MTXQ
Quan sỏt tỡm
hiu v tri
ma, tri
nng.
* H Th
dc.
bũ chui qua
nhiu vt
khụng
chm u
* H To
hỡnh.
- V cnh
tri ma
* H m
nhc.
Hỏt: cho tụi
i lm ma
vi
* H
LQVBTT
Khi
vuụng,

khi ch
nht.
* H LQ
TPVH.
Th: cu
vng
Hoaùt ủoọng
ng/tr
- lm thớ nghim vt chỡm vt ni.
- ễn kin thc c, lm quen kin thc mi.
- Trũ chi: V: ai nhanh nht
TCDG: dung dng dung d.
- Chi t do: chi vi chi cú sn trong sõn trng, v phn lờn sõn,
chi vi cỏt, nc.
Hoaùt ủoọng
goực
- Gúc phõn vai: ca hng gii khỏt.
- Gúc Xõy dng : xõy nh mỏy thy in.
- Gúc to hỡnh: v cnh bin, cnh ma
- Gúc hc tp: Tr thc hin bi tp ni trong phm vi 10
- Gúc õm nhc: hỏt cỏc bi hỏt v ch im.
- Gúc thiờn nhiờn: Ti cõy, chm súc cõy cnh, chu hoa.
Hoaùt ủoọng
chieu
- ễn bi c,
lm quen
kin thc
mi.
- TCHT: trũ
chi to

nhúm
- Nờu gng
cui ngy.
- V sinh tr
tr.
- ễn bi c,
lm quen
kin thc
mi.
- TCHT: trũ
chi to
nhúm
- Nờu
gng cui
ngy.
- V sinh tr
tr.
- ễn bi c,
lm quen
kin thc
mi.
- TCHT: trũ
chi to
nhúm.
- Hỏt cỏc
bi hỏt
trong ch
im
- Nờu
gng cui

ngy.
- V sinh tr
tr.
- ễn bi c,
lm quen
kin thc
mi.
- Chi trũ
chi: b gh,
rng rn lờn
mõy.
- Nờu gng
cui ngy.
- V sinh tr
tr.
- ễn bi c,
lm quen kin
thc mi.
- Din vn
ngh cui
tun.
- Nờu gng
cui tun.
- V sinh tr
tr.
CHỦ ĐỀ NHÁNH:TUẦN 28
CÁC MÙA TRONG NĂM
Thực hiện từ ngày 09/04/2012 đến ngày 14/04/2012
I. MỤC TIÊU CHUNG:
1. Phát triển thể chất:

- Luyện một số kỹ năng sống: hành vi, thái độ, đúng đắn với môi trường sống.
- Hình thành một số thói quen tốt trong sinh hoạt hàng ngày: biết bỏ rác đúng nơi quy định,
không khạc nhổ ừa bãi, trồng và bảo vệ cây xanh, nguồn nước, tạo không khía trong lành
nơi mình đanh sinh sống và học tập…
- Phát triển một số vận động cơ bản: đi nhắm mắt trên ghế thể dục.
- Thực hiện những vân động khéo léo của đôi bàn tay, ngón tay: xé dán, cắt dán, nặn, vẽ, tô
màu về hiện tượng thiên nhiên.
2. Phát triển nhận thức:
- Trẻ biết các hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa, thứ tự các mùa trong năm, khám phá
các nguồn nước, ánh sáng trong sinh hoạt hàng ngày, đặc diểm lợi ích của nước, cát, đất…
- trẻ quan sát, tìm hiểu và giải thích được những điều cần thiết của việc giữ gìn vệ sinh môi
trường.
- Biết cách phân biệt, so sánh được những đặc điểm giống nhau, khác nhau của một só hiện
tượng thiên nhiên qua các hoạt động.
- Phân biệt được ngày và đêm, hôm qua, hôm nay, ngày mai, một số hiện tượng dự báo
chuyển thời tiết, chuyển mùa, sự thay đổi quần áo, lễ hội, thực vật, động vật, khi thời tiết
thay đổi…
- Nhận biết một số nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trường, nguồn nước.
- Biết sắp xếp trình tự các đối tượng theo một quy tắc nhất định của các sự kiện thứ tự theo
thời gian.
- Củng cố cách xác định vị trí trong không gian của đối tượng khác.
3. Phát triển ngôn ngữ:
- Trẻ chủ động trong việc sử dụng từ, ngữ để trò chuyện, thảo luận, nêu những nhận xét,
phỏng đoán về những vấn đề trẻ đã quan sát được.
- Biết bày tỏ nhu cầu, mong muốn, suy nghĩ của mình bằng lời nói.
- Biết lắng nghe, đặt câu hỏi và câu trả lời.
- Biết sử dụng một số từ biểu hiện lễ phép trong giao tiếp.
- Nhận dạng được một số chữ cái có chứa trong từ chỉ về các hiện tượng thiên nhiên.
- Biết một số từ mới để mô tả về những hiện tượng thiên nhiên đơn giản, gần gũi trẻ.
- Thích nghe kể truyện, đọc thơ, về nước và các hiện tượng thiên nhiên./

4. phát triển thẩm mỹ:
- Biết phối hợp các đường nét, màu sắc, hình dạng qua vẽ, nặn, xé dán, cắt dán… để tạo ra
một số sản phẩm đa dạng về các hiện tượng thiên nhên.
- Biết hát và vận động sáng tạo theo nhạc một số bài hát về giao thông, biểu lộ thái độ cảm
xúc, tình cảm, khi nghe nhạc, nghe hát một cách phù hợp.
- Yêu thích cái đẹp, sự đa dạng phong phú của thế giới tự nhiên, của những hành vi đẹp
trong khi tiếp xúc môi trường.
5. Phát triển tình cảm – xã hội;
- Có ý thức tiết kiệm điện nước, bảo vệ môi trường.
- Trẻ có một số phẩm chất và kỹ năng sống phù hợp: tự giác bỏ rác vào thùng, lao động tự
phục vụ, lao động chăm sóc, bảo vệ môi trường, mạnh dạn, tự tin, có những hành vi đẹp
trong giao tiếp với mọi người xung quanh, bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp.
MẠNG NỘI DUNG
- Thứ tự các mùa trong năm.
- đặc điểm của từng mùa.
- Sự thay đổi linh hoạt của cong người theo thời
tiế, theo mùa.
- Ảnh hưởng của mùa đến cây cỏ, con vật.
- một số bệnh thường gặp khi thay đổi mùa và cách
phòng tránh
MÙA
MẠNG HOẠT ĐỘNG
HĐ KHÁM PHÁ KHOA HỌC VỀ MÔI
TRƯỜNG XUNG QUANH
- Quan sát trò chuyện, thảo luận về các hiện
tượng thời tiết thay đổi theo mùa, thứ tự các
mùa trong năm.
- quan sát, tìm hiểu và giải thích được những
điều cần thiết của việc giữ gìn vệ sinh môi
trường.

- Một số nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi
trường.
phân biệt, so sánh được những đặc điểm
giống nhau, khác nhau của một só hiện
tượng thiên nhiên qua các hoạt động.
HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI
- TCĐVTCĐ: cửa hàng giải khát.
- TCXDLG: xây nhà máy thủy điện.
- TCHT: vật nổi vật chìm, sự hòa tan.
- TCVĐ: trời mưa, ai nhanh nhất, nhảy
qua suối nhỏ…
HĐ PTNN VÀ LQTPVH
- Trò chuyện về các hiện tượng thời tiết, các mùa
trong năm, nguông nước, ánh sáng
- Đọc thơ: mùa thu sang, nắng bốn mùa…
- Kể truyện: cô con út của ông mặt trời…
- Tập tô chữ cái S, X
- giải một số câu đố về chủ điểm.
HOẠT ĐỘNG THỂ CHẤT
- Tập vận động cơ bản: đi nhắm mắt trên
ghế thể dục.
- Luyện sự khéo léo của đôi bàn tay qua
một số công việc : xé dán, cắt dán, nặn, vẽ,
tô màu về hiện tượng thiên nhiên.
HOẠT ĐỘNG TẠO HÌNH
- Trang trí tranh mùa hè.
HOẠT ĐỘNG LQVBTT
- Ôn số lượng trong phạm vi 10.
HOẠT ĐỘNG ÂM NHẠC
- Hát và vận động sáng tạo một số bài:

mùa hè đến
- Nghe một số bài hát có nội dung về chủ
điểm.
MÙA
CH NHNH:TUN 28
CC MA TRONG NM
Thc hin t ngy 09/04/2012 n ngy 13/04/2012
Teõn
H/ủoọng
TH HAI
09/04
TH BA
10/04
TH T
11/04
TH NM
12/04
TH SU
13/04
Th dc
sỏng
Hng tr n s thay i trong lp ( cú cỏc bc tranh v cnh tri ma,
dũng sui, cu vng)
- trũ chuyn, tho lun v s thay i ca cỏc mựa i vi i sng ca
con ngi.
-Th dc bui sỏng:Tp theo nhc.
Hot ng
cú ch ớch
* H KP
MTXQ

Quan sỏt tỡm
hiu v cỏc
mựa trong
nm.
* H Th
dc.
bũ chui qua
nhiu vt
khụng
chm u
* H To
hỡnh.
- Trang trớ
tranh mựa
hố.
* H m
nhc.
Hỏt: mựa
hố n.
* H
LQVBTT
ễn s
lng
trong phm
vi 10.
* H LQ
TPVH.
Th: nng
bn mựa.
Hoaùt ủoọng

ng/tr
- lm thớ nghim vt chỡm vt ni.
- ễn kin thc c, lm quen kin thc mi.
- Trũ chi: V: nhy qua sui nh
TCDG: kộo co
- Chi t do: chi vi chi cú sn trong sõn trng, v phn lờn sõn,
chi vi cỏt, nc.
Hoaùt ủoọng
goực
- Gúc phõn vai: ca hng gii khỏt.
- Gúc Xõy dng : xõy nh mỏy thy in.
- Gúc to hỡnh: v cnh bin, cnh ma
- Gúc hc tp: Tr thc hin bi tp ni trong phm vi 10
- Gúc õm nhc: hỏt cỏc bi hỏt v ch im.
- Gúc thiờn nhiờn: Ti cõy, chm súc cõy cnh, chu hoa.
Hoaùt ủoọng
chieu
- ễn bi c,
lm quen
kin thc
mi.
- TCHT: trũ
chi to
nhúm
- Nờu gng
cui ngy.
- V sinh tr
tr.
- ễn bi c,
lm quen

kin thc
mi.
- TCHT: trũ
chi to
nhúm
- Nờu
gng cui
ngy.
- V sinh tr
tr.
- ễn bi c,
lm quen
kin thc
mi.
- TCHT: trũ
chi to
nhúm.
- Hỏt cỏc
bi hỏt
trong ch
im
- Nờu
gng cui
ngy.
- V sinh tr
tr.
- ễn bi c,
lm quen
kin thc
mi.

- Chi trũ
chi: b gh,
rng rn lờn
mõy.
- Nờu gng
cui ngy.
- V sinh tr
tr.
- ễn bi c,
lm quen kin
thc mi.
- Din vn
ngh cui
tun.
- Nờu gng
cui tun.
- V sinh tr
tr.

×