Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Bộ đề ôn tập toán 7 hay - mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.21 KB, 14 trang )

Phòng gd & đt Vũ th
đề kiểm tra cuối năm học 2007 - 2008
Trờng thcs Nguyên xá
*** '&? ***
Môn : Toán 7 (số 1)
Thời gian làm bài : 90 phút
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
1. Cho
x
=
7
1
3
thì: A. x =
7
1
3
B. x
N
C. x =
7
1
3
D. x =
7
1
3
2. Cho
221511
cba
==


và a + b c = - 8 thì:
A. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 22 B. a = 22 ; b = 30 ; c = 60
C. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 44 D. a = 22 ; b = 30 ; c = 44
3. Làm tròn số 129,1454 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 129,14 B. 129,24 C. 129,00 D. 129,15
4. Nếu
3
=
x
thì x bằng: A. 6 B. 3 C. 9 D. -3
2
5. Các cặp đơn thức nào sau đây là đồng dạng?
A. -
3
2
a
3
bc và
4
3
a
3
b
2
c B. 5x
2
yz
2
và -
4

5
x
2
yz
2
C. 5x
2
y và -7xy
2
D. -2a
3
b
2
và a
3
b
2
c
6. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = 3x 1?
A(1 ; 3) B(1 ; 2)
C(1 ; -2) D(-1 ; 2)
7. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
A.
Bậc của đa thức P(x) = 7 x
5
x
2
+ 2x
4
+ 1 7x

5
+ x là 5.
B.
Tích của hai đơn thức 3x
3
y
2
z và
432
3
5
zyx

là 5x
5
y
5
z
5
C.
Có 1 tam giác vuông mà 3 cạnh của nó là 5cm; 7cm;
74
cm.
D.
Trọng tâm của một tam giác là giao điểm của 3 đờng cao.
E.
Ba đờng phân giác của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm đó cách đều
3 cạnh của tam giác ấy.
F.
Trong


ABC, nếu
à
A
>
à
B
>
à
C
thì BC > AB > AC.
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (1 diểm) Thực hiện phép tính:
9
6
7
:
4
1
75,0
4
3
2
1
15,0
2
+















Bài 2: (2,5 diểm) Cho hai đa thức: P(x)=3x
2
x
4
3x
3
3x
6
x
3
+ 5
Q(x)= x
3
+ 2x
5
x
4
2x
3

+ x 1
a. Rút gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi da thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b. Tính P(x) Q(x) .
c. Tìm bậc của đa thức P(x) Q(x)
Bài 3 : (3 điểm) Cho tam giác ABC có Â =90
0
, BD là phân giác góc B (D

AC). Kẻ DE

BC (E

BC).Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF = CE. Chứng minh rằng:
a. BD là trung trực của AF.
b. AD < BC
c. Ba điểm E ,D, F thẳng hàng.
Bài 4 : (0,5 điểm)
Tim x để biểu thức A = | x 3| + | x + 7| + | x + 1| đạt giá trị nhỏ nhất.
Phòng gd & đt Vũ th
đề kiểm tra cuối năm học 2010 - 2011
Trờng thcs Nguyên xá
*** '&? ***
Môn : Toán 7 (số 2)
Thời gian làm bài : 90 phút
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
1. Các tập hợp số đã học có mối quan hệ nào sau đây ?
A.
RIQZN
B.
= IQ

C.
RIR =
D.
IQR =
2. Giá trị của x trong đẳng thức
12
5
2
1
3
2
=

+ xx
là :
A. x =
14
5
B. x =
72
5
C. x =
2
5
D. x =
2
5
3. Kết quả của phép tính (0,125)
4
.8

4
là:
A. 1000 B. 100 C. 10 D.1
4. Làm tròn số 2485 đến hàng chục là:
A. 2480 B. 2580 C. 2490 D. 2500
5. Nếu
4=t
thì t bằng: A. 2 B. 4 C. 16 D. Kết quả khác
6. Cho các số x, y, z thoả mãn x : y : z = 5 : 3 : 2 thì giá trị của x, y, z lần lợt là :
A. x=15; y=9; z=6 B. x=10; y=7; z=5
C. x=10; y=6; z=4 D. x=12; y=6; z=2
7. Cho biết hai đại lợng x và y tỉ lệ thuận với nhau, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k của y
đối với x là: A. 3 B. 75 C. 5 D. 10
8. Giá trị của biểu thức A = 3x
2
4y x + 1 khi x=1; y=2 là:
A. 5 B. -5 C. 6 D. - 6
9. Tam giác DHK vuông tại D khi:
A.
à
à
0
H K 90+ =
B. DH
2
+ DK
2
= HK
2
C.

à
à
à
D H K= +
D. Cả A, B, C đều đúng
10. Số nào sau đây có thể là chu vi của tam giác có độ dài hai cạnh là 1cm và 7cm ?
A. 8cm B. 9cm C. 15cm D. 16cm
11. Nếu tam giác ABC có
à
à
0
B A 60
< =
thì quan hệ giữa ba cạnh của tam giác là :
A. AC > AB > BC B. AB > AC > BC
C. AC > BC > AB D. AB > BC > AC
12. Nếu tam giác MNP có
0
55

== NM
thì góc ngoài tại đỉnh P của tam giác là :
A. 55
0
B. 70
0
C. 110
0
D. Cả A, B, C đều sai
II. Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1 : (1 điểm) Thực hiện phép tính






















3
1
125,1:125,0:75,0
4
1
2
Bài 2 : (1 điểm) Tìm x, biết : 2( 3x 5 ) 3( 1 2x) = ( 2 x )

Bài 3 : (2 điểm) Cho 2 đa thức: P = 2xy
3
5xy
2
+ 3x
3
; Q = -2x
3
+ xy
3
+ 3xy
2
+ 1
a.Tính P + Q. b.Tính P Q.
c.Tìm bậc của 2 đa thức P + Q và P Q.
Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở C, có góc A bằng 60
0
. Tia phân giác của góc
BAC cắt BC ở E. Kẻ EK vuông góc với AB (K

AB), kẻ BD vuông góc với AE (D

AE).
Chứng minh.
a. AK = BK b. EB > AC
c. Ba đờng thẳng AC, BD, KE cùng đi qua một điểm.
Phòng gd & đt Vũ th
đề kiểm tra cuối năm học 2010 - 2011
Trờng thcs Nguyên xá
*** '&? ***

Môn : Toán 7 (số 3)
Thời gian làm bài : 90 phút
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
- Chọn và ghi vào bài làm câu trả lời đúng :
1. Quan hệ giữa các tập hợp số là :
A.
NQ
B.
IQ
C.
RQI =
D.
RI
2. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai ?
A. x + y + x = (x + y) + z B. x ( y z ) = x y z
C. x + (2x 3x) = 0 D. x (y z) = (x z ) y
3. Nếu
5=b
thì b
3
bằng:
A. 15 B. 5
3
C. 5
6
D. 5
12
4. Làm tròn số 13,5454 đến chữ số thập phân thứ hai là :
A. 13,54 B. 13,55 C. 13,00 D. 13,545
5. Gọi x và y là độ dài hai cạnh của hình chữ nhật có diện tích là 60 cm

2
. Ta có :
A.x và y tỉ lệ thuận B. x và y tỉ lệ nghịch
C. y và x tỉ lệ thuận D. Cả A, B, C đều sai
6. Hàm số y = - 2008x nhận giá trị dơng khi :
A. x < 0 B. x > 0 C. x = 0 D. Không xác định
7. Cho hàm số y = f(x) = x
2
4x + 1 và f(a) = 13. Ta có :
A. a = 1 B. a = - 1 C. a = 2 D. a = - 2
8. Viết đơn thức 7x
2
y
7
(-3)x
3
y(-2) thành đơn thức thu gọn là :
A. 42x
5
y
7
B. 42x
6
y
7
C. - 42x
6
y
8
D. 42x

5
y
8
9. Bậc của đơn thức (- 2x
3
)(3x
4
y) là :
A. 12 B. 7 C. 8 D. 13
10. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là ba cạnh của một tam giác vuông ?
A. 2cm ; 4cm ; 6cm B. 3cm ; 5 cm ; 8cm
C. 4cm ; 4 cm ;
30
cm D. 2cm ; 7cm ;
53
cm
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1 (1 diểm) Tính giá trị của biểu thức sau:














+=
25,1
5
1
475,0:1,0
5
4
3:25,0A
Bài 2 (1 diểm) Tìm x, biết:
5
2
3
1
=
+
x

Bài 3 (2,5 diểm) Cho các đa thức: P(x) = x
2
+ 2x + 1 Q(x) = 2x
2
2x + 4
R(x) = 3x
2
+ 4x 1
a. Tìm bậc của K(x) = P(x) + Q(x) + R(x)
b. Tính giá trị P(-1) Q(1)
c. Tìm x để :
3Q(x) 2R(x) 6

+ =
Bài 2 : (2,5 diểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có
à
B
= 60
0
. Vẽ Cx vuông góc với BC
(Cx, CA cùng phía đối với BC). Trên tia Cx lấy điểm E sao cho CE = CA.
a. Chứng minh ACE đều.
b. Trên tia CB kéo dài lấy điểm F sao cho BF = BA. Chứng minh ba điểm E, A, F
thẳng hàng.
Phòng gd & đt Vũ th
đề kiểm tra cuối năm học 2010 - 2011
Trờng thcs Nguyên xá
*** '&? ***
Môn : Toán 7 (số 4)
Thời gian làm bài : 90 phút
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Chọn và chép vào bài làm câu trả lời đúng :
1. Cho các số
5
4
;
6
5
;0;
4
3
;
3
2


. Thứ tự sắp xếp các số theo giá trị tăng dần là:
A.
5
4
;
6
5
;0;
4
3
;
3
2

B.
5
4
;
3
2
;0;
4
3
;
5
4

C.
5

4
;
6
5
;0;
3
2
;
4
3

D.
6
5
;
5
4
;0;
3
2
;
4
3

2. Chọn đẳng thức sai.
A. a(a + b) = a
2
+ ab B. (a + b).(c + d) = ac + ad + bc + bd
C. (a b)
2

= a
2
2ab +
b
2
D. (a b)(c d) = ac ad + bc
bd
3. Cho
75
yx
=

và x + y = - 10 thì :
A. x = -25 ; y = 35 B. x = 35 ; y = - 25 C. x = - 35 ; y = 25 D. x = 25 ; y = - 35
4. Nếu
21 =+x
thì x
2
bằng:
A. 9 B. 3 C. 81 D. 27
5. Cho biết hai đại lợng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = 0,4 thì y = 15.
Khi x = 6 thì y bằng:
A. 1 B. 0 C. 6 D. 0,6
6. Đồ thị hàm số y =
x
3
2

là đờng thẳng không đi qua điểm:
A(- 2 ;

3
4
) B(- 1;
3
2

) C(3; - 2) D(- 6 ; 4)
7. Đơn thức
5
3
x
3
y
2006
(x ,y là biến) đồng dạng với đơn thức:
A. -2x
2
y
2006
B. 0.x
3
y
2006
C.
3
5
xy
2006
D. (xy)
3

y
2003
8. Cho ABC và MNP có
NA


=
;AC = MN. Để ABC = NPM (c.g.c)thì phải bổ
sung thêm điều kiện nào sau đây?
A. AB = PM B. BC = MP C. BC = PN D. AB = PN
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1 : (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
2
25,0
2
1
1:
3
2
175,0:
18
7













=
A
Bài 2 : (1,5 điểm) Cho các đa thức :
3 2
2 3
P(x) x x 2x
3 5
= +

5
1
2
2
1
)(
23
+=
xxxxQ
a.Tính f(x) = P(x) Q(x) b.Tính f(-
3
2
)
Bài 3 : (1 điểm) Tìm x biết: a. (2x 1) (x + 6) = 0 b. x : (x + 1) = 0,5
Bài 4 : (3 điểm) Cho

ABC cân tại A .Trên cạnh AB lấy điểm D ,trên tia đối của tia CA

lấy điểm E sao cho BD =CE .Nối D với E CắT BC tại G, qua D kẻ đờng thẳng song song
với AE cắt BC ở H. Chứng minh rằng:
a.

BDH cân. b. GD = GE
c. Hạ AI

BC tại I ; IK

AC tại K; BK cắt AI ở M .Gọi N là trung điểm của IK.
Chứng minh rằng : AN

BK
Bài 5 : (0,5 điểm) Cho biểu thức A =
73
36
+

x
x
. Hãy tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A
đạt giá trị nguyên.
Phòng gd & đt Vũ th
đề kiểm tra cuối năm học 2007 - 2008
Trờng thcs Nguyên xá
*** '&? ***
Môn : Toán 7 (số 5)
Thời gian làm bài : 90 phút
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Bài 1 (2,25 điểm) Chọn đáp án đúng

a. Cho phép tính : M 5x
3
y
2
= - 3x
3
y
2
, đơn thức M là :
A. 8x
3
y
2
B. 8x
2
y
3
C. 2x
3
y
2
D. 2x
2
y
3
b. Số nào trong các số sau là nghiệm của5 đa thức : P(x) = x
3
2x
2
+ 1 :

A. 1 B. 1 C. 3 D. 2
c. Kết quả phép tính :
32008
+
là :
A. 2005 B. 2005 C. 2011 D. 2011
d. trong các điểm sau, điểm nào nằm trên đồ thị của hàm số y = - 2x ?
A. (-1 ; -1) B. (-1 ; 2) C. (1 ; 2) D. (1 ; -2008).
e. Trực tâm của tam giác là giao điểm của ba đờng nào sau đay của tam giác ?
A. 3 đờng cao B. 3 đờng phân giác trong
C. 3 đờng trung tuyến D. 3 đờng trung trực của ba cạnh
g. Tam giác có độ dài các cạnh nh sau, tanm giác nào là tam giác vuông ?
A. 8cm ; 5cm ; 6cm B. 5cm ; 7cm ; 3cm
C. 15cm ; 13cm ; 12cm D. 5cm ; 5cm ;
50
cm
h. Tam giác có độ dài ba đờng cao là: 20cm ;15cm ;15cm. đó là gì?
A. Cân B. Vuông C. Đều D. Không đặc biệt gì.
f.
00
70

;50

; === CAMNPABC
số đo
N

là :
A. 50

0
B. 70
0
C. 60
0
D. 65
0
Bài 2 (0,75 điểm)
a. Cho đơn thức : 2008x
2
y. Hãy viết 4 đơn thức đồng dạng với đơn thức bên.
b. Tam giác nào sau đây là tam giác đều ?
A. Tam giác can ở hai đỉnh B. Tam giác có ba góc bằng nhau
C. Tam giác có một đờng trung tuyến là đờng phân giác.
D. Tam giác cân có một góc bằng 60
0
Hãy chọn đáp án sai.
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 3 (1,5 điểm) a) Thực hiện phép tính :
4
1
1:
2
1
25,08,0:
3
1
5
3
2

1






+






+
b) Tìm x biết : 2x 1 (5 x) = 10
Bài 4 (2,0điểm) Cho đa thức :
P(x) = x
2
+ 5x
4
3x
3
+ x
2
4x
4
+ 3x
3
x + 5

Q(x) = x 5x
3
x
2
x
4
+ 5x
3
x
2
+ 3x 1
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b. Tính P(x) + Q(x) và P(x) Q(x).
Bài 5 (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng phân giác BE. Kẻ EH vuông góc
với BC (H

BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng :
a. ABE = HBE
b. BE là đờng trung trực của đoạn thẳng AH.
c. EK = EC
Bài 6 (1 điểm) :
Xác định dạng tam giác biết độ dài ba đờng cao của nó tơng ứng tỉ lệ với : 20 ; 15 ; 12.
Phòng gd & đt Vũ th
đề kiểm tra cuối năm học 2008 - 2009
Trờng thcs Nguyên xá
*** '&? ***
Môn : Toán 7 (số 6)
Thời gian làm bài : 90 phút
PHầN I. Bài tập trắc nghiệm (2.0đ)
Bài 1 (1.0đ): Chọn ý trả lời đúng cho các câu sau.

1. Giá trị của biểu thức -3x
2
y
3
tại x = -1; y = 1 là:
A. 3. B. -3. C. 18. D. -18.
2. Bậc của đơn thức 5x
3
y
2
z là:
A. 3. B. 2. C. 1. D. 6.
3. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x
2
y là:
A. 2xy. B. xy
2
. C.
yx
2
3
1

. D. 2xy
2
.
4. Bậc của đa thức 3xy
2
5x
5

y
3
+ y
7
+ 1 là :
A. 3. B. 7. C. 8. D. 1.
Bài 2 (1.0đ): Nối mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để đợc khẳng định đúng.
Cột A Cột B
a. Trọng tâm của một tam giác là 1. giao điểm của ba đờng trung trực.
b. Trực tâm của một tam giác là 2. giao điểm của ba đờng trung tuyến.
c. Điểm cách đều 3 đỉnh của một tam giác là 3. giao điểm của ba đờng cao.
d. Điểm (nằm trong tam giác) cách đều 3 cạnh
của một tam giác là
4. giao điểm của ba đờng phân giác.
Phần ii. Bài tập tự luận (8.0đ)
Bài1(1.0đ): Tính giá trị của A, biết:
A =
10
2
2

+
y
yx
với x = -4 và y = -1.
Bài 2 (2.0đ): Cho các đa thức: P(x) = 3x
3
x
2
+ 2x

4
+ 3 + 2x
3
+ x
Q(x) = -x
4
+ x
2
4x
3
2 + 2x
2
x x
3
.
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của các đa thức theo luỹ thừa giảm của biến.
b) Tính P(x) + Q(x).
c) Chứng tỏ đa thức H(x) = P(x) + Q(x) không có nghiệm.
Bài 3 (1.5đ) : Mời đội bóng tham gia một giải bóng đá. Mỗi đội phải đá lợt đi và lợt về với
từng đội khác. Số bàn thắng trong các trận đấu của toàn giải đợc ghi lại ở bảng sau:
Số bàn thắng (x) 1 2 3 4 5 6 7 8
Tần số (n) 12 16 20 12 8 6 4 2 N = 80
a. Hãy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.
b. Trong toàn giải, có bao nhiêu trận không có bàn thắng ? Tính số bàn thắng trung
bình trong mỗi trận của giải.
Bài 4 (2.5đ) : Cho tam giác ABC vuông ở B, có góc Â= 60
0
. Tia phân giác của góc BAC cắt
BC ở E. Kẻ EK


AC (K

AC), kẻ CD

AE (D

AE). Chứng minh:
a. AB = AK và AE

BK. b. KA = KC.
c. EC>AB. d. Ba đờng thẳng AB, CD, KE cùng đi qua một điểm.
Bài 5 (1.0đ) : Cho
3
1

+
=
x
x
A
. Tìm các số nguyên x để A có giá trị là số nguyên.
Phòng gd & đt Vũ th
đề kiểm tra cuối năm học 2010 - 2011
Trờng thcs Nguyên xá
*** '&? ***
Môn : Toán 7 (số 7)
Thời gian làm bài : 90 phút
Bài 1 : Viết dới dạng thu gọn và chỉ ra hệ số, phần biến và bậc của mỗi đơn thức sau:
a)
.)

7
3
(
3
1
25
zxyyx

b) 10a
2
b
3
c(-
)
2
1
(ab)
3
c
2
.
Bài 2 : Cho các đa thức
A = 2x
2
5x
3
+ 1
B = x
3
4x

2
+ 3 x
C = 2x
3
4 + 5x
2
+ 2x.
a) Tính A + B C.
b) Tính giá trị của A, B, C khi x = -1.
Bài 3 :
a) Tìm nghiệm của đa thức f(x) = x
2
+ 2x.
b) Tìm m, biết rằng đa thức g(x) = mx
2
+ 2mx 3 nhận x = 2 làm nghiệm.
Bài 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có BD là đờng phân giác của
ã
ABC
. Kẻ DE vuông
góc với BC tại E. Hai đờng thẳng AB và DE cắt nhau tại F. Chứng minh rằng:
a) BD là trung trực của AE.
b) DF = DC.
c) AD < DC.
d) AE // FC.
Bài 5 : Từ trung điểm O của đoạn thẳng BC, kẻ tia Ox. Trên tia Ox lấy một điểm A.
Chứng minh OA <
1
BC
2

khi và chỉ khi
ã
BAC
> 90
0
.
____________________________ hết ______________________________
Phòng gd & đt Vũ th
đề kiểm tra cuối năm học 2010 - 2011
Trờng thcs Nguyên xá
Môn : Toán 7 Đề số 8
Thời gian làm bài : 90 phút
Bài 1 : Số ngày vắng mặt của 30 học sinh lớp 7A
3
(7A
4
) trong một học kì đợc ghi lại nh
sau:
1 0 2 1 2 3 4 2 5 0 0 1 1 1 0
1 2 3 2 4 2 1 0 2 1 2 2 3 1 2
a) Dấu hiêu ở đây là gì ?
b) Lập bảng tần số.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt (mode) của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoan thẳng.
Bài 2 : Cho các đa thức
P = 3x
2
4x y
2
+ 3y + 7xy + 1

Q = 3y
2
x
2
5x + y + 6 + 3xy.
a) Tính P + Q và P Q.
b) Tìm giá trị của P, Q, P + Q và P Q khi x = 1, y = -1.
Bài 3 : a) Tìm nghiệm của đa thức f(x) = 5x
2
2x.
b) Tìm x, y, z biết
743
zyx
==
và x z = 10.
Bài 4 : Cho tam giác ABC cân tại A, có Â = 110
0
. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho góc
CAD = 70
0
. Kẻ tia Cx song song với AD căt tia BA tại E.
a) Chứng minh tam giác AEC là tam giác cân.
b) Trong tam giác AEC, cạnh nào nhỏ nhất ? Vì sao ?
Bài 5 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh AB xác định các điểm D và E sao cho
góc ACD bằng góc ACE bằng góc ECB.
Chứng minh rằng AD < DE < EB.
____________________ hết ______________________
Phòng gd & đt Vũ th
đề kiểm tra cuối năm học 2010 - 2011
Trờng thcs Nguyên xá

Môn : Toán 7 Đề số 9
Thời gian làm bài : 90 phút
I phần trắc nghiệm (4.0 điểm)
Chọn phơng án trả lời đúng trong các câu dới đây
Câu 1 : Điểm thi đua các tháng trong năm học của lớp 7A
3

(7A
4
) đợc liệt kê nh sau.
Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5
Điểm 7 6 7 9 8 8 9 10 9
Tần số của điểm 9 là:
A. 5. B. 9. C. 3. D. 12.
Câu 2 : Mốt (mode) của dấu hiệu điều tra trong câu 1 là
A. 10. B. 9. C. 8. D. 3.
Câu 3 : Điểm trung bình thi đua cả năm của lớp 7A
3
(7A
4
) trong câu 1 là
A. 7,3. B. 7. C. 8,1. D. 8.
Câu 4 : Dấu hiệu điều tra trong câu 1 là
A. Số tháng trong năm học.
B. Số điểm thi đua của lớp 7A
3
(7A
4
).
C. Điểm thi đua mỗi tháng trong năm học của lớp 7A

3
(7A
4
).
D. Tổng số điểm thi đua của lớp 7A
3
(7A
4
).
Câu 5 : Giá trị của biểu thức x
2
+ 5xy y
2
tại x = -1; y = -2 là
A. -7. B. 7. C. 8. D. -8.
Câu 6 : Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
.
2
1
2
ba
?
A.
.
2
1
ab
B.
.
3

5
2
ab
C.
.)(
2
1
2
ab
D. 3ab.(-a).
Câu 7 : Bậc của đa thức P = x
5
+ x
2
y
6
x
4
y
3
+ y
4
5 là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 8 : Cho hai đa thức f(x) = 3x
2
+ 2x 1 và g(x) = -2x + 1. Hiệu của f(x) g(x) là
A. 3x
2
. B. 3x

2
+ 4x. C. 3x
2
+ 4x - 2. D. x
2
2.
II phần tự luận (6.0 điểm)
Bài 1 : Cho đa thức A = -3xy
2
+ 6xy + 5x
2
y 10xy + 6xy
2
7x
2
y + 1.
a) Thu gọn đa thức A.
b) Tính giá trị của A khi x =
2
1
và y = -1.
Bài 2 : Cho hai đa thức f(x) = 3x
4
x 3x
2
+
.
3
2
g(x) = -x

3
+ x
2
3x
4
+ x -
2
1
.
a) Tính g(x) + f(x)
b) Tính f(x) g(x).
Bài 3 : Cho tam giác ABC cân tại A, vẽ đờng trung tuyến AM. Từ M kẻ ME vuông góc với
AB tại E, kẻ MF vuông góc với AC tại F.
a) Chứng minh

BEM =

CFM.
b) Chứng minh AM là đờng trung trực của EF.
c) Từ B kẻ đờng vuông góc với AB tại B, từ C kẻ đờng vuông góc với AC tại C, hai
đờng thẳng này cắt nhau tại D. Chứng minh rằng ba điểm A, M, D thẳng hàng.
d) So sánh ME và DC.
Phòng gd & đt Vũ th
đề kiểm tra cuối năm học 2010 - 2011
Trờng thcs Nguyên xá
Môn : Toán 7 Đề số 10
Thời gian làm bài : 90 phút
I phần trắc nghiệm (2.0điểm) Chọn ý trả lời đúng
Câu1: Điều tra về tuổi nghề (tính bằng năm) của 20 công nhân trong một phân xởng sản
xuất ta có bảng số liệu sau đây:

3 4 5 3 2 1 4 5 6 4
4 3 4 5 6 4 3 2 2 5
a) Tần số của tuổi nghề là 4 bằng
A. 3. B. 5. C. 1. D. 6.
b) Mốt (mode) của dấu hiệu điều tra là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
c) Bình quân tuổi nghề của công nhân trong phân xởng là
A. 5. B. 7,5. C. 3,75. D. 4.
Câu 2: Điền đa thức thích hợp vào chỗ () trong đẳng thức sau: -6x
2
y
2
+ = 2x
2
y
2
+ 2.
Câu 3: Số
2
1
là nghiệm của đa thức
A. 2x
2
+ 1. B. 2x
2
1. C. 2x + 1. D. 2x 1.
Câu 4: Hãy điền dấu x vào ô tơng ứng. Đúng Sai
a) Số lớn nhất trong tất cả các hệ số của một đa thức là bậc của đa thức đó.
b) Số 1 không phải là đa thức.
c) Đa thức 3x

2
+ 1 không có nghiệm.
Câu 5: Cho tam giác ABC cân tại A, với  = 30
0
. Khi đó.
A. AB = AC < BC. B. AB = AC > BC. C
C. AB = BC > AD. D. AB > AC > BC.
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm M nằm giữa Avà B,
điểm N nằm giữa A và C. Kết luận nào đúng ? N
A. MN > AM. B. AM + MB > BC.
C. MN < CM < BC. D. CM > MN, CM > BC. A M B
Câu 7: Với bộ ba đoạn thẳng có số đo sau, bộ ba nào có thể là số đo ba cạnh của một ?
A. 3cm, 3cm, 6cm. B. 2cm, 3cm, 6cm.
C. 7cm, 8cm, 13cm. D. 10cm, 4cm, 5cm.
II phần tự luận (8.0 điểm)
Bài 1: Cho các đa thức P = 5x
2
8x + 3 Q = 3x
2
4x R = x
2
14x + 7.
Tính P + Q R.
Bài 2: a) Tìm x, biết
.5,35
8
3
2
6
5

1
4
1
=






+






+






xxx
c) Tìm nghiệm của đa thức x
2
+
.
2

1
x
Bài 3: Cho tam giác ABC nhọn, có AB > AC, kẻ đờng cao AH.
a) Chứng minh rằng góc CAH nhỏ hơn góc BAH.
b) Kẻ trung tuyến AM. Chứng tỏ H nằm giữa C và M.
c) Trên tia đối của tia MA, lấy điểm D sao cho MD = MA, nối B với D.
Chứng minh góc BDM bằng góc CAM, từ đó suy ra góc CAM lớn hơn góc BAM
Phòng gd & đt Vũ th
đề kiểm tra cuối năm học 2010 - 2011
Trờng thcs Nguyên xá
Môn : Toán 7 Đề số 11
Thời gian làm bài : 90 phút
Bài 1: Thực hiện phép tính A =
.5,0)
53
43
(:
4
1
13
3
1
15.
5
3
+
Bài 2: Tìm x, biết a) -
.
3
4

7
3
21
12
=+x
b)
.22
3
1
=+ xx
Bài 3: Hai xã A và B mang thóc đến nhà máy xát gạo theo tỉ lệ 6 : 4. Tổng số gạo hai xã sẽ
nhận đợc sau khi xát là 39 tấn. Hỏi mỗi xã đa đến nhà máy bao nhiêu tấn thóc ? Biết cứ
100kg thóc thì xát đợc 65kg gạo.
Bài 4: a) Ba đơn thức
3253322
2
1
1;
3
2
;
2
1
cbacbabca
có thể có cùng giá trị âm đợc không ?
(với a, b, c

0).
b) Cho các đa thức A = 2xy
3

8xy
2
+ 5x
3
B = -x
3
+ xy
3
+ 4xy
2
+ 2.
Hãy tính A + B; A B và giá trị của A + B; A B khi x = 1 và y = -1.
Bài 5: Cho tam giác ABC và trung tuyến AM, AB < AC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm
E sao cho ME = MA, nối B với E.
a) Chứng minh BE = AC và BE // AC.
b) Gọi D là trung điểm của AB. Trên tia đối của tia DE lấy điểm F sao cho
DF = DE. Chứng minh rằng A là trung điểm của CF.
c) Hãy so sánh độ lớn hai góc BAM và góc MAC.
Bài 6: Chứng minh rằng một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi nó có hai đờng
phân giác xuất phát từ hai đỉnh và tạo với nhau một góc bằng 45
0
.
Phòng gd & đt Vũ th
đề kiểm tra cuối năm học 2010 2011
Trờng thcs Nguyên xá
Môn : Toán 7 Đề số 12
Thời gian làm bài : 90 phút
Bài 1: Thực hiện phép tính: 3
.
4

3
:
2
1
1
2
1
5.
7
2
3
2
1
12.
7
2
+
Bài 2: Cho
d
c
b
a
=
. Chứng minh rằng
2a 5b 2c 5d
3a 4b 3c 4d
+ +
=

(Biết rằng các biểu thức đều có

nghĩa)
Bài 3: Hai đội sản xuất I và II đợc giao hoàn thành một công việc nh nhau. Thời gian hoàn
thành công việc của các đội tơng ứng là 5 ngày, 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu ngời ?
Biêt rằng tổng số công nhân của cả hai đội là 55 ngời.
Bài 4: Cho các đa thức P(x) = x
3
+ 2x
2
+ x 1 Q(x) = x
3
x
2
+ 3x + 1.
a) Tính P(x) + Q(x), P(x) Q(x).
b) Tìm giá trị của x sao cho P(x) = Q(x).
Bài 5: Cho tam giác ABC có Â = 70
0
, góc B = 50
0
. Lấy điểm D nằm giữa B và C. Đờng
thẳng qua D và song song với AB cắt AC tại E. Đờng thẳng qua D và song song với AC cắt
AB tại F.
a) Chứng minh rằng AE = DF, AF = DE.
b) Tìm số đo các góc ở đỉnh D.
c) So sánh FD và BD, ED và DC.
Bài 6: Cho tam giác ABC có hai đờng cao BD và CE thoả mãn: BD

AC, CE

AB.

Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A.
Phòng gd & đt Vũ th
đề kiểm tra cuối năm học 2010 2011
Trờng thcs Nguyên xá
Môn : Toán 7 Đề số 13
Thời gian làm bài : 90 phút
Bài 1: Tìm các số x, y, z sao cho:
75
;
32
zyyx
==
và x + y + z = 92.
Bài 2: Một ngời lái xe taxi đã ghi lại số kilomet (làm tròn đến hàng chục) mà mình đi đợc
mỗi ngày trong một tháng ở bảng sau:
100 120 80 150 130 200 80 150 100 200
80 150 120 100 80 200 150 120 80 200
100 120 80 150 120 100 100 100 120 100
a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b) Hãy lập bảng tần số và dựng biểu đồ đoạn thẳng.
c) Tìm mốt (mode) và số trung bình cộng của dấu hiệu.
Bài 3: Tìm nghiệm của đa thức
a) 2x
2
+ 6x.
b) 2x
2
+ 1.
Bài 4: Cho ba đa thức
P(x) = - x

3
+ 2x
2
x 6
Q(x) = x
4
+ x
3
2x
2
+ x
R(x) = x
4
+ 2x + 5.
a) Tính P(x) + Q(x) R(x).
b) Tìm giá trị của mỗi đa thức trên khi x = -1.
c) Tìm x sao cho P(x) + Q(x) = R(x).
Bài 5: Cho tam giác ABC cân tại A và hai đờng trung tuyến BM, CN cắt nhau tại D.
Chứng minh rằng:
a)

BNC =

CMB.
b)

BDC cân tại D.
c) BC < 4DM.
Bài 6: Tam giác ABC có trung tuyến AM. Chứng minh AM >
BC

2
1
khi và chỉ khi góc
BAC nhỏ hơn 90
0
.
Phòng gd & đt Vũ th
đề kiểm tra cuối năm học 2010 2011
Trờng thcs Nguyên xá
Môn : Toán 7 Đề số 14
Thời gian làm bài : 90 phút
Bài 1: Rút gọn biểu thức
.
9.27
3.81
1510
1711
Bài 2: Tìm các số x, y, z, biết rằng 2x = 3y = 5z và x + y z = 95.
Bài 3: Cho
d
c
b
a
=
. Chứng minh
( )
( )
.
2
2

dc
ba
cd
ab


=
(các biểu thức trên đều có nghĩa)
Bài 4: Cho các đa thức
P(x) = -
125
2
3
2
3
++ xx
x
và Q(x) = 5x +
.
2
1
5
2
3
423
xxx +++
a) Tìm M(x) = P(x) + Q(x).
b) Chứng tỏ rằng đa thức M(x) không có nghiệm.
c) Tính giá trị của mỗi đa thức P(x); Q(x) tại x = 1.
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 8cm, AC = 6cm.

a) Tính BC.
b) Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 2m, trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao
cho AD = AB. Chứng minh

BEC =

DEC.
c) Chứng minh DE đi qua trung điểm cạnh BC.
Bài 6: Chứng minh rằng một tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi giao điểm của ba đ-
ờng phân giác cũng là trực tâm của tam giác.
____________________ hết ______________________
Phòng gd & đt Vũ th
đề kiểm tra cuối năm học 2010 2011
Trờng thcs Nguyên xá
Môn : Toán 7 Đề số 15
Thời gian làm bài : 90 phút
A/ trắc nghiệm (2.0 điểm) Chọn đáp án đúng.
1) Khi = 10 thì
A. x = 10. B. x = -10. C. x D. Không tồn tại.
2) Điểm kiểm tra học kì II môn Toán 7 của 10 học sinh đợc thống kê nh sau
Số học sinh
1 2 2 5
Điểm
10 9.0 6.0 7.0
Điểm trung bình cộng là
A. 8.5. B. 8.1. C. 8.0. D. 7.5.
3) Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. 2x(y + 1). B. 2x
2
yz. C. D. x

2
+ 2x + 1.
4) Các đơn thức nào dới đây đồng dạng với nhau?
A. 5x
3
y và 5xy
3
. B. 6 và 0. C. -5x
3
y và 5x
3
y. D. x
3
y và xy
3
5) Đa thức 2x
6
3x-4- - 2x
6
5x
3
+ x
2
+ 2x
4
+ x + 3 có bậc là.
A. 6. B. 4. C. 3. D. 2.
6) Tam giác ABC vuông tại A và AB = 4cm, BC = 5cm thì:
A. Không so sánh đợc hai góc B và C. B. B = C.
C. B > C. D. B < C.

7) Trong tam giác cân thì
A. Giao điểm của 3 đờng trung trực cách đều ba cạnh.
B. Giao điểm của 3 đờng phân giác cách đều ba đỉnh.
C. Trọng tâm, trực tâm, giao điểm của 3 đờng trung trực, giao điểm của 3 đờng phân
giác và đỉnh của tam giác thẳng hàng.
D. Trọng tâm, trực tâm, giao điểm của 3 đờng trung trực, giao điểm của 3 đờng phân
giác trùng nhau.
B/ Tự luận (8.0 điểm)
Bài 1 : (2.5 điểm). a) Tìm x, biết: 4x 2 = x
b) Tìm hàm số y = ax, biết đồ thị của nó đi qua điểm M(1;3).
c) Tìm x, y, z biết và x + y + z = 180.
Bài 2 : (2.0 điểm) Cho các đa thức A = x
2
5xy + y
2
1;
B = 2x
2
5xy y
2
.
C = -3x
2
+ 2xy y
2
+ 2.
a) Tìm đa thức D biết: D = A B + C.
b) Tính giá trị của biểu thức D khi x = 1, y = -2.
Bài 3 : (3.0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, hai đờng trung tuyến BM và CN cắt nhau
tại D. Chứng minh rằng:

a) BNC = CMB.
b) DB = DC.
c) AD BC.
d). BC < 4DM.
Bài 4: (0.5 điểm): Cho đa thức f(x) = a(x 2011)
2012
b (a, b khác 0). Tìm điều kiện của
a và b để đa thức f(x) vô nghiệm.
Phòng gd & đt Vũ th
đề kiểm tra cuối năm học 2010 - 2011
Trờng thcs Nguyên xá
Môn : Toán 7 Đề số 16
Thời gian làm bài : 90 phút
I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Chọn đáp án đúng trong những câu sau:
Câu 1: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) =
2
12 +

x
?
A.
.
2
1
B. 2. C.
.
2
1

D. -2.

Câu 2: Tất cả các nghiệm của x
2
10x là
A. 0. B. 10. C. 0; 10. D. 5.
Câu 3: Nhóm đơn thức nào dới đây là nhóm các đơn thức đồng dạng ?
A.
2
1

x
2
; 3
2
3x
; 16x
2
. B.
.;3;
2
1
xyzxy
C. x
2
y
2
; 2(xy)
2
; -5xy
2
. D. x

2
yz; xy
2
z; xyz
2
.
Câu 4: Hình vẽ ta có DE là đờng trung trực D
của đoạn thẳng MN và DO < EO. Khi đó
A. DM = EN. M N
B. DM > EN.
O
C. DM < EN.
D. DM // EN.
E
Câu 5: Tam giác MNP có số đo các góc M = 50
0
, góc N = 60
0
. Khi đó ta có.
A. MN > NP > MP. B. MP > NP > MN.
C. MN > MP > NP. D. NP > MP > MN.
Câu 6: Bộ ba số nào sau đây không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ?
A. 6cm, 7cm, 9cm. B. 4cm, 9cm, 12cm.
c. 5cm, 6cm, 11cm. D. 6cm, 6cm, 6cm.
Câu 7: Trực tâm của tam giác là
A. giao điểm của ba đờng trung tuyến.C. giao điểm của ba đờng phân giác.
B. giao điểm của ba đờng cao. D. giao điểm của ba đờng trung trực.
Câu 8: Tam giác ABC có góc A = 45
0
, góc B = 75

0
. Khi đó góc ngoài tại đỉnh C bằng
A. 135
0
. B. 105
0
. C. 120
0
. D. 60
0
.
II. Tự luận: (8 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
a) Thực hiện phép tính:
4 1 1 7 16
.37 68 :
7 5 5 4 9

b) Thu gọn biểu thức: 6a
2
b
3
c.
2
2 3
1
a b
2





Bài 2: (2 điểm) Ba đội máy cày cùng cày ba cánh đồng có diện tích bằng nhau. Đội thứ
nhất hoàn thành công việc trong 6 ngày, đội thứ hai hoàn thành trong 8 ngày và đội thứ ba
hoàn thành công việc trong 9 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy cày biết số máy đội ba ít
hơn số máy đội thứ hai là 2 máy và năng suất các máy là nh nhau.

×