Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Bo de on tap Toan 7(2010-2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.82 KB, 19 trang )

Bộ dề ơn tập tốn 7 năm 2010 – 2011
ĐỀ 1 :
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :
Câu 1 : Trong thống kê mô tả, kí hiệu X là :
a) Tần số b) Giá trò trung bình c)Dấu hiệu d) Các giá trò.
Câu 2 : Mốt của dấu hiệu được kí hiệu là :
a) N b)
X
c) M
0
d) x
Câu 3 : Biểu thức đại số biểu thò tổng các bình phương của hai số x và y là :
a) ( x+y )
2
b) x
2
y
2
c) x
2
+y
2
d) ( x + y )( x – y ).
Câu 4 : Biểu thức x
2
y và –xy
2
có cùng giá trò, khi :
a) x = y b) x = –y c) x
2
= y


2
d) –x = –y.
Câu 5 : Hai tam giác ABC và DEF có BC = EF. Để hai tam giác này bằng nhau, ta cần phải có thêm
những điều kiện :
a)
µ
µ
E B=
và AC = ED b)
µ
µ
C F=
và AB = DF
c)
µ
µ
A D=
và AC = DF d)
µ µ
E C=

µ
µ
F B=
Câu 6 : Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau :
a) 4cm, 5cm, 6cm b) 3cm, 4cm, 5cm
c) 7cm, 8cm, 15cm d) cả ba câu a, b, c đều đúng.
Câu 7 : Nếu tam giác DEF cân tại đỉnh E, thì ta có :
a) DE = DF và
µ

µ
E F=
b) DE = EF và
µ
µ
D F=
c) ED = EF và
µ
µ
D E=
d) EF = DE và
µ
µ
D F=
Câu 8 : Để một tam giác là tam giác đều, ta phải có điều kiện :
a) Tam giác đó có ba cạnh bằng nhau b) Tam giác đó có ba góc bằng nhau.
c) Tam giác là

cân có một góc bằng 60
0
d) Cả ba câu a, b, c đều đúng.
II/BÀI TÓAN :
Bài 1 :
a) Viết biểu thức đại số biểu thò diện tích một hình chữ nhật, có độ dài chiều rộng là a(cm) và
chiều dài hơn chiều rộng 5cm.
b) Tính giá trò của biểu thức 6x
2
y
3


1
2
x
2
y ; tại x = 2 và y =
1
2

Bài 2 : Trong một lớp 7, điểm kiểm tra tóan của hai tổ (I) và (II) được ghi ở bảng sau :
4 5 7 8 10 8 7 6 10 5
9 10 7 9 9 8 7 9 8 7
a) Hãy lập bảng tần số
b) Tính số trung bình cộng
c) Dựng biểu đồ đọan thẳng
Bài 3 : Cho tam giác ABC cân tại A, gọi H là trung điểm của BC. Vẽ HE

AB và HF

AC.
a) Chứng minh

AHB =

AHC
b) Chứng minh

AEF là

cân
c) Trong trường hợp AB = 5cm và BC = 6cm. Tính độ dài đọan AH.

1
B d ụn tp toỏn 7 nm 2010 2011
ẹE 2 :
I - phần trắc nghiệm
Bài 1: ( 3 Điểm ) Chọn chữ cái in hoa trớc câu trả lời đúng
1) Giá trị của biểu thức
143
2
+
xyx
tại x = 1; y = 2 là:
A. 13 B. 5 C. 4 D. 6
2) Thu gọn đơn thức
ztzzxt
2
7
5
7
4
22

ta đợc kết quả nào ?
A.
34
10 txz
B.
43
10 txz

C.

34
10 txz

D.
34
2 txz

3) Bậc của đa thức
655326
2 xxyxyxyxxM
++=

A. 6 B. 5 C. 2 D. Tất cả đều sai.
4) Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây không là độ dài ba cạnh của một tam giác ?
A. 3 cm; 4 cm; 5 cm B. 6 cm; 9 cm; 12 cm
C. 4 cm; 5 cm; 7 cm D. 2 cm; 4 cm; 7 cm
5) Cho ABC có
0
70

=
A
, I là giao của ba đờng phân giác, khẳng định nào là đúng ?
A.
0
110

=
CIB
B.

0
125

=
CIB
C.
0
115

=
CIB
D.
0
140

=
CIB
6) Cho ABC vuông tại A, có AB = 9 cm; BC = 15 cm. Độ dài cạnh AC là:
A. AC = 11 cm B. AC = 13 cm C. AC = 12 cm D. AC = 10 cm.
II - phần tự luận:
Bài 2: ( 2 Điểm )
a) Tìm x, biết :
1
2
3
:
2
1
5
3

=
x
b) Vẽ đồ thị của hàm số
xy
3
2

=
. Trong các điểm sau điểm nào thuộc ? không thuộc đồ
thị của hàm số trên:







2
1
;
4
3
A
















8,0;
5
1
1;
3
8
;
4
1
CB
Bài 3: ( 2 Điểm ) Cho hai đa thức
65223)(
2424
+++=
xxxxxxf
;
224
362)( xxxxxg
++=

a) Tìm đa thức
)(xh

sao cho
)()()( xfxgxh
=+
b) Tính













2
3
;
3
1
hh
c) Tìm x để h(x) = 0
Bài 4: ( 3 Điểm ) Cho ABC vuông tại A, các phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại I.
Gọi D, E lần lợt là hình chiếu vuông góc của I trên AB, AC.
a) Chứng minh AD = AE
b) Chứng minh BD + CE = BC
c) Cho AB = 6 cm, AC = 8 cm. Tính AD, AE.
ẹE 3 :

2
B d ụn tp toỏn 7 nm 2010 2011
I -phần trắc nghiệm( 3 Điểm ) Chọn chữ cái in hoa trớc câu trả lời đúng
1) Giá trị của biểu thức
12
13

+
x
x
tại
2
1
=
x
là:
A. 0 B.
2
5
C.
2
5

D. Không xác định
2) Biểu thức
3
1
2
1
+

x
có giá trị bằng
3
2

khi x bằng bao nhiêu ?
A. x = 2 B.
2
1

=
x
C.
3
1

=
x
D.
2
1
=
x
3) Nghiệm của đa thức
xxf 35)(
=

A.
5
3

=
x
B.
3
5
=
x
C.
3
5

=
x
D.
5
3

=
x

4) Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A. 3 cm; 4 cm; 5 cm B. 12 cm;16 cm; 2 dm
C. 4 cm; 5 cm; 7 cm D. 2 cm; 4 cm; 7 cm
5) Cho ABC cân tại A có
0
42

=
A
, khẳng định nào là đúng ?

A.
0
69

=
B
B.
0
48

=
B
C.
0
45

=
B
D. Một kết quả khác
6) Cho ABC Trung tuyến AD, G là trọng tâm của tam giác kết luận nào là đúng ?
A. AG=2GD B.AD=3GD c.
ADGD
3
1
=
D. Cả ba đều đúng.
II - phần tự luận:
Bài 1: ( 2 Điểm )
a) Tìm a để đa thức f(x) = 2x
2

+ 3ax 1 có nghiệm x = 1
b) Một đội có 6 ngời hoàn thành công việc trong 12 ngày. Hỏi cần thêm bao nhiêu ngời
để thời gian hoàn thành công việc đó rút ngắn đợc 4 ngày.( Năng suất mỗi ngời nh
nhau )
Bài 2: ( 2 Điểm ) Cho hai đa thức
23)(
2
+=
xxxP


2)(
2
+=
xxxQ
a) Tính P(x) Q(x); P(x) + Q(x)
b) Tìm giá trị của x để P(x) = Q(x).
Bài 3: ( 3 Điểm ) Cho ABC vuông tại A,(AB < AC) , kẻ AH vuông góc với BC, phân giác
của góc HAC cắt BC tại D.
a) Chứng minh ABD cân tại B
b) Từ H kẻ đờng thẳng vuông góc với AD cắt AC tại E. Chứng minh DE AC
c) Cho AB = 15 cm, AH = 12 cm. Tính AD. d) Chứng minh AD > HE..
ẹE 4 :
Bi 1: (2.5)
3
B d ụn tp toỏn 7 nm 2010 2011
a. Tớnh: a/ + b. : ( - )
2
c/
b. Tỡm x thuc Q bit : (x 3)(x

2
- 25) = 0
Bi 2: (1.5)
a. V th ca hm s y = 2x
b. Kim tra im no nm trờn th hm s A(; 1); B(3;6); C(-2;-4)
Bi 3: (0.75)
Tỡm x, y bit = v x y = 4
Bi 4: (2.5) D C
Bi c mụ t bng hỡnh v bờn:
AB//DC;
ã
0
60ABD =
Tớnh s o cỏc gúc
a) Gúc EBC E
b) Gúc B
3
v gúc B
2


c) Gúc BDC 2 3
1
4
A

B


Bi 5: (2.75)

Cho ABC cú gúc A = 90
o
v AB < AC. Trờn cnh AC ly im D sao cho AD = AB.
Trờn tia i ca tia AB ly im E sao cho AE = AC.
a. DE = BC.
b. DE vuụng gúc vi BC.
c. BD ct CE ti I. chng minh IE = IB
ẹE 5 :
I Phần trắc nghiệm : (2,5điểm)
Bài 1: (1điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
Bài 2: Bậc của đa thức:
872
2
1
28
1156955645
+++
xyxyxyxyx
là:
A. 9; B. 11; C. 14; D. 5
Bài 3: Cho P(x) = -5x
5
+ 4x
4
x
2
+ x + 1
Q(x) = x
5
5x

4
+ 2x
3
+ 1
4
B d ụn tp toỏn 7 nm 2010 2011
Hiệu của P(x) Q(x) là:
A. 6x
5
+ 9x
4
2x
3
- x
2
+ x ; C. 5x
5
9x
4
+ 2x
3
x 1
B. 6x
5
9x
4
+ 2x
3
+ x
2

x ; D. 4x
5
+ 9x
4
+ 2x
3
+ x
2
1
Bài 4: Cho tam giác ABC; BE và AD là
hai trung tuyến của tam giác; BE = 15cm.
Số đo của BG là:
A. 5cm; B. 9cm.
C. 10 cm; D. 6cm
Bài 5 : Cho tam giác ABC:
A. AB + AC < BC < AB AC
B. AB AC < BC < AB + AC
C. AB + AC < BC < AB + AC
D. AB AC < BC < AB AC
Bài 6: (0,5điểm) Đánh dấu X vào ô trống cho thích hợp.
Câu Nội dung Đúng Sai
1
Ba đờng cao của một tam giác gặp nhau tại một điểm.
2
Nghiệm của P(x) = x
2
+ 1 là 1 và 1
Bài 7: (0.5điểm) Điền từ (hoặc cụm từ) thích hợp vào chỗ trống.
a) Đa thức là .. của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là ..
. của đa thức đó.

b) Ba đờng trung tuyến của tam giác Điểm đó cách mỗi đỉnh một khoảng bằng
.. độ dài đờng trung tuyến đi qua đỉnh ấy.
II Phần tự luận: (8điểm)
Bài 1: (2điểm) Số điểm tốt của 3 tổ trong một lớp lần lợt tỉ lệ với 3; 4; 5. Biết tổ 1 ít hơn số điểm tốt
của tổ 3 là 10 điểm. Tính số điểm tốt của mỗi tổ.
Bài 2: (2điểm)
a) Tính giá trị biểu thức: M = 2,7.c
2
3,5c tại
3
2
=
c
b) Cho các đa thức:A = x
2
2x y
2
+ 3y 1 B = 2x
2
+ 3y
2
5x +3
Tính A + B; A B
5
G
D
E
B
C
A

B
C
A
Bộ dề ơn tập tốn 7 năm 2010 – 2011
Bµi 3: (4®iĨm) Cho tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A; ®êng ph©n gi¸c BE. KỴ EH ⊥ BC (H∈BC). Gäi K lµ
giao ®iĨm cđa AB vµ HE. Chøng minh r»ng:
a. ∆ABE = ∆HBE.
b. BE lµ ®êng trung trùc cđa ®o¹n th¼ng AH.
c. EK = EC.
d. AE < EC.
---------------------
ĐỀ 6 :
I/ Trắc nghiệm: (5đ)
1, Giá trò của biểu thức 3x
2
– 4x + 5 khi x = 0 là:
a. 12 b. 9 c. 5 d. 0
2, Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không là đơn thức:
a.3x
2
yz b. 4xy + 1 c. 5x.6yz
2
d. 9x
2
y
4
z
5
t
3, 4xyz . 5x

2
yz
3
=
a. 9x
2
yz
3
b. – 9x
2
yz
3
c. 20x
3
y
2
z
4
d. – 20x
3
y
2
z
4
4, Bậc của đơn thức 7xy
2
z
6
là:
a. 6 b. 7 c. 8 d. 9

5, Đơn thức đồng dạng với đơn thức 7xyz
2
là:
a.
zxyz
2
1

b. 7xyz c. xyz
3
d.
zyx
22

6,
=+
2222
4
1
4
3
yxyx
a.
yx
2

b.
yx
2
c.

22
yx

d.
22
yx
7, 8xy
3
– 12xy
3
=
a. 4xy
3
b. – 4xy
3
c. 20xy
3
d. – 20xy
3
8, Trong các biểu thức sau, đâu là đa thức 1 biến:
a. 4x
2
y + 7 b. 5x
2
+ 6x – 7 c. 3 – 2xy d. 6x – 5y
9, Bậc của đa thức 7x
2
y – 5x
6
+ 3y

2
z + 5x
6
là:
a. 6 b. 5 c. 4 d. 3
10, Để x = a là nghiệm của đa thức P(x) thì:
a. P(a) = 1 b. P(a) = 0 c. P(a) = – 1 d. P(a)

0
11, Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có AB = a, BC =
a. 2a
2
b. – 2a
2
c.
2a
d. –
2a
12, Cho tam giác ABC có
A

= 102
0
, cạnh lớn nhất là:
a. BC b. AB c. AC d. Không đủ dữ kiện
13, Cho tam giác ABC có
0
120
=
B


, cạnh nhỏ nhất là:
a. AB b. AC c. BC d. Không đủ dữ kiện
14, Cho tam giác ABC vuông tại A, có
60
=
B

, cạnh nhỏ nhất là:
a. BC b. AB c. AC d. Không đủ dữ kiện
15, Bộ ba nào là số đo của các cạnh của 1 tam giác:
a. 7cm; 6cm; 5cm b. 7cm; 6dm; 5cm
c. 2cm; 2cm; 5cm d. 4cm; 4cm; 8cm
16, Giao điểm của ba đường trung tuyến của tam giác được gọi là:
6
Bộ dề ơn tập tốn 7 năm 2010 – 2011
a, Trọng tâm của tam giác b. Trực tâm của tam giác
c. Tâm đường tròn nội tiếp d. Tâm đường tròn ngoại tiếp
17, Giao điểm của ba đường phân giác của tam giác được gọi là:
a, Trọng tâm của tam giác b. Trực tâm của tam giác
c. Tâm đường tròn nội tiếp d. Tâm đường tròn ngoại tiếp
18, Giao điểm của ba đường trung trực của tam giác thì:
a. Cách mỗi đỉnh
3
2
độ dài đường trung tuyến.
b. Cách đều ba cạnh của tam giác c. Cách đều ba đỉnh của tam giác.
19, Cho tam giác ABC cân tại A, thì đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A cũng chính là:
a. Đường phân giác b. Đường cao
c. Đường trung trực d. Đường phân giác, đường cao, đường trung trực

20, Cho tam giác ABC vuông tại A, có
0
50
=
B

thì :
a. AB < AC b, AB > AC c. AB > BC d. AC > BC
II/ Tự luận:(5đ)
Câu 1:(1,5 đ) Cho P(x) =
55425
33374 xxxxxx
−−+−+−
a, Thu gọn và sắp xếp đa thức P(x) theo lũy thừa giảm.
b, Cho Q(x) =
65
2
−+
xx
. Tính P(x) + Q(x).
Câu 2:(0,5 đ) Tìm nghiệm của đa thức N(x) = 7x – 5
Câu 3:(1 đ) Cho tam giác ABC biết
µ µ
µ
3 6A B C= =
a, Tìm số đo các góc A, B, C. b, Vẽ đường cao AD. Chứng minh rằng: AD < AB < CD.
Câu 4:(2 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi H là hình chiếu của B trên đường phân giác CD
của góc C. Dựng điểm E sao cho H là trung điểm của đoạn DE. Chứng minh rằng:
a,
·

·
CEB ADC =

·
·
EBH ACD
=
. b, BE

BC.
ĐỀ 7 :
A. Trắc nghiệm :
Hãy chọn kết quả đúng và ghi vào bài của mình
Câu 1/Giá trò của x
2
+xy –yz khi x=-2 ;y = 3 và z = 5 là
a/ 13 b/ 9 c/ –13 d/ –17
Câu 2/Kết quả của phép nhân hai đơn thức (
1
)
3
xy−
(3x
2
yz
2
) là
a/ x
3
yz

2
b/ –x
3
y
2
z
2
c/ –x3y
2
z d/ kq khác
Câu 3/ Kết quả của phép tính :
2 2 2 2
1 1 1
5
2 4 2
xy xy xy xy+ + −

a/ 6xy
2
b/ 5,25xy
2
c/ –5xy
2
d/ Kq khác
Câu 4/Nghiệm của đa thức :
2
3
x −

a/ 0 b/

2
3
c/ –
2
3
d/ Kq khác
Câu 5/ Cho

ABC có
ˆ
70A = °
,
ˆ
ˆ
20B C− = °
.Tính
ˆ
B

ˆ
C
?
µ
A
a/ 70
0
và 50
0
b/ 60
0

và 40
0
c/ 65
0
và 45
0
d/ 50
0
và 30
0

Câu 6/ Cho

ABC =

MNP . Biết AB = 10 cm ,MP = 8 cm , NP = 7 cm .Chu vi

ABC là
a/ 30 cm b/ 25 cm c/ 15 cm d/ Không tính được
7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×