Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI HKII TOAN 6 TRƯỜNG BD Q3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.76 KB, 5 trang )

GV : Đỗ Quang Vinh


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN 3
TRƯỜNG THCS BẠCH ĐẰNG
__________________
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(đề kiểm tra có 01 trang)
KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN : TOÁN – KHỐI 6
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)


Bài 1: (2.5đ) Thực hiện các phép tính sau:
2 5 2 2
3 21 3 21
A
   


7 9 7 4 7 11
B . . :
5 11 5 11 5 2
  
  

3 11 12 70 1902
15.18 18.29 29.41 41.111 111.2013
C     




Bài 2: (3.đ) Tìm x, biết
2 1 3
a / 2 x 3
3 4 4
  

5 7 1
/
6 12 3
b x

   

4 3
c / x
7 4
 

Bài 3: (2.đ)
Lớp 6A có 45 học sinh gồm 3 loại giỏi, khá, trung bình. Trong đó,
2
9
là học sinh giỏi.
Số học sinh trung bình chiếm
2
7
số học sinh còn lại. Tính số học sinh mỗi loại.
Bài 4: (2.0 đ)

Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho

o
xOy 55

,

o
xOz 110

.
a/ Tính số đo

yOz

b/ Tia Oy có là tia phân giác của

xOz
không? Vì sao?
c/ Gọi Ot là tia đối của của tia Oy. Tính số đo của

tOz
?

Bài 5:(0.5 đ) Chứng tỏ rằng:

1 1 1 1 1

1.2 2.3 3.4 2011.2012 2012.2013
a      

không phải là một số nguyên.


Hết

Học sinh không được sử dụng tài liệu
Giám thi coi thi không giải thích gì thêm.





GV : Đỗ Quang Vinh
PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN BA
TRƯỜNG THCS BẠCH ĐẰNG

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6 - HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2012-2013
Bài Câu Đáp số Điểm


a

1,0đ
2 5 2 2
3 21 3 21
A
   



2 2 5 2
3 3 21 21
7
0
21
1
3

   
 







0,25đ

0,25đ x2

0,25đ


b


1,0đ
B
7 9 7 4 7 11 7 9 7 4 7 2

. . : . . .
5 11 5 11 5 2 5 11 5 11 5 11
     
     


7 9 4 2 7 15 21
. .
5 11 11 11 5 11 11
  
 
    
 
 

0.25đ x2


0.25đ x2

1











c


0,5đ


3 11 12 70 1902
15.18 18.29 29.41 41.111 111.2013
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

15 18 18 29 29 41 41 111 111 2013
1 1
=
15 2013
222
=
3355
C     
         





0,25đ



0,25đ


a


1 đ
a)
2 1
2 x
3 4

=
3
3
4


8 1
x
3 4

=
15
4


8
x
3
=
15 1

4 4


=
7
2


x =
21
16






0.25đ.


0,25đx2


0.25đ.
2








b




5 7 1
6 12 3
x

   
7 1 5
12 3 6
x

   




0.25đ


GV : Đỗ Quang Vinh
13
12
x
 


13
12
x




0.5đ


0.25đ








c





b)
4
x
7


=
3
4


4
x
7

=
3
4
hay
4
x
7

=
3
4


 x =
3 4
4 7

hay x =
3 4
4 7




 x =
21 16
28

hay x =
21 16
28
 

 x =
37
28
hay x =
5
28






0.25đ




0.5đ




0.25đ



3





a


Bài 3:
Số học sinh giỏi là:

2
45 10
9
 
(hs)
Số học sinh trung bình là:

 
2
45 10 10
7
  

(hs)
Số học sinh khá là:



45 10 10 25
  
(hs)
Đáp số: - học sinh giỏi: 10 học sinh
- học sinh khá: 25 học sinh
- học sinh trung bình: 10 học sinh




0.5đ


1.đ


0.5đ

GV : Đỗ Quang Vinh


















0,75đ

Bài 4:








a) Tính


yOz

Trên cùng nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox
Tia Oy nằm giữa tia Ox, Oz vì



xOy xOz
 (55
o
< 110
o
)

xOy
+

yOz
=

xOz

o
55
+

yOz
=
o
110



yOz
= 110
o

– 55
o
= 55
o


















0,25đ


0,25đ


0,25đ





0,5đ

Tia Oy là tia phân giác của

xOz
vì:
- Tia Oy nằm giữa tia Ox, Oz
-


xOy yOz

(55
o
= 55
o
)


0,25đ

0,25đ








0,75đ


Tia Ot là tia đối của tia Oy
Ta có:

o
tOy 180

(góc bẹt)

yOz
+

zOt
=

yOt
(tia Oz nằm giữa tia Oy, Ot)
55
o
+

zOt
= 180
o




zOt
= 180
o
– 55
o
= 125
o

Vậy

o
tOz 125








0,25đ

0,25đ


0,25đ









4





2,0đ


GV : Đỗ Quang Vinh



5





0.5đ

Bài 5: Chứng tỏ rằng:
1 1 1 1 1

1.2 2.3 3.4 2011.2012 2012.2013

a       không là số nguyên

Ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1
2 2 3 3 4 2011 2012 2012 2013
1 2012
= 1 1
2013 2013

a           
  

Do đó
0 a 1
 

a Z


Nên a không là số nguyên








0.25đ








0.25đ




































×