PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS BÀN LONG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (Năm học 2008 – 2009)
Môn : TOÁN – Lớp 6
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1 : (2.0 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
A = (
8
3
+
4
1
−
+
12
5
) :
8
7
B =
4
1
: (10,3 – 9,8) –
4
3
Bài 2 : (2.0 điểm) Tìm x, biết :
a/
3
2
. x +
5
1
=
10
7
b/ (3
5
4
– 2 . x ) . 1
3
1
= 5
7
5
Bài 3 : (2.0 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh. Cuối năm, số học sinh xếp loại khá chiếm
45% tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng
6
5
học sinh trung bình, còn lại là học
sinh giỏi. Tính số học sinh mỗi loại.
Bài 4: (2.0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ góc bẹt xOy,
góc xOt = 50
o
, góc vuông xOz.
a) Kể tên các góc phụ nhau .
b)Kể tên các cặp góc kề bù .
c) Tính tÔz .
Bài 5: (2.0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot, Oy
sao cho xÔt = 30
o
, xÔy = 60
o
.
d)Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
e) Tính tÔy .
f) Tia Ot có là tia phân giác của xÔy hay không ? Giải thích.
Ghi chú : Thí sinh được sử dụng máy tính đơn giản, các máy tính có tính năng tương tự như
Casio fx – 500A, Casio fx – 570 MS.
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS BÀN LONG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6
HỌC KỲ 2- NĂM HỌC 2008-2009
Bài/Câu Đáp án Điểm
Bài 1
Tính giá trị của biểu thức:
(2,0 đ)
a)
A = (
8
3
+
4
1
−
+
12
5
) :
8
7
A = (
24
10)6(9
+−+
) :
8
7
A =
24
13
:
8
7
A =
24
13
.
7
8
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
A =
168
104
A =
21
13
(0,25 đ)
(0,25 đ)
b)
B =
4
1
: (10,3 – 9,8) –
4
3
B = 0,25 : (10,3 – 9,8) – 0,75
B = 0,25 : 0,5 – 0,75
B = 0,50 – 0,75
B = – 0,25
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
Bài 2
Tìm x :
(2,0 đ)
a)
3
2
. x +
5
1
=
10
7
3
2
. x =
10
7
–
5
1
3
2
. x =
10
27
−
3
2
. x =
10
5
x =
10
5
:
3
2
x =
2
1
.
2
3
x =
4
3
(0,5 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,5 đ)
b)
(3
5
4
– 2 . x ) .1
3
1
= 5
7
5
(
5
19
– 2 . x ) .
3
4
=
7
40
(
5
19
– 2 . x ) =
7
40
:
3
4
(
5
19
– 2 . x ) =
7
40
.
4
3
(
5
19
– 2 . x ) =
7
10
.
1
3
(
5
19
– 2 . x ) =
7
30
– 2 . x =
7
30
–
5
19
– 2 . x =
35
133150
−
– 2 . x =
35
17
x =
35
17
: – 2
x =
35
17
.
2
1
−
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
60
°
30
°
t
y
xO
x =
70
17
−
(0,25 đ)
Bài 3 (2,0
điểm)
Số học sinh xếp loại khá :
40 x 45% = 18 (hs)
Số học sinh khá =
5
6
số học sinh trung
bình .
Số học sinh trung bình =
6
5
số học sinh
khá .
Số học sinh xếp loại trung bình :
18 x
6
5
= 15 (hs)
Số học sinh xếp loại giỏi :
40 – ( 18 + 15)
= 40 – 33
= 7 (hs)
Đáp số : Số học sinh xếp loại giỏi : 7 (hs)
Số học sinh xếp loại khá :18 (hs)
Số học sinh xếp loại trung bình : 15
(hs)
(0,5 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
Bài 4
a)
b)
t z
x y
O
+Vẽ hình đúng
+Các góc phụ nhau :
-Góc xOt phụ với góc tOz.
+Các cặp góc kề bù nhau :
- Góc xOt kề bù với góc tOy .
- Góc xOz kề bù với góc zOy .
(2,0 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
Bài 5
a)
b)
c)
Vẽ hình đúng
Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy, vì xÔt < xÔy
(30
o
< 60
o
)
tÔy = xÔy – xÔt = 60
o
–
30
o
tÔy = 30
o
Tia Ot là tia phân giác của xÔy vì tia Ot nằm giữa
(2,0 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,25 đ)
hai tia Ox, Oy và tÔy = tÔx. (0,25 đ)