Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

giáo án khoa học 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.71 KB, 19 trang )

Tuần1-Tiết1:
ÔN TẬP : KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
I/ Yêu cầu cần đạt:
-Biết đọc , viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết
một số tự nhiên dưới dạng phân số
-Làm được các bài tập 1,2,3,4. ( hs yếu BT1, 2 ,3 )
II/ Đồ dùng dạy học
Các tấm bìa kẻ hình trong SGK
III/ Các hoạt động dạy và học.
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
1/ ổn định:
2/ kiểm tra:
-kiểm tra dụng cụ học tập của HS
3/ Dạy bài mới:
a/ Giới thiệu bài :Hôm nay các em sẽ ôn tập “ khái
niệm về phân số”
b/ ôn tập
- Ôn tập khái niệm ban đầu về phâp số:
-Cho HS quan sát từng tấm bìa và nêu tên gọi từng phâp
số tự viết phân số đó và đọc phân số
- GV ghi lên bảng
3
2
;
10
5
;
4
3
;
100


40
-Gọi HS nhắc lại
-Ôn tập cách viết thương hai số tự nhiên, cách viết mỗi số
tự nhiên dưới dạng phân số
-Cho HS viết các phép chia:
1: 3 ; 4: 10 ; 9: 2 dưới dạng phân số như 1: 3=
3
1

thương là 1 phần 3
-* Hướng dẫn tương tự với chú ý số 2,3, 4 trong SGK
c/ Thực hành
* Bài tập 1:
-Gọi HS đọc lần lược các phân số và nêu tử số và mẫu số
* Bài 2
-HS viết số vào bảng nhóm
- GV nhận xét
* Bài 3, 4 cho hs làm
- Gọi HS chữa bài
GV nhận xét tuyên dương cho điểm.
4/ Củng cố - Dặn dò:
- Gọi hS nêu lại 4 chú ý của khài niệm phân số.
- Dặn về xem trước bài “ ôn tập : phép cộng và phép trừ
hai phân số " (t. 10 )
-Nhận xét tiết học
-hát vui
-Nghe giới thiệu.
-HS quan sát từng tấm bìa rối nêu:
-Vài HS nhắc lại.
-HS lần lược nêu các phép chia còn lại.

-HSthực hiện như hướng dẫn.
-HS lần lược đọc và nêu tử số và mẫu số
các phân số.
-HS viết các phân số vào bảng con.
-HS tự làm bài
- Gọi HS lên sữa bài Lớp nhận xét bỗ
sung
-vài HS nhắc lại
-nghe nhận xét dặn dò
Tuần2-Tiết2
ÔN TẬP : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ
I / u cầu cần đạt:
- Biết cộng ( trừ) hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số khơng cùng mẫu số.
- Làm được các BT1,2(a,b), 3.
II/ Đồ dùng dạy học
SGK, phiếu học tập nhóm .
II / Các hoạt động dạy và học:
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
1 . Khởi động:
2 . Bài cũ:
-Gọi 3 hs lên bảng làm bài 3
- Gv nhận xét cho điểm
3. Giới thiệu bài mơí ;
a/ Giới thiệu:Hơm nay các em tiếp tục ơn tập”
phép cộng và phép trừ hai phân số”
-Ghi bảng
b/ Ơn tập
*Ơn tập phép cộng, trừ hai phân số cùng mẫu số.
+ Hỏi: Muốn cộng trừ hai phân số cùng mẫu số ta
làm như thế nào?

+ Ghi:
7
3
+
7
5
15
10
-
15
3
-Gọi hs thực hiện
- Gv nhận xét
- Gọi vài hs nhắc lại cách thực hiện
* Ơn tập cộng, trừ hai phân số khác mẫu số:
+ Muốn cộng, trừ hai phân số khác mẫu số ta làm
như thế nào?
+ Ghi bảng các phân số:
9
7
+
10
3
8
7
-
9
7
-Gọi 2 hs thực hiện
- GV u cầu hs nêu cách thực hiện .

- GV nhận xét và u cầu hs nêu lại cách thực
hiện.
-c/ Thực hành:
* Bài 1:
- Cho hs tự làm bài.
- Gọi 4 hs lên bảng làm.
- GV chữa bài , cho điểm
* Bài 2
-Cho hs làm câu a, b
- Gọi 2 hs lên làm
- GV nhận xét chữa bài cho điểm
* Bài 3
-Hát vui.
-3 hs lên bảng làm, lớp nhận xét.
-Nghe giới thiệu
-HS nêu,
- 2 HS thực hiện, lớp làm vào nháp.
- Vài hs nhắc lại cách thực hiện.
-hs nêu
- 2 hs thực hiện, lớp làm vào nháp
-HS nhắc lại cách thực hiện
-HS tự làm bài.
- 4hS lên bảng làm,lớp nhận xét.
-HS làm bài
- 2 HS lên bảng làm, lớp nhận xét.
-1HS đọc đề tốn, lớp theo dõi SGK,
-Nghe hướng dẫn
- 1 HS lên bảng làm, lớp nhận xét
- Gọi hs đọc đề tốn.
- Hướng dẫn cách làm

- Gọi 1 hs lên bảng làm.
- GV nhận xét chốt lại:
Giải
Số bóng màu đỏ và số bóng màu xanh có trong
hộp là:

3
1
+
2
1
=
6
5
( quả bóng )
Số bóng màu vàng là:

6
6
-
6
5
=
6
1
( quả bóng vàng )
Đáp số :
6
1
quả bóng vàng

4/ Củng cố - Dặn dò:
- Dặn hs về nhớ học thuộc các qui tắt cộng , trừ
hai phân số
-Xem trước bài luyện tập chung ( t.13)
- Nhận xét tiết học
-Nghe nhận xét dặn dò
Tuần3 -Tiết3:
LUYỆN TẬP CHUNG
I / u cầu cần đạt:
- Biết chuyển:
+Phân số thành phân số thập phân
+ Hỗn số thành phân số
+ Số đo từ đợn vị bé ra đơn vị lớn , số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị .
_ Làm được các bài tập : Bài 1, Bài 2(hai hỗn số đầu), Bài 3, Bài 4.
II / Đồ dùng dạy học:
-Phiếu học nhóm của hs.
III / Các hoạt động dạy và học:
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
1 . Khởi động:
2 . Bài cũ:
-Gọi hs lên bảng làm bài
- Gv nhận xét cho điểm
3. Giới thiệu bài mơí ;
a/ Giới thiệu bài: Hơm nay các em học bài “
Luyện tập chung”
b/ Luyện tập:
*Bài 1:
- Gọi hs đọc u cầu
- Cho hs làm bài
- Gọi hs lên bảng làm

- Gv nhận xét cho điểm
-Hát vui
-Hs lên bảng làm bài
-Nghe giới thiệu
-2 hs đọc
- Lớp làm vào vở
- 2 hs lên bảng làm nêu cách làm
- Lớp nhận xét
* Bi 2: Cho hs t lm bi
- Gi hs lờn bng lm
-Gv nhn xột cho im
* Bi 3:
- Gi hs nhc li bng n v o di
Hi: Hai n v lin k hn kộm nhau bao nhiờu
ln?
-Cho hs lm bi
- Gi hs lờn bng lm
-Gv nhn xột cho im
- Gi vi hs c li
* Bi 4: Hng dn bi mu
5 m 7 dm = 5 m +
10
7
m = 5
10
7
m
-Cho hs t lm bi
- Gi hs cha bi
- Gv nhn xột cho im

4/ Cng c - Dn dũ:
-Nhn xột tit hc
- Dn xem luyn tp ( t. 19 ).
-2 hs lờn bng lm v nờu cỏch thc hin
- Lp nhn xột
-Vi hs nhc li
- Hs nờu hn kộm nhau 10 ln
- Hs lm bi
- 3 hs lờn bng lm mi em 1 ct
- Lp nhn xột
-Vi hs c li
-Lp lm bi
- 3 hs lờn bng lm
- Lp nhn xột
Tun4-Tit4:
LUYN TP
I/ Yờu cu vn t:
-Bit gii bi toỏn cú liờn quan n t l bng mt trong hai cỏch Rỳt v n vhoc Tỡm t s.
- Lm ỳng cỏc bi tp 1, 3, 4.
II/ dựng dy hc:
Phiu hc nhúm HS.
III/ Cỏc hot ng dy hc:
HOT NG GV HOT ễNG HS
1/ n nh:
2/ Kim tra:
-Gi hs ( khỏ , gii ) lờn bng lm bi
- GV nhn xột cho im.
3. Giụựi thieọu baứi mụớ ;
a/ Gii thiu bi: Hụm nay cỏc em lm luyn tp.
b/ Luyn tp:

*Bi 1:
Yờu cu hs c bi , túm tt ri gii
-GV nhn xột cho im.
* Bi 3:
- Gi hs c bi
- Cho hs t lm bi . Gi hs sa bi
-Hỏt vui
-1 hs lờn bng lm bi
- Lp nhn xột
-Nghe gii thiu
-HS c toỏn t lm túm tt v gii
( 1 em túm tt , 1 em gii)
Lp nhn xột
-1hs c , lp theo dừi sgk
- HS t lm bi
- GV nhn xột cho im.
* Bi 4:
Gi hs c toỏn
HDHS cỏch gii
Cho hs lm bi
Gi hs cha bi
GV nhn xột cha bi cho im
Gii
Ngi ú lm 1 ngy c tr s tin l:
72000 : 2 = 36000 ( ng)
Nu ngi ú lm 5 ngy thỡ c tr s tin l:
36000 x 5 = 180000 ( ng)
ỏp s : 180000 ng
4/ Cng c - Dn dũ:
-Nhn xột tit hc

- Dn v xem li bi v xem trc bi :ụn tp bng
n v o di .
- HS (khỏ, gii) xem BT 2.
- 1 hs sa bi . Lp nhn xột
-1 hs c toỏn
-HS t lm bi
- 1 hs lờn bng lm. Lp nhn xột
Tun5-Tit5:
ễN TP: BNG N V O DI
I/ Yờu cu cn t
- Bit tờn gi, kớ hiu v quan h cỏc n v o di thụng dng.
-Bit chuyn i cỏc n v o di v gii cỏc bi toỏn vi cỏc s o di.
-Lm c ỏc bi tp 1, bi 2 cõu a, c . bi 3
II/ dựng dy hc
- Bng ph k bng n v o di
- Phiu hc nhúm bi tp 2 cõu a, c
III/ Cỏc hot ng dy v hc
HOT NG GV HOT NG HS
1/ n nh :
2/ kim tra:
-Gi hs lờn bng lm bi 3
- Nhn xột v cho im
3. Giụựi thieọu baứi mụớ ;
a/ Gii thiu bi :Hụm nay cỏc em hc bi ễn tp bng n v o
di:
b /ễn tp:
*Bi 1
- Cho hs k bng n v o di v in y vo bng
km hm dam m dm cm mm
1km

=10hm
1hm
=10dam
=
10
1
km
1dam
=10m
=
10
1
hm
1m
=10dm
=
10
1
dam
1dm
=10cm
=
10
1
m
1cm
=10mm
=
10
1

dm
1mm
=
10
1
cm
-Gi 1hs lờn bng in cho y vo bng n v o di.
-Hi : n v ln gp my ln n v bộ?
- Hỏt vui :
-1HS lờn bng lm , lp
nhn xột cha bi
- Nghe gii thiu
- HS t lm, 1hs lờn bng
in trờn bng
-hs tr li
- Đơn vị bé bằng 1 phần mấy đơn vị lớn ?
* Bài 2:
- Cho HS làm bài 2 cột a, c
- HS tự làm bài , 2 HS làm vào phiếu
- Gọi hs chữa bài
- GV và hs nhận xét bài trên bảng
* bài 3
- Cho hs tự làm bài
- 2 HS lên bảng làm
- Gv và hs nhận xét bài trên bảng
- tuyên dương và cho điểm hs
4 / Củng cố - Dặn dò
-Gọi hs đọc lại bảng đơn vị đo độ dài
- Dặn hs về học bài và làm bài 2 câu b
- Dặn về xem trước bài “ Héc-ta”

- Nhận xét tiết học
-HS tự làm bài.
- 2 HS trình bày bài làm
trên bảng
a/135 m =…m
324 dm = ….cm
15 cm = … mm
c/ 1mm =….cm
1cm =……m
1m =…… km
-HS tự làm bài
-1 HS lên bảng làm
4km 37 m = ….m
8m 12cm =…… cm
354dm=….m…….dm
3040m = …km….m
Vài hs đọc lại
-Nghe nhận xét dặn dò
Tuần6-Tiết6:
HÉC- TA
I/ Yêu cầu cần đạt
- Biết gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích Héc –ta.
- Biết quan hệ giữa héc –ta và mét vuông
- Biết chuyển các đơn vị đo diện tích( trong quan hệ với héc-ta)
- Làm được các bài tập . Bài 1a,b 2 dòng đầu .Bài 2
II/ Đồ dùng dạy học
- Bảng nhóm hs
III? Các hoạt động dạy và học
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
1/ ổn định

2/ Kiểm tra
- Gọi hs lên bảng làm bài
3 m
2
48 dm
2
… m
2
; 61km
2
…………610 hm
2
- Nhận xét cho điểm
3. Giôùi thieäu baøi môí ;
a/ Giới thiệu : Hôm nay các em sẽ học bài Héc –ta.
-Để đo diện tích thửa ruộng hay khu rùng người ta
thường dùng đơn vị đo là Héc-ta.
- 1hec –ta bằng 1 héc –tô-mét vuông
- Héc-ta viết tắt là ha
-Hỏi : 1hec1 tô mét vuông bằng bao nhiêu mét
vuông?
- Vậy 1ha = 1hm
2
Vậy 1ha bằng bao nhiêu mét
-Hát vui
-2 HS lên bảng làm
-Nghe giới thiệu :
-bằng một nghìn mét vuông
- Bằng một nghìn mét vuông
vuông?

GV ghi bảng gọi hs nhắc lại
b/ Thực hành
* Bài 1
-Câu a hdhs đổi đơn vị lớn sang đơn vị bé
4 ha = ……. m
2
;
2
1
ha =…….m
2
20 ha =………m
2
;
100
1
ha= …….m
2
- Câu b : 60000 m
2
=…………ha
800000 m
2
=…………ha
- Gọi hs lên bảng làm
- Nhận xét cho điểm
* Bài 2
- Cho hs làm bài
- Gọi hs lên bảng làm
- GV và hs nhận xét bài trên bảng

Kết quả là : 22200 ha =222 km
2
4/ Củng cố - Dặn dò
- Hỏi một héc-ta bàng bao nhiêu héc –tô mét vuông?
- Một héc-ta bằng bao nhiêu đề -ca mét vuông?
-Một héc ta bằng bao nhiêu mét vuông?
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về xem lại bài và xem trước bài Khái niệm
số thập phân .
-Hs làm bài
-HS lên bảng làm
-hs tự làm bài, 1hs lên bảng làm
-HS nêu
- Nghe nhận xét dặn dò
Tuần7-Tiết7:
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
I / Yêu cầu cần đạt:
- Biết , đọc ,viết các số thập phân( các dạng đơn giản thường gặp ).
- Cấu tạo của số thập phân có phần nguyên và phần thập phân
- Làm được các bài tập 1,2
II/ Đồ dùng dạy học
- Kẻ sẵn nội dung bài dạy
III/ Các hoạt động dạy và học :
HOẠT ĐỘNG GA HOẠT ĐỘNG HS
1/ ổn định.
2/ kiểm tra:
- Gọi vài hs khá, giỏi làm bài 3
- Nhận xét cho điểm
3/ Dạy bài mới:
a/ Giới thiệu :Hôm nay các em học khái niệm số thập

phân tiếp theo
b/ Giới thiệu khái niệm số thập phân
Gv ghi bảng 2m 7dm và yêu cầu hs chuyển thảnh
hỗn số
-Gọi 1hs lên bảng làm
GV nhận xét
- Hát vui
-2hs lên bảng làm mỗi em một cột
-Nghe giới thiệu
-1hs lên bảng chuyển
-Vậy 2
10
7
m được viết thành là 2, 7m
- 2,7 m đọc là : Hai phẩy bảy mét
- HDHS đọc.
-Tương tự giới thiệu 8, 56 : 0,195
- Cho hs đọc lần lượt
Hỏi : số thập phân gồm có mấy phần?đó là những
phần nào?
Chúng được ngăn cách bằng dấu gì?
-Gọi hs đọc ghi nhớ trong SGK
- Gv ghi bảng 8,56 gọi hs lên bảng chỉ phần nguyên
và phần thập phân
- Gv nhận xét
- gọi hs nhắc lại
c/ Thực hành
*bài 1:
- Gọi hs đọc từng số thập phân
* Bài 2:

Cho hs tự làm bài
Gọi hs chữa bài
Gv nhận xét kết quả là 5,9; 82,45; 810 , 225
* Bài 3
Gv hdhs khá, giỏi làm
Gọi hs chữa bài
Gv nhận xét
4/ Củng cố -Dặn dò
Gọi hs nhắc lại qui tắt
Nhận xét tiết học
Dặn hs về xem lại bài và xem trước bài Luyện tập .
-Vài hs đọc
-HS thực hiện tương tự
-Gồm hai phần ,phần nguyên và phần thập
phân
-Ngăn cách bằng dấu phẩy
- Vài hs đọc lại
1 hs lên bảng phân tích cấu tạo
-Vài hs nhắc lại
-5hs lần lược lên bảng ghi hs ở dưới đọc
-hs làm bài ,2hs lên bảng làm
-hs khá, giỏi làm
-vài hs nhắc lại
Nghe nhận xét dặn dò
Tuần8-Tiết8:
LUYỆN TẬP
o0o
I./ Yêu cầu cần đạt
Biết :
-So sánh hai số thập phân.

-Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Làm được các bài tập 1, 2, 3.
II/ Đồ dùng dạy – học:
Phiếu học nhóm hs.
III/ Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
1/ Ổn định:
2/ Kiểm tra:
Gọi hs nhắc lại qui tắt so sánh hai số sánh hai số thập
phân
Nhận xét cho điểm
Hát vui
Vài hs nhắc lại
3/ Dạy bài mới:
a/ Giới thiệu bài: Hơm nay các em làm luyện tập.
b/ Luyệ tập:
*Bài 1:
- Cho hs làm bài và chữa bài
- Gọi hs làm bài và giải thích
-Nhận xét cho điểm
* Bài 2
Cho hs làm theo nhóm
Gọi hs trình bày
Gv nhận xét cho điểm
• Bài 3
Cho hs chơi thi tìm số nhanh
Gv ghi bài lên bảng và u cầu hs ghi số cần điền
vào bảng con
Gv nhận xét tun dương hs có kết quả đúng
Nhận xét cho điểm

4/ Củng cố - Dặn dò
Gọi hs nhắc lại cách so sánh hai số thập phân
Nhận xét tiết học
Dặn hs vế làm bài và xem trước bài luyện tập .
Nghe giới thiệu
Hs làm bài
4hs lên bảng làm và giải thích vì sao?
Các nhóm thảo luận làm bài và trình bày
Kết quả là : 4,23 ; 4,32 ; 5,3 ; 5,7 ; 6,02
Hs chơi
9,7x8 < 9,718
Hs ghi kết quả vào bảng con kết quả là
x = 0
Vài hs nhắc lại
Nghe nhận xét dặn dò
Tuần9-Tiết9:
LUYỆN TẬP
o0o
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Biết viết số đo độ dài dưới dạng STP .
-Làm được các bài tập 1,2,3,4(a,c)
2. Kó năng: - Luyện kó năng viết số đo độ dài dưới dạng STP
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bò:
- Thầy: Phấn màu - Bảng phụ - Hệ thống câu hỏi
- Trò: Vở bài tập.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:

- Hát
2. Bài cũ:
- Học sinh sửa bài 2, 3 /44 (SGK).
 Giáo viên nhận xét, cho điểm - Lớp nhận xét
3. Giới thiệu bài mới:
- Hôm nay, chúng ta thực hành viết số đo độ dài dưới
dạng STP qua tiết “Luyện tập”.
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1: HDHS biết cách viết số đo độ dài
dưới dạng số thập phân.
- Hoạt động cá nhân
Phương pháp: Đ.thoại, động não, thực hành
 Bài 1:
- HS tự làm và nêu cách đổi
_GV cho HS nêu lại cách làm và kết quả - Học sinh thực hành đổi số đo độ dài dưới
dạng số thập phân
35 m 23 cm = 35 23 m = 35,23 m
100
 Giáo viên nhận xét - Học sinh trình bày bài làm ( có thể giải
thích cách đổi → phân số thập phân→ số
thập phân)
 Bài 2 :
- GV nêu bài mẫu : có thể phân tích 315 cm > 300 cm
mà 300 cm = 3 m
Có thể viết :
315 cm = 300 cm + 15 cm =
3 m15 cm= 3 15 m = 3,15 m
100
 Bài 3 :
-HS làm bài cá nhân

* Hoạt động 2: Thực hành
- Học sinh thảo luận để tìm cách giải
- HS trình bày kết quả
- Cả lớp nhận xét
- Hs chữa bài
* Hoạt động 3: Củng cố
- Hoạt động nhóm
- Học sinh nhắc lại kiến thức vừa luyện tập. - Tổ chức thi đua
Đổi đơn vò
2 m 4 cm = ? m , ….
5. Tổng kết - dặn dò:
 Làm bài nhà 4 a,c
- Chuẩn bò: “Luyện tập”
- Nhận xét tiết học
Tuần10-Tiết10:
LUYỆN TẬP
o0o
I. Mục tiêu: -Biết :
- Cộng các số thập phân.
- Tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân.
- Giải bài toán có nội dung hình học .
- Làm được các bài tập 1,2(a,c) ,3 .
-Rèn học sinh đặt tính chính xác, thực hành cộng nhanh. Nắm vững tính chất giao hoán của phép cộng.
-Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào thực tế.
II. Chuẩn bò:
+ GV:Phấn màu.
+ HS: Vở bài tập, bài soạn.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:

2. Bài cũ:
- Học sinh sửa bài.
- Hát
- Học sinh sửa bài.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới:
Luyện tập
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh củng cố
kỹ năng cộng số thập phân, nhận biết tính chất
giao hoán của phép cộng các số thập phân.
 Bài 1:
- Giáo viên chốt lại: Tính chất giao hoán :
a + b = b + a
 Bài 2: (a,c )
- Giáo viên chốt: vận dụng tính chất giao
hoán.
 Bài 3:
- Giáo viên chốt: Giải toán Hình học: Tìm chu
vi (P).
- Củng cố số thập phân
 Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nhận
biết tính chất cộng một số với 0 của phép cộng
các số thập phân, và dạng toán trung bình
cộng.
*Bước 1: Đọc đề, tóm tắt đề.
*Bước 2: Nêu cách giải.
- Các nhóm khác bổ sung.
- Giáo viên chốt ý: nêu cách giải phù hợp
nhất.

- Giáo viên tổ chức sửa bài thi đua cá nhân.
 Hoạt động 3: Củng cố
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại nội
dung vừa học.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đua giải
nhanh.
- Giáo viên nhận xét.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Dặn dò: Học sinh về nhà ôn lại kiến thức vừa học.
- Chuẩn bò: Trừ hai số thập phân.
- Nhận xét tiết học
- Lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân, lớp.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh lần lượt sửa bài.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh nêu tính chất giao hoán.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài áp dụng tính chất giao hoán.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh tóm tắt.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.
Hoạt động nhóm đôi.
Giải toán.
Học sinh bổ sung.

- Lớp làm bài.
- HS sửa bài thi đua.
Hoạt động cá nhân.
- HS nêu lại kiến thức vừa học.
BT:
5
2
x
8
=
Tuần11-Tiết11:
TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN
o0o
I. Mục tiêu:
- Biết trừ hai số thập phân. Vận dụng giải bài toán có nội dung thực tế .
- Làm được các bài tập 1 (a,b) , 2 (a,b), 3 .
- Bước đầu có kiõ năng trừ hai số thập phân và vận dụng kiõ năng đó trong giải
bài toán có nội dung thực tế.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống.
II. Chuẩn bò:
+ GV:Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: bảng con, SGK.
III. Các hoạt động:
1. Khởi động:
Hát
2. Bài cũ: Luyện tập.
- Học sinh sửa bài 3, 4/ 52 (SGK).
Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới:
- Trừ hai số thập phân.

Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh biết
cách thực hiện phép trừ hai số thập phân.
• Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện
trừ hai số thập phân.
_Hướng dẫn HS đổi về đơn vò
4, 29 m = 429 cm
1, 84 m = 184 cm
- Giáo viên chốt.
- Yêu cầu học sinh thực hiện trừ hai số
thập phân.
- Yêu cầu học sinh thực hiện bài b.
- Yêu cầu học sinh nêu ghi nhớ .
 Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh bước
đầu có kiõ năng trừ hai số thập phân và vận
dụng kiõ năng đó trong giải bài toán có nội
dung thực tế.
Bài 1:
a.68,4 b.46,8 * c. 50,81
- 25,7 - 9,34 -19,256
Lớp nhận xét.
Hoạt động nhóm đôi.
- Học sinh nêu ví dụ 1.
- Cả lớp đọc thầm.
_HS tự đặt tính về phép trừ 2 số tự nhiên
429
- 184
245 ( cm)
245 cm = 2, 45 m
⇒ Nêu cách trừ hai số thập phân.

4, 29
- 1, 84
2, 45 (m)
- Học sinh tự nêu kết luận như SGK.
- Học sinh nhắc lại cách đặt tính và tính trừ hai số thập
phân.
Hoạt động cá nhân, lớp.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài miệng.
42,7 37,4 6 31,554
Bài 2:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại cách
tính trừ hai số thập phân.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.
- Hình thức thi đua cá nhân .
- Giáo viên chốt lại cách làm.
Bài 3 :
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tóm tắt đề và
tìm cách giải.
- Giáo viên chốt ý: Có hai cách giải.
4: Củng cố:
- Nêu lại nội dung kiến thức vừa học.
-Cho HS thi giải các bài tập
5. Tổng kết - dặn dò:
- Về nhà ôn lại kiến thức vừa học.
- Chuẩn bò: “Luyện tập”.
- Nhận xét tiết học

- Học sinh đọc đề.
- 3 em nêu lại.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Học sinh nhận xét.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh nêu cách giải.
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài.
Hoạt động cá nhân.
Giải bài tập .
512,4 – 7
124 – 4,764
2540 – 7,897
Tuần12-Tiết12:
LUYỆN TẬP
*****
I. Mục tiêu: Biết :
- Nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000.
- Nhân một số thập phân với một số tròn chục , tròn trăm .
- Giải bài toán cóba bước tính .
- Làm được các bài tập 1(a) 2(a,b ) 3.
- Rèn học sinh tính nhân một số thập phân với một số tự nhiên nhanh, chính xác, nhân nhẩm nhanh.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống.
II. Chuẩn bò:
+ GV:Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Xem và làm trước bài ở nhà.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:

2. Bài cũ:
- Học sinh sửa bài 3 (SGK).
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập.
4. Phát triển các hoạt động:
 Bài 1:
- Nhắc lại cách nhân nhẩm với 10, 100, 1000.
 Bài 2:
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại, phương
pháp nhân một số thập phân với một số tự
nhiên.
• Giáo viên chốt lại: Lưu ý học sinh ở thừa số
thứ hai có chữ số 0 tận cùng.
 Bài 3:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề, phân đề
– nêu cách giải.
• Giáo viên chốt lại.
4: Củng cố.
-Hôm nay các em học toán bài gì?
-Cho 3 HS đại diện 3 nhóm thi làm bài.
- Hát
- Lớp nhận xét.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh đặt tính
- Học sinh sửa bài.
- Hạ số 0 ở tận cùng thừa số thứ hai

xuống sau khi nhân.
- Học sinh đọc đề – Phân tích – Tóm
tắt.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh phân tích – Tóm tắt.
1 giờ : 10,8 km
3 giờ : ? km
1 giờ : 9,52 km
4 giờ : ? km
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh nhắc lại tựa.
- Thi đua tính: 140 × 0,25
5. Tổng kết - dặn dò:
- Dặn dò: Làm bài nhà 2 c ,d, 4,/ 58 .
- Chuẩn bò: Chia một số thập phân cho một số
tự nhiên .
- Nhận xét tiết học.
270 × 0,075
12 Tuần
Tuần13-Tiết13:
CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN
CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN
********
I. Mục tiêu: Biết :
- Thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên.biết vận dụng trong thực hành tính .
- Bài tập 1,2 .
- Rèn học sinh chia nhanh, chính xác, khoa học.
- Giáo dục học sinh say mê môn học.

II. Chuẩn bò:
+ GV:Quy tắc chia trong SGK.
+ HS: Bài soạn, bảng con.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- Học sinh sửa bài nhà
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới: Chia 1 số thập phân cho 1 số tự
nhiên.
Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nắm được quy tắc
chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm kiếm quy tắc chia.
- Ví dụ: Một sợi dây dàiù 8, 4 m được chia thành 4 đoạn
bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét ?
- Yêu cầu học sinh thực hiện
8, 4 : 4
- Học sinh tự làm việc cá nhân.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách thực hiện.
- Giáo viên chốt ý:
- Giáo viên nhận xét hướng dẫn học sinh rút ra quy tắc
chia.
- Giáo viên nêu ví dụ 2.
- Hát
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề – Cả lớp đọc thầm –

Phân tích, tóm tắt.
- Học sinh làm bài.
8, 4 : 4 = 84 dm
84 4
04 21 ( dm )
0
21 dm = 2,1 m
8, 4 4
0 4 2, 1 ( m)
0
- Giáo viên treo bảng quy tắc – giải thích cho học sinh
hiểu các bước và nhấn mạnh việc đánh dấu phẩy.
- Giáo viên chốt quy tắc chia.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh bước đầu tìm được
kết quả của một phép tính chia một số thập phân cho một số
tự nhiên.
 Bài 1:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
- Nêu yêu cầu đề bài.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.
- Giáo viên nhận xét.
 Bài 2:
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại quy tắc tìm thừa số
chưa biết?
 Bài 3:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề. Tóm tắt đề, tìm
cách giải.
4 Củng cố
- Cho học sinh nêu lại cách chia số thập phân cho số tự

nhiên.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đua giải nhanh bài
tập.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Dặn dò: Làm bài 3 / 64.
- Chuẩn bò: chia một số tự nhiên cho một số thập phân .
- Nhận xét tiết học
- Học sinh giải thích, lập luận việc đặt
dấu phẩy ở thương.
- Học sinh nêu miệng quy tắc.
- Học sinh giải.
72 , 58 19
1 5 5 3 , 82
0 3 8
0
- Học sinh kết luận nêu quy tắc.
- 3 học sinh.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài (2 nhóm) các nhóm
thi đua.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề – Cả lớp đọc thầm.
- Học sinh giải.
- Học sinh thi đua sửa bài.
- Lần lượt học sinh nêu lại “Tìm thừa
số chưa biết”.
- Học sinh tìm cách giải.
- Học sinh giải vào vở.
_HS chơi trò “Bác đưa thư” để tìm kết

quả đúng và nhanh
42, 7 : 7
Tuần14-Tiết14:
CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN
CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN
********
I. Mục tiêu: Biết :
- Chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
- Vận dụng giải bài toán có lời văn .
- Bài tập 1,3 .
-Rèn học sinh chia nhanh, chính xác.
-Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- Học sinh sửa bài nhà .
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới: Chia một số tự nhiên cho
một số thập phân.
Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh hình thành
cách chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
 Ví dụ: bài a
- Giáo viên chốt, ghi quy tắc 1 (SGK) lên bảng.
- Giáo viên nêu ví dụ 1
57 : 9,5 = ? m
57 : 9,5 = (57 × 10) : ( 9,5 × 10)
57 : 9,5 = 570 : 95

• Thêm một chữ số 0 bằng chữ số ở phần thập phân
của số chia rồi bỏ dấu phẩy ở số chia và thực hiện
chia như chia số tự nhiên.
- GV nêu ví dụ 2
99 : 8,25
- Giáo viên chốt lại quy tắc – ghi bảng.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh thực hành cách
chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
 Bài 1:Cho HS đọc đề và làm bài
- Hát
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh tính bảng con (mặt 1)
25 : 4
(25 × 5) : (4 × 5) (mặt 2)
- So sánh kết quả bằng nhau
4,2 : 7
(4,2 × 10) : (7 × 10)
- So sánh kết quả bằng nhau
37,8 : 9
(37,8 × 100) : (9 × 100)
- So sánh kết quả bằng nhau
- Học sinh nêu nhận xét qua ví dụ.
 Số bò chia và số chia nhân với cùng một
số tự nhiên → thương không thay đổi.
- Học sinh thực hiện cách nhân số bò chia và
số chia cho cùng một số tự nhiên.
57 : 9,5
570 9,5
0 6 ( m )

57 : 9,5 = 6 (m)
6 × 9,5 = 57 (m)
- Học sinh thực hiện cách nhân số bò chia và
số chia cho cùng một số tự nhiên.
99 : 8,25
9900 8,25
1650 12
000
0

- Học sinh nêu kết luận qua 2 ví dụ.
- Học sinh đọc đề.
 Bài 2: Cho HS đọc đề và làm bài
- Giáo viên chốt lại.
- Chia nhẩm một số thập phân cho 0,1 ; 0,01 ;
0,001
 Bài 3: Cho HS đọc đề và làm bài.
4 Củng cố
-Hôm nay học toán bài gì?
- Cho học sinh nêu lại cách chia số tự nhiên cho số
thập phân.
-HS thi làm bài.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Bài tập ở nhà 2/70.
- Chuẩn bò: Luyện tập chung .
- Nhận xét tiết học
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề – Cả lớp đọc thầm.

- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- So sánh kết quả
32 : 0,1 và 32 : 10
• Rút ra nhận xét: Số thập phân 0,1 → thêm
một chữ số 0 vào bên phải của số đó.
- Học sinh đọc đề.
- Cả lớp đọc thầm.
- Phân tích tóm tắt.
0,8 m : 16 kg
0,18 m : ? kg
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Học sinh nêu.
- Học sinh nêu.
135 : 1,35 × 0,01
Tuần15-Tiết15:
LUYỆN TẬP CHUNG
********
I. Mục tiêu: Biết :
-Thực hiện các phép tính với STP
- So sánh các số thập phân .
- Vận dụng để tìm x .
- Bài tập 1(a,b,c ), 2 (cột 1) , 3 .
-Rèn học sinh thực hành phép chia nhanh, chính xác, khoa học.
-Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bò:
+ GV:Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: bảng con, SGK.
III. Các hoạt động:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- Học sinh sửa bài nhà .
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung.
- Hát
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.
 Bài 1:
-Giáo viên lưu ý :
Phần c) và  d) chuyển phân số thập phân
thành STP để tính
100 + 7 + 8 = 100 + 7 + 0,08 = 107,08
100
 Bài 2: (cột 1)
Giáo viên hướng dẫn học sinh chuyển hỗn số
thành STP rồi thực hiện so sánh hai STP
 Bài 3:
- Giáo viên hướng dẫn HS đặt tính và dừng lại
khi đã có hai chữ số ở phần thập phân của thương
 Bài 4:
-Giáo viên nêu câu hỏi :
+Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào ?
+Muốn tìm số chia ta thực hiện ra sao ?
4. Củng cố
- Học sinh nhắc lại phương pháp chia các dạng
đã học.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Làm bài nhà 4 b,d / 72

- Dặn học sinh xem trước bài ở nhà.
- Chuẩn bò: “Luyện tập chung ”.
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh đọc đề bài – Cả lớp đọc thầm.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh KG làm bài.
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.
- Thi đua giải bài tập nhanh.
500 + 6 + 7
10 100
Tuần16-Tiết16:
Tuần17-Tiết17:
Tuần18-Tiết18:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×