Ngày soạn: 20/04/2013
Tiết 52
KIỂM TRA HC K II
I, Mục tiêu:
1.Về kiến thức:
- Đánh giá mức độ lĩnh hội kiến thức của HS sau khi học xong phn Đi cương v" động cơ
đ#t trong.
- Qua bài làm của học sinh, Giáo viên rút ra cách dy cho phù hợp với từng đ#i tượng học
sinh.
2. Về kỹ năng:
Đánh giá khả năng, mức độ vận dụng kiến thức đã học, khả năng nhận biết, làm đúng quy
trình, giải thích các vấn đ" trong thực tiễn và kỹ năng làm bài.
3. Về thái độ:
Đánh giá ý thức chuẩn bị, chấp hành nội quy, hứng thú học tập.
II. Chuẩn bị bài:
1. Giáo viên chuẩn bị đ" thi.
2. H/s chuẩn bị động cơ học tập và phn kiến thức (Ôn tập theo câu hỏi).
III.Tiến trình tổ chức dạy học.
1. Ổn định lớp
2. Phát đề kiểm tra: (Mỗi học sinh 1 đ").
3. Tổng kết đánh giá
GV nhận xét tinh thn, thái độ học tập
IV. Xây dựng ma trận hai chiều:
Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp
độ cao
Chương III.
Vật liệu cơ
khí
Biết được tính
chất đặc trưng
v" cơ học của
vật liệu chế to
cơ khí (7)
Số câu:1
Số điểm: 0,5
Số câu:1
Số điểm:0,5
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu
Số điểm Tỉ lệ:5 %
Lơp Ngày day Tổng số Ghi chú
11B1
11B2
11B3
Chương V.
Đại cương
về ĐCĐT
Biết tên các
thuật ngữ v"
ĐCĐT?(1TL)
Hiểu được s#
vòng quay của trục
khuỷu trong 1 chu
trình làm việc
động cơ 4 kì (1)
Số câu:2
Số điểm: 2,5
Số câu:1
Số điểm;2
Số câu:1
Số điểm:0.5
Số câu:
Số điểm:
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ:25%
Chương 6:
Cấu tạo của
động cơ đốt
trong.
- Biết được bộ
phận nào dẫn
hướng cho
pittong (4)
- Biết được môi
chất đi vào kì
np Đcơ Điêzen
(5)
Hiểu được
nhiệm vụ van
hằng nhiệt Ở hệ
th#ng làm mát
bằng nước loi
tun hoàn cưỡng
bức(8)
- Hiểu được hệ
th#ng khởi động
bằng điện sử
dụng loi động cơ
điện nào.(2)
- Hiểu được loi
động cơ nào
không dùng
Xupap ( 3)
- Hiểu được trong
HTBT Bộ phận
nào có tác dụng ổn
định áp suất của
du bôi trơn(6)
Trình bày
được nguyên
lý làm việc
của động cơ
đ#t trong
Điêzn 4 kì ?
(2 TL)
Số câu:1
Số điểm: 4
Số câu:3
Số điểm:1.5
Số câu:3
Số điểm:1,5
Số câu:1
Số điểm:4
Số câu
Số điểm Tỉ lệ:70%
Tsố câu :10
T điểm:10
Số câu:5
Số điểm:4
Số câu:4
Số điểm:2
Số câu:1
Số điểm:4
Tỉ lệ:100%
V. Đềbài :
A. Trắc nghiệm khách quan : (4điểm)- 0,5đ/1câu
Câu 1: Ở động cơ 4 kì , động cơ làm việc xong 1 chu trình thì trục khuỷu quay :
A. 4 vòng B. 2 vòng C. 3 vòng D. 1 vòng
Câu 2: Hệ th#ng khởi động bằng động cơ điện sử dụng :
A. Động cơ điện xoay chi"u B. Động cơ điện 1 chi"u
C. Động cơ điện xoay chi"u 1 pha D. Động cơ điện xoay chi"u 3 pha
Câu 3: Động cơ nào không có xupap ?
A. Xăng B. Điêzen C. 2 kì D. 4 kì
đúng lúc
Câu 4: Phn dẫn hướng cho pit-tông là phn :
A. Đỉnh pittông B. Đu pittông C. Thân Pittong D. Ch#t pittông
Câu 5: Đ#i với động cơ điêzen kì np là np vào :
A. Hoà khí B. Xăng C. Du D. Không khí
Câu 6: Bộ phận nào có tác dụng ổn định áp suất của du bôi trơn
A. Van an toàn B. Van hằng nhiệt C. Van kh#ng chế D. Van trượt
Câu 7: Tính chất đặc trưng v" cơ học của vật liệu chế to cơ khí là :
A. Độ dẻo ,độ cứng B. Độ cứng ,độ b"n ,độ dẻo
C. Độ cứng , độ b"n D. Độ dẻo, độ b"n .
Câu 8: Ở hệ th#ng làm mát bằng nước loi tun hoàn cưỡng bức, khi nhiệt độ của nước vượt
quá giới hn cho phép thì van hằng nhiệt sẽ :
A. Mở cả 2 đường để nước vừa qua két làm mát và vừa đi tắt v" bơm
B. Đóng cả 2 đường
C. Mở 1 đường cho nước đi tắt v" trước bơm
D. Mở 1 đường cho nước qua két làm mát ,sau đó v" trước bơm
B. Trắc nghiệm tự luận : (6 điểm)
Câu 1 : (2 điểm)
Kể tên các thuật ngữ v" ĐCĐT?
Câu 2 : (4 điểm)
Trình bày nguyên lý làm việc của động cơ đ#t trong Điêzn 4 kì ?
VI.Đáp án :
A. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B B C C D A B A
B. Trắc nghiệm tự luận : (6 điểm)
Câu 1: Các thuật ngữ về ĐCĐT?
1. Điểm chết của pittông:
2. Hành trình pittông (S):
3. Thể tích toàn phn (V
tp
)(cm
3
hoặc lít):
4. Thể tích buồng cháy (V
bc
) )(cm
3
hoặc lít):
5. Thể tích công tác ( V
ct
) )(cm
3
hoặc lít):
6. Ti s# nén ( ε):
7. Chu trình làm việc của động cơ:
8. Kì:
Câu 2 : Nguyên lí làm việc của động cơ điêzen 4 kì:
a. Kì 1( Nạp):
- Pittông đi từ ĐCT xu#ng ĐCD, xupáp np mở, xu páp thải đóng.
- Áp suất trong xilanh giảm, không khí trong đường #ng np qua cửa np đi vào xi lanh nhờ sự
chênh lệch áp suất.
Cu#i kì 2 xu páp đ"u đóng.
b. Kì 2 ( Nén):
- Pittông đi từ ĐCD lên ĐCT, hai xupap đ"u đóng.
- Thể tích xilanh giảm, áp suất và nhiệt độ của khí trong xi lanh tăng. Cu#i kì nén, vòi phun
phun 1 lượng nhiên liệu điêzen với áp suất cao vào buồng cháy.
c. Kì 3 ( Cháy- Dãn nở):
Pittông đi từ ĐCT xu#ng ĐCD, hai xupap đ"u đóng.
Nhiên liệu được phun tơi vào buồng cháy hoà trộn với khí nóng to thành hoà khí.Trong đi"u
kiện áp suất và nhiệt độ trong xilanh cao, hoà khí tự b#c cháy sinh ra áp suất cao, đẩy pittông đi
xu#ng, qua thanh truy"n làm trục khuỷu quay và sinh công.Vì vậy kì này còn được gọi là kì sinh
công.
d.Kì 4( Thải):
- Pittông đi từ ĐCD lên ĐCT, xupáp np đóng, xu páp thải mở. Khí đã cháy được thải ra ngoài
qua cửa thải.
Cu#i kì xu páp xả đóng li, xupap np mở ra, trong xilanh li diễn ra một chu trình mới, “ Hút,
Nén, Cháy- giãn nở, Xả”
============================
THI KIỂM TRA HKII
Môn: CÔNG NGHỆ LỚP 11 - TG: 45 phút
Họ& Tên………………….
Lớp : 11B….
Điểm: Lời phê của Giáo viên
Đề bài :
A. Trắc nghiệm khách quan : (4điểm)- 0,5đ/1câu
Câu 1: Ở động cơ 4 kì, động cơ làm việc xong 1 chu trình thì trục khuỷu quay :
A. 4 vòng B. 2 vòng C. 3 vòng D. 1 vòng
Câu 2: Hệ th#ng khởi động bằng động cơ điện sử dụng :
A. Động cơ điện xoay chi"u B. Động cơ điện 1 chi"u
C. Động cơ điện xoay chi"u 1 pha D. Động cơ điện xoay chi"u 3 pha
Câu 3: Động cơ nào không có xupap ?
A. Xăng B. Điêzen C. 2 kì D. 4 kì
đúng lúc
Câu 4: Phn dẫn hướng cho pit-tông là phn :
A. Đỉnh pittông B. Đu pittông C. Thân Pittong D. Ch#t pittông
Câu 5: Đ#i với động cơ điêzen kì np là np vào :
A. Hoà khí B. Xăng C. Du D. Không khí
Câu 6: Bộ phận nào có tác dụng ổn định áp suất của du bôi trơn
A. Van an toàn B. Van hằng nhiệt C. Van kh#ng chế D. Van trượt
Câu 7: Tính chất đặc trưng v" cơ học của vật liệu chế to cơ khí là :
A. Độ dẻo ,độ cứng B. Độ cứng ,độ b"n ,độ dẻo
C. Độ cứng , độ b"n D. Độ dẻo, độ b"n .
Câu 8: Ở hệ th#ng làm mát bằng nước loi tun hoàn cưỡng bức, khi nhiệt độ của nước vượt
quá giới hn cho phép thì van hằng nhiệt sẽ :
A. Mở cả 2 đường để nước vừa qua két làm mát và vừa đi tắt v" bơm
B. Đóng cả 2 đường
C. Mở 1 đường cho nước đi tắt v" trước bơm
D. Mở 1 đường cho nước qua két làm mát ,sau đó v" trước bơm
B. Trắc nghiệm tự luận : (6 điểm)
Câu 1 : (2 điểm) Kể tên các thuật ngữ về ĐCĐT?
Câu 2 : (4 điểm).
Trình bày nguyên lý làm việc của động cơ đốt trong Điêzn 4 kì ?
VI.Đáp án :
A. Trắc nghiệm khách quan ( HS điền đáp án đúng vào bảng dưới đây)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
B. Trắc nghiệm tự luận : (6 điểm) ( HS trả lời mặt sau tờ giấy này)