Tải bản đầy đủ (.doc) (137 trang)

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 (CV 961) CỰC HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (899.78 KB, 137 trang )

Chng I : CN BC HAI. CN BC BA
Tun 1 Tit 1: CN BC HAI
1. Mc tiờu
a. Kin thc : Qua bi hc HS hiu c:
- Khái niệm căn bậc hai của số không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt đợc căn bậc
hai dơng và căn bậc hai âm của cùng một số dơng, định nghĩa căn bậc hai số học.
b. K nng
- Tính đợc căn bậc hai của số hoặc biểu thức là bình phơng của số hoặc bình phơng
của biểu thức khác.
- Bit so sỏnh cỏc cn bc hai s hc ca mt s.
c. Thỏi :
- Tỡm tũi, sỏng to, phỏt huy tớnh tớch cc, thỏi hp tỏc trong hc tp.
2. Chun b ca giỏo viờn v hc sinh
a, Giỏo viờn : - Chun b ni dung cho tit hc
- Bng ph ghi sn cõu hi, bi tp, nh lớ, mỏy tớnh b tỳi.
b, Hc sinh : - V ghi, SGK, dng c hc tp
- Chun b ni dung cho tit hc
- ễn tp khỏi nim v cn bc hai ( Toỏn 7), Mỏy tớnh b tỳi.
3. Tin trỡnh bi dy .
a, Kim tra bi c : ( Khụng kim tra )
* t vn : Hot ng 1: Gii thiu chng trỡnh v cỏch hc b mụn ( 5 )
GV: Gii thiu chng trỡnh i s lp 9 gm 4 chng:
- Chng I: Cn bc hai, cn bc 3.
- Chng II: Hm s bc nht
- Chng III: H hai phng trỡnh bc nht hai n
- Chng IV: Hm s y = a x
2
. Phng trỡnh bc hai mt n.
GV: Gii thiu chng I. lp 7 chỳng ta ó bit khỏi nim v cn bc hai. Trong
chng I, ta s i sõu nghiờn cu cỏc tớnh cht, cỏc phộp bin i ca cn bc hai. c
gii thiu v cỏch tỡm cn bc hai, cn bc ba. Ni dung bi hụm nay l: Cn bc hai


b, Dạy học bài mới :
********************************************************************
Lờ Quyt Chin Trng THCS Yờn Hng
Ngy son: 17/08/2012 Ngy ging Lp 9A: 20/08/201
2
Lp 9B: 21/08/201
2
Lp 9C: 21/08/201
2
Lp 9D: 20/08/201
2
1
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 2: Căn bậc hai số học ( 12’ )
Hãy nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a
không âm?
Với số a dương, có mấy căn bậc hai ? Cho ví dụ?
Hãy viết dưới dạng kí hiệu?
Nếu số a = 0, số 0 có mấy căn bậc 2?
Tại sao số âm không có căn bậc ?
Hoạt động cá nhân trả lời câu ?1
Giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số học của số a
( với a > 0 như sgk )
Hai học sinh đọc định nghĩa SGk ?
Đưa định nghĩa, chú ý và cách viết lên bảng phụ
để khắc sâu cho học sinh hai chiều của định nghĩa
Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân đọc lời giải
mẫu SGK.
Lần lượt gọi 3 học sinh lên bảng làm ?2 phần
b,c,d.

Phép toán tìm căn bậc số học của số không âm gọi
là phép khai phương.
- Ta đã biết phép trừ là phép toán ngược của phép
cộng, phép chia là phép toán ngược của phép
nhân. Vậy phép khai phương là phép toán ngược
của phép toán nào?
Để khai phương một số người ta có thể dùng dụng
cụ nào?
Khi biết căn bậc hai số học của một số, ta dễ dàng
xác định được căn bậc hai của nó.
Trả lời miệng ?3
Đọc và trả lời bài tập 1 trang 6 SGK
1. Căn bậc hai số học.
Hoạt động cá nhân trả lời câu ?1
Trình bày kết quả.
Nhận xét
a. Định nghĩa: (sgk)
b. Ví dụ
Căn bậc hai số học của 16 là
16

Căn bậc hai số học của 5 là
5

c. Chú ý:
x =
a
Û

2

0x
x a
ì
³
ï
ï
í
ï
=
ï
î
?2.
b.
64 8=
vì 8
³
0 và 8
2
= 64
c.
81 9=
vì 9
³
0 và 9
2
= 81
d.
1,21 1,1=
vì 1,21
³

0 và
1,1
2
= 1,21
Phép khai phương là phép toán
ngược của phép bình phương.
Hoàn thành nội dung
Bài tập 1: (SGK – 6)
121
= 11 -
121
= -11


144
= 12 -
144
= -12

169
= 13 -
169
= -13
********************************************************************
Lê Quyết Chiến – Trường THCS Yên Hưng
2
Hoạt động 2: So sánh các căn bậc hai số học
( 13’ )
Ta đã biết với hai số a và b không âm nếu a < b
thì

a
<
b

Ta có thể chứng minh được điều ngược lại với hai
số a và b không âm nếu
a
<
b
thì a < b.Ta có
định lý sau
Đọc định lí SGK?
Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 2 và bài giải mẫu.
Hai học sinh lên bảng làm ?4
Nhận xét và cho điểm học sinh.
Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân đọc phần ví
dụ và bài giải mẫu của ví dụ 3.
Đứng tại chỗ trả lời phần ?5
Hoạt động 3: Vận dụng ( 10’ )
Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm bài 2: SGK
Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
Nhận xét và cho điểm các nhóm.

Hai học sinh lên bảng chữa bài tập 4- SGK
Tìm số x không âm biết :
*
x
= 15
* 2
x

= 14
Nhận xét và chữa bài của bạn.
GV nhận xét và cho điểm học sinh.

225
= 15 -
225
= -15

256
= 16 -
256
= -16

400
= 20 -
400
= -20
2. So sánh các căn bậc hai số học
Học sinh nghiên cứu nội dung
a. Định lí : (SGK ).
a < b
a b<Û
b. Ví dụ
?4
* So sánh 4 và
15
Vì 16 >1 nên
16 15 4 15> >Þ
* So sánh 3 và

11
Vì 9 < 11 nên
9 11 3 11< <Þ

Hoàn thành nội dung
?5
a.
1 1 1x x x> > >Þ Û
b.
3 9x x< <Þ
Với x


9 9
0 9
x x
x
< <Û

3. Bài tập
Bài tập 2(SGK – 6)
* So sánh 2 và
3

4 3 4 3 2 3> > >Þ Þ
* 6 và
41
Vì 36 < 41
36 41 6 41< <Þ Þ
Hoàn thành nội dung

Bài tập 4(SGK – 6)
Tìm số x không âm biết :
x
= 15
x =Þ
15
2
= 225
2
x
= 14
14: 2 7 49x x= = =Þ Þ
Trả lời miệng
Bài tập 5: (SGK – 7)
********************************************************************
Lê Quyết Chiến – Trường THCS Yên Hưng
3
Nhấn mạnh : Nghiệm của phương trình
x
2
= a (a
0)³
là các căn bậc hai của a.
Bảng phụ hình vẽ của bài 5 trang 7
Diện tích của hình chữ nhật là :
3,5.14 = 49(m
2
)
Độ dài cạnh hình vuông là:
a

2
= 49
Do đó a =
49
= 7 (m)
c. Củng cố: ( 3’)
- Nắm vững định nghĩa căn bậc hai số học của a
³
0, Phân biệt với căn bậc hai của số
a không âm, biết cách viết định nghĩa theo kí hiệu:
x =
a
=
2
0x
x a
ì
³
ï
ï
í
ï
=
ï
î
- Nắm vững định lí so sánh các căn bậc hai số học, hiểu các ví dụ áp dụng
d. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài ở nhà ( 2’ )
- Làm bài tập 1, 4,7, trang 6,7 SBT.
- Học sinh khá làm bài , 8, 9, 10 SBT.
- Ôn định lý Pi – Ta – Go và quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số

- Chuẩn bị trước bài học giờ sau.
- Hướng dẫn về nhà bài 3: Dùng máy tính bỏ túi .
4. Kinh nghiệm rút ra sau tiết học :
a) Thời gian cho từng phần :
b) Nội dung kiến thức :
c) Phương pháp giảng dạy :
d) Các kinh nghiệm khác :
****************************************************************

Tiết 2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
2
A A=
1. Mục tiêu
a. Kiến thức : Qua bài học HS hiểu được:
- Học sinh biết cách tìm ĐKXĐ (hay điều kiện có nghĩa ) của
A
và có kĩ năng
thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp.
b. Kĩ năng
********************************************************************
Lê Quyết Chiến – Trường THCS Yên Hưng
Ngày soạn: 17/08/2012 Ngày giảng Lớp 9A: 24/08/201
2
Lớp 9B: 24/08/201
2
Lớp 9C: 24/08/201
2
Lớp 9D: 24/08/201
2
4

- Biết cách chứng minh định lí
2
a a=
và biết vận dụng hằng đẳng thức
2
A A=

để rút gọn biểu thức. Rèn kĩ năng làm bài tập
c. Thái độ:
- Tìm tòi, sáng tạo, phát huy tính tích cực, thái độ hợp tác trong học tập.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a, Giáo viên : - Chuẩn bị nội dung cho tiết học
- Giáo án, đồ dùng dạy học, bảng phụ : Bảng phụ ghi bài tập, chú ý
b, Học sinh : - Vở ghi, SGK, dụng cụ học tập
- Ôn tập định lí Pi – Ta – Go, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số
3. Tiến trình bài dạy .
a, Kiểm tra bài cũ : ( 7 phút )
Câu hỏi Trả lời
HS1: Định nghĩa căn bậc hai số học của a
viết dưới dạng kí hiệu
- Các câu khẳng định sau đúng hay sai?
a. Căn bậc hai của 64 là 8 và -8
b.
64 8= ±
c.
2
( 3) 3=
d.
x
< 5

Þ
x < 25
HS2: Phát biểu và viết định lí so sánh các
căn bậc hai số học
- Chữa bài số 4 trang 7- SGK
HS1:
x =
a
Û

2
0x
x a
ì
³
ï
ï
í
ï
=
ï
î
- Bài tập trắc nghiệm:
a. Đúng.
b. Sai.
c. Đúng.
d. Sai. (0
25x£ £
)
HS2:

Với a, b

: a b
a b<Û
- Chữa bài 4:
a.
2
15 15 225x x= = =Þ
.
b.
2
2 14 7
7 49
x x
x
= =Þ
= =Þ
c.
2x <
Với x
0, 2 2x x< <³ Û
Vậy 0
2x <£
* Đặt vấn đề : Hoạt động 1 ( 1’ )
Mở rộng căn bậc hai của một số không âm, ta có căn thức bậc hai. Vậy căn thức bậc
hai của A được viết như thế nào? Điều kiện xác định của
A
là gì ? Để chứng minh được
định lí
2

a a=
ta làm ra sao? Ta xét bài mới:
b, D¹y häc bµi míi
********************************************************************
Lê Quyết Chiến – Trường THCS Yên Hưng
5
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 2: Căn thức bậc hai ( 12’ )
Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân đọc đầu
bài của phần ?1.
Vì sao AB =
2
25 x-
Giới thiệu
2
25 x-
là căn thức bậc hai của
25 – x
2
còn 25 – x
2
là biểu thức lấy căn hay
biểu thức dưới dấu căn.
Nhấn mạnh :
a
chỉ xác định được nếu a

.
Vậy
A

xác định ( hay có nghĩa) khi A lấy
giá trị không âm.
Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân đọc
phần ví dụ 1
Một học sinh lên bảng làm phần ?2
Với giá trị nào của x thì
5 2x-
xác định ?
Đứng tại chỗ đọc và trả lời miệng bài 6
Nhận xét và chữa bài học sinh
Hoạt động 3: Hằng đẳng thức
2
A A=

Bảng phụ phần ?3
Hai học sinh lên bảng điền.
Nhận xét bài lảm trên bảng?
Nhận xét quan hệ giữa
2
a
và a?
Như vậy không phải khi bình phương một số
rồi khai phương kết quả đó cũng được số ban
đầu.
Ta có định lí sau:Với mọi số a ta có
2
a a=
1. Căn thức bậc hai.
?1: Trong tam giác vuông ABC :
AB

2
+ BC
2
= AC
2
(Định lí pi ta go)
Þ
AB
2
= 25 – x
2
Þ
AB =
2
25 x-
( vì AB > 0 )
Đọc tổng quát trong SGK
a. Tổng quát :
* Với A là một biểu thức đại số, người
ta gọi
A
là căn thức bậc hai của A, còn
A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu
thức dưới dấu căn.
*
A
xác định khi A lấy giá trị không
âm.
b. Ví dụ:
Hoàn thành nội dung

?2
. Ta có:
5 2x-
xác định khi 5-2x
³
0
2 5
5
2
x
x
Û £
Û £
Hoàn thành nội dung
* Bài tập 6 (SGK – 8)
a.
3
a
có nghĩa
0 0
3
a
aÛ ³ Û ³
b.
5a-
có nghĩa
5 0 0a a-Û ³ Û £
c.
4 a-
có nghĩa

4 0 4a a-Û ³ Û £
2. Hằng đẳng thức
2
A A=
(15’)
Học sinh chú ý nội dung
Hoàn thành nội dung
?3 :
a. Định lí :
********************************************************************
Lê Quyết Chiến – Trường THCS Yên Hưng
6
Để chứng minh
2
a
bằng giá trị tuyệt đối
của a ta cần chứng minh những điều kiện gì ?
Hãy chứng minh từng điều kiện
4 học sinh lên bảng chữa bài tập
Nhận xét và cho điểm học sinh .
2
A A=
= A nếu A

2
A A=
= - A nếu A<0
Ghi chú ý vào vở
Bảng phụ ví dụ 4:
Giới thiệu, giảng cách làm của ví dụ 4

Với mọi số a ta có
2
a a=
* Chứng minh định lí (SGK)
Hoàn thành nội dung
b. Ví dụ: Tính
1.
2
12 12=
2.
2
( 7) 7 7- = - =
3.
2
( 2 1) 2 1- = - =
2 1-
( vì
2
> 1)Vậy
2
( 2 1) 2 1- = -
4.
2
(2 5) 2 5 5 2- = - = -
( vì
5
>2) Vậy
2
(2 5) 5 2- = -
Nêu chú ý sách giáo khoa

c. Chú ý:
2
A A=
= A nếu A

2
A A=
= - A nếu A<0
* Ví dụ 4:

d. Luyện tập - Củng cố ( 8’ )
e.
Cho học sinh hoạt động nhóm bài 8
Nhận xét và cho điểm các nhóm
Hai học sinh lên bảng làm bài tập 9 trang 11
Kiểm tra kết quả một số học sinh
Nhận xét chữa bài và cho điểm học sinh
3: Bài tập
Các nhóm thảo luận.
Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả.
Bài tập 8 : (SGK – 10)
Rút gọn các biểu thức sau:
( )
2
2
2
2
(2 3) 2 3 2 3
(3 11) 3 11 11 3
2 2 2 0)

3 ( 2) 3 2 3(2 ) ( 2)
a a a a
a a a vi a
- = - = -
- = - = -
= = ³
- = - = - <
Bài 9: (SGK – 10)Tìm x biết:

2 2
7 49 7, 7x x x x= = = =-Þ Þ
2
8 8 8; 8x x x= - = = =-Þ
2 2 2
4 6 4 36 9 3, 3x x x x x= = = = =-Þ Þ Þ
d. Hướng dẫn học bài và làm bài ở nhà ( 2’ )
********************************************************************
Lê Quyết Chiến – Trường THCS Yên Hưng
7
- Học sinh cần nắm vững điều kiện để
2
a a=
.
- Về nhà làm bài tập 10; 11; 12 SGK
- Bài tập 12, 13, 14, 15 SBT.
- Học sinh khá bài 16, 18, 21; 22 SBT.
4. Kinh nghiệm rút ra sau tiết học :
a) Thời gian cho từng phần :
b) Nội dung kiến thức :
c) Phương pháp giảng dạy :

d) Các kinh nghiệm khác :
Tuần 2 Tiết 3: LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu
a. Kiến thức : Qua bài học HS hiểu được:
- Học sinh biết cách tìm ĐKXĐ ( hay điều kiện có nghĩa của
A
và có kĩ năng
thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp.
b. Kĩ năng
- Biết vận dụng hằng đẳng thức
2
A A=
để rút gọn biểu thức.
- Rèn kĩ năng làm bài tập
c. Thái độ:
- Tìm tòi, sáng tạo, phát huy tính tích cực, thái độ hợp tác trong học tập.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a, Giáo viên : - Chuẩn bị nội dung cho tiết học
- Giáo án, đồ dùng dạy học, bảng phụ ghi câu hỏi , bài tập và bài giải mẫu
b, Học sinh :
- Vở ghi, SGK, dụng cụ học tập
- Chuẩn bị nội dung cho tiết học
- Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ và biểu diễn nghiệm của bất phương
trình trên trục số .
3. Tiến trình bài dạy .
a, Kiểm tra bài cũ : ( 10 phút )
********************************************************************
Lê Quyết Chiến – Trường THCS Yên Hưng
Ngày soạn: 24/08/2012 Ngày giảng Lớp 9A: 27/08/201
2

Lớp 9B: 28/08/201
2
Lớp 9C: 28/08/201
2
Lớp 9D: 27/08/201
2
8
Câu hỏi Trả lời
HS1: Nêu điều kiện để
a
có nghĩa.
Chữa bài tập 12( a, b) trang 11- SGK
HS2: Chữa bài tập 8 phần a,b trang 10 SGK
HS1:
-
A
có nghĩa
0AÛ ³
Bài tập 12 (SGK – 11)
a.
2 7x +
có nghĩa
7
2 7 0
2
x x+ -Û ³ Û ³
b.
3 4x- +
có nghĩa
4

3 4 0
3
x x- +Û ³ Û £
HS2: Bài tập 8.(SGK – 10)
a.
2
(2 2) 2 3 2 3(2 4 3)- = - = - = >
b .
2
(3 11) 3 11 11 3( 11 9)- = - = - >
* Đặt vấn đề : Để các em biết cách tìm ĐKXĐ ( hay điều kiện có nghĩa của
A
và có kĩ
năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp ta cùng vào bài .
b, D¹y häc bµi míi
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Rút gọn các biểu thức sau
a) 2
2
5a a-
với a < 0
Hướng dẫn học sinh cách giải
Yêu cầu hai học sinh lên bảng làm nốt
phần b,c
Nhận xét bài làm trên bảng ?
Thống nhất cách giải.
Nhận xét và bổ sung
Giải các phương trình sau:
a) x
2

– 5 = 0
b) x
2
- 2
11 11 0x+ =
Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm
Đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả?
Thống nhất cách giải
Dạng 1: Rút gọn biểu thức ( 10’)
Bài 13 : ( (SGK – 11)
a. Ta có:
2
2
5a a-
= 2
a
= -2a -5a = -7a
Vậy
2
2 5 7a a a- =-
( với a < 0)
Học sinh hoàn thành nội dung
b. Ta có:
2
25 5 5 5 5 5 10a a a a a a a+ = + = + =
c. Ta có:
4 2 2 2 2
9 3 3 3 6a a a a a+ = + =


Học sinh hoàn thành nội dung
Dạng 2: Giải phương trình ( 10’)
Bài tập 15 (SGK – 11)
a) x
2
– 5 = 0

Û
x
2
= 5

Û
x=
5
; x=-
5
Vậy phương trình có 2 nghiệm là
x =
5
; x = -
5

b) x
2
- 2
11 11 0x+ =

2
( 11) 0 11 0 11x x x- = - = =Û Û Û

Vậy phương trình có nghiệm là:
********************************************************************
Lê Quyết Chiến – Trường THCS Yên Hưng
9
Nhận xét và bổ sung
Một học sinh lên bảng chữa bài tập 17
SGK
Giải phương trình
a)
2
9 2 1x x= +
X =
11
Học sinh hoàn thành nội dung
BàI 17 : SBT
a)
2
9 2 1x x= +

2
9 3x x=
nên ta đưa về PT:

x3
= 2x+1
3 2 1 ( 0)
3 (2 1) ( 0)
x x khi x
x x khi x
ì

= + ³
ï
ï
Û
í
ï
=- + £
ï
î

1
5 1
x
x
ì
=
ï
ï
Û
í
ï
=-
ï
î
1
1
5
x
x
ì

=
ï
ï
ï
Û
í
ï
=-
ï
ï
î
Vậy PT có 2 nghiệm là
1
1
5
x
x
ì
=
ï
ï
ï
í
ï
=-
ï
ï
î
Nhận xét và chữa bài học sinh
c. Luyện tập - Củng cố (12’)

Gọi 4 em lên bảng chữa bài Phân tích
đa thức thành nhân tử:
Nhận xét bài làm trên bảng?
Thống nhất cách giải đúng.
Yêu cầu học sinh tương tự bài 14 hãy
hoạt động cá nhân trình bày lời giải bài
18 trong SBT
Bảng phụ : chọn bài làm đúng, sai để
khắc sâu kiến thức cho học sinh
Dạng 3: Phân tích đa thức thành nhân tử
Học sinh hoàn thành nội dung
Bài 14 : (SGK – 11)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x
2
-3 = (x-
3)( 3)x +
b) x
2
-6 =( x-
6)(x +
)6
c) x
2
+2
2
3 3 ( 3)x x+ = +
d) x
2
-2

2
5 5 ( 5)x x+ = -
Nhận xét và chữa bài học sinh
Bài 18: SBT
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x
2
-7 = ( x-
7)( 7x +
).
b) x
2
+2
2
13 13 ( 13)x x+ = +
x
2
-2
2
2 2 ( 2)x x+ = -
********************************************************************
Lê Quyết Chiến – Trường THCS Yên Hưng
10
d. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài ở nhà ( 3’ )
- Ôn lại kiến thức của tiết 1 và tiết 2
- Luyện tập lại một số dạng bài tập như: Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa, rút gọn
biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử , giải phương trình
- Bài tập về nhà làm bài tập 19; 20 SBT
- Đọc trước bài: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
4. Kinh nghiệm rút ra sau tiết học :

a) Thời gian cho từng phần :
b) Nội dung kiến thức :
c) Phương pháp giảng dạy :
d) Các kinh nghiệm khác :

Tiết 4: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
1. Mục tiêu
a. Kiến thức : Qua bài học HS hiểu được:
- Học sinh nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép
nhân và phép khai phương.
b. Kĩ năng
- Có kĩ năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong
tính toán và biến đổi biểu thức.
- Rèn kĩ năng làm bài tập
c. Thái độ:
- Tìm tòi, sáng tạo, phát huy tính tích cực, thái độ hợp tác trong học tập.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a, Giáo viên : - Chuẩn bị nội dung cho tiết học
- Giáo án, đồ dùng dạy học, bảng phụ ghi định lí, quy tắc khai phương một
tích, quy tắc nhân các căn bậc hai và các chú ý, bài tập.
b, Học sinh :
- Vở ghi, SGK, dụng cụ học tập
- Chuẩn bị nội dung cho tiết học
- Ôn tập định lí Pi – Ta – Go, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số
********************************************************************
Lê Quyết Chiến – Trường THCS Yên Hưng
Ngày soạn: 24/08/2012 Ngày giảng Lớp 9A: 30/08/201
2
Lớp 9B: 30/08/201
2

Lớp 9C: 30/08/201
2
Lớp 9D: 30/08/201
2
11
3. Tiến trình bài dạy .
a. Kiểm tra bài cũ. ( 5’)
Câu hỏi Trả lời
Bảng phụ : Điền dấu x vào ô thích hợp
Câu Nội dung Đúng Sai
1
2
3
4
5
3 2x-
khi x
3
2
³
2
1
x
Xác định khi x

2
4
( 0,3) 1,2- =
-
4

( 2) 4- =
2
(1 2) 2 1- = -
1.Sai Sửa
3
2
x £
2. Đúng
3. Đúng
4. Sai Sửa: -4
5. Đúng
* Đặt vấn đề : Hoạt động 1 (1’)
Ở các tiết học trước ta đã học định nghĩa căn bậc hai số học, căn bậc hai của một số
không âm, căn bậc hai và hằng đẳng thức
2
A A=
. Hôm nay chúng ta sẽ học định lí liên
hệ giữa phép nhân và phép khai phương cùng các áp dụng của định lí đó.
b, D¹y häc bµi míi
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 2: Định lí ( 10’)
Hai học sinh lên bảng làm ?1 SGK
Đây chỉ là một trường hợp cụ thể. Tổng
quát ta phải chứng minh định lí sau.
Đưa nội dung định lí SGK trang 12 lên
bảng phụ
Đọc nội dung định lí?
Hướng dẫn học sinh chứng minh định lí:

0, 0a b³ ³

. Có nhận xét gì về
, , . ?a b a b
Hãy tính
2
( . )a b
Vậy với
0, 0 .a b a b³ ³ Þ
Xác định và
. 0a b ³

2
( . )a b
Định lí trên được chứng minh dựa trên cơ
1. Định lí
Học sinh hoàn thành nội dung
?1.
16.25 16. 25 4.5 20= = =
Đọc nội dung định lí
a. Tổng quát.
* Với hai số a và b không âm ta có

. .a b a b=
********************************************************************
Lê Quyết Chiến – Trường THCS Yên Hưng
12
sở nào? Nhắc lại công thức của định lí đó?
Định lí trên có thể mở rộng cho tích của
nhiều số không âm đó chính là nội dung
chú ý trang 13 SGK
Hoạt động 3 : Áp dụng (19’)

Bảng phụ : Với 2 số a,b không âm, định lí
cho phép ta suy luận theo hai chiều ngược
nhau, do đó ta có 2 quy tắc sau.
- Quy tắc khai phương một tích (chiều từ
trái sang phải )
- Quy tắc nhân các căn thức bậc hai (chiều
từ phải sang trái )
Với
0, 0 . .a b a b a b=³ ³ Þ
theo chiều từ trái sang phải . Phát biểu
quy tắc?
Đọc quy tắc SGK?
Áp dụng quy tắc khai phương một tích
hãy tính:
Trước hết hãy khai phương từng thừa số
rồi nhân các kết quả với nhau
Một học sinh lên bảng làm câu b.
Tách 810 = 81.10 để biến đổi biểu thức
dưới dấu căn về tích của các thừa số viết
được dưới dạng bình phương của một số.
Lớp hoạt động nhóm làm ?2.
+ Nhóm 1,2,3 làm phần a.

+ Nhóm 4,5,6 làm phần b
Đưa đáp án đúng.
Dựa vào đáp án đúng,Các nhóm nhận xét
bài chéo nhau.
Giới thiệu quy tắc nhân các căn thức bậc
hai như trong SGK.
Đọc qui tắc sgk

Viết dưới dạng tổng quát
Hướng dẫn học sinh làm ví dụ 2.
Hãy nhân các số dưới dấu căn với nhau,
b. Chú ý:
Định lí trên có thể mở rộng cho tích của
nhiều số không âm.
2. Áp dụng
a. Qui tắc khai phương một tích (SGK)
VD: Tính:
Học sinh hoàn thành nội dung
49.1,44.25 49. 1,44. 25 7.1, 2.5 42= = =
810.40 81.400 81. 400 9.20 180= = = =
Học sinh hoàn thành nội dung
?2.
a.
1,16.0,64.225 0,16. 0,64. 225
0,4.0,8.15 4,8
=
= =
b.
250.360 25.10.36.10
5.6.10 300.
=
= =
b. Qui tắc nhân các căn bậc hai.

Học sinh hoàn thành nội dung
*Tổng quát:
. .A B A B=
* Ví dụ: Tính

********************************************************************
Lê Quyết Chiến – Trường THCS Yên Hưng
13
rồi khai phương kết quả đó .
Một học sinh lên bảng làm phần ?2 .
Tách 52 =13 .4
Chốt lại: Khi nhân các số dưới dấu căn với
nhau, ta cần biến đổi biểu thức về dạng
tích các bình phương rồi thực hiện phép
tính.
2 học sinh lên bảng làm bài tập áp dụng ?3
Nhận xét và chữa bài học sinh.
Giới thiệu chú ý trong SGK.
Yêu cầu học sinh tự nghiên cứu ví dụ 3a
trong sách giáo khoa. Hướng dẫn ví dụ b
2
. 5. 20 5.20 100 10
. 1,3. 52. 10 1,3.52.10 13.52
13.13.4 (13.2) 26
+ = = =
+ = =
= = =
Học sinh hoàn thành nội dung
?3.
a.
3. 75 3.75 225 15= = =
Hoặc
3.3.25 9. 25 3.5 15= = = =
b.
20. 72. 4,9 2.2.39.49 84= =

c. Chú ý. (SGK)
Ví dụ 3: Rút gon biểu thức sau.
b.
2 4 2 4 2 2
9 9. . 3. ( )a b a b a b=

2
3. .a b=
c. Luyên tập, củng cố. (8’)
Phát biểu và viết định lí liên hệ giữa phép
nhân và phép khai phương.
Định lí này còn gọi là định lí khai phương
một tích hay định lí nhân các căn bậc hai.
Định lí được tổng quát như thế nào?
Phát biểu quy tắc khai phương 1 tích và
quy tắc nhân các căn bậc hai?
Hai học sinh lên bảng làm bài tập 17 phần
( a, c ).Áp dụng qui tắc khai phương một
tích hãy tính:
Hai học sinh lên bảng làm bài 18
Nhận xét và chữa bài học sinh
3. Luyện tập
Học sinh hoàn thành nội dung
Bài 17:(SGK – 14)
a)
0,09.64 0,09. 64 0,3.8 2,4= = =
b)
4 2 4 2
2 .( 7) 2 . ( 7)- = -
=2

2
.7=28
c)
12,1.360 121.36 121. 36
11.6 66
= = =
=
Học sinh hoàn thành nội dung
Bài 18: (SGK – 14) áp dụng qui tắc nhân
các căn bậc hai hãy tính:
a)
7. 63 7.63 7.7.9 7.3 21= = = =
b)
0,4. 6,4 4. 0,64 2.0,8 1,6= = =
c)
2,5. 30. 48 25.3.48 25. 144
5.12 60
= =
= =
Vậy
2
)1.(48.27 a−
= 36(a-1) ( với a>1)
********************************************************************
Lê Quyết Chiến – Trường THCS Yên Hưng
14
d. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài ở nhà ( 2’)
- Về nhà làm bài tập 20; 21; 22 SGK, Bài tập 24, 25, 26 SBT
- Học sinh khá bài 33; 34; 35; SBT.
- GV hướng dẫn chữa bài 19 sgk.

b)
4 2
1
. ( )a a b
a b
-
-
( với a >b)
Ta có:
4 2
1
. ( )a a b
a b
-
-
=
2 2 2
1
. . .
a b
a a b a a
a b a b
-
- = =
- -
Vậy
4 2
1
. ( )a a b
a b

-
-
=
2
a

(với a >b)
c)
2
27.48.(1 )a-
(với a>1)
Ta có:
2
27.48.(1 )a-
=
1296.1 36( 1)a a- = -
Vậy
2
27.48.(1 )a-
=
36( 1)a-
( với a>1)
4. Kinh nghiệm rút ra sau tiết học :
a) Thời gian cho từng phần :
b) Nội dung kiến thức :
c) Phương pháp giảng dạy :
d) Các kinh nghiệm khác :
Tuần 3 Tiết 5: LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu
a. Kiến thức : Qua bài học HS hiểu được:

- Củng cố cho học sinh kĩ năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân
các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
b. Kĩ năng
- Rèn luyện tư duy, tập ch học sinh cách tính nhẩm, tính nhanh, vận dụng làm các
bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x, so sánh hai biểu thức.
c. Thái độ:
- Tìm tòi, sáng tạo, phát huy tính tích cực, thái độ hợp tác trong học tập.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a, Giáo viên : - Chuẩn bị nội dung cho tiết học
- Giáo án, đồ dùng dạy học, bảng phụ ghi bài tập, chú ý
b, Học sinh :
- Vở ghi, SGK, dụng cụ học tập
3. Tiến trình bài dạy .
a. Kiểm tra bài cũ. ( 8’)
********************************************************************
Lê Quyết Chiến – Trường THCS Yên Hưng
Ngày soạn: 30/08/2012 Ngày giảng Lớp 9A: 03/09/2012
Lớp 9B: 04/09/2012
Lớp 9C: 04/09/2012
Lớp 9D: 03/09/2012
15
Câu hỏi Trả lời
HS1: Phát biểu định lí liên hệ giữa phép
nhân và phép khai phương.
Chữa bài tập 20 phần d trang 15 SGK
HS2: Phát biểu quy tắc khai phương 1
tích và quy tắc nhân các căn bậc hai.
Chữa bài tập 21 trang 15 SGK
HS1: - Nêu định lí trang 15
Bài tập 20

2 2.
2 2 2
(3 ) 0,2. 180
9 6 0,2.180 9 6 6.
a a
a a a a a a
- -
= - + - = - + -
(1)
+ Nếu:
2 2
0
(1) 9 6 6 9 12
a a a
a a a a a
=³ Þ
= - + - = - +
+ Nếu:
2 2
0
(1) 9 6 6 9
a a a
a a a a
< =-Þ
= - + + = +
HS2: Quy tắc khai phương 1 tích : Muốn
khai phương một tích của các số không âm ,
ta có thể khai phương từng thừa số rồi nhân
các kết quả với nhau.
- Quy tắc nhân các căn bậc hai: Muốn nhân

các căn bậc hai của các số không âm, ta có
thể nhân các số dưới dấu căn với nhau rồi
khai phương kết quả đó.
* Đặt vấn đề : Để củng cố cho các em kĩ năng dùng các qui tắc khai phương một tích và
nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức ta cùng vào vài
b, D¹y häc bµi míi
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Dạng 1 Tìm x( 10’)
Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm bài 25
Nhận xét và cho điểm các nhóm
Các nhóm kiểm tra kết quả học tập của
nhóm mình và chữa bài.
Học sinh hoàn thành nội dung
Bài 25:(SGK – 15) Tìm x biết
Các nhóm thảo luận
a.
16 8 16 64 64 :16
4
x x x
x
= = =Þ Þ

Vậy x = 4
b.
5
4 5 4 5
4
x x x= = =Û Û
Vậy x=
4

5
c.
2
9( 1) 21 9( 1) 21
9 9 441 9 441 9 450
450 : 9 50
x x
x x
x
- = - =Û
- = = + =Û Û
= =Û
Vậy x= 50
Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả.

********************************************************************
Lê Quyết Chiến – Trường THCS Yên Hưng
16
Hoạt động 2: Dạng 2 Biến đổi biểu thức
( 14’)
Hãy biến đổi biểu thức dưới dấu căn thành
dạng tích rồi tính.
Hướng dẫn hs làm bài phần a.
Một học sinh lên bảng làm bài tập áp
dụng phần b, d.
Nhận xét và chữa bài học sinh
Một học sinh lên bảng làm bài tập 23
phần a.
Nhận xét và chữa bài học sinh .


Hãy rút gọn và tìm giá trị của các căn
thức sau:
a.
2 2
4(1 6 9 )x x+ +
tại x = -
2
Hướng dẫn học sinh làm bài
Hoạt động 3: Dạng 3 so sánh các căn
thức ( 5’)
So sánh các căn thức sau:
a)
25 9+

25 9+
Hướng dẫn chữa bài .
Nhận xét và bổ sung
Học sinh hoàn thành nội dung
Bài 22: (SGK – 15)
a)
2 2
13 12 (13 12)(13 12) 25 5- = - + = =
b.
2 2
117 108 (117 108)(117 108)
9.125 9. 125 3.15 45
- = - + =
= = =
d.
2 2

313 312 (313 312)(313 312)
625 25
- = - + =
=
Bài 23:(SGK – 15)
Học sinh hoàn thành nội dung
a) (2-
3)(2 3)+
= 1
Biến đổi vế trái ta có:
(2-
3)(2 3)+
= 4-
2
)3(
= 1 = VP
Vậy VT = VP đẳng thức được chứng minh
Bài 24: (SGK – 15)
a.
2 2
4(1 6 9 )x x+ +
tại x =-
2
Ta có: A=
2 2
4(1 6 9 )x x+ +

=
2
4.(1 3 ) 2 1 3x x+ = +


Tại x = -
2

Þ
A = 2.
1 3.( 2)+ -
= - 6,48
Bài 26: (SGK – 6)
Học sinh hoàn thành nội dung
Ta có:
25 9+
=
34


25 9+
= 5+3= 8
Vì 8 =
64 34>
Nên
25 9+
<
25 9+

c. Luyên tập, củng cố ( 5’)
Tìm điều kiện của x để biểu thức sau có
nghĩa và biến đổi chúng về dạng tích :
2
4 2 2x x- + -

Biểu thức A phải thoả mãn điều kiện gì để
Học sinh hoàn thành nội dung
Bài tập 33: (SGK – 8)
*
2
4 ( 2).( 2)x x x- = - +
có nghĩa khi
********************************************************************
Lê Quyết Chiến – Trường THCS Yên Hưng
17
A
xác định ?
Vậy biểu thức trên có nghĩa khi nào?
Em hãy tìm điều kiện của x để
2
4x -

2x-
đồng thời có nghĩa?
Nhận xét và bổ sung
2x -£
hoặc
2x ³
*
2x-
có nghĩa khi
2x ³

2xÞ ³
thì biểu thức đã cho có nghĩa


2
4 2 2 ( 2).( 2) 2 2
2. 2 2. 2
2.( 2 2)
x x x x x
x x x
x x
- + - = - + + -
= - + + -
= - + +
d. Hướng dẫn học bài và làm bài ở nhà ( 2’)
- Về nhà làm bài tập 27 SGK
- Bài tập 27; 28; 29 SBT.
- Học sinh khá bài 30;31; 32; SBT.
- Chuẩn bị trước bài học giờ sau.
4. Kinh nghiệm rút ra sau tiết học :
a) Thời gian cho từng phần :
b) Nội dung kiến thức :
c) Phương pháp giảng dạy :
d) Các kinh nghiệm khác :
Tiết 6 : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
1. Mục tiêu
a. Kiến thức : Qua bài học HS hiểu được:
- HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và
phép khai phương.
b. Kĩ năng
- Có kĩ năng dùng các qui tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai
trong tính toán và biến đổi biểu thức .
- Rèn kĩ năng làm bài tập.

c. Thái độ:
- Tìm tòi, sáng tạo, phát huy tính tích cực, thái độ hợp tác trong học tập.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a, Giáo viên : - Chuẩn bị nội dung cho tiết học
- Giáo án, đồ dùng dạy học, bảng phụ ghi định lí quy tắc khai phương một
thương, quy tắc chia hai căn bậc hai và chú ý, bài tập.
b, Học sinh :
********************************************************************
Lê Quyết Chiến – Trường THCS Yên Hưng
Ngày soạn: 30/08/2012 Ngày giảng Lớp 9A: 06/09/2012
Lớp 9B: 06/09/2012
Lớp 9C: 06/09/2012
Lớp 9D: 06/09/2012
18
- V ghi, SGK, dng c hc tp
- Chun b ni dung cho tit hc
3. Tin trỡnh bi dy .
a. Kim tra bi c. < 7 phỳt >
Cõu hi Tr li
HS1: Cha bi tp 25 phn b,c trang 16
SGK.
HS2: Cha bi tp 27 trang 16 SGK
HS1:
Bi tp 25
b.
2
5
4 5 4 ( 5) 4 5
4
x x x x= = = =

c.
9.( 1) 21 9. 1 21
3. 1 21 1 7
1 49 50
x x
x x
x x
- = - =
- = - =
- = =
HS2:
Bi tp 27:
a. Ta cú:
2 3 2.2 2. 3 4 3> > >ị ị
b. Ta cú:
5 2>
( 4) 1. 5 1.2 5 2= - < - - < -ị ị
* t vn .
GV: tit trc chỳng ta ó hc liờn h gia phộp nhõn v phộp khai phng. tit ny ta
hc tip liờn h gia phộp chia v phộp khai phng.
b, Dạy học bài mới
Hot ng ca Giỏo viờn Hot ng ca Hc sinh
Hot ng 2: nh lớ (10)
c v tr li v ming ? 1 trang 16 SGK.
õy ch l mt trng hp c th. Tng quỏt
ta chng minh nh lý sau.
Bng ph nh lý trang 16 SGK.
chng minh nh lý khai phng mt tớch
ta da trờn c s no ?
Cng da trờn c s ú, hóy chng minh

nh lý liờn h gia phộp chia v phộp khai
phng ?
Hóy so sỏnh iu kin ca a v b trong hai
nh lý. Gii thớch iu ú.
nh lý khai phng mt tớch
0, 0a b
.
Cũn nh lý liờn h gia phộp chia v phộp
khai phng,
0, 0a b

,
a a
b
b
cú ngha
1. nh lớ
? 1.
2
2
2
16 4 4
25 5 5
16 16
25
25
16 4 4
5
25
5


ù
ổử
ù

ù

= =

ỗ ù


ù
ố ứ
ù
=ị
ý
ù
ù
ù
= =
ù
ù
ù

c nh lý.
a. Tng quỏt:
Vi s a khụng õm v s b dng ta cú
a a
b

b
=
Hc sinh hon thnh ni dung
********************************************************************
Lờ Quyt Chin Trng THCS Yờn Hng
19
(mẫu khác 0).
Đưa cách chứng minh thứ 2 lên Bảng phụ .
Hoạt động 2: Áp dụng (16’)
Từ định lý trên ta có 2 quy tắc: Quy tắc khai
phương một thương, quy tắc chia 2 căn bậc 2
Bảng phụ quy tắc khai phương một thương.
Đọc quy tắc ?
Áp dụng quy tắc khai phương một thương
hãy tính ?
Yêu cầu hoạt động nhóm làm ?2
Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả?
Nhận xét và cho điểm các nhóm
? Phát biểu lại quy tắc khai phương một
thương
Quy tắc khai phương một thương là áp dụng
của định lí trên theo chiều từ trái sang phải.
Ngược lại, áp dụng định lí từ phải sang trái,
ta có quy tắc gì?
Bảng phụ quy tắc.
Đọc quy tắc SGK?
4 học sinh lên bảng làm bài tập áp dụng.
Nhận xét và chữa bài học sinh .
Chốt với biểu thức A không âm và biểu thức
B dương thì

B
A
=
B
A
Khi áp dụng quy tắc khai phương một
thương hoặc chia hai căn thức bậc hai cần
luôn chú ý đến điều kiện số bị chia phải
không âm, số chia phải dương.
Bảng phụ ví dụ 3.
Hai học sinh lên bảng vận dụng bài tập ? 4.
Nhận xét và chữa bài hs.
Nghe giáo viên trình bày.
2. Áp dụng.
a. Qui tắc khai phương một thương .
( SGK - 17 )
Học sinh hoàn thành nội dung
VD: Tính:
25 25 5
121 11
121
9 25 9 25 3 5 3 6 9
: : : .
16 36 16 36 4 6 4 5 10
= =
= = = =
Các nhóm thảo luận
?2
Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả
Phát biểu lại quy tắc khai phương một

thương
Đọc quy tắc SGK
b. Qui tắc chia hai bậc hai( SGK - 17 )
*Tổng quát :
B
A
=
B
A
* Ví dụ:
+
80 80
16 4
5
5
= = =
+
49 1 49 25 49 8 7
: 3 : .
8 8 8 8 8 25 5
= = =
Bảng phụ giới thiệu chú ý SGK.
?3. Nghiên cứu đọc cách giải.
*
999 999
9 3
111
111
= = =
*

2 2
4 4 2
25 5
25
a a
a= =
? 4.
2
2 4 2 4 2 4
.
2
50 25 5
25
a b
a b a b a b
= = =
********************************************************************
Lê Quyết Chiến – Trường THCS Yên Hưng
20
b.
2 2 2
.
2 2
162 81 9
162
b a
ab ab ab
= = =
c. Luyên tập, củng cố (10’).
Phát biểu định lý liên hệ giữa phép chia và

phép khai phương ? Nêu tổng quát.
Quy ước định lý 1 là định lý khai phương
một thương hay định lý chia các căn thức
bậc hai.
3 học sinh lên bảng làn bài tập 28 phần a,
b, c trang 18 SGK.
Hoạt động nhóm bài 30 SGK
Rút gọn các biểu thức sau:
Các nhóm thảo luận.
Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả.
Nhận xét và cho điểm các nhóm.
3. Bài tập
Bài 28: SGK
Tính:
a)
289 289 17
225 15
225
= =
b)
25
14
2
=
64 64 8
25 15
255
= =
c)
0,25 0,25 0,5

9 3
9
= =
Bài 30: SGK
a)
4
2
.
y
x
x
y
với x>o ; y
¹
0
Ta có:
4
2
.
y
x
x
y
=
2 2
1
. .
x
y y x
x y x y y

= =
Vậy
4
2
.
y
x
x
y
=
y
1
GV: Bảng phụ ( bài trắc nghiệm )
Điền dấu x vào ô thích hợp. Nếu sai hãy sửa để được câu đúng.
Câu Nội dung Đúng Sai Sửa lại
1. Với số
0, 0
a a
a b
b
b
=³ ³ Þ
x b > 0
2.
5
3 5
6
2
2 .3
=

x
3.
4
2 2
2
2 . ( 0)
4
x
y y x y
y
< =
x
2
x y-
4.
2
45 3
( 0, 0) = -
2
20
mn
m n n
m
> >
x
3
2
n

d. Hướng dẫn học bài và làm bài ở nhà ( 2’ )

- Về nhà làm bài tập 27 SGK
- Bài tập 27; 28; 29 SBT.
- Học sinh khá bài 30;31; 32; SBT.
- Chuẩn bị trước bài học giờ sau.
4. Kinh nghiệm rút ra sau tiết học :
a) Thời gian cho từng phần :
********************************************************************
Lê Quyết Chiến – Trường THCS Yên Hưng
21
b) Nội dung kiến thức :
c) Phương pháp giảng dạy :
d) Các kinh nghiệm khác :
************************************************************

Tuần 4 Tiết 7: LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu
a. Kiến thức : Qua bài học HS hiểu được:
- HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và
phép khai phương.
b. Kĩ năng
- Có kĩ năng dùng các qui tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai
trong tính toán và biến đổi biểu thức .
- Rèn kĩ năng làm bài tập.
c. Thái độ:
- Tìm tòi, sáng tạo, phát huy tính tích cực, thái độ hợp tác trong học tập.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a, Giáo viên : - Chuẩn bị nội dung cho tiết học
- Giáo án, đồ dùng dạy học, bảng phụ ghi định lí quy tắc khai phương một
thương, quy tắc chia hai căn bậc hai và chú ý, bài tập.
b, Học sinh :

- Vở ghi, SGK, dụng cụ học tập
- Chuẩn bị nội dung cho tiết học
3. Tiến trình bài dạy .
a. Kiểm tra bài cũ. (7 phút )
Câu hỏi Trả lời
********************************************************************
Lê Quyết Chiến – Trường THCS Yên Hưng
Ngày soạn: 06/09/2012 Ngày giảng Lớp 9A: 10/09/2012
Lớp 9B: 11/09/2012
Lớp 9C: 11/09/2012
Lớp 9D: 10/09/2012
22
HS1: Phát biểu định lý khai phương một
thương. Chữa bài 30 (c, d) trang 19 SGK
HS2: Phát biểu quy tắc khai phương một
thương và quy tắc chia 2 căn bậc 2. Chữa
bài 28 (a ), 29 (c) trang 19 SGK.
HS1:
- Định lý: trang 18 SGK.
- Bài tập 30
c. Kết quả:
2
2
25x
y
-
d. Kết quả:
0,8x
y
HS2:

- Quy tắc trang 17 SGK.
Bài tập 28.
a. Kết quả:
17
15
Bài tập 29.
c. Kết quả: 5
* Đặt vấn đề : Để HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép
chia và phép khai phương
b, D¹y häc bµi míi :
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Dạng 1. Giải PT ( 12 phút)
Tìm x biết:
2. 50 0x- =
Tìm x biết:
3. 3 12 27x + = +
Với phương trình này em giải như thế nào?
Hãy giải phương trình đó.
Chuyển vế hạng tử tự do để tìm x.
Tìm x biết:
2
( 3) 9x- =
Áp dụng hằng đẳng thức
2
A A=
để biến
Học sinh hoàn thành nội dung
Bài 33: (SGK – 20) Giải phương trình
Đứng tại chỗ trả lời miệng.
a.

50
2. 50 0 2. 50
2
x x x- = = =Þ Þ
50
25 5
2
x x= = =Þ Þ
Vậy nghiệm của phương trình là x = 5
b.
3. 3 12 27x + = +

3.( 1) 12 27
12 27
1
3
12 27 12 27
1
3 3
3 3
1 4 9 2 3 5
5 1 4
x
x
x
x
x
+ = +Û
+
+ =Û

+ = + = + =Û
+ = + = + =Û
= - =Û
Vậy phương trình có nghiệm là x = 4
Bài 35.(SGK – 20) .
Hai học sinh lên bảng làm bài tập.
a.
2
( 3) 9 3 9x x- = - =Û
********************************************************************
Lê Quyết Chiến – Trường THCS Yên Hưng
23
đổi phương trình.
Nhận xét và chữa bài hs.
Hoạt động 2: Dạng 2 Rút gọn biểu thức.
< 12 phút >
Hãy nêu cách làm ?
Dựa vào cách làm trên hãy tính ?
Em có nhận xét gì về biểu thức lấy căn ?
thứ 3: Hiệu hai bình phương.
Hãy áp dụng hằng đẳng thức để tính ?
Hoạt động nhóm bài 34 SGK.
Nhận xét và cho điểm các nhóm.

3 9 12
3 9 6
x x
x x
ì ì
- = =

ï ï
ï ï
Û Û
í í
ï ï
- = - =-
ï ï
î î
b.
2
4 4 1 6x x+ + =

2
(2 1) 6x+ =Û
2 1 6 5 / 2
2 1 6
2 1 6 7 / 2
x x
x
x x
ì ì
+ = =
ï ï
ï ï
+ =Û Û Û
í í
ï ï
+ = - =-
ï ï
î î

Bài 32. (SGK – 19)
a.
9 4 25 49
1 .5 .0,01 . .0,01
16 9 16 9
=

25 49 5 7 3,5
. . 0,01 . .0,1
16 9 4 3 12
= = =

Học sinh hoàn thành nội dung
Biểu thức dưới dấu căn là hằng đẳng thức
b)
1,44.1,21 1,44.0,4- =
1,44.(1,21 0,4) 1,44.0,81
1,44. 0,81 1,2.0,9 1,08
= - =
= = =
Vậy
1,44.1,21 1,44.0,4 1,08- =
Bài 34. (SGK – 19).
Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả.
ab
2
.
42
3
ba

với a < 0, b khác 0
Ta có:
ab
2
.
42
3
ba
= a b
2
.
2
3
ba
= a.b
2
.
2
3
.a b-
= -
3
Vậy ab
2
42
3
ba
= -
3
(với a < 0,b

¹
0)
c. Luyên tập, củng cố ( 11 phút )
Tìm x thoả mãn điều kiện
2 3
2
1
x
x
-
=
-
Điều kiện xác định của biểu thức trên là gì
Với điều kiện nào của x thì biểu thức xác
định ?
Bài 43.(SBT – 10)
2 3
2
1
x
x
-
=
-
khi và chỉ khi
2 3
0
1
x
x

-
³
-

2 3 0
1 0
x
x
ì
- ³
ï
ï
í
ï
- >
ï
î
hoặc
2 3 0
1 0
x
x
ì
- £
ï
ï
í
ï
- <
ï

î
3 3
3
1
2 2
2
1 1
x x
x x
x x
ì ì
ï ï
ï ï
³ £
ï ï
<Û Û Û ³ Û
í í
ï ï
ï ï
> <
ï ï
î î
********************************************************************
Lê Quyết Chiến – Trường THCS Yên Hưng
24
Hãy dựa vào định nghĩa căn bậc hai số học
giải phương trình trên.
Vậy với
1x <
hoặc

3
2
x ³
thì
2 3
1
x
x
-
-
xác
định.
2 3
2
1
x
x
-
=
-
điều kiện
3
2
1
x
x
é
ê
³
ê

ê
<
ê
ë
Ta có:
2 3
4 2 3 4 4
1
x
x x
x
-
= - = -Û
-

1
2 4 3 4 2 1
2
x x x x- = - - =- =Û Û
(Thoả mãn điều kiện: x < 1).
Vậy x =
1
2
là giá trị phải tìm.
d. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài ở nhà ( 3’)
- Về nhà làm bài tập 36; 37 SGK
- Bài tập 39; 46 SBT.
- Học sinh khá bài 43; 44; 45; SBT.
- Đọc trước bài: Bảng căn bậc hai.
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi và bảng số: V. M.B ra đi xơ

4. Kinh nghiệm rút ra sau tiết học :
a) Thời gian cho từng phần :
b) Nội dung kiến thức :
c) Phương pháp giảng dạy :
d) Các kinh nghiệm khác :

Bài 5 : BẢNG CĂN BẬC HAI ( Không dạy )
(Thực hiện theo hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học môn Toán cấp THCS của Bộ
giáo dục và đào tạo kèm theo công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 1 tháng 9 năm 2011)
*************************************************************
********************************************************************
Lê Quyết Chiến – Trường THCS Yên Hưng
25

×