Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiết 69 Bài 65: Tổng kết chương trình toàn cấp( tiếp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.51 KB, 3 trang )

Tiết 69 Bài 65: TỔNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH TOÀN CẤP (Tiếp)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
Học sinh hệ thống hoá kiến thức sinh học cơ bản của toàn cấp THCS.
2. Kỹ năng
- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.
- Rèn kĩ năng tư duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh tổng hợp, hệ
thống hoá.
II. Chuẩn bị
Nội dung bảng chuẩn bảng 65.1 -> 65.4
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức: 9D1: 9D2:
9D3: 9D4:
2 . Bài mới
Hoạt động 1: 3. Sinh học cơ thể
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- GV chia lớp thành 6 nhóm
- Giao việc cho từng nhóm: Nhóm 1,2,3
Hoàn thiện bảng 65.1, Nhóm 4.5.6 hoàn
thiện bảng 65.2 trong 15 phút.
- GV chữa bài bằng cách cho HS hoàn
thiện sau đó đưa ra nội dung bảng chuẩn
- GV để các nhóm trình bày lần lượt
nhưng sau mỗi nội dung của nhóm, GV
đưa ra đánh giá và đưa kết quả đúng.
- Các nhóm tiến hành thảo luận nội dung
được phân công.
- Thống nhất ý kiến, ghi khổ giấy to.
- Đại diện nhóm trình bày ý kiến trên
giấy khổ to.
- Các nhóm khác theo dõi, bổ sung hoặc


hỏi thêm vấn đề chưa rõ.
* Tiểu kết:
Bảng 65.1: Chức năng của các cơ quan ở cây có hoa
Cơ quan Chức năng
Rễ Hấp thụ nước và các muối khoáng cho cây
Thân Vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá và chất hữu cơ tư lá
đến các bộ phận khác của cây.
Lá Thu nhận ánh sáng để quang hợp tạo chất hữu cơ cho cây, trao đổi
khí với môi trường ngoài và thoát hơi nước.
Hoa Thực hiện thụ phấn, thụ tinh, kết hạt và tạo quả
Qủa Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt
Hạt Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi giống
Bảng 65.2: Chức năng của các cơ quan và hẹ cơ quan ở cơ thể người
Cơ quan và hệ cơ
quan
Chức năng
Vận động Năng đỡ và bảo vệ cơ thể, tạo cử động và di chuyển cho cơ thể
Tuần hoàn Vận chuyển chất dinh dưỡng, ỗi vào tế bào và chuyển sản
phẩm phân giải từ tế bào tới hệ bài tiết theo dòng máu
Hô hấp Thực hiện TĐK với môi trường ngoài: nhận ooxxi và thải
cacbonic
Tiêu hóa Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơng giản
Bài tiết Thải ra ngoài cơ thể các chất không cân thiết hay độc hại cho
cơ thể
Da Cảm giác, bài tiết, điều hòa thân nhiệt và bảo vệ cơ thể
Thần kinh và giác
quan
Điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của các cơ quan,
bảo đảm cho cơ thể là một thể thống nhất toàn vẹn.
Tuyến nội tiết Điều hòa các quá trình sinh lý của cơ thể, đặc biệt là các quá

trình trao đổi chất, chuyển hóa vật chất và năng lượng bàng
con đường thể dịc( đường máu).
Sinh sản Sinh con, duy trì và phát triển nòi giống
Hoạt động 2:4. Sinh học tế bào
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- GV yêu cầu HS: hoàn thiện bảng 65.3 và
65.4, 65.5.
Nhóm 1.2 hoàn thiện bảng 65.3
Nhóm 3.4 hoàn thiện bảng 65.4
Nhóm 5.6 hoàn thiện bảng 65.5
- GV yêu cầu học sinh báo cáo trên bảng
sau đó nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét và đưa ra bảng chuẩn
- Các nhóm tiếp tục thảo luận để hoàn
thành nội dung 3 bảng
- HS hoàn thiện bảng báo cáo nhận
xét bổ sung.
- HS tự sửa chữa nếu cần.
* Tiểu kết:
Bảng 65.3: Chức năng của các bộ phận ở tế bào
Các bộ phận Chức năng
Thành tế bào Bảo vệ tế bào
Màng tế bào TĐC giữa trong và ngoài tế bào
Chất tế bào Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
Ti thể Thực hiện sự chuyển hóa năng lượng của tế bào
Lục lạp Tổng hợp chất hữu cơ( quan hợp)
Ribôxôm Tổng hợp prôtêin
Không bào Chứa dịch tế bào
Nhân Chứa vật chất DT( AND, NST), điều khiển mọi hoạt động
sống của tế bào.

Bảng 65.4: Các hoạt động sống của tế bào
Các quá trình Vai trò
Quang hợp Tổng hợp chất hữu cơ
Hô hấp Phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng
Tổng hợp Prôtêin Tạo pr ôtêin cung cấp cho tế bào
Bảng 65.5: Những diễn biến cơ bản của NST qua các kì
trong nguyên phân và giảm phân
Các kì Nguyên phân Giảm phân I Giảm phân II
Kì đầu
NST kép co ngắn, đóng
xoắn và đính vào sợi
thoi phân bào ở tâm
động
NST kép co ngắn, đóng
xoắn. Cặp NST kép
tương đồng tiếp hợp theo
chiều dọc và bắt chéo.
NST kép co ngắn lại
thấy rõ số lượng NST
kép (đơn bội).

giữa
Các NST kép co ngắn
cực đại và xếp thành 1
hàng ở mặt phẳng xích
đạo của thoi phân bào.
Từng cặp NST kép xếp
thành 2 hàng ở mặt
phẳng xích đạo của thoi
phân bào.

Các NST kép xếp thành
1 hàng ở mặt phẳng xích
đạo của thoi phân bào.
Kì sau
Từng NST kép chẻ dọc
ở tâm động thành 2
NST đơn phân li về 2
cực tế bào.
Các NST kép tương
đồng phân li độc lập về 2
cực tế bào.
Từng NST kép chẻ dọc ở
tâm động thành 2 NST
đơn phân li về 2 cực tế
bào.
Kì cuối
Các NST đơn nằm gọn
trong nhân với số lượng
bằng 2n như ở tế bào
mẹ.
Các NST kép nằm gọn
trong nhân với số lượng
n (kép) bằng 1 nửa ở tế
bào mẹ.
Các NST đơn nằm gọn
trong nhân với số lượng
bằng n (NST đơn).
3. Kiểm tra- đánh giá
- Yêu cầu HS hệ thống kiến thức ở các bảng
- Nhận xét ý thức học bài và làm bài.

4. Hướng dẫn về nhà học bài
- Hoàn thiện các bảng còn chưa xong
- Ôn tấp tiết nội dung bài 66.

×