Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de cuong on tap toan 8 cuoi nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.16 KB, 3 trang )

Đề cơng ôn tập cuối năm- môn toán 8
A - Đại số
I. Lý thuyết
1, Phát biểu định nghĩa phơng trình bậc nhất một ẩn?
Trong các phơng trình sau, phơng trình nào là phơng trình bậc nhất một ẩn?
a) 5x +3 =17x 1 b) x
2
3x + 5 = 0 c) 2x +3 = 2x - 5
2, Thế nào là hai phơng trình tơng đơng ? Các phơng trình sau đây có tơng đơng không ? Vì sao ?
a) 3x + 9 = 0 và x
2
9 = 0 b)
2
1
x + 5 = 0 và
0
1
2
2
=
+
+
x
x
3, Phát biểu qui tắc chuyển vế, quy tắc nhân với một số để biến đổi phơng trình ? Các phơng trình sau có t-
ơng đơng không ? Vì sao ?
a) 2x
2
+ 3x 1 = 2x
2
1 và 3x = 0 b)


2
1
12
2
1
13

++=

+
x
x
x
x
và 3x 1 =
2x + 1
4, Phát biểu định nghĩa bất phơng trình bậc nhất một ẩn?
Trong các bất phơng trình sau, bất phơng trình nào là bất phơng trình bậc nhất một ẩn?
a) 5x +3 <17x 1 b) x
2
3x > 0 c) 2x +3 2x - 5
5, Phát biểu qui tắc chuyển vế và quy tắc nhân với một số để biến đổi bất phơng trình ?
Các bất phơng trình sau có tơng đơng không ? Vì sao ?
a)
2
1
x
2
x > 1 và x
2

- 2x > 2 b)
3
1 x
< 1 và x 1 < 3
6, Khi giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu, ta phải chú ý điều gì ?
Cho phơng trình :
)1)(1(1
1
44
2
+
=


+

xx
x
xx
. Điều kiện xác định của phơng trình là :
A . x 1 B . x 1 C . x -1 D . x 0 và x 1
II. Bài tập
Bài 1 : Cho biểu thức : P =











+



+

+
9
12
3
3
3
3
:
3
1
2
2
2
x
x
x
x
x
x
xx
x

a) Rút gọn P b) Tính giá trị của P khi |2x - 1| =5 c) Tìm giá trị của x để P < 0
Bài 2 : Cho biểu thức : M =














+


+ x
x
x
xx
x 5
1.
25
10
5
5
5

2
a) Rút gọn M b) Tìm x Z để A Z c) Tìm x Z để A nguyên dơng.
Bài 3 : Cho biểu thức : B =







+








+
xx
xx
x
1
2
3:
32
5
352
2

2
a) Rút gọn B b) Tìm x để B =
2
1
x
c) Tìm x để B > 0
Bài 4 : Cho biểu thức C =
1
1
:
1
1
1
1
4542
+
+







+

+ xxx
x
x
x

x
a) Rút gọn C b) Tìm x để C = 0 c) Tìm giá trị nhỏ nhất của C.
Bài 5 : Giải các phơng trình :
a) 2x + 5 = 20 3x b) (2x 1)
2
(x + 3)
2
= 0 c)
7
116
2
45 +
=
xx

d)
x
xxx


=


+
3
23
4
2
6
12

e)
3
52
32
4
1
2
2
+

=
+
+
x
x
xx
x
x
g)
2
222
9
37
33
x
xx
x
x
x
xx



=


+

h)
306
7
250
15
204
3
2
+
+

+
x
x
x
= 0 i)
45
15
43
17
33
27
31

29 +

+
=
+

+ xxxx

k) 12 5x = 4 - x l ) 2 5x= 3x + 1
Bài 6 : Giải các bất phơng trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
1
a)
3
2
5
6

+ xx
< 2 b)
12
12
1
6
3
4
5
22





+ xxx

c)
1
1
51



x
x
d) x
2
4x + 3 > 0
Bài 7 : Giải bài toán bằng cách lập phơng trình :
a)Lúc 6 giờ, một ôtô xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Khi đến B, ngời lái xe làm
nhiệm vụ giao nhận hàng trong 30 phút rồi cho xe quay trở về A với vận tốc trung bình 30 km/h. Tính
quãng đờng AB, biết rằng ôtô về đến A lúc 10 giờ cùng ngày .
b)Hai ngời đi bộ khởi hành ở hai địa điểm cách nhau 4,18 km, đi ngợc chiều để gặp nhau. Ngời thứ nhất
mỗi giờ đi đợc 5,7 km, còn ngời thứ hai mỗi giờ đi đợc 6,3 km, nhng xuất phát sau ngời thứ nhất 4 phút.
Hỏi ngời thứ hai đi trong bao lâu thì gặp ngời thứ nhất ?
c)Một ngời đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24 km. Một giờ sau, một ngời đi xe máy từ A và đến B trớc ngời
đi xe đạp 20 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết vận tốc của xe máy gấp 3 lần vận tốc xe đạp.
d) Một tổ may áo theo kế hoạch mỗi ngày phải may 30 áo. Tổ đã may mỗi ngày 40 áo nên đã hoàn thành
trớc thời hạn 3 ngày, ngoài ra còn may thêm đợc 20 chiếc áo nữa. Tính số áo mà tổ đó phải may theo kế
hoạch.
e)Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B với vận tốc 30km/h, sau đó lại ngợc từ B trở về A. Thời gian đi
xuôi ít hơn thời gian đi ngợc là 40 phút. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B biết vận tốc của dòng nớc
là 3 km/h và vận tốc thật của ca nô không đổi.

B Hình học
I. Lý thuyết
1, Phát biểu, vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của định lí Ta-let, định lí Ta-let đảo, hệ quả của định lí Ta-let.
Cho hình vẽ sau : Hãy chọn phát biểu đúng :
A .
CD
AB
OB
OA
=
B .
OF
OE
OD
OC
=
C .
OE
OC
EF
AB
=
D .
OF
OD
EF
CD
=
2, Phát biểu tính chất đờng phân giác trong của một tam giác.
áp dụng : Cho ABC có AB = 12 cm ; AC = 9 cm ; BC = 14 cm . Đờng phân giác của góc A cắt cạnh

BC ở D . Tính độ dài DB, DC.
3, Phát biểu các định lý về 3 trờng hợp đồng dạng của hai tam giác.
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai ?
A . Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau.
B . Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau.
C . Hai tam giác vuông có hai góc nhọn tơng ứng bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
D . Hai tam giác vuông có hai cặp cạnh góc vuông tỉ lệ với nhau thì đồng dạng với nhau.
4, Phát biểu định lý về tỉ số hai đờng cao, tỉ số hai diện tích của hai tam giác đồng dạng.
Cho ABC ABC với tỉ số đồng dạng k =
3
1
. Phát biểu nào sau đây là đúng :
A . Nếu đờng cao AH = 5 thì đờng cao AH là
5
1
B . Nếu đờng trung tuyến AM = 6 thì đờng trung tuyến AM = 2
C . Nếu chu vi ABC là 12 thì chu vi ABC là 4.
D . Nếu diện tích ABC là 243 thì diện tích ABC là 27
E. Nếu đờng phân giác AD = 12 thì đờng đờng phân giác AD = 4
5, - Hình lập phơng có mấy mặt, mấy cạnh, mấy đỉnh? Các mặt là những hình gì ?
- Hình hộp chữ nhật có mấy mặt, mấy cạnh , mấy đỉnh ?
- Hình lăng trụ đứng tam giác có mấy cạnh, mấy đỉnh, mấy mặt ?
2
O
F
A B
D
C
E
II . Bài tập :

Bài 1 : Cho tam giác ABC vuông ở A ; AB = 15 cm ; CA = 20 cm , đờng cao AH.
a) Tính độ dài BC, AH,
b) Gọi D là điểm đối xứng với B qua H. Vẽ hình bình hành ADCE . Tứ giác ABCE là hình gì ?
Chứng minh
c) Tính độ dài AE
d) Tính diện tích tứ giác ABCE
Bài 2 : Cho hình thang cân MNPQ (MN // PQ, MN < PQ), NP = 15 cm, đờng cao NI = 12 cm, QI = 16 cm
a) Tính độ dài IP, MN
b) Chứng minh rằng : QN NP
c) Tính diện tích hình thang MNPQ
d) Gọi E là trung điểm của PQ. Đờng thẳng vuông góc với EN tại N cắt đờng thẳng PQ tại K.
Chứng minh rằng : KN
2
= KP. KQ
Bài 3 : Cho hình bình hành ABCD , trên tia đối của tia DA lấy DM = AB, trên tia đối của tia BA lấy BN =
AD. Chứng minh :
a) CBN và CDM cân.
b) CBN MDC
c) Chứng minh M, C, N thẳng hàng.
Bài 4 : Cho tam giác ABC (AB < AC), hai đờng cao BE và CF gặp nhau tại H, các đờng thẳng kẻ từ B song
song với CF và từ C song song với BE gặp nhau tại D. Chứng minh
a) ABE ACF
b) AE . CB = AB . EF
c) Gọi I là trung điểm của BC . Chứng minh H, I, D thẳng hàng.
Bài 5: Gọi AC là đờng chéo lớn của hình bình hành ABCD. E và F lần lợt là hình chiếu của C trên AB và
AD, H là hình chiếu của D trên AC. Chứng minh rằng:
a) AD . AF = AC . AH b) AD . AF + AB . AE = AC
2
Bài 6: Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn. Các đờng cao AD, BE, CF cắt nhau ở H.
a) CMR : AE . AC = AF . AB

b) CMR

AFE

ACB
c) CMR:

FHE

BHC
d ) CMR : BF . BA + CE . CA = BC
2

Bài 7 : Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng 10 cm, trung đoạn bằng 13 cm.
a) Tính độ dài cạnh bên
b) Tính diện tích xung quanh hình chóp
c) Tính thể tích hình chóp.
Bài 8 : Cho hình hộp chữ nhật ABCDEFGH với các kích thớc AB = 12 cm, BC = 9 cm và AE = 10 cm.
a) Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp
b) Gọi I là tâm đối xứng của hình chữ nhật EFGH, O là tâm đối xứng của hình chữ nhật ABCD. Đ-
ờng thẳng IO song song với những mặt phẳng nào ?
c) Chứng tỏ rằng hình chóp IABCD có các cạnh bên bằng nhau. Hình chóp IABCD có phải là hình
chóp đều không ?
d) Tính diện tích xung quanh của hình chóp IABCD.
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×