Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

Đề cương TNTHPT 2013 môn Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.94 KB, 56 trang )

Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
Chương 1. ESTE & LIPIT
Câu 1. Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. C
n
H
2n+2
O
2
(n ≥ 2) B. C
n
H
2n-2
O
2
(n ≥ 2) C. C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 1) D. C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 2)
Câu 2. Một hợp chất hữu cơ (X) có CT tổng quát R-COO-R', phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Thủy phân X trong môi trường axit có tạo ra RCOOH
B. Thủy phân X trong môi trường KOH có tạo ra RCOOK


C. Khi R, R
/
là gốc cacbon no, mạch hở thì X có CTPT là C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 2)
D. X là este khi R, R
/
là gốc cacbon hoặc H
Câu 3. Vinyl fomat được điều chế bằng phản ứng nào sau đây ?
A. CH
3
COOH + C
2
H
2
B. HCOOH + C
2
H
5
O
C. HCOOH + C
2
H
2
D. HCOOH + C
2

H
3
OH
Câu 4. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 5. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6. Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7. Ứng với CTPT là C
4
H

8
O
2
có bao nhiêu cấu tạo chỉ tác dụng với NaOH mà không tác dụng với Na ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản
ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:
A. CH
3
-COOH, CH
3
-COO-CH
3
. B. (CH
3
)
2
CH-OH, H-COO-CH
3
.
C. H-COO-CH
3
, CH
3
-COOH. D. CH
3
-COOH, H-COO-CH
3
.
Câu 9. Cho sơ đồ phản ứng sau: Axetilen→ X → Y → Etylaxetat. X, Y lần lượt là

A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH B. CH
3
CHO, CH
3
COOH
C. C
2
H
4
, C
2
H
5
OH D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 10. Phản ứng nào sau đây không thể điều chế được etylaxetat ?
A. CH
3
COOH + C
2
H
5
OH (H
2
SO

4 đ
) B. CH
3
COOH + C
2
H
5
ONa
C. CH
3
COOH + C
2
H
4
D. CH
3
COOCH=CH
2
+ H
2
Câu 11. Nhiệt độ sôi của chất nào sau đây thấp nhất so với ba chất còn lại?
A. CH
3
COOCH
3
B. C
2
H
5
COOH C. C

3
H
7
NH
2
D.C
3
H
7
OH
Câu 12. Cho các chất sau: (1) CH
3
COOH, (2) C
2
H
5
COOH, (3) C
2
H
5
COOCH
3
, (4) C
3
H
7
OH. Dãy nào sau đây xếp đúng thứ tự tăng dần
nhiệt độ sôi?
A. 1, 4, 2, 3 B. 1, 2, 3, 4 C. 3, 4, 1, 2 D. 3, 1, 2, 4
Câu 13. Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH

2
O. X tác dụng được với KOH mà không td được với K. CTCT của X là
A. CH
3
COOH B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOCH
3
D. OHC-CH
2
-OH
Câu 14. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO
3
. Số
phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 15. Chất X có công thức phân tử C
3
H
6
O
2

, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C
2
H
5
COOH. B. HO-C
2
H
4
-CHO. C. CH
3
COOCH
3
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 16. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH
3
CH
2
COOCH
3
. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 17. Thủy phân este E có công thức phân tử C
4
H
8

O
2
(có mặt H
2
SO
4
loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế
trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. metyl propionat. B. propyl fomat.C. ancol etylic. D. etyl axetat.
Câu 18. Đun nóng este HCOOCH
3
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH. B. HCOONa và CH
3
OH.
C. HCOONa và C
2
H
5
OH. D. CH
3
COONa và CH
3
OH.

Câu 19. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C
2
H
3
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 20. Chất X có CTPT C
4
H
8

O
2
, khi X tác dụng với NaOH sinh ra chất Y có công thức C
2
H
3
O
2
Na. CTCT của X là
A. HCOOC
3
H
7
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOC
3
H
5
Câu 21. Este metyl acrilat có công thức là

A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
Câu 22. Este vinyl axetat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3

.
Câu 23. Đun nóng este CH
3
COOCH=CH
2
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
2
=CHCOONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và CH
3
CHO.
C. CH
3
COONa và CH
2
=CHOH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
Câu 24. Đun nóng este CH
2
=CHCOOCH
3

với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
2
=CHCOONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và CH
3
CHO.
C. CH
3
COONa và CH
2
=CHOH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
Website: khacchinh2009.violet.vn 1
Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
Câu 25. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO
2
sinh ra bằng số mol O
2
đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. n-propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat.
Câu 26. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):

Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. B. CH
3
COOH, CH
3
OH.
C. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH. D. C
2
H
4
, CH
3
COOH.
Câu 27. Một este có công thức phân tử là C
4
H
6
O

2
, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn
của este đó là
A. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
. B. HCOO-CH=CH-CH
3
.
C. CH3COO-CH=CH
2
. D. CH
2
=CH-COO-CH
3
.
Câu 28. Thủy phân este nào sau đây, trong sản phẩm sinh ra có chất cho phản ứng tráng gương ?
A. CH
3
COOCH=CH
2
B. C
2
H
5
COOCH
3

C. CH

2
=CHCOOCH
3
D. CH
3
COOC
2
H
5
Câu 29. Thủy phân este nào sau đây, hỗn hợp sản phẩm sinh ra đều cho phản ứng tráng gương ?
A. CH
3
-COO-CH=CH
2
B. H-COO-CH=CHCH
3

C. H-COO-CH
3
D. H-COO-C(CH
3
)=CH
2
Câu 30. Este không phân nhánh ứng với CTPT C
4
H
8
O
2
, có thể tham gia phản ứng tráng gương. Este này có tên gọi là

A. iso-propyl fomat B. n- propyl fomat C. etyl axetat D. metyl propionat
Câu 31. Đun nóng X với dd KOH thu được ancol đa chức và muối. X là chất nào sau đây ?
A. CH
3
-COO-CH
2
-CH
3
B. CH
3
COO-CH=CH
2
C. CH
3
COO-CHCl-CH
3
D. CH
3
-COO-CH
2
CH
2
Cl
Câu 32. Đun X với dd NaOH thu được hai muối và nước. X là chất nào sau đây ?
A. CH
3
COO-CHCl-CH
3
B. H
3

C-OOC-COO-CH
3
C. CH
3
-COO-C
6
H
5
D. CH
3
-COO-CH
2
-C
6
H
5
Câu 33. Cho dãy các chất: HCHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, HCOOH, C
2
H
5
OH, HCOOCH
3

. Số chất trong dãy tham gia phản ứng
tráng gương là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 34. Chất béo là
A. tri este của glixerol với axit B. tri este của axit béo với ancol đa chức
C. đi este của glixerol với axit béo D. tri este của glixerol với axit béo
Câu 35. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sinh ra
A. axit béo và glixerol B. xà phòng và ancol đơn chức
C. xà phòng và glixerol D. xà phòng và axit béo
Câu 36. Phản ứng giữa các cặp chất nào sau đây là phản ứng xà phòng hóa?
A. C
3
H
5
(OOCC
17
H
33
)
3
+ H
2
(Ni) B. CH
3
COOH + NaOH
C. HCOOCH
3
+ NaOH D. (C
15
H

31
COO)
3
C
3
H
5
+ H
2
O (H
+
)
Câu 37. Khi chuyển hóa dầu, bơ lỏng sang dạng rắn ta cho chất béo lỏng phản ứng với
A. NaOH B. KOH C. H
2
O (axit) D. H
2
(Ni, t
0
)
Câu 38. Đun hỗn hợp glixerol, axit stearic, axit panmitic (H
2
SO
4
đ) có thể thu được mấy trieste ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 39. Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H

31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COOH và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
Câu 40. Ứng dụng nào sau đây không phải của chất béo?
A. Sản xuất glixerol B. Làm thức ăn C. Nấu xà phòng D. Chống bệnh tim mạch
Câu 41. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam
một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat
Câu 42. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với CO
2
bằng 2. Khi đun nóng este này với dd NaOH tạo ra
muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng. CTCT thu gọn của este này là
A. CH
3
COOCH
3
B. HCOOC
3

H
7
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 43. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với CO
2
bằng 2. Khi đun nóng este này với dd NaOH tạo ra
muối có khối lượng bằng 17/22 lượng este đã phản ứng. CTCT thu gọn của este này là
A. CH
3
COOCH
3
B. HCOOC
3
H
7
C. CH
3
COOC
2

H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 44. Cho 4,4 gam etyl axetat tác dụng hết với 100 ml dd NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được chất rắn
khan có khối lượng là
A. 4,28 g B. 5,2 g C. 10,1 g D. 4,1 g
Câu45. Đốt cháy hoàn toàn 5,1 gam một este X cần vừa đủ 7,28 lit O
2
(đktc). CTPT của X là
A. C
3
H
6
O
2
B. C
2
H
4
O
2
C. C
4
H
8

O
2
D. C
5
H
10
O
2
Câu 46. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà
phòng là
Website: khacchinh2009.violet.vn 2
Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
Chương 2. CACBOHĐRAT
PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH
Câu 1. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glixerol B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
Câu 2. Trong thực tế người ta thực hiện pư tráng gương đối với chất nào sau đây để tráng ruột bình thủy?
A. Anđehit fomic B. Anđehit axetic C. Glucozơ D. Axitfomic
Câu 3. Cho Cu(OH)
2
/NaOH vào glucozơ, sau đó đun nóng thì thấy xuất hiện:
A. dd xanh lam B. kết tủa đỏ gạch C. không hiện tượng D. dd xanh lam và ↓ đỏ gạch
Câu 4. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)
2
. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.
Câu 5. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. fructozơ B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.
Câu 6. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 7. Cặp chất nào sau đây không phải là cặp đồng phân?
A. Glucozơ, fructozơ B. Tinh bột, xenlulozơ
C. Axit axetic, metyl fomat D. Saccarozơ, mantozơ
Câu 8. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH. B. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO.
C. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO. D. CH
3
CH
2
OH và CH
2

=CH
2
.
Câu 9. Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ.
Câu 10. Chất không phản ứng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng tạo thành Ag là
A. fructozơ B. CH
3
COOH. C. HCHO. D. HCOOH.
Câu 11. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)
2

A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu 12. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)
2
trong NaOH, đun nóng. B. AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng.
C. Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na.
Câu 13. Phản ứng nào sau đây không thể chứng minh được trong phân tử glucozơ có nhóm andehit?

A. Glucozơ + AgNO
3
/NH
3
B. Glucozơ + Cu(OH)
2
/NaOH
C. Lên men glucozơ D. Glucozơ + H
2
(Ni, t
0
)
Câu 14. Phân tử saccarozơ được cấu tạo từ những thành phần nào?
A. 1 gốc α- glucozơ và 1 gốc β- fructozơ B. 2 gốc α- glucozơ
C. 2 gốc β- fructozơ D. Nhiều gốc α- glucozơ
Câu 15. Dãy chất nào sau đây đều cho pư tráng gương?
A. Glucozơ, fructozơ, tinh bột B. Xenlulozơ, axit fomic, fructozơ
C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ D. Mantozơ, saccarozơ, anđehitfomic
Câu 16. Mỗi gốc glucozơ (C
6
H
10
O
5
) trong phân tử xenlulozơ có số nhóm hiđroxyl là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 17. Trong phân tử gluxit luôn có nhóm chức:
A. –OH B. -COOH C. -CHO D CO-
Câu 18. Dựa vào điều nào sau đây mà có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ có CTPT dạng (C
6

H
10
O
5
)
n
.
A. Sản phẩm cháy hoàn toàn có n
CO2
: n
H2O
= 6:5
B. Chúng là thức ăn cho người và gia súc
C. Không tan trong nước
D. Thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit cho nhiều phân tử glucozơ
Câu 19. So sánh tinh bột và xenlulozơ kết luận nào sau đây không đúng?
A. Thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit đều cho nhiều phân tử glucozơ
B. Phân tử khối tinh bột bé hơn xenlulozơ
C. Đều có mạch không phân nhánh
D. Đều có CTPT dạng (C
6
H
10
O
5
)
n
nhưng hệ số n mỗi chất khác nhau
Câu 20. Saccarozơ và mantozơ sẽ cho sản phẩm giống nhau khi phản ứng với chất nào sau?
A. Cu(OH)

2
/ NaOH B. O
2
(dư, t
0
) C. Dd AgNO
3
/ NH
3
D. H
2
O (H
+
)
Website: khacchinh2009.violet.vn 3
Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
Câu 21. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1750000. Số gốc glucozơ tương ứng trong phân tử gần bằng:
A. 10802 B. 18002 C. 12008 D. 10800
Câu 22. Glucozơ không thuộc loại
A. hợp chất tạp chức B. cacbohiđrat C. monosaccarit D. đisaccarit
Câu 23. Chất không có khả năng pư với dd AgNO
3
/ NH
3
giải phóng Ag là
A. Glucozơ B. axit fomic C. axit axetic D. Fomanđehit
Câu 24. Saccarozơ và glucozơ đều không thuộc loại
A. Monosaccarit B. Đisaccarit C. Polisaccarit D. Cacbohiđrat
Câu 25. Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là :
A. Đường phèn B. Mật mía C. Mật ong D. Đường kính

Câu 26. Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 27. Chất không tan được trong nước lạnh là
A. Glucozơ B. Tinh bột C. Fructozơ D. Saccarozơ
Câu 28. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột
Câu 29. Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Tinh bột → X → Y → Axitaxetic. X, Y lần lượt là :
A. glucozơ, ancol etylic B. mantozơ, glucozơ
C. glucozơ, etyl axetat D. ancol etylic, anđehit axetic
Câu 30. Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.
Câu 31. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]

n
. B. [C
6
H
8
O
2
(OH)
3
]
n
. C. [C
6
H
7
O
3
(OH)
3
]
n
. D. [C
6
H
5
O
2
(OH)
3
]

n
.
Câu 32. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
Câu 33. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể
tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 34. Cho sơ đồ chuyển hóa sau : CO
2
→ X → Y → Z
X, Y, Z lần lượt là:
A. xenlulozơ, glucozơ, ancol etylic B. tinh bột, fructozơ, ancol etylic
C. tinh bột, glucozơ, ancol etylic D. tinh bột, glucozơ, axit axetic
Câu 35. Một cacbohiđrat A khi tác dụng với Cu(OH)
2
/NaOH dư ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam, tiếp tục đun nóng sẽ cho kết tủa đỏ
gạch. Vậy A có thể là
A. Glixerol B. Fructozơ C. Xenlulozơ D. saccarozơ
* PHÂN BIỆT HÓA CHẤT
Câu 36. Cho các dd : glucozơ, glixerol, anđehit axetic, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt chúng ?
A. Cu(OH)
2
/ OH
-
B. Na kim loại C. Nước brom D. Dd AgNO
3
/ NH
3
Câu 37. Cho các dd : glucozơ, saccarozơ, anđehitaxetic. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt chúng ?

A. Cu(OH)
2
và AgNO
3
/ NH
3
B. Nước brom và NaOH
C. HNO
3
và AgNO
3
/ NH
3
D. AgNO
3
/ NH
3
và NaOH
Câu 38. Cho các dd : glucozơ, glixerol, axitaxetic, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt chúng ?
A. Cu(OH)
2
/ NaOH B. Na kim loại C. Dd AgNO
3
/ NH
3
D. Nước brom
Câu 39. Cho các dd : saccarozơ, fomanđehit, etanol, glucozơ. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt chúng ?
A. Cu(OH)
2
/ OH

-
B. H
2
/ Ni, t
0
C. AgNO
3
/ NH
3
D. Vôi sữa
Website: khacchinh2009.violet.vn 4
THUỐC THỬ CHẤT ĐƯỢC NHẬN BIẾT HIỆN TƯỢNG
I
2
Hồ tinh bột Hóa xanh hồ tinh bột
Nước brom Glucozơ, mantozơ Nước brom bị mất màu
Cu(OH)
2
Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ Dung dịch màu xanh lam
Cu(OH)
2
/ NaOH, t
0
Glucozơ, fructozơ, mantozơ Tạo kết tủa đỏ gạch (Cu
2
O)
AgNO
3
/ NH
3

, t
0
Glucozơ, fructozơ, mantozơ Tạo kết tủa trắng (Ag)
Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
Câu 40. Dùng chất nào sau đây để phân biệt glucozơ, fructozơ ?
Chương 3. AMIN - AMINO AXIT - PROTEIN
Câu1. Số đồng phân amin có công thức phân tử C
4
H
11
N là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu2. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C
3
H
9
N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu3. Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C
7
H
9
N ?
A. 3 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.
Câu4. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H
2
N-[CH
2
]

6
–NH
2
B. CH
3
–CH(CH
3
)–NH
2
C. CH
3
–NH–CH
3
D. C
6
H
5
NH
2
Câu5. Trong các chất dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH
3
–CH(CH
3
)–NH
2
?
A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin.
Câu6. Amin có công thức CH
3
-NH-C

2
H
5
có tên là
A. đimetylmetanamin B. etylmetanaminC. N-metyletanamin D. đimetylamin
Câu7. Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. NH
3
B. C
6
H
5
CH
2
NH
2
C. C
6
H
5
NH
2
D. (CH
3
)
2
NH
Câu8. Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. C
6

H
5
NH
2
B. C
6
H
5
CH
2
NH
2
C. (C
6
H
5
)
2
NH D. NH
3

Câu9. Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A. C
6
H
5
NH
2
. B. (C
6

H
5
)
2
NH C. p-CH
3
-C
6
H
4
-NH
2
. D. C
6
H
5
-CH
2
-NH
2
Câu 10. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH
3
NH
2
, NH
3
, C
6
H

5
NH
2
. B. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, NH
3
.
C. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
. D. NH
3

, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
.
Câu 11. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) anilin; (2) etylamin; (3) đietylamin; (4) natri hiđroxit; (5)
amoniac.
A. (1) < (5) < (2) < (3) < (4) B. (1) < (2) < (5) < (3) < (4)
C. (2) < (1) < (3) < (4) < (5) D. (2) < (5) < (4) < (3) < (1)
Câu 12. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự tăng dần tính bazơ: (1) metylamin; (2) amoniac; (3) etylamin; (4) anilin; (5) propylamin.
A. (4) < (5) < (2) < (3) < (1) B. (4) < (2) < (1) < (3) < (5)
C. (2) < (1) < (3) < (4) < (5) D. (2) < (5) < (4) < (3) < (1)
Câu 13. Cho các chất sắp theo chiều tăng phân tử khối CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
, CH
3

CH
2
CH
2
NH
2
. Nhận xết nào sau đây đúng ?
A. t
0
sôi, độ tan trong nước tăng dần B. t
0
sôi giảm dần, độ tan trong nước tăng dần
C. t
0
sôi, độ tan trong nước giảm dần D. t
0
sôi tăng dần, độ tan trong nước giảm dần
Câu 14. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?
A. (CH
3
)
3
COH và (CH
3
)
3
CNH
2
B. (CH
3

)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNH
2
C. CH
3
NHCH
3
và CH
3
CH(OH)CH
3
D. (C
6
H
5
)
2
NH và C
6
H
5
CH
2
OH
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Các amin đều có tính bazơ.
B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH
3
C. Phenylamin có tính bazơ yếu hơn NH
3
.
D. Tất cả các amin đơn chức đều chứa số lẻ nguyên tử H trong phân tử.
Câu 16. Tính bazơ của etylamin mạnh hơn amoniac được giải thích là do
A. nguyên tử N trong phân tử etylamin còn cặp electron chưa tham gia liên kết.
B. etylamin có khả năng cho H
+
khi tham gia phản ứng.
C. nguyên tử N trong phân tử etylamin có 3 electron độc thân.
D. do gốc C
2
H
5
– có đặc tính đẩy electron.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng với amin?
A. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ.
B. Tất cả các dd amin đặc đều tạo hiện tượng “thăng hoa” khi tác dụng với HCl đặc.
C. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol amin X luôn thu được a/2 mol N
2
.
D. Các amin đều có khả năng tác dụng với axit.
Câu 18. Hãy chỉ ra câu không đúng trong các câu sau?
A. Tất cả các amin đều có khả năng nhận proton.
B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH
3
.

C. Công thức của amin no đơn chức, mạch hở là C
n
H
2n + 3
N (n ≥ 1)
D. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn amoniac.
Câu19. Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH
3
NH
2
bằng cách nào ?
Website: khacchinh2009.violet.vn 5
Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
A. Ngửi mùi B. Thêm vài giọt dung dịch H
2
SO
4

C. Thêm vài giọt dung dịch Na
2
CO
3
D. Đưa đủa thủy tinh đã nhúng vào dd HCl đặc lên miệng lọ đựng dd CH
3
NH
2
đặc
Câu 20. Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac.
Câu21. Đốt cháy hoàn toàn 9,0 gam một amin no, đơn chức X phải dùng hết 16,8 lit oxi (đktc). Công thức của X là

A. C
2
H
7
N B. C
3
H
9
N C. C
4
H
11
N D. C
5
H
13
N
Câu22. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH
3
NH
2
), sinh ra V lít khí N
2
(ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.
Câu23. Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH
3
NH
2
), sinh ra 2,24 lít khí N

2
(ở đktc). Giá trị của m là
A. 3,1 gam. B. 6,2 gam. C. 5,4 gam. D. 2,6 gam.
Câu24. Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin là
A. 164,1ml. B. 49,23ml. C 146,1ml. D. 16,41ml.
Câu 25. Cho 5,9 gam etylamin (C
3
H
7
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C
3
H
7
NH
3
Cl) thu được là
A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam.
Câu26. Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là
A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g.
Câu27. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
5
N B. CH
5
N C. C
3

H
9
N D. C
3
H
7
N
B . AMINOAXIT
Câu 1. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu2. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH
3
–CH(NH
2
)–COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit α-aminopropionic. C. Anilin.
D. Alanin.
Câu3. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH
3
-CH(CH
3
)-CH(NH
2
)-COOH?
A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic. B. Valin.
C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic. D. Axit α-aminoisovaleric.
Câu4. Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. H
2

N-CH
2
-COOH B. CH
3
–CH(NH
2
)–COOH
C. HOOC-CH
2
CH(NH
2
)COOH D. H
2
N–CH
2
-CH
2
–COOH
Câu5. Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
A. Glixin (CH
2
NH
2
-COOH) B. Lizin (H
2
NCH
2
-[CH
2
]

3
CH(NH
2
)-COOH)
C. Axit glutamic HOOCCH
2
CHNH
2
COOH D. Natriphenolat (C
6
H
5
ONa)
Câu6. Dung dịch chất không làm đổi màu quỳ tím là
A. H
2
N- CH
2
-COOH B. CH
3
-NH
2
C. H
2
N-[CH
2
]
4
-CH(NH
2

)-COOH D. NH
3
Câu7. Phân biệt 3 dung dịch H
2
N- CH
2
-COOH, CH
3
COOH, C
2
H
5
NH
2
có thể dùng
A. NaOH B. HCl C. quỳ tím D. CH
3
OH/ HCl
Câu8. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH
3
COOH. B. H
2
NCH
2
COOH. C. CH
3
CHO. D. CH
3
NH

2
.
Câu9. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H
2
NCH
2
COOH, vừa tác dụng được với CH
3
NH
2
?
A. NaCl. B. HCl. C. CH
3
OH. D. NaOH.
Câu 10. Cho dãy các chất: C
6
H
5
NH
2
(anilin), H
2
NCH
2
COOH, CH
3
CH
2
COOH, CH
3

CH
2
CH
2
NH
2
, C
6
H
5
OH (phenol). Số chất trong dãy tác
dụng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 11. Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH
3
.
C. dung dịch HCl và dung dịch Na
2
SO
4
. D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 12. Để nhận biết các chất metanol, glixerol, dung dịch glucozơ, dung dịch anilin ta có thể dùng thuốc thử theo trình tự nào sau đây?
A. dd AgNO
3
/NH
3
và Cu(OH)
2
/OH

-
.
B. Na kim loại, dd brom.
C. Cu(OH)
2
/OH
-
, dd brom. D. dd NaOH, dd HCl.
Câu 13. Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch mất nhãn gồm : glucozơ, glixerol, etanol, lòng trắng trứng (dụng cụ thí nghiệm có đủ)

A. NaOH B. HNO
3
C. Cu(OH)
2
/NaOH D. AgNO
3
/NH
3
Website: khacchinh2009.violet.vn 6
Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
Câu 14. Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit ?
A. H
2
N- CH
2
-COOH B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH

C. CH
3
-CH
2
-CO-NH
2
D. HOOC- CH(NH
2
)-CH
2
-COOH
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thuỷ phân protein đến cùng bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sản phẩm thu được là hỗn hợp các α- aminoaxit.
B. Khối lượng phân tử của một aminoaxit chứa một nhóm -NH
2
và một nhóm -COOH luôn là số lẻ
C. Các aminoaxit đều tan trong nước.
D. Tất cả các dung dịch aminoaxit đều làm đổi màu quỳ tím.
Câu 16. Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
A. axit cacboxylic B. amin C. aminoaxit D. α- aminoaxit
Câu17. Đặc điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrat và lipit là
A. protein có phân tử khối lớn B. protein luôn có chứa nguyên tử nitơ
C. protein luôn có chứa nhóm OH D. protein luôn là chất hữu cơ no
Câu18. Trong dung dịch các aminoaxit thường tồn tại dạng nào ?
A. Dạng ion lưỡng cực B. Dạng phân tử
C. Vừa dạng ion lưỡng cực vừa dạng phân tử số mol như nhau
D. Vừa dạng ion lưỡng cực và một phần nhỏ dạng phân tử
Câu19. Amin có công thức C
6
H

5
NH
2
. Phát biểu nào sau đây không đúng về chất trên ?
A. Tên là anilin B. Tên là phenyl amin C. Tên là benzyl amin D. Thuộc amin thơm
Câu 20. Cho chất X có công thức CH
3
-CH(NH
2
)-COOH. Phát biểu nào sau đây không đúng về chất trên ?
A. Tên là axit 2- amino propanoic hay axit α- amino propionic hoặc alanin.
B. Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím.
C. Tác dụng được với HCl, NaOH, Na
D. Tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime
Câu 21. Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
Câu 22. Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 33. Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn một α - aminoaxit thu được CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ mol 8 : 9. Công thức cấu tạo có thể có của X là :
A. CH
3
CH(NH
2
)COOH B. CH

3
CH
2
CH(NH
2
)COOH
C. H
2
N[CH
2
]
3
COOH D. CH
3
[CH
2
]
3
CH(NH
2
)COOH
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn a mol aminoaxit A thu được 2a mol CO
2
và a/2 mol N
2
. Công thức cấu tạo A là :
A. H
2
NCH
2

COOH B. H
2
N[CH
2
]
2
COOH
C. H
2
N[CH
2
]
3
COOH D. H
2
NCH
2
(COOH)
2
Câu 36. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H
2
N-CH
2
-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là
A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 11,15 gam.
Câu 37. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H
2
N-CH
2
-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là

A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 7,9 gam. D. 9,7 gam.
Câu38. Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam
muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. glixin
Câu 39. Este A được điều chế từ
α
-amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng 44,5. Công thức cấu tạo của A là:
A. CH
3
–CH(NH
2
)–COOCH
3
. B. H
2
N-CH
2
CH
2
-COOH
C. H
2
N–CH
2
–COOCH
3
. D. H
2
N–CH
2

–CH(NH
2
)–COOCH
3
Câu 40. Este A được điều chế từ ancol metylic và amino axit no B (chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl). Tỉ khối hơi của A so
với oxi là 2,78125. Amino axit B là
A. axit amino fomic. B. axit aminoaxetic. C. axit glutamic. D. axit β-amino propionic.
Website: khacchinh2009.violet.vn 7
Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
Chương 5. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 1. Tính chất hoá học của kim loại là
A. Bị oxy hoá B. Tính oxy hoá
C. Bị khử D. Dễ nhường proton
Câu 2. Nhận định nào đúng khi nhận xét về phản ứng oxy hoá- khử sau: 2A + B
2+


2A
+
+ B
A. Quá trình A

A
+
là quá trình oxy hoá B. A oxy hoá được B
2+
C. B
2+
khử được A D. B
2+

bị A oxy hoá.
Câu 3. Lá Au bị một lớp Fe phủ trên bề mặt. Để thu được Au tinh khiết, đơn giản chỉ cần ngâm trong dd nào sau đây?
A. Fe(NO
3
)
3
B. NaOH C. Nước cườn toan D. CuSO
4
Câu 4. Phản ứng nào không xảy ra được?
A. Ni + Fe
2+
→ Ni
2+
+ Fe B. Mg + Cu
2+
→ Mg
2+
+ Cu
C. Pb + 2Ag → Pb
2+
+ 2Ag
+
D. Fe + Pb
2+
→ Fe
2+
+Pb
Câu 5. Sắp xếp các ion kim loại sau đây theo thứ tự tính oxy hoá tăng dần; câu nào sau đây đúng?
A. Na
+

< Mn
2+
<Al
3+
<Fe
3+
<Cu
2+
B. Na
+
<Al
3+
<Mn
2+
<Cu
2+
<Fe
3+
C. Na
+
< Al
3+
<Mn
2+
<Fe
3+
<Cu
2+
D. Na
+

<Al
3+
<Fe
3+
<Mn
2+
<Cu
2+

Câu 6. Cho phản ứng Cu + 2FeCl
3 →
CuCl
2
+ 2FeCl
2
cho thấy:
A. Cu có tính khử mạnh hơn sắt B. Cu khử Fe
2+
thành Fe
3+
C. Fe
3+
oxy hoá được Cu
2+
thành Cu D. Fe
3+
oxy hoá được Cu thành Cu
2+
Câu 7. Nhận định sau nào đây đúng ?
A. Cho Fe + dd CuSO

4
: không có hiện tượng gì?
B. Cho Fe + dd CuSO
4
: màu xanh dd đậm dần
C. Cho Cu + dd Fe
2
(SO
4
)
3
: màu xanh dd đậm dần
D. Cho Cu + dd Fe
2
(SO
4
)
3
: không có hiện tượng
Câu 8. Nhận định nào đúng ?
A. Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl
2

B. Fe có khả năng tan được trong dung dịch FeCl
2

C. Cu có khả năng đẩy được Fe khỏi dung dịch FeCl
3
D. Fe có khả năng tan được trong dung dịch FeCl
3

Câu 9. Bột Cu có lẫn bột Zn và Al. Dùng hóa chất nào sau đây để loại được tạp chất?
A. Dung dịch Cu (NO
3
)
2
dư B. Dung dịch Zn (NO
3
)
2

C. Dung dịch AgNO
3
dư D. Dung dịch Mg (NO
3
)
2

Câu 10. Chọn câu trả lời sai khi nhúng thanh sắt vào dung dịch sau
A. Dung dịch CuSO
4
: Khối lượng thanh sắt tăng
B. Dung dịch HCl: Khối lượng thanh sắt giảm
C. Dung dịch NaOH: Khối lượng thanh sắt không đổi
D. Dung dịch AgNO
3
: Khối lượng thanh sắt giảm.
Câu 11. Để chuyển hoá FeCl
3



FeCl
2
ta cho vào dung dịch FeCl
3
kim loại nào sau?
A. Cu B. Fe C. Ag D. A hoặc B
Câu 12. Cho Na vào dung dịch CuSO
4
, nhận định nào sau đây đúng?
A. Không hiện tượng B. Có kết tủa xanh lam
C. Có kim loại Cu được sinh ra D. Có sủi bọt dd và xuất hiện kết tủa xanh lam
Câu 13. Có thể dùng bình bằng nhôm hoặc sắt đựng dung dịch axit nào sau?
A. d
2
HCl B. H
2
SO
4
(L) C. H
2
SO
4
đđ, nguội D. HNO
3
(L)
Câu 14. Trong phản ứng của kim loại với dung dịch HNO
3
thì:
A. Kim loại khử được
5+

N
của dung dịch ax đến mức oxi hoá cao hơn
B. Kim loại khử ion H
+
của dung dịch axít
C. Kim loại oxi hoá được
5+
N
của dung dịch ax đến mức oxi hoá thấp hơn
D. Kim loại khử được
5+
N
của dung dịch ax đến mức oxi hoá thấp hơn
Câu 15. Phản ứng nào sau đây đúng với tính chất của dung dịch H
2
SO
4
loãng?
A. Fe + H
+


H
2
+ Fe
3+
B. Fe + H
+



Fe
2+
+ H
2
C. Fe+H
+
+SO
4
2-

Fe
3+
+SO
2
+H
2
O D. Fe+H
+
+SO
4
2-

Fe
2+
+SO
2
+H
2
O
Câu 16. Cho 2 cặp oxi hoá khử Cu

2+
/ Cu và Ag
+
/ Ag; nhận định nào sai?
A. Cu
2+

có tính oxi hoá mạnh hơn Ag
+
B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag
Website: khacchinh2009.violet.vn 8
Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
C. Ag
+

có thể oxi hoá mạnh hơn Cu
2+
D. Cu có thể bị oxi hoá bởi Ag
+
Câu 17. Hoá chất dùng để hoà tan các kim loại: Ag, Zn, Fe, Cu là
A. Dung dịch AgNO
3
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch HNO
3
(L) D. Dung dịch HNO
3
đđ nguội
Câu 18. Cho hỗn hợp {Fe-Ag} tác dụng hoàn toàn với dung dịch gồm {ZnSO
4

, CuSO
4
} vừa đủ, chất rắn thu được gồm:
A. Zn, Cu B. Cu, Ag C. Zn, Cu, Ag D. Zn, Ag
Câu 19. Phản ứng nào sau đây đúng?
A. 2K + CuSO
4
→ K
2
SO
4
+ Cu B. 2Fe + HCl → 2FeCl
3
+ 3H
2
C. Cu + 2HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ H
2
D. Mg(OH)
2
+2HCl → MgCl
2
+ 2H
2
O

Câu 20. Dãy các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Na, Rb, Al
C. K, Sr, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr
Câu 21. Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl
3
, AlCl
3
, CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
, NaCl, HNO
3
, H
2
SO
4
đặc
nóng, NH
4
NO
3
. Số trường hợp tạo ra muối sắt (II) là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 22. Chất nào sau đây có khả năng oxy hóa Fe
2+
thành Fe
3+

?
A. Cu
2+
B. Pb
2+
C. Ag
+
D. Au
Câu 23. Cho bột Cu dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO
3
)
3
và AgNO
3
. Chất rắn thu được là :
A. Cu B. Cu, Ag C. Cu, Fe, Ag D. Fe, Ag
Câu 24. Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch: (1) Cu(NO
3
)
2
; (2) Pb(NO
3
)
2
; (3) Zn(NO
3
)
2
. Nhúng 3 lá kẽm (giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3
ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ:

A. X tăng, Y giảm, Z không đổi. B. X giảm, Y tăng, Z không đổi.
C. X tăng, Y tăng, Z không đổi. D. X giảm, Y giảm, Z không đổi.
Câu 25. Cho các cặp oxi hoá khử sau: Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu ; Fe
3+
/Fe
2+
. Từ trái sang phải tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
, tính
khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe
2+
. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Fe có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl
3
và CuCl
2
.
B. Đồng có khả năng tan trong các dung dịch FeCl
3
và FeCl
2
.

C. Fe không tan được trong các dung dịch FeCl
3
và CuCl
2
.
D. Đồng có khả năng tan trong các dung dịch FeCl
2
.
Câu 26. Cho 3 kim loại Ag, Fe, Mg và 4 dung dịch ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
và CuSO
4
. Kim loại nào sau đây khử được cả 4 dung dịch
muối?
A. Fe B. Mg. C. Ag D. Cu.
Câu 27. Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)
2
thì Fe sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự sau (ion đặt

trước sẽ bị khử trước)
A. Ag
+
, Pb
2+
,Cu
2+
B. Cu
2+
, Ag
+
, Pb
2+
C. Pb
2+
, Ag
+
, Cu
2
D. Ag
+
,Cu
2+
, Pb
2+
Câu 28. Cho Na kim loại vào dung dịch CuSO
4
hiện tượng quan sát được là:
A. Có đồng màu đỏ bám trên kim loại Na B. Có khí H
2

bay lên
C. Có kết tủa trắng xuất hiện D. Có khí bay lên và kết tủa xanh xuất hiện
Câu 29. Cho hỗn hợp hai kim loại Al và Zn vào dung dịch AgNO
3
. Sau phản ứng thu được hỗn hợp hai kim loại và dung dịch chỉ chứa
một muối. Hai kim loại và hai muối đó là:
A. Zn, Ag và Zn(NO
3
)
2
B. Zn, Ag và Al(NO
3
)
3
C. Al, Ag và
Al(NO
3
)
3
D. Al, Ag và Zn(NO
3
)
2
Câu 30. Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột cần để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là:
A. Vôi sống B. Lưu huỳnh C. Muối ăn D. Cát
Câu 31. Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều giảm dần tính kim loại là:
A. Mg, Al, K, Na B. Al, Mg, Na, K C. Na, K, Al, Mg D. K, Na, Mg, Al
Câu 32. Một hợp kim gồm các kim loại: Ag, Zn, Fe, Cu. Hoá chất có thể hoà tan hoàn toàn hợp kim trên thành dung dịch là:
A. Dung dịch Fe(NO
3

)
3
B. Dung dịch HNO
3
đặc nguội
C. Dung dịch HCl D. Dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng
Câu 33. Trong các chất sau: Mg, Al, hợp kim Al - Ag, hợp kim Al - Cu. Chất nào khi tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng giải phóng nhiều bọt
khí hiđro nhất?
A. Hợp kim Al - Cu B. Mg C. Mg + Al D. Hợp kim Al - Ag
Câu 34. Phương trình hoá học nào dưới đây đã được viết không đúng?
A. 2Fe + 3Cl
2
-> 2FeCl
3
B. 2Fe + 3I
2
-> 2FeI
3
C. Fe + S -> FeS D. 3Fe + 2O
2
-> Fe
3

O
4
Câu 35. Để làm sạch dung dịch Fe(NO
3
)
2
có lẫn các dung dịch Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, người ta dùng kim loại nào sau đây?
Website: khacchinh2009.violet.vn 9
Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
A. Ag B. Cu C. Mg D. Fe
Câu 36. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với axit HCl giải phóng H
2
là:
A. Mg, Fe, Au B. Hg, Cu, Ag C. Hg, Cu, Na D. Mg, Fe, Al
Câu 37. Fe tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây?
A. dd CuSO
4
, Cl
2
, H
2
SO
4


đặc, nguội
B. dd FeSO
4
, H
2
SO
4
loãng, Cl
2
C. dd FeSO
4
, Cl
2
, dd AgNO
3
D. H
2
SO
4
loãng, dd CuSO
4
, Cl
2
Câu 38. Để làm sạch Ag có lẫn Cu và Fe, người ta dùng dung dịch nào sau đây để loại Cu và Fe?
A. Fe(NO
3
)
2
B. CuSO
4

C. AgNO
3
D. HCl
Câu 39. Cho các kim loại sau: Ba, Al, Fe, Mg, Cu. Chỉ dùng dung dịch H
2
SO
4
loãng, phân biệt được bao nhiêu kim loại?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 40. Có 4 kim loại là: Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
, MgSO
4
. Kim loại nào tác dụng được với cả 4 dung dịch
trên là
A. Al B. Fe C. Mg D. Không có kim loại nào
Câu 41. Liên kết trong hợp kim là:
A. LK kim loại B. LK cộng hóa trị
C. LK ion D. LK kim loại và LK cộng hóa trị
Câu 42. Cho một hợp kim Cu – Al vào H
2
SO
4
loãng dư thấy hợp kim:
A. bị tan hoàn toàn B. kim không tan
C. bị tan 1 phần do Al phản ứng D. bị tan 1 phần do Cu phản ứng

Câu 43. Trong hợp kim Al- Mg, cứ 9 mol Al thì có 1 mol Mg. Thành phần phần trăm khối lượng của hợp kim là:
A. 80% Al và 20% Mg B. 81% Al và 19% Mg
C. 91% Al và 9% Mg D. 83% Al và 17% Mg
Câu 44. Một loại đồng thau có chứa 59,63% Cu và 40,37% Zn. Hợp kim này có cấu tạo tinh thể của hợp chất hóa học giữa Cu và Zn.
Công thức hóa học của hợp chất là:
A. Cu
3
Zn
2
B. Cu
2
Zn
3
C. CuZn
2
D. Cu
2
Zn
Câu 45. Trong ăn mòn điện hóa học, xảy ra:
A. sự oxy hóa ở cực dương
B. Sự khử ở cực âm
C. sự oxy hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm
D. sự oxy hóa ở cực âm sự khử ở cực dương
Câu 46. Chất nào sau đây trong khí quyển không gây ra sự ăn mòn kim loại?
A. O
2
B. CO
2
C. N
2

D. H
2
O
Câu 47. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào xảy ra ăn mòn hóa học:
A. Để gang thép ngoài không khí B. Zn trong d
2
H
2
SO
4
(L) có CuSO
4
C. Fe tiếp xúc Cl
2
ở T
0
cao D. Tôn lợp bị xay xát ngoài khg khí
Câu 48. Quá trình xảy ra khi để vật là hợp kim của Zn – Cu ngoài không khí ẩm?
A. Ăn mòn hóa học B. Oxi hóa kim loại
C. Ăn mòn điện hóa học D. Hòa tan kim loại
Câu 49. Cho các cặp điện cực Al – Fe; Cu – Fe; Zn – Cu tiếp xúc dung dịch chất điện li thì chất nào đóng vai trò cực âm:
A. Al, Fe, Zn B. Fe, Zn, Cu B. Fe, Zn D. Al, Cu, Zn
Câu 50. Trường hợp nào sau đây là sự ăn mòn đện hóa học:
A. Thép bị gỉ trong không khí ẩm B. Zn tan trong d
2
HNO
3
(L)
C. Zn bị phá hủy trong Cl
2

C. Na cháy trong không khí
Câu 51. Một vật bằng Fe – Cu để trong tự nhiên bị ăn mòn điện hóa học, tại catot có hiện tượng gì xảy ra?
A. Fe bị khử (Fe

Fe
2+
+2e) B. Cu bị oxi hóa (Cu

Cu
2+
+2e)
C. H
+
bị oxi hóa (2H
+
+ 2e

H
2
) D. H
+
bị khử (2H
+
+ 2e

H
2
)
Câu 52. Để vật bằng gang thép trong không khí ẩm, vật bị ăn mòn theo kiểu:
A. Ăn mòn hóa học B. AM ĐHH: Fe cực +, C cực -

C. AM ĐHH: Al là cực (-), Fe cực + D. AM ĐHH: Fe cực -, C cực +
Câu 53. Cặp hợp kim Al – Fe đặt trong dung dịch muối ăn thì thấy:
A. Hợp kim không bị ăn mòn B. Al bị ăn mòn hóa học
C. Fe bị ăn mòn điện hóa học D. Al bị ăn mòn điện hóa học
Câu 54. Cho viên bi Fe vào ống nghiệm đựng dung dịch HCl, sau đó cho tiếp viên bi Cu vào ống nghiệm tiếp xúc với Fe. Hỏi kim loại
nào bị ăn mòn ?
A. Fe bị ăn mòn hóa học B. Fe bị ăn mòn điện hóa học và cả ăn mòn hóa học
C. Cu bị ăn mòn hóa học D. Cu bị ăn mòn điện hóa học
Câu 55. Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dung dịch H
2
SO
4
loãng thấy khí H
2
thoát ra. Nhỏ thêm vài giọt CuSO
4
vào ống nghiệm thì
Website: khacchinh2009.violet.vn 10
Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
thấy:
A. lượng H
2
thoát ra ít hơn B. lượng H
2
thoát ra mạnh hơn
C. tốc độ ăn mòn chậm dần D. tốc độ ăn mòn không thay đổi
Câu 56. Cuốn một sợi dây thép vào một thanh kim loại X rồi nhúng vào dung dịch H
2
SO
4

(L), quan sát thấy khí thoát ra rất mạnh từ sợi
dây thép. X có thể là thanh kim loại nào sau đây:
A. Mg B. Sn C. Cu D. Pt
Câu 57. Để hạn chế sự ăn mòn của vỏ tàu biển, sau một thời gian người ta thường gắn vào lường tàu một miếng kim loại nào sau đây:
A. Na B. Cu C. Zn D. Pb
Câu 58. Điều kiện của ăn mòn điện hóa học là
A. Gồm 2 điện cực khác nhau B. Hai điện cực phải tiếp xúc nhau
C. Cặp điện cùng tiếp xúc với dd điện li D. cả A,B,C
Câu 59. Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất khi ngâm nó trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl B. HgSO
4
C. H
2
SO
4
loãng D. H
2
SO
4
loãng, có vài giọt dd CuSO
4
Câu 60. Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu trong không khí ẩm, lớp thiết bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là:
A. Sắt B. Cả hai đều bị ăn mòn
C. Thiếc D. Cả hai đều không bị ăn mòn
Câu 61. Tôn là sắt tráng kẽm. Nếu trong không khí ẩm, trên bề mặt tôn có lớp trầy xước sâu vào bên trong thì kim loại bị ăn mòn trước là:
A. Sắt B. Cả hai đều bị ăn mòn
C. Kẽm D. Cả hai đều không bị ăn mòn
Câu 62. Một số hóa chất được để trên tủ có khung bằng kim loại. Sau một thời gian người ta thấy khung kim loại bị gỉ. Hóa chất nào sau
đây có khả năng gây ra hiện tượng trên?
A. Ancol etylic B. Dây nhôm C. Dầu hỏa D. Axit clohiđric

Câu 63. Kim loại nào sau đây tự tạo màng oxit bảo vệ khi để ngoài không khí ẩm?
A. Zn B. Fe C. Ca D. Na
Câu 64. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào bị ăn mòn điện hoá:
A. Thép thường để trong không khí ẩm B. Đốt cháy dây thép trong không khí
C. Kim loại sắt trong dung dịch HCl D. Kim loại đồng để trong dung dịch AgNO
3
Câu 65. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:
A. Oxi hóa ion kim loại thành kim loại tự do B. Dùng dung điện 1 chiều khử ion kim loại
C. Khử ion kim loại thành kim loại tự do D. Dùng chất khử để khử ion kim loại
Câu 66. Dùng đơn chất có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch muối thì đó là phương pháp điều chế:
A. thủy luyện B. thủy phân C. nhiệt luyện D. điện phân
Câu 67. Phương pháp dùng để điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm là:
A. thủy luyện B. nhiệt luyện C. điện phân dd D. điện phân nóng chảy
Câu 68. Từ dung dịch NaCl để điều chế Na người ta làm:
A. Điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn
B. Dùng K khử Na
+
thành Na
C. Cô cạn lấy muối khan rồi điện phân nóng chảy
D. Chuyển NaCl thành oxít rồi dùng chất khử để khử Na
+
Câu 69. Dãy kim loại nào sau đây có thể điều chế từ oxít tương ứng bằng phương pháp nhiệt luyện:
A. Fe, Al, Cu B. Zn, Mg, Fe C. Fe, Mn, Ni D. Ni, Cu, Ca
Câu 70. Có một dung dịch FeSO
4
lẫn CuSO
4
phương pháp đơn giản để loại tạp chất là cho hỗn hợp đó tác dụng với:
A. Cu dư B. Al dư C. Fe dư D. Ag dư
Câu 71. Từ dd CuCl

2
, có tối đa bao nhiêu cách để điều chế trực tiếp Cu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 72. Phản ứng nhiệt nhôm xảy ra được khi Al tác dụng với dãy chất nào sau đây ở t
0
cao?
A. Fe
3
O
4
, CuO, Cr
2
O
3
B. Fe
x
O
y
, CaO, Cr
2
O
3
C. FeO, MgO, ZnO D. PbO, CuO, NaOH
Câu 73. Từ Fe
2
O
3
để điều chế Fe bằng phương pháp nhiệt luyện người ta có thể cho Fe
2
O

3
tác dụng với chất nào sau đây ở nhiệt độ cao:
A. H
2
,

CO, Al, CO
2
B. H
2
O,

CO, Al, C
C. H
2
,

CO, Al, Mg D. H
2
,

CO
2
, Al, C
Câu 74. Điện phân NaCl nóng chảy, ở catot xảy ra quá trình:
A. Khử : 2

Cl

Cl

2
B. Khử Na
+


Na
C. Oxi hoá 2

Cl

Cl
2
D. Oxi hoá Na
+


Na
Câu 75. Khi điện phân dung dịch CuSO
4
, ở anot xảy ra quá trình:
A. Oxi hoá 2SO
4
2-

SO
2
B. Oxi hoá Cu
2+



Cu
Website: khacchinh2009.violet.vn 11
Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
C. Oxi hoá H
2
O

H
+
+ O
2
D. Oxi hoá H
2
O → H
2
và O
2
Câu 76. Muốn mạ Ag vào vật bằng Fe ta dùng phương pháp:
A. đp dd FeSO
4
với cực dương = Ag B. đp dd AgNO
3
với cực dương = Fe
C. đp dd AgNO
3
với cực dương = Ag D. đp dd AgNO
3
với cực âm = Fe
Câu 77. Người ta dùng phương pháp nào sau đây để sản xuất nhôm:
A. Al

2
O
3
+ CO(t
0
) B. Al
2
O
3
+ C (t
0
)
C. Al
2
O
3
+ H
2
(t
0
) D. Điện phân nóng chảy Al
2
O
3

Câu 78. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Điều chế kim loại kiềm bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogen hay hiđroxit.
B. Quặng boxit là nguyên liệu để điều chế Al trong công nghiệp
C. Có thể điều chế sắt theo sơ đồ: FeS
2



Fe
2
O
3

→
Al
Fe
D. Điều chế kim loại kiềm thổ bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogen
Câu 79. Điện phân dd CuSO
4
một thời gian, dùng quỳ tím nhúng vào dung dịch sau điện phân, thấy quỳ tím
A. hoá xanh B. hoá đỏ C. không đổi màu D. mất màu
Câu 80. Phản ứng hóa học nào sau đây chỉ thực hiện bằng phương pháp điện phân?
A. Fe+CuSO
4
→ Cu +FeSO
4
B. CuSO
4
+NaOH→Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
C. CuSO
4

+H
2
O→ Cu+O
2
+H
2
SO
4
D. Cu + AgNO
3
→ Ag + Cu(NO
3
)
2
PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG
1) Kim loại tác dụng với phi kim
Câu 1. Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl
3
?

A. 21,3 gam B. 12,3 gam. C. 13,2 gam. D. 23,1 gam.
Câu 2. Đốt cháy bột Al trong bình khí Clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 gam. Khối
lượng Al đã phản ứng là
A. 1,08 gam. B. 2,16 gam. C. 1,62 gam. D. 3,24 gam.
2) Kim loại tác dụng với axit
Câu3. Hoà tan 7,8 (g) hỗn hợp Mg-Al bằng dung dịch HCl, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng lên 7(g). Số mol HCl đã tham
gia phản ứng là:
A. 0,8(mol) B. 0,08(mol) C. 0,4(mol) D. 0,04(mol)
Câu 4. Cho 10,14 gam hỗn hợp Mg-Al-Cu tác dụng với dung dịch HCl dư tạo ra 7,84 lit khí A (đktc); 1,54 g chất rắn B và dung dịch C.
Cô cạn dung dịch C thu được lượng muối khan là:

A. 33,45 g B. 33,25 g C. 32,99 g D. 35,58 g
Câu 5. Cho 2,06 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư thu được 896ml NO duy nhất (đktc). Khối lượng
muối khan thu được là:
A. 9,5 g B. 7,44 g C. 7,02 g D. 4,54 g
Câu 6. Cho 11(g) hỗn hợp Al-Fe tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư thu được 6,72(L) NO duy nhất ở điều kiện chuẩn. Thành phần %
của Al theo khối lượng trong hỗn hợp là:
A. 49,1% B. 50,9% C. 73,6% D. 26,4%
Câu 7. Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HNO
3
rất loãng, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N
2
O và 0,01mol NO. Giá
trị của m là:
A. 13,5 B. 1,35 C. 8,1 D. 10,8
Câu 8. Cho 5,6(g) kim loại tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
(L) dư thu được 28(g) muối sunfat. Kim loại là:
A. Mg B. Al C. Fe D. Ca
Câu 9. Hòa tan 5,4(g) kim loại X trong dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc, đun nóng thu được duy nhất 6,72(L) khí SO
2

điều kiện chuẩn. X là:
A. Al B. Ca C. Cu D. Na
Câu 10. Hòa tan 8g một kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl, cô cạn dung dịch sau phản ứng được 22,2(g) muối khan. Kim loại là:
A. Zn B. Fe C. Mg D. Ca
Câu 11. Cho 8,8(g) hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2chu kì kế tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư cho 6,72(L) (đktc)
khí H
2
ở điều kiện chuẩn. Hai kim loại đó là
A. Be – Mg B. Ca – Sr C. Mg – Ca D. Sr – Ba
Câu 12. Cho 12,1(g) hỗn hợp 2 kim loại A&B có hóa trị không đổi tác dụng với dung dịch HCl tạo ra 0,2 (mol) H
2
. Hai kim loại đó là
A. Ba – Cu B. Mg – Fe C. Mg – Zn D. Fe – Zn
Câu 13. Cho 60 gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong dung dịch HNO
3
loãng dư thu được 13,44 lit khí NO (đkc, sản phẩm khử duy
nhất). Phần % về khối lượng của Cu trong hỗn hợp là:
A. 69%. B. 96%. C. 44% D. 56%.
Câu 14. Cho 2,8 gam hỗn hợp bột kim loại bạc và đồng tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, dư thì thu được 0,896 lít khí NO
2
duy nhất (ở
đktc). Thành phần phần trăm của bạc và đồng trong hỗn hợp lần lượt là:
Website: khacchinh2009.violet.vn 12
Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013

A. 73% ; 27%. B. 77,14% ; 22,86% C. 50%; 50%. D. 44% ; 56%
Câu 15. Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư thì thu được 45,5 gam muối nitrat khan. Thể tích khí NO
(đktc, sản phẩm khử duy nhất) thoát ra là:
A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.
2) Phương pháp thủy luyện
Câu 16. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200(ml) dung dịch CuSO
4
sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rữa sạch, sấy
khô thấy đinh sắt tăng 0,8(g). Nồng độ mol/L của dung dịch CuSO
4
là:
A. 0,6M B. 0,7M C. 0,5M D. 1,5M
Câu 17. Cho một miếng sắt nặng 20(g) vào 200(ml) dung dịch CuSO
4
0,5M. Khi phản ứng xong thì khối lượng miếng kim loại nặng bao
nhiêu gam:
A. 19,2(g) B. 20,8(g) C. 21,6(g) D. không xác định được
Câu 18. Ngâm một thanh Zn trong 100(ml)dung dịch AgNO
3
0,1M đến khi AgNO
3
phản ứng hết, thì khối lượng thanh Zn so với ban đầu
là:
A. Giảm 0,755(g)B. Tăng 1,08(g) C. Tăng 0,755(g) D. Giảm 1,08(g)
Câu 19. Nhúng một thanh Al nặng 50(g) vào 400(ml) dung dịch CuSO
4
0,5M. Sau 1 thời gian lấy thanh nhôm ra cân nặng 51,38(g) khối
lượng Cu tào thành là:

A. 0,64(g) B. 1,38(g) C. 1,92(g) D. 2,56(g)
Câu 20. Nhúng một thanh sắt vào dung dịch chứa 16(g) CuSO
4
. Sau khi muối phản ứng hết thì khối lượng miếng sắt tăng 2% khối lượng
miếng sắt lúc đầu là:
A. 80(g) B. 40(g) C. 10,8(g) D. 20(g)
Câu 21. Ngâm một vật bằng Cu có khối lượng 10(g) trong 250(g) dung dịch AgNO
3
4%. Khi lấy vật ra thì lượng AgNO
3
trong dung dịch
giảm 17%. Khối lượng vật sau phản ứng là:
A. 10,76(g) B. 10(g) C. 0,76(g) D. 20(g)
Câu 22. Nhúng một thanh Mg vào 200 ml dung dịch Fe(NO
3
)
3
1M, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy thanh kim loại tăng
0,8 gam. Số gam Mg đã tan vào dung dịch là:
A. 1,4 g B. 4,8 g C. 8,4 g D. 4,1 g
Câu 23. Cho 1,68 g bột Fe và 0,36 g bột Mg tác dụng với 375 ml dung dịch CuSO
4,
khuấy nhẹ cho đến khi dung dịch hết màu xanh, thấy
khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là 2,82 g. nồng độ dung dịch CuSO
4
trước phản ứng là:
A. 0,05M B. 0,1M C. 0,2M D. 0,4M
Câu 24. Nhúng một thanh kim loại M hóa trị II vào 1,12 lit dung dịch CuSO
4
0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng thanh kim loại

tăng 1,344 gam và nồng độ CuSO
4
còn lại là 0,05M. Kim loại M là:
A. Mg B. Pb C. Fe D. Zn
Câu 25. Hoà tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO
3
dư thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 108 gam. B. 162 gam. C. 216 gam. D. 154 gam.
3. Phương pháp nhiệt luyện
Câu 26. Khử hoàn toàn hỗn hợp CuO, FeO cần 4,48(L) H
2
ở điều kiện chuẩn. Nếu khử hoàn toàn hỗn hợp trên băng CO thì lượng CO
2
thu để cho hấp thụ hết bằng dung dịch vôi trong dư thì thu được kết tủa bằng:
A. 10(g) B. 20(g) C.15(g) D. 7(g)
Câu 27. Đun nóng m(g) hỗn hợp Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
với CO. Sau 1 thời gian thu được 5,6(L) đktc khí CO
2
ở điều kiện chuẩn và 47(g) chất rắn.
Giá trị m bằng:
A. 54(g) B. 43(g) C. 51(g) D. 40(g)
Câu 28. Để khử 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe
3

O
4,
Fe
2
O
3,
Fe và MgO cần dùng đủ 8,4 lit CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được
sau phản ứng là:
A. 39 g B. 38 g C. 24 g D. 42 g
Câu 29. Để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO và ZnO cần 2,24 lit H
2
(đktc). Nếu đem hỗn hợp kim loại thu được cho tác dụng hết với
dung dịch HCl thì thể tích H
2
thu được là :
A. 4,48 lit B. 1,12 lit C. 3,36 lit D. 2,24 lit
Câu 30. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (H = 100%) hỗn hợp 40(g) Fe
2
O
3
và 10,8(g) Al. Sau khi phản ứng xong lượng Fe thu được là:
A. 11,2(g) B. 33,6(g) C. 22,4(g) D. 16,8(g)
4 . Phương pháp điện phân
Câu 31. Điện phân nóng chảy muối clorua của một KL kiềm một thời gian thu được 0,896(L) khí (đkc) ở anot và 3,12(g) kim loại ở catot.
Công thức của muối là:
A. NaCl B. LiCl C. RbCl D. KCl
Câu 32. Cho dòng điện I = 5A qua dd KCl khi ngừng điện phân ở anot thu được 3,36 lit khí (đkc). Biết sau khi điện phân gồm 2 chất tan,
thời gian điện phân là:
A. 5970s B. 5790s C. 2985s D. 2895s
Website: khacchinh2009.violet.vn 13

Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
Chương 6. KIM LOẠI KIỀM - KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔM
PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm?
A. t
o
nóng chảy, t
o
sôi thấp B. Khối lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp.
C. Độ dẫn điện dẫn t
o
thấp. D. Cấu hình e ở lớp ngoài cùng ns
1
Câu 2. Cấu hình e của ion Na
+
giống cấu hình e của ion hoặc nguyên tử nào trong đây sau đây?
A. Mg
2+
, Al
3+
, Ne B. Mg
2+
, F

, Ar
C. Ca
2+
, Al
3+
, Ne D. Mg

2+
, Al
3+
, Cl

Câu 3. Kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào sau đây ?
A. Lập phương tâm diện B. Lập phương tâm khối
C. Lục giác D. Không xác định
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của kim loại kiềm?
A. Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử B. Số oxy hóa nguyên tố trong hợp chất
C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất D. Bán kính nguyên tử
Câu 5. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của ion R
+
là 2p
6
. Nguyên tử R là
A. Ne B. Na C. K D. Ca
Câu 6. Nhận định nào sau đây không đúng về kim loại kiềm ?
A. Điều có mạng tinh thể giống nhau : lập phương tâm khối.
B. Dễ bị oxi hoá.
C. Điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hidroxit.
D. Là những nguyên tố mà nguyên tử có 1e ở phân lớp p.
Câu 7. Kim loại nào sau đây khi cháy trong oxi cho ngọn lửa màu vàng ?
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 8. Na để lâu trong không khí có thể tạo thành hợp chất nào sau đây :
A. Na
2
O B. NaOH C. Na
2
CO

3
D. Cả A,B, C.
Câu 9. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, tại khu vực gần điện cực catot, nếu nhúng quì tím vào khu vực đó thì
A. Quì không đổi màu B. Quì chuyển sang màu xanh
C. Quì chuyển sang màu đỏ D. Quì chuyển sang màu hồng
Câu 10. Dung dịch NaOH không tác dụng với muối nào sau đây ?
A. NaHCO
3
B. Na
2
CO
3
C. CuSO
4
D. NaHSO
4
Câu 11. Những tính chất nào sau đây không phải của NaHCO
3
?
1. Kém bền nhiệt 5. Thuỷ phân cho môi trường kiềm yếu
2. Tác dụng với bazơ mạnh 6. Thuỷ phân cho môi trường kiềm mạnh
3. Tác dụng với axit mạnh 7. Thuỷ phân cho môi trường axit
4. Là chất lưỡng tính 8. Tan ít trong nước
A. 1, 2, 3 B. 4, 6 C. 1, 2, 4 D. 6, 7
Câu 12. Cho CO
2
tác dụng với dung dịch NaOH (tỉ lệ mol 1:2), nhúng quỳ tím vào dd sau phản ứng thấy quỳ tím
A. hóa xanh B. hóa đỏ C. không đổi màu D. không xác định
Câu 13. Nguyên tố có năng lượng ion hóa nhỏ nhất là:
A. Li B. Na C. K D. Cs

Câu 14. Cho Na vào dung dịch CuCl
2
hiện tượng quan sát được là :
A. Sủi bọt khí B. Xuất hiện ↓ xanh lam
C. Xuất hiện ↓ xanh lục D. Sủi bọt khí và xuất hiện ↓ xanh lam
Câu 15. Kim loại nào tác dụng 4 dung dịch : FeSO
4
, Pb(NO
3
)
2
, CuCl
2
, AgNO
3
A. Sn B. Cu C. Ni D. Na
Câu 16. Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại kiềm ?
A. Tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. Na, K dùng làm chất trao đổi nhiệt ở là phản ứng hạt nhân.
C. Xút tác phản ứng hữu cơ.
D. Dùng điều chế Al trong công nghiệp hiện nay.
Câu 17. Công dụng nào sau đây không phải của NaCl ?
A. Làm gia vị B. Điều chế Cl
2
, HCl, nước Gia-ven
Website: khacchinh2009.violet.vn 14
Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
C. Khử chua cho đất D. Làm dịch truyền trong y tế
Câu 18. Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. NH

3
, SO
2
, CO, Cl
2
. B. N
2
, NO
2
, CO
2
, CH
4
, H
2
.
C. NH
3
, O
2
, N
2
, CH
4
, H
2
. D. N
2
, Cl
2

, O
2
, CO
2
, H
2
.
Câu 19. Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO
3
→ (Y) → NaNO
3
. X và Y có thể là
A. NaOH và NaClO. B. Na
2
CO
3
và NaClO.
C. NaClO
3
và Na
2
CO
3
. D. NaOH và Na
2
CO
3
.
Câu 20. Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể
Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là:

A. CaCO
3
, NaNO
3
. B. KMnO
4
, NaNO
3
.
C. Cu(NO
3
)
2
, NaNO
3
. D. NaNO
3
, KNO
3
.
Câu 21. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai? Từ Li đến Cs :
A. năng lượng ion hóa thứ nhất giảm dần, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi giảm dần.
B. khối lượng riêng (g/cm
3
) tăng dần.
C. độ cứng tăng dần.
D. bán kính nguyên tử tăng dần.
Câu 22. Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phản ứng nào sau đây ?
A. Kim loại kiếm tác dụng với nước B. Kim loại kiềm tác dụng với oxi
C. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch axit D. Kim loại kiềm tác dụng với dd muối

Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về ứng dụng của Ca(OH)
2
?
A. Điều chế nước Gia-ven trong công nghiệp. B. Chế tạo vôi vữa xây nhà
C. Khử chua đất trồng trọt D. Chế tạo clorua vôi là chất tẩy, sát trùng
Câu 24. Thành phần hóa học của thạch cao sống là
A. CaSO
4
.2H
2
O B. CaSO
4
.H
2
O hoặc CaSO
4
.0,5H
2
O
C. CaSO
4
D. Ca(H
2
PO
4
)
2
.CaSO
4
.2H

2
O
Câu 25. Cho biết Na (Z=11), cấu hình electron của Na
+

A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
5
D. 1s
2
2s

2
2p
6
Câu 26. Cho biết Ca (Z=20) cấu hình electron của ion Ca
2+

A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1


C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
2
Câu 27. Để điều chế Na có thể dùng phương pháp nào sau đây?
A. Khử Na
2
O bằng CO nung nóng. B. Dùng K đẩy Na ra khỏi dd muối NaCl
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn D. Điện phân muối NaCl nóng chảy.

Câu 28. Các phát biểu sau về kim loại IIA :
1. Kim loại IIA có tính khử mạnh nhất
2. Đều có độ cứng và nhiệt độ nóng chảy thấp.
3. Bán kính nguyên tử lớn hơn so IA cùng chu kì
4. Năng lượng ion hóa thấp (nhưng cao hơn so IA cùng chu kì).
5. Số e ngoài cùng ít, 1 hay 2 e
Các phát biểu không đúng:
A. 1, 3, 5 B. 1, 4, 5 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 5.
Câu 29. Từ Be đến Ba có kết luận nào sau sai ?
A. Bán kính nguyên tử tăng dần. B. t
o

nóng chảy tăng dần.
C. Điều có 2e ở lớp ngoài cùng. D. Tính khử tăng dần.
Câu 30. Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường ?
A. Be B. Ba C. Ca D. Sr
Câu 31. Các kim loại Ca, Sr, Ba được gọi là kim loại kiềm thổ vì :
A. Chúng điều tác dụng với CO
2
trong không khí.
B. Chúng điều tác dụng với nước ở nhiệt độ cao.
C. Chúng điều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
D. Chúng điều có cấu hình e ngoài cùng ns
2
.
Câu 32. Công dụng nào sau đây không phải của CaCO
3
?
A. Làm vôi quét tường B. Làm vật liệu xây dựng
C. Sản xuất ximăng D. Sản xuật bột nhẹ để pha sơn

Câu 33. Hiện tượng nào xảy ra khi thổi từ từ khí CO
2
vào nước vôi trong :
A. Sủi bọt dung dịch B. Dd trong suốt từ đầu đến cuối
C. Có ↓ trắng sau đó tan D. Dd trong suốt sau đó có ↓
Website: khacchinh2009.violet.vn 15
Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
Câu 34. Sự tạo thành thạch nhủ trong hang động là do phản ứng :
A. Ca(HCO
3
)
2

→
o
t
CaCO
3
+CO
2
+ H
2
O B. CaCl
2
+ Na
2
CO
3
→ CaCO
3

+ 2NaCl
C. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O → Ca(HCO
3
)
2
D. CaCO
3

→
o
t
CaO + CO
2

Câu 35. Dung dịch Ca(OH)
2
phản ứng với dãy chất nào sau đây ?
A. BaCl
2
, Na
2
CO
3
, Al B. CO

2
, Na
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
C. NaCl, Na
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
D.NaHCO
3
,NH
4
NO
3
, MgCO
3

Câu 36. Phương trình nào sau đây giải thích hiện tượng “vôi chết” ?
A. Ca(OH)
2
+ CO

2
→ CaCO
3
+ H
2
O B.Ca(OH)
2
+K
2
CO
3
→CaCO
3
+2KOH
C. CaO + CO
2
→ CaCO
3
D.Ca(HCO
3
)
2
→CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
Câu 37. Có ba chất rắn: CaO, MgO, Al

2
O
3
dùng hợp chất nào để phân biệt chúng ?
A. HNO
3
đđ B. H
2
O C. d
2
NaOH D. HCl
Câu 38. Cho 4 dd không màu Na
2
SO
4
, Mg(NO
3
)
2
, NaCl, AlCl
3
. Chỉ dùng một dung dịch nào sau để phân biệt hết 4 dd trên ?
A. d
2
NaOH B. d
2
Ba(OH)
2
C. d
2

Na
2
SO
4

D. CaCl
2

Câu 39. Dùng thêm thuốc thử nào sau đây để nhận ra 3 lọ dung dịch : H
2
SO
4
, BaCl
2
, Na
2
SO
4
?
A. Quỳ tím B. Bột kẽm C. Na
2
CO
3
D. Quỳ hay bột kẽm, hoặc Na
2
CO
3
Câu 40. Cho các chất Ca, Ca(OH)
2
, CaCO

3
, CaO. Hãy chọn dãy nào sau đây có thể thực hiện được:
A. Ca → CaCO
3
→ Ca(OH)
2
→ CaO B. Ca → CaO → Ca(OH)
2
→ CaCO
3
C. CaCO
3
→ Ca → CaO → Ca(OH)
2
D. CaCO
3
→ Ca(OH)
2
→ CaO → Ca
Câu 41. Trong một cốc có a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
, d mol HCO
3
-
. Biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d là:
A. a + b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 3a + 3b = c + d D. 2a+b=c+ d

Câu 42. Phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt theo phương trình :
CaCO
3

→←
0
t
CaO + CO
2
. Yếu tố nào sau đây làm giảm hiệu suất phản ứng:
A. Tăng t
o
B. Giảm nồng độ CO
2
C. Nghiền nhỏ CaCO
3
D. Tăng áp suất
Câu 43. Dãy chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường :
A. Na, BaO, MgO B. Mg, Ca, Ba C. Na, K
2
O, BaO D. Na, K
2
O, Al
2
O
3

Câu 44. Nước cứng là nước :
A. Chứa nhiều ion Ca
2+

, Mg
2+
B. Chứa ít Ca
2+
, Mg
2+

C. Không chứa Ca
2+
, Mg
2+
D. Chứa nhiều Na
+
, HCO

3
Câu 45. Một loại nước chứa nhiều Ca(HCO
3
)
2
, NaHCO
3
là :
A. NCTT B. TCVC C. nước mềm D. NCTP
Câu 46. Để làm mêm NCTT dùng cách nào sau :
A. Đun sôi B. Cho d
2
Ca(OH)
2
vừa đủ

C. Cho nước cứng qua chất trao đổi cationit D. Cả A, B và C
Câu 47. Dùng dd Na
2
CO
3
có thể loại được nước cứng nào ?
A. NCTT B. NCVC C. NCTP D. Không loại được
Câu 48. Sử dụng nước cứng không gây những tác hai nào sau :
A. Đóng cặn nồi hơi gây nguy hiểm B.Tốn nhiên liệu, giảm hương vị thuốc
C. Hao tổn chất giặt rửa tổng hợpD. Tắc ống dẫn nước nóng
Câu 49. Dùng phương pháp nào để điều chế kim loại nhóm IIA :
A. Đpdd B. Đp nc C. Nhiệt luyện D. Thuỷ luyện
Câu 50. Gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng?
A. NO
3
-
B. SO
4
2-
C. ClO
4
-
D. PO
4
3-
Câu 51. Cho 4 cốc đựng riêng biệt các chất sau: nước cất, NCTT, NCVC, NCTP. Chỉ dùng cách đun nóng và dung dịch Na
2
CO
3
có thể

nhận ra được chất nào?
A. NCTT B. nước cất và NCTT C. NCTT, NCVC D. cả 4 cốc trên
Câu 52. Cho dãy các chất: NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NaCl, MgCl
2
, FeCl
2
, AlCl
3
. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)
2

tạo thành kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 53. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO
3
)
2
, SO
3
, NaHSO
4
, Na

2
SO
3
, K
2
SO
4
. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung
dịch BaCl
2

A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu 54. Trong các dung dịch: HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch
Website: khacchinh2009.violet.vn 16
Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
Ba(HCO

3
)
2
là:
A. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
. B. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Na
2
SO
4
.
C. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
. D. HNO
3
, Ca(OH)

2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
.
Câu 55. Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
X → X1 + CO
2
X1 + H
2
O → X2
X2 + Y → X + Y1 +H
2
O X2 + 2Y → X + Y2 + H
2
O
Hai muối X, Y tương ứng là
A. CaCO
3
, NaHSO
4
. B. BaCO
3
, Na
2
CO
3

.
C. CaCO
3
, NaHCO
3
. D. MgCO
3
, NaHCO
3
Câu 56. Ba chất rắn CaO, CaCO
3
, Ca(OH)
2
có đặc điểm chung là
A. Đều dễ dàng tan trong nước
B. Đều tác dụng dễ dàng với CO
2
.
C. Đều tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
D. Đều tan hoàn toàn trong dung dịch HCl.
Câu 57. Phản ứng nào sau không đúng?
A. Ba + 2H
2
O → Ba(OH)
2
+ H
2

B. BeO + H
2
O →Be(OH)
2

C. Mg + H
2
SO
4
→ MgSO
4
+ H
2
D. Be + 2NaOH →Na
2
BeO
2
+ H
2
Câu 58. Cho sơ đồ phản ứng:
Mg(OH)
2
→ X → MgCO
3
→ Y→ Z → Mg. X, Y, Z lần lượt phù hợp:
A. Mg(NO
3
)
2
, MgCl

2
, MgSO
4
B. MgO, MgCl
2
, MgSO
4
.
C. MgSO
4
, MgO, MgCl
2
D. MgBr
2
, MgCl
2
, Mg(NO
3
)
2
.
Câu 59. Cho sơ đồ phản ứng:
Ca → X→ Ca(OH)
2
→Y→CaCO
3
→ Z → Ca
X, Y, Z lần lượt là:
A. Ca(NO
3

)
2
, CaCl
2
, Ca(OH)
2
B. CaO, CaCl
2
, CaSO
4
C. CaSO
4
, Ca(NO
3
)
2
, CaCl
2
D. CaO, Ca(HCO
3
)
2
, CaCl
2
Câu 60. Cho Ba vào dung dịch (NH
4
)
2
SO
4

sau phản ứng sẽ thu được:
A. BaSO
4
, H
2
, NH
3
B. Ba(OH)
2
, NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
.
C. BaSO
4
, Ba(OH)
2
, H
2
D. (NH
4
)
2
SO
4

, Ba(OH)
2
, NH
3
, H
2
.
Câu 61. Cho Ba vào dung dịch Na
2
CO
3
sẽ thấy hiện tượng:
A. Sủi bọt khí B. Ba tan vào dung dịch.
C. Có kết tủa trắng. D. Ba tan, sủi bọt khí, có kết tủa trắng.
Câu 62. Cho Ba vào lần lượt các dung dịch: NH
4
Cl (1), Na
2
CO
3
(2), K
2
SO
4
(3), AlCl
3
(4), Mg(NO
3
)
2

(5), KOH (6) sẽ thấy hiện tượng kết
tủa ở:
A. 2, 3, 5 B. 2, 3, 4 C. 2, 3, 4, 5 D. 3, 4, 5.
Câu 63. Cho HCl vào lần lượt các chất, dung dịch sau: BaO (1), CaCO
3
(2), Ca(HCO
3
)
2
(3), CaSO
4
(4), Mg(OH)
2
(5), Ca (6). Có khí thoát
ra ở các trường hợp:
A. 2, 3, 4 B. 2, 3, 5 C. 1, 2, 6 D. 2, 3, 6.
Câu 64. Dung dịch Ba(OH)
2
dư hòa tan hết hỗn hợp rắn:
A. Na, K, Ca B. Zn, Al, Fe C. Al, K, Fe D. Ba, Li, Cu
Câu 65. Dẫn từ từ khí CO
2
đến dư vào dung dịch Ca(OH)
2
. Hiện tượng quan sát được:
A. Có kết tủa B. có kết tủa rồi tan, sau đó lại xuất hiện kết tủa.
C. Có kết tủa sau đó kết tủa tan. D. Phải rất lâu mới có kết tủa, kết tủa không tan.
Câu 66. Cho sơ đồ điều chế kim loại Ba sau:
BaO → X → Y → Ba. X, Y phù hợp lần lượt các chất:
A. BaCl

2
, BaSO
4
B. Ba(OH)
2
, BaCl
2
C. Ba(NO
3
)
2
, BaCl
2
D. BaSO
4
, BaCl
2
.
Câu 67. Điện phân dung dịch sẽ không điều chế được các kim loại
A. Mg, Ca, Fe B. Ba, Mg, Zn C. Ca, Ba, Mg D. Mg, Be, Cu.
Câu 68. Thuốc thử phân biệt các kim loại riêng biệt Al, Ba, Fe là
A. dd NaOH B. dd HCl C. H
2
O D. dd HNO
3
đặc
Câu 69. Để làm mất độ cứng tạm thời của nước có thể dùng;
A. Ca(OH)
2
, HCl B. Na

2
CO
3
, NaHCO
3
C. Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
D. KOH, KCl.
Câu 70. Một loại nước chứa 0,01 mol Na
+
; 0,02 mol Ca
2+
; 0,01 mol Mg
2+
; 0,05 mol HCO
3
-
và 0,02 mol Cl
-
. Đun nước trên hồi lâu thu
được
A. Nước cứng tạm thời B. Nước mềm.
C. Nước cứng vĩnh cửu D. Nước cứng toàn phân.
PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG
Website: khacchinh2009.violet.vn 17
Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013

1) Tìm kim loại kiềm, kiềm thổ
Câu 1. Hoà tan 4,6 (g) một kim loại bằng dung dịch HCl sau phản ứng, cô cạn d
2
thu đươc 11,7 (g) muối khan. Tìm kim loại :
A. K B. Li C. Na D. Cs
Câu 2. Hoà tan 13,92 (g) hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp vào nước thu được 5,376 (l) ở đktc. Hai kim loại là
A. Li, Na B. Na, K C. K, Cs D. Cs, Rb
Câu 3. Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M. Ở catot thu được 6 gam kim loại và ở anot có 3,36 lit khí (đktc) thoát ra. Muối
clorua là:
A. NaCl B. KCl C. BaCl
2
D. CaCl
2
Câu 4. Oxy hóa một kim loai M hóa trị II thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là;
A. Zn B. Mg C. Ca D. Ba
Câu 5. Cho 4,4 (g) hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA kế cận nhau tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 3,36 (lit) H
2
đkc. Hai kim loại
là :
A. Ca, Sr B. Be, Mg C. Mg, Ca D. Sr, Ba
Câu 6. Cho 8 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng vừa đủ với 1 lit dung dịch HCl 0,5M. Kim loại là:
A. Ba B. Mg C. Ca D. Sr
2. Phản ứng của muối cacbonat
a) Nhiệt phân
Câu 7. Nung 100 (g) hỗn hợp Na
2
CO
3
và NaHCO
3

đến khối lượng không đổi được 69 (g) chất rắn. % khối lượng Na
2
CO
3
trong X là :
A. 16 % B. 84 % C. 31 % D. 73 %
Câu 8. Nung 7,26 (g) hỗn hợp Na
2
CO
3
và NaHCO
3
đến khối lượng không đổi thu được 0,84 lit CO
2
(đktc). % khối lượng Na
2
CO
3
trong X
là :
A. 15,2 % B. 15,3 % C. 15,4 % D. 17 %
Câu 9. Nung 1,871 (g) một muối cacbonat của kim loại hoá trị II thu được 0,656 (g) CO
2
. Kim loại là :
A. Ca B. Mn C. Mg D. Zn
Câu 10. Nung hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tới khối lượng không đổi thu được 2,24 lit CO
2
(đktc)
và 4,64 g hỗn hợp hai oxit. Hai kim loại đó là:
A. Mg- Ca B. Be- Mg C. Ca- Sr D. Sr- Ba

Câu 11. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm (CaCO
3
, Na
2
CO
3
) được 11,6 (g) chất rắn và 2,24 (l) khí ở đkc. % khối lượng CaCO
3
trong X
là :
A. 6,25 % B. 52.6 % C. 25,6 % D. 62,5 %
Câu 12. Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho
hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gam.
b) Phản ứng với chất khác
Câu 13. Cho 8,9 (g) hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp tác dụng với HCl thu được 2,24 (l) khí ở
đkc. Hai kim loại là :
A. Li, Na B. Na, K C. K, Cs D. Cs, Rb
Câu 14. Cho 8,9 (g) hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp tác dụng với HCl thu được 2,24 (l) khí ở
đktc. Khối lượng hai muối khan sinh ra là :
A. 10 (g) B. 20 (g) C. 30 (g) D. 40 (g)
Câu 15. Cho 3.38 (g) hỗn hợp muối cacbonat và hidro cacbonat của kim loại kiềm, sau đó thêm d
2
HCl dư vào hỗn hợp đó thu được 0,672
(l) khí đktc. Kim loại kiềm đó là :
A. Li B. K C. Na D. Cs
Câu 16. Cho 0,1 mol hỗn hợp Na
2
CO
3

và NaHCO
3
tác dụng hết với dung dịch HCl. Dẫn khí thoát ra vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thì khối
lượng kết tủa thu được là:
A. 8 g B. 9 g C. 10 g D. 11 g
Câu 17. Cho 6,26 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
tác dụng hết với 200 ml dung dịch HNO
3
0,5M. % khối lượng Na
2
CO
3
trong X là :
A. 15,32 % B. 33,86 % C. 66,14 % D. 45,17 %
Câu 18. Cho 12,2 (g) hỗn hợp Na
2
CO
3
và K
2
CO

3
tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl
2
sau phản ứng thu được 19,7 (g) kết tủa. Phần trăm số
mol Na
2
CO
3
trong hỗn hợp là :
A. 50 % B. 40 % C. 60 % D. 55,6 %
Câu 19. Hoà tan hai muối cacbonat của hai kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl thu được 10,08 (l) khí ở đkc. Cô cạn dung dịch sau phản
được muối khan tăng bao nhiêu gam so với hỗn hợp ban đầu
A. 1,95 (g) B. 4,95 (g) C. 2,95 (g) D. 3,95 (g)
Câu 20. Hòa tan hoàn toàn 26,8 gam hỗn hợp MCO
3
và M
/
CO
3
vào dung dịch HCl thấy thoát ra V lit khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được
30,1 gam muối khan. Giá trị của V là:
A. 1,12 B. 1,68 C. 2,24 D. 3,36
Website: khacchinh2009.violet.vn 18
Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
Câu 21. Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp XCO
3
và Y
2
CO
3

vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lit khí (đktc). Khối lượng muối sinh
ra trong dung dịch là:
A. 21,4 g B. 22,2 g C. 23,4 g D. 25,2 g
Câu 22. Cho dung dịch Ba(OH)
2
dư vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO
3
1,0M và Na
2
CO
3
0,5M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 147,75 g B. 246,25 g C. 145,75 g D. 154,75 g
Câu 23. Hòa tan 23,9 gam hỗn hợp bột BaCO
3
và MgCO
3
trong nước cần 3,36 lit CO
2
(đktc). Thành phần khối lượng BaCO
3
trong hỗn hợp
là:
A. 82,4 % B. 17,6 % C. 81,3 % D. 15,7%
Câu 24. Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,07 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na
2
CO
3
. Thể tích khí CO
2

(đktc) thu được bằng:
A. 0,784 lít. B. 0,560 lít. C. 0,224 lít. D. 1,344 lít.
Câu 25. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H
2
(ở đktc). Thể tích dung dịch axit H
2
SO
4
2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là
A. 150 ml B. 60 ml C. 75 ml D. 30 ml
c) CO
2
tác dụng với bazơ
Câu 26. Cho 22, 4 (lit) CO
2
đkc tác dụng với dung dịch chứa 60 (g) NaOH. Khối lượng muối thu được là :
A. 10,6 g Na
2
CO
3
B. 12,6 g NaHCO
3
C. 4,2 g Na
2
CO
3
và 5,3 g NaHCO
3
D. 5,3 g Na
2

CO
3
và 4,2 g NaHCO
3
Câu 27. Cho 2,24 (l) CO
2
đkc vào hai (l) dung dịch Ca(OH)
2
thu được 6 (g) ↓. Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)
2
là :
A. 0,004 M B. 0,002 M C. 0,006 M D. 0,008 M
Câu 28. Cho V (l) CO
2
(đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dd Ca(OH)
2
0,7 M, thu được 4 (g) ↓. V bằng :
A. 0,896 (l) B. 1,568 (l) hoặc 0,896 (l) C. 0,896 (l) h 2,24 (l) D. 2,24 (l)
Câu 29. Hấp thu hoàn toàn 0,224 (l) CO
2
(đkc) vào 2 lit dd Ca(OH)
2
0,01M ta thu được m (g) ↓. M bằng :
A. 1 (g) B. 1,5 (g) C. 2 (g) D. 2,5 (g)
Câu 30. Trường hợp nào sau đậy ta sẽ thu được 2 muối :
A. 2,24 (l) CO
2
(đkc) + 500 (ml) d
2
NaOH 0,2M

B. 2,24 (l) CO
2
(đkc) + 750 (ml) d
2
NaOH 0,2M
C. 2,24 (l) CO
2
(đkc) + 1000 (ml) d
2
NaOH 0,2M
D. 2,24 (l) CO
2
(đkc) + 1500 (ml) d
2
NaOH 0,2M
Câu 31. Cho V (l) CO
2
đkc vào 300 (ml) dd Ca(OH)
2
1M sau phản ứng thu được 25 (g)↓. V bằng :
A. 5,6 (l) B. 5,6 (l) hoặc 6,72 (l) C. 5,6 (l) hoặc 7,84 (l) D. 5,6 (l) hoăc 8,96 (l)
Câu 32. Cho 10 (l) hỗn hợp (đktc) khí N
2
và CO
2
qua 2 (l) d
2
Ca(OH)
2
0,02 M thu được 1 (g) ↓. % thể tích CO

2
trong hỗn hợp là :
A. 15,68% hay 2,24% B. 84,32% hay 2,24% C. 15,68% D. 2,24%
Câu 33. Cho V lit CO
2
(đktc) vào dung dịch Ca(OH)
2
. Lọc tách kết tủa, đun nóng dung dịch còn lại đến hoàn toàn thu được 2 gam kết tủa
nữa. Giá trị V bằng:
A. 1,12 lit B. 1,344 lit C. 1,568 lit D. 1,792 lit
Câu 34. Cho 5,6 lit CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dung dịch NaOH 0,6M, số mol các chất trong dung dịch sau phản ứng là
A. 0,25 mol Na
2
CO
3
; 0,1 mol NaHCO
3
. B. 0,25 mol Na
2
CO
3
; 0,1 mol NaOH.
C. 0,5 mol Na
2
CO
3
; 0,1 mol NaOH. D. 0,5 mol Na
2

CO
3
; 0,5 mol NaHCO
3
.
NHÔM
PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH
Câu 1. Nhôm chỉ có hóa trị 3 khi tham gia các phản ứng hóa học vì
A. Al thuộc kim loại nhóm IIIA.
B. Cấu hình electron của Al có 3e lớp ngoài cùng.
C. Năng lượng ion hóa I
3
không khác I
2
nhiều và sau khi Al mất đi 3e, đạt cấu hình bền của khí hiếm gần nhất.
D. Al thuộc chu kì nhỏ, nguyên tố khối p, bán kính nguyên tử lớn.
Câu 2. Kim loại nhôm
A. có tính oxi hóa. B. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
C. có tính khử mạnh. D. vừa có tính axit, vừa có tính bazơ.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây về nhôm không chính xác?
A. kim loại có tính khử mạnh, khử được nhiều oxit kim loại ở nhiệt độ cao.
B. kim loại lưỡng tính, hòa tan được trong dung dịch axit hoặc dd kiềm mạnh.
C. không tan trong HNO
3
đặc nguội và H
2
SO
4
đặc nguội.
D. tác dụng với HNO

3
loãng lạnh có thể tạo ra NH
4
NO
3
.
Câu 4. Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp
A. thủy luyện. B. nhiệt luyện. C. điện phân nc D. điện phân dung dịch.
Câu 5. Ở nhiệt độ thường, nhôm không tác dụng với dung dịch
Website: khacchinh2009.violet.vn 19
Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
A. HCl B. H
2
SO
4
loãng C. HNO
3
loãng D. HNO
3
đặc.
Câu 6. Kết luận nào sau đây không đúng với nhôm?
A. Có bán kính nguyên tử lớn hơn Mg. B. Là nguyên tố họ p
C. Là kim loại mà oxit và hiđroxit lưỡng tính. D. Trạng thái cơ bản nguyên tử có 1e độc thân.
Câu 7. Quặng nhôm (nguyên liệu chính) được dùng trong sản xuất nhôm là
A. Boxit Al
2
O
3
.2H
2

O. B. Criolit Na
3
AlF
6
(hay 3NaF.AlF
3
)
C. Aluminosilicat (Kaolin) Al
2
O
3
.2SiO
2
.2H
2
O D. Mica K
2
O.Al
2
O
3
.6SiO
2
.2H
2
O
Câu 8. Chọn phát biểu không đúng?
A. Al(OH)
3
là bazơ lưỡng tính. B. Al(OH)

3
kém bền, bị nhiệt phân tạo nhôm oxit.
C. Al(OH)
3
không tan trong nước. D. Muối nhôm có thể bị thủy phân tạo nhôm hidroxit
Câu 9. Muối nhôm nào sau đây được sử dụng làm trong nước?
A. Al
2
(SO
4
)
3
.18H
2
O B. AlCl
3
.6H
2
O
C. Al(NO
3
)
3
.9H
2
O D. K
2
SO
4
.Al

2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
Câu 10. Nhôm oxit thuộc loại oxit
A. axit B. bazơ C. lưỡng tính D. không tạo muối.
Câu 11. Trong những hợp chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)
3
B. Al
2
O
3
C. ZnSO
4
D. NaHCO
3
Câu 12. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính. B. Al(OH)
3
là một bazơ lưỡng tính.
C. Al
2
O
3
là oxit trung tính. D. Al(OH)

3
là một hidroxit lưỡng tính.
Câu 13. Hợp chất nào của nhôm tác dụng với NaOH (theo tỉ lệ mol 1:1) cho sản phẩm NaAlO
2
?
A. Al
2
(SO
4
)
3
B. AlCl
3
C. Al(NO
3
)
3
D. Al(OH)
3
Câu 14. Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịch kiềm?
A. AlCl
3
, Al
2
(SO
4
)
3
B. Al(NO
3

)
3
, Al(OH)
3
C. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
D. Al
2
(SO
4
)
3
, Al
2
O
3
.
Câu 15. Cấu hình e nguyên tử nhôm (z = 13) là
A. [Ne]3p
3
B. [He]3s
2
3p
3
C. [Ne]3s
2

3p
3
D. [Ne]3p
3
3s
2
Câu 16. Nhôm bền trong không khí và nước là do
A. nhôm là kim loại kém hoạt động. B. có màng oxit Al
2
O
3
bền vững bảo vệ.
C. có màng hiđroxit Al(OH)
3
bền vững bảo vệ D. Nhôm có tính thụ động với không khí và nước.
Câu 17. Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl B. H
2
SO
4
C. NaHSO
4
D. NH
3
Câu 18. Khi hòa tan nhôm bằng dung dịch NaOH, vai trò của H
2
O là
A. chất oxi hóa B. chất khử. C. môi trường D. chất cho proton.
Câu 19. Dung dịch muối nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NH
3

dư, có thể tạo thành kết tủa hidroxit kim loại?
A. AlCl
3
, CuCl
2
, FeCl
3
. B. ZnCl
2
, MgCl
2
, AgNO
3
.
C. AlCl
3
, FeCl
3
, MgCl
2
. D. CuCl
2
, FeCl
3
, BaCl
2
.
Câu 20. Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây không tạo thành Al(OH)
3
?

A. Al
2
S
3
với H
2
O B. dung dịch NaAlO
2
với CO
2
.
C. Dung dịch NaAlO
2
với AlCl
3
D. Al
2
O
3
với dung dịch Ba(OH)
2
.
Câu 21. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl
3
, hiện tượng quan sát được là
A. không có kết tủa và dung dịch trong suốt. B. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.
C. xuất hiện kết tủa keo trắng rồi tan dần. D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó chỉ tan một ít.
Câu 22. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO
2
, hiện tượng quan sát được là

A. không có kết tủa và dung dịch trong suốt B. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.
C. xuất hiện kết tủa keo trắng rồi tan dần. D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó chỉ tan một ít.
Câu 23. Vai trò của criolit trong quá trình điện phân nóng chảy nhôm oxit là
A. tăng độ dẫn điện của dung dịch điện phân. B. hạ nhiệt độ nóng chảy so với Al
2
O
3
.
C. hạ tỉ khối dd điện phân để Al lắng xuống. D. cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 24. Vai trò chủ yếu của criolit trong quá trình điện phân nóng chảy nhôm oxit là
A. tăng độ dẫn điện của dung dịch điện phân. B. hạ nhiệt độ nóng chảy so với Al
2
O
3
.
C. hạ tỉ khối dd điện phân để Al lắng xuống. D. Tạo sản phẩm Al có độ tinh khiết cao.
Câu 25. Al không bị gỉ như sắt vì
A. Có lớp Al
2
O
3
bảo vệ. B. nhôm có tính khử mạnh.
C. Al khó bị oxi hóa. D. Al chỉ phản ứng với oxi ở nhiệt độ cao.
Câu 26. Nhôm oxit được tạo thành từ phản ứng
A. nhiệt phân. B. nhiệt nhôm C. thủy phân. D. trao đổi
Website: khacchinh2009.violet.vn 20
Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
Câu 27. Khi cho Al nguyên chất vào nước, hiện tượng quan sát được là
A. Không có phản ứng xảy ra do nhôm có tính khử chưa đủ mạnh.
B. Có phản ứng xảy ra, tạo lớp Al

2
O
3
bảo vệ và phản ứng dừng lại.
C. Có phản ứng tạo Al(OH)
3
, rồi dừng lại do Al(OH)
3
không tan che phủ bề mặt nhôm.
D. Không có phản ứng xảy ra do nước có tính oxi hóa rất yếu.
Câu 28. Chọn phát biểu không đúng?
A. Phèn nhôm – kali được dùng để làm trong nước.
B. Nhôm oxit và hidroxit đều có tính lưỡng tính.
C. Có thể dùng kim loại K tác dụng với AlCl
3
để điều chế Al.
D. Nhôm oxit không bị hòa tan trong dung dịch NH
3
.
Câu 29. Từ AlCl
3
, thông thường để điều chế Al, cần qua
A. một giai đoạn B. hai giai đoạn C. ba giai đoạn D. bốn giai đoạn.
Câu 30. Cho sơ đồ: A X Y Z Al
2
(SO
4
)
3
Chất A là

A. AlCl
3
B. Al(NO
3
)
3
C. Al
2
O
3
D. Al
4
C
3
Câu 31. Có 6 dung dịch không màu, đựng trong các cốc không có nhãn: AlCl
3
; NH
4
NO
3
; KNO
3
; ZnCl
2
; (NH
4
)
2
SO
4

; K
2
SO
4
. Dùng được
hóa chất nào dưới đây để nhận biết các dung dịch này?
A. NaOH B. NH
3
C. Ba D. Pb(NO
3
)
2
Câu 32. Nung hỗn hợp bột (Al và Fe
3
O
4
) ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X, hoà tan X trong dd NaOH
thấy có khí thoát ra. Thành phần của chất rắn X là:
A. Al, Al
2
O
3
, và Fe B. Al, Fe
C. Fe
3
O
4
, Fe, Al
2
O

3
. D. Al, Fe
3
O
4
, Fe, Al
2
O
3
.
Câu 33. Dãy chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?
A. ZnO, Ca(OH)
2
, KHCO
3
. B. Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, KHCO
3
.
C. Al
2
O
3
, Al(OH)
3

, K
2
CO
3
. D. ZnO, Zn(OH)
2
, K
2
CO
3
.
Câu 34. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với nhôm?
A. O
2
, dd NaOH, ddNH
3
, CuSO
4
. B. Cl
2
, Fe
2
O
3
, dd H
2
SO
4
loãng, H
2

SO
4
đặc nguội
C. S, Cr
2
O
3
, dd HNO
3
loãng, HNO
3
đặc nóng. D. Br
2
, CuO, dung dịch HCl, HNO
3
đặc nguội.
Câu 35. Hoá chất duy nhất dùng để tách Fe
2
O
3
khỏi hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, SiO
2


A. HCl đặc B. NaOH đặc C. H
2
SO
4
đặc D. Khí CO dư
Câu 36. Để nhận biết 3 dung dịch NaCl, MgCl
2
và AlCl
3
có thể dùng một thuốc thử là
A. dung dịch AgNO
3
B. Dung dịch Ba(OH)
2
C. dung dịch NH
3
D. dung dịch Ba(NO
3
)
2
Câu 37. Để nhận biết 3 chất rắn Al
2
O
3
, Fe và Al, ta có thể dùng dung dịch
A. HCl B. H
2
SO
4

C. NaOH D. CuSO
4
Câu 38. Al
2
O
3
tác dụng được với dung dịch HCl và NaOH, chứng tỏ Al
2
O
3

A. oxit kim loại mạnh B. hợp chất lưỡng tính
C. hợp chất rất dễ tan D. oxit dễ tạo muối
Câu 39. Axit aluminic là tên gọi khác của
A. nhôm oxit B. nhôm hiđroxit C. nhôm sunfat D. phèn nhôm
Câu 40. Công thức của phèn chua là
A. K
2
SO
4
.Fe
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O B. K
2

SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.12H
2
O
C. (NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O D. KAl(SO
4
)
2
.12H

2
O
Câu 41. Có thể tách riêng Al khỏi hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu bằng cách sử dụng (theo thứ tự):
A. HCl, NaOH, nhiệt phân B. NaOH, CO
2
, nhiệt phân, điện phân.
C. NaOH, CO
2
, điện phân. D. HCl, NaOH, nhiệt phân, điện phân.
Câu 42. Để phân biệt các mẫu dung dịch: NaOH, BaCl
2
, KHSO
4
, AlNH
4
(SO
4
)
2
ta dùng một thuốc thử sau
A. quỳ tímB. dung dịch CuSO
4
C. dung dịch Na
2
CO
3
D. đều đúng
Câu 43. Để phân biệt 3 mẫu Mg, Al, Al
2
O

3
, ta dùng dung dịch
A. Ba(OH)
2
B. NH
3
C. HCl D. HNO
3
Câu 44. Để phân biệt các mẫu thử Na, Ca, Fe, Al ta có thể dùng
A. H
2
O B. H
2
O, CO
2
C. dd HCl và NaOH D. dd KOH và HNO
3
Câu 45. Có 3 mẩu : NaCl, NaOH, AlCl
3
. Nếu không dùng thêm thuốc thử nào, kể cả phương pháp vật lí
A. ta có thể phân biệt cả 3 mẩu B. có thể phân biệt 1 mẩu
C. có thể phân biệt được 2 mẩu D. không phân biệt được mẩu nào.
Câu 46. Chỉ dùng một axit và một bazơ nào sau đây để phân biệt 3 mẩu hợp kim sau:
Website: khacchinh2009.violet.vn 21
→
o
t
 →
+NaOH
 →

+ duCO
2
 →
+
42
SOH
Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
1) Cu – Ag 2) Cu – Zn 3) Cu – Al
A. H
2
SO
4
, NaOH B. HCl, Ba(OH)
2
C. HNO
3
loãng, NaOH D. HCl, NH
3
Câu 47. Chỉ được dùng nước, nhận biết được từng kim loại nào trong các bộ 3 kim loại sau đây?
A. Al, Ag, Ba B. Fe, Na, Zn C. Mg, Al, Zn D. A hoặc B.
Câu 48. Để phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa dung dịch NaCl, CaCl
2
, AlCl
3
, người ta có thể dùng dung dịch
A. NaOH B. NH
3
C. Na
2
SO

4
D. Na
2
CO
3
Câu 49. Có 4 mẩu kim loại Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt được tối đa là bao nhiêu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 50. Để phân biệt 3 mẩu Mg, Al, Al
2
O
3
, ta chỉ dùng một thuốc thử là dung dịch nào sau đây?
A.dung dịch HCl B. dung dịch H
2
SO
4
C. dung dịch NaOH D. dung dịch CuSO
4
Câu 51. Các dung dịch ZnSO
4
và AlCl
3
đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây?
A. NaOH B. HNO
3
C. HCl D. NH
3
Câu 52. Để điều chế Al(OH)
3
người ta dùng cách nào sau đây?

A. Dd muối nhôm + dd NaOH dư B. Dd muối nhôm + dd NH
3

C. Dd muối natri aluminat t/d với dd HCl dư D. Cho nhôm t/d với dd NaOH
Câu 53. Cho một ít dd AlCl
3
vào bình đựng dd NaOH, sau đó lắc mạnh ta thấy:
A. dd xuất hiện kết tủa trở lại. B. dd tạo kết tủa và lượng kết tủa tăng dần
C. dd hoàn toàn trong suốt. D. dd trở nên trong suốt sau đó kết tủa.
Câu 54. Sục khí CO
2
liên tục vào dd natri aluminat, thấy:
A. dd xuất hiện kết tủa và kết tủa không tan. B. dd trở nên trong suốt hơn.
C. dd xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan D. dd không có hiện tượng.
Câu 55. Dãy chất nào tác dụng được với dd H
2
SO
4
(loãng) và NaOH:
A. Al, Al
2
O
3
, Na
2
CO
3
B. Al
2
O

3
, Al(OH)
3
, CaCO
3
C. Al
2
O
3
, Al, NaHCO
3
D. NaHCO
3
, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
Câu 56. Nhận biết 4 hợp chất mất nhãn: Na, Al, Al
2
O
3,
Fe
2
O
3
chỉ dùng một hợp chất đó là

A. dd NaOH B. H
2
SO
4
loãng C. H
2
O D. HCl
Câu 57. Nhận biết 3 chất rắn: Mg, Al, Al
2
O
3
dùng
A. dd NaOH B. H
2
SO
4
loãng C. H
2
SO
4
đặc, nóng D. HCl
Câu 58. Có 4 dd không màu: AlCl
3
, NaCl, Mg(NO
3
)
2
, FeSO
4
, để nhận biết chúng dùng dd

A. AgNO
3
B. BaCl
2
C. Quỳ tím D. KOH
Câu 59. Al(OH)
3
được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Cho dd HCl dư vào dung dịch NaAlO
2
B. Thổi CO
2
dư vào dung dịch NaAlO
2
C. Cho dd NaOH dư vào dung dịch AlCl
3
D. Cho Al
2
O
3
tác dụng với nước
Câu 60. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Al
2
O
3
?
A. Al
2
O
3

sinh ra khi nhiệt phân Al(NO
3
)
3
B. Al
2
O
3
bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao
C. Al
2
O
3
tan được trong dung dịch NH
3
D. Al
2
O
3
là oxit không tạo muối
Câu 61. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do
A. nhôm là kim loại kém hoạt động B. có màng Al
2
O
3
bảo vệ
C. có màng Al(OH)
3
bảo vệ D. nhôm có tính thụ động trong kk và hơi nước
Câu 62. Phèn nhôm K

2
SO
4
.Al
2
SO
4
.24H
2
O dùng để đánh trong nước vì:
A. ion SO
4
2-
của phèn kết tủa với Mg
2+
, Ca
2+
trong nước cứng
B. tạo ra ion K
+
để tạo nước mềm.
C. Al
3+
+ 3H
2
O  Al(OH)
3
+ 3H
+
; Al(OH)

3
kết dính chất bẩn.
D. cả phân tử phèn nhôm hút lấy chất bẩn.
Câu 64. Dung dịch AlCl
3
trong nước bị thuỷ phân, chất làm tăng cường quá trình thuỷ phân của AlCl
3
là:
A. NH
4
Cl B. Na
2
CO
3
C. ZnSO
4
D. Không có chất nào.
Câu 65. Khi thêm Na
2
CO
3
vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
sẽ có hiện tượng gì xảy ra?
A. Nước vẫn trong suốt. B. Có kết tủa nhôm cacbonat.
C. Có kết tủa Al(OH)

3
. D. Có kết tủa Al(OH)
3
sau đó kết tủa lại tan.
Câu 66. Cho nước NH
3
dư vào dung dịch chứa AlCl
3
và ZnCl
2
thu được kết tủa A. Nung A đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B.
Cho luồng khí H
2
đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là:
A. Al
2
O
3
B. Zn và Al
2
O
3
C. ZnO và Al D. ZnO và Al
2
O
3
Câu 67. Khi hoà tan Al bằng dung dịch HCl, nếu thêm vài giọt thuỷ ngân vào thì quá trình hoà tan nhôm sẽ là:
A. Xảy ra chậm hơn. B. Xảy ra nhanh hơn. C. Không thay đổi. D. Tất cả đều sai.
Câu 68. Nhỏ từ từ dung dịch NH
3

vào ống nghiệm đựng AlCl
3
. Hiện tượng xảy ra là:
A. Kết tủa tạo thành nhiều dần đến nhiều nhất rồi tan dần đến tan hết.
Website: khacchinh2009.violet.vn 22
Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
B. Kết tủa tạo thành nhiều dần đến nhiều nhất.
C. Không có hiện tượng gì xảy ra.
D. Có xuất hiện một ít kết tủa.
Câu 69. Nhôm có thể khử được những oxit kim loại nào sau đây:
A. FeO, Fe
2
O
3
, MgO, CuO B. CuO, Ag
2
O, FeO, BaO
C. H
2
O, CuO, Cr
2
O
3
, Ag
2
O D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 70. Khi sục từ từ khí CO
2
lượng dư vào dung dịch NaAlO
2

, thu được:
A. Lúc đầu có tạo kết tủa (Al(OH)
3
), sau đó kết tủa bị hòa tan [tạo Al(HCO
3
)
3
] và NaHCO
3
B. Có tạo kết tủa Al(OH)
3
), phần dung dịch chứa Na
2
CO
3
và H
2
O
C. Không có phản ứng xảy ra.
D. Phần không tan là Al(OH)
3
, phần dung dịch gồm NaHCO
3
và H
2
O
Câu 71. Để tách nhanh Al
2
O
3

ra khỏi hỗn hợp Al
2
O
3
và CuO mà không thay đổi khối lượng, có thể dùng chất nào sau đây?
A. HCl và NaOH B. Nước C. NaOH và CO
2
D. Dung dịch NH
3
PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG
1. Thành phần hỗn hợp
Câu 1. Cho 31,2 g hỗn hợp bột nhôm và nhôm oxit tác dụng với dung dịch NaOH dư. Phản ứng xong thu được 13,44 lít khí H
2
(đktc).
Khối lượng của nhôm và nhôm oxit trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
A. 10,8 g và 20,4 g B. 10,4 g và 20,8 g C. 20,4 g và 10,8 g D. 20,8 g và 10,4 g
Câu 2. Cho 25,8 gam hỗn hợp bột Al và Al
2
O
3
tác dụng với V lít dung dịch NaOH 4M thu được 6,72 lít H
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 150 ml B. 250 ml C. 300 ml D. 500 ml
Câu 3. Nung 48 gam hỗn hợp bột Al và Al(NO
3
)
3
trong không khí, thu được chất rắn duy nhất có khối lượng 20,4 gam. Thành phần %
khối lượng Al trong hỗn hợp ban đấu là

A. 11,25% B. 22,50% C. 5,125% D. 88,75%
Câu 4. Hoà tan hoàn toàn m gam nhôm trong dung dịch HNO
3
loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,15 mol N
2
O và 0,1 mol NO. giá trị của
m là
A. 13,5 g B. 1,35 g C. 0,81 g D. 8,10 g
Câu 5. Xử lí 9 gam hợp kim nhôm với dung dịch NaOH đặc, nóng dư thu được 10,08 lít khí (đktc). Giả thiết các thành phần khác của hợp
kim này không tác dụng với dung dịch NaOH. Phần trăm khối lượng nhôm trong hợp kim là
A. 10% B. 75% C. 80% D. 90%
Câu 6. m gam Al
2
O
3
hoà tan trong HNO
3
tạo thành (m + 81) gam muối. Giá trị của m là
A. 20,4 gam B. 10,2 gam C. 30,6 gam D. 25,5 gam
Câu 7. Hoà tan hoàn toàn hợp kim Mg – Al bằng dung dịch HCl thu được 8,96 l khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Nếu cho lượng hợp kim như
trên tác dụng với dung dịch NaOH giải phóng 6,72 l khí H
2
. Thành phần phần trăm của mỗi kim loại lần lượt là:
A. 30,8 % và 69,2 % B. 77,1 % và 22,9 % C. 69,2 % và 30,8 % D. 22,9 % và 77,1 %
Câu 8. Cho 5,1g hỗn hợp gồm 2 kim loại Al và Mg tan hết trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng , thu được 5,6 lit khí SO
2

(đkc). Khối lựơng
mỗi kim loại Al và Mg trong hỗn hợp là:
A.0,54g và 4,46g B. 4,52g và 0,48g C.2,7gvà2,4g D. 3,9g và 1,2g
Câu 9. Đốt m gam hỗn hợp 3 kim loại Cu, Fe, Al trong bình chứa oxi dư, kết thúc phản ứng thấy khối lượng oxi giảm 8g. Nếu hoà tan hết
m gam 3 kim loại trên trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thì thu được bao nhiêu lit khí SO
2
thoát ra (đkc)
A. 1,12lit B.2,24 lit C. 11,2 lit D. 8,96 lit
Câu 10. Một hỗn hợp A gồm Al và Fe được chia 2 phần bằng nhau : - Phần I cho tác dụng với HCl dư thu được 44,8 lit khí (đktc); - Phần
II cho tác dụng với NaOH dư thu được 33,6 lit khí (đktc). Khối lượng Al và Fe có trong hỗn hợp là:
A. 27g Al và 28g Fe B. 54g Al và 56g Fe C. 13,5g Al và 14g Fe D. 54g Al và 28g Fe
Câu 11. Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2
0,5M và AgNO
3
0,3M sau khi phản ứng kết thúc thu được 5,16g chất rắn.
Giá trị của m là
A. 0,24g B. 0,48g C. 0,81g D. 0,96g
Câu 12. Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO
3
loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y
gồm hai khí là N
2
O và N

2
. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H
2
là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rán khan. Giá trị của
m là
A. 97,98 B. 106,38 C. 38,34 D. 34,08
Câu 13. Đốt cháy bột Al trong khí Cl
2
dư, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 g. Khối lượng Al đã
phản ứng là
A. 2,16 g B. 1,62 g C. 1,08 g D. 3,24 g
2) Nhiệt nhôm
Câu 14. Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe
2
0
3
rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được m(g) hỗn hợp chất rắn. Giá
Website: khacchinh2009.violet.vn 23
Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
tri cua m là
A. 8,02(g) B. 9,02 (g) C. 10,2(g) D. 11,2(g)
Câu 15. Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8 g bột Al với 16 g bột Fe
2
O
3
(không có không khí), nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng
Al
2
O
3

thu được là
A. 8,16g B. 10,20g C. 20,40g D. 16,32g
Câu 16. Trộn 24g Fe
2
O
3
với 10,8g Al rồi nung ở nhiệt độ cao (không có không khí). Hỗn hợp thu được sau phản ứng đem hoà tan vào
dung dịch NaOH dư thu được 5,376 lít khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 12,5% B. 60% C. 80% D. 90%
Câu 17. Một hỗn hợp 26,8 g gồm Al và Fe
2
O
3
. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn A. Chia A thành 2 phần bằng nhau : -
Phần I tác dụng dd NaOH dư thu được khí H
2
; - Phần II tác dụng với HCl dư thu được 5,6 lit khí H
2
(đktc). Khối lượng Al và Fe có trong
hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 5,4g và 11,4g B. 10,8g và 16g C. 2,7g và 14,1g D. 7,1g và 9,7g
Câu 18. Khử 16g bột Fe
2
O
3
bằng bột nhôm, cho sản phẩm sau phản ứng vào bình đựng dung dịch H
2
SO
4
sản phẩm chỉ tạo ra 3 muối.

Khối lượng nhôm cần dùng là:
A. 1.8 g B. 5,4g C. 6g D. 0,6g
Câu 19. Để điều chế được 78g crom từ Cr
2
O
3
bằng phương pháp nhiệt nhôm cần dùng m (g) nhôm, m có giá trị là:
A. 40,5 g B.45 g C. 50,4 g D. 54,0 g
Câu 20. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa 6,48 gam Al với 17,6 gam Fe
2
O
3
. Chỉ có phản ứng nhôm khử oxit kim loại tạo kim loại.
Đem chất rắn sau phản ứng tác dụng với dung dịch xút dư cho đến kết thúc phản ứng, thu được 1,344 lít H
2
(đktc). Hiệu suất phản ứng
nhiệt nhôm là:
A.100% B.90,9% C.83,3% D.70%
Câu 21. Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe
2
O
3
(trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H
2
(ở đktc). Giá trị của V là
A. 150. B. 100. C. 200. D. 300
Câu 22. Một hỗn hợp X gồm Al và Fe
2
O

3
. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn thu được chất rắn A. A tác dụng với NaOH dư thu
được 3,36 lit khí (đktc) còn lại chất rắn B. Cho B tác dụng dd H
2
SO
4
loãng,dư thu được 8,96 lit khí (đktc). Khối lượng của Al và Fe
2
O
3
tương ứng là:
A. 13,5g và 16g B. 13,5g và 32g C. 6,75g và 32g D. 10,8g và 16g
Câu 23. Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe
2
O
3
(trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn
hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H
2
(ở đktc); - Phần 2
tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H
2
(ở đktc). Giá trị của m là
A. 22,75 B. 21,40. C. 29,40. D. 29,43
3) Muối Al
3+

tác dụng với OH
-

Câu 24. Cho 120 ml dung dịch AlCl
3
1M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol/l lớn nhất của
NaOH là
A. 1,7M B. 1,9M C. 1,4M D. 1,5M
Câu 25. Cho 5,34 gam AlCl
3
vào 100 ml dung dịch NaOH có nồng độ C (mol/lít), thu được 2,34 gam kết tủa trắng. Trị số của C là:
A. 0,9M B. 1,3M C. 0,9M và 1,2M D. 0,9M và 1,3M
Câu 26. Cho 100 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,1M. Phải thêm vào dung dịch này V ml NaOH 0,1M là bao nhiêu để chất rắn thu được sau khu
nung kết tủa đến khối lượng không đổi là 0,51g
A. 300 ml B. 300 ml hay 700 ml C. 300 ml hay 800 ml D. 500 ml
Câu 27. Cho 700ml dung dịch KOH 0,1M vào 100ml dung dịch AlCl
3
0,2M. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa tạo ra là
A. 0,78 g B. 1,56 g C. 0,97 g D. 0,68 g
Câu 28. Cho 4,005g AlCl
3
vào 1000ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 1,56 g B. 2,34 g C. 2,60 g D. 1,65 g
Câu 29. Cho dung dịch NaOH 0,3M vào 200 ml dung dịch Al

2
(SO
4
)
3
0,2M thu được một kết tủa trắng keo. Nung kết tủa này đến khối
lượng lượng không đổi thì được 1,02g rắn. Thể tích dung dịch NaOH là bao nhiêu?
A. 0,2lít và 1 lít B. 0,2lít và 2 lít C. 0,3 lít và 4 lít D. 0,4 lít và 1 lít
Câu 30. Cho 3,42gam Al
2
(SO
4
)
3
tác dụng với 25 ml dung dịch NaOH tạo ra được 0,78 gam kết tủa. Nồng độ mol của NaOH đã dùng là?
A. 1,2M B. 2,8M C. 1,2 M và 4M D. 1,2M hoặc 2,8M
Câu 31. Cho 200ml dung dịch NaOH vào 400ml dung dịch Al(NO
3
)
3
0,2M thu được 4,68 g kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch NaOH
ban đầu là
A. 0,6M hoặc 1,1M B. 0,9M hoặc 1,2M C. 0,8M hoặc 1,4M D. 0,9M hoặc 1,3M
Câu 32. Cho a mol NaOH vào dung dịch chứa 0,03 mol AlCl
3
và 0,02 mol HCl được 0,02 mol kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,08 mol hoặc 0,12 mol B. 0,08 molC. 0,12 mol D. 0,08 mol hoặc 0,10 mol.
Câu 33. Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được
Website: khacchinh2009.violet.vn 24
Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013

7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05
3) Muối AlO
2
-
tác dụng với H
+

Câu 34. Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 0,3 mol NaAlO
2
, thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị a là
A. 0,2 mol hoặc 0,6 mol B. 0,2 mol C. 0,2 mol hoặc 0,8 mol D. 0,8 mol
Câu 35. Cho 200ml dung dịch H
2
SO
4
0,5M vào một dung dịch có chứa a mol NaAlO
2
được 7,8g kết tủa. Giá trị của a là:
A. 0,025 B. 0,05 C. 0,1 D. 0,125
Câu 36. Cho V lít dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch chứa 0,04 mol NaAlO
2
và 0,02 mol NaOH, khuấy đều được 0,02 mol kết tủa. Giá
trị V là
A. 1,2 mol B. 0,2 mol C. 0,2 mol hay 1 mol D. 0,4 mol hay 1,2 mol
Câu 37. Thêm dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol NaOH và 0,1 mol NaAlO
2
thu được 0,08 mol chất kết tủa. Số mol HCl
đã thêm vào là:
A. 0,16 mol B. 0,18 hoặc 0,26 mol C. 0,08 hoặc 0,16 mol D. 0,26 mol

4) Kim loại kiềm và nhôm
Câu 38. Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch
NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện)
A. 39,87%. B. 77,31%. C. 49,87%. D. 29,87%.
Câu 39. Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 10,8. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2.
Câu 40. Hỗn hợp X gồm Al và K. m gam X tác dụng với nước dư thì được 0,4 mol H
2
. Cũng m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư
được 0,475 mol H
2
. m có giá trị là
A. 15,54g B. 14,55g C. 14,45g D. 15,55g
Website: khacchinh2009.violet.vn 25

×