Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

on tap thi học kì 2 hóa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.37 KB, 4 trang )

Nguyễn Thị Nữ Trường THCS Bình An
Đề cương ôn tập học kì 2 Hóa học 9
Tên chất
CTCT gọn-Đặc
điểm cấu tạo
Tính chất hóa học Điều chế
Mê tan
CH
4
= 16
CH
4
có 4 liên kết đơn
C-H
1) Cháy
→
o
t
CO
2
và H
2
O
CH
4
+2O
2

→
o
t


CO
2
+2H
2
O
2) Thế với khí Cl
2
: mất màu Cl
2
CH
4
+Cl
2

→
as
CH
3
Cl +HCl
CH
3
COONa +NaOH
 →
o
tCaO ,

CH
4
+ Na
2

CO
3

Etilen
C
2
H
4
= 28
CH
2
=CH
2
Có 1 Lk đôi
C=C, trong đó có
1 LK kém bền
1) Cháy
→
o
t
CO
2
và H
2
O
C
2
H
4
+3O

2

→
o
t
2CO
2
+2H
2
O
2) Cộng với dd Br
2
: mất màu dd Br
2
C
2
H
4
+Br
2

→
o
t
C
2
H
4
Br
2

3) Trùng hợp

nhựa PE
n CH
2
=CH
2
 →
pxtt
o
,,
(-CH
2
-CH
2
-)
n
1) C
2
H
2
+ H
2

 →
3
/, PbCOPdt
o
C
2

H
4
2) C
2
H
5
OH
 →
o
tđSOH ,
42
C
2
H
4
+
2H
2
O
Axetilen
C
2
H
2
= 26
CH≡CH
Có 1 Lk đôi
C≡C, trong đó có
2 LK kém bền
1) Cháy

→
o
t
CO
2
và H
2
O
2C
2
H
2
+5O
2

→
o
t
4CO
2
+2H
2
O
2) Cộng với dd Br
2
: mất màu dd Br
2
C
2
H

2
+2Br
2

→
o
t
C
2
H
4
Br
4
1) 2CH
4

 →
nhanhlanhlamC
o
,1500
C
2
H
2

+3H
2
2) CaC
2
+2H

2
O

C
2
H
2
+
Ca(OH)
2
Ben zen
C
6
H
6
= 78
1 vòng 6 cạnh
đều nhau có 3 lk
đôixen kẻ với 3
lk đơn
1) Cháy
→
o
t
CO
2
và H
2
O
2C

6
H
6
+15O
2

→
o
t
12CO
2
+6H
2
O
2) Thế với Br
2
lỏng: mất màu Br
2
lỏng
C
6
H
6
+Br
2

 →
o
tFe ,
C

6
H
5
Br + HBr
3) Cộng với H
2
→
o
t
Xyclohecxan
C
6
H
6
+3H
2

 →
o
tNi ,
C
6
H
12
3 C
2
H
2

 →

Co
C 600,
C
6
H
6
Rượu Etilic
C
2
H
6
O = 46
C
2
H
5
OH
1 trong 6 nguyên
tử H không lk
trực tiếp vơi C
mà lk với O tạo
nhóm OH đặc
trưng cho rượu
* Phản ứng es te
hóa là PƯHH
giữa axit hữu cơ
và rượu tạo este
và nước
1) Cháy
→

o
t
CO
2
và H
2
O
C
2
H
6
O +3O
2

→
o
t
2CO
2
+3H
2
O
2) Thế với Na (K)

H
2
2C
2
H
5

OH +2Na

2C
2
H
5
ONa +H
2
3) Phản ứng este hóa:
C
2
H
5
OH +CH
3
COOH
 →
o
tđSOH ,
42
CH
3
COOC
2
H
5

+H
2
O

1)C
6
H
12
O
6
 →
o
truouMen ,
2C
2
H
5
OH
+2CO
2
2)C
2
H
4
+ 2H
2
O
 →
o
tSOH ,
42
C
2
H

5
OH
Axit axetic
C
2
H
4
O
2
= 60
CH
3-
COOH
Có nhóm C=O lk
với nhóm OH tạo
nhóm COOH đặc
trưng cho axit
1) Tính axit:
* Làm đổi màu quì tím thành đỏ
* Tác dụng kim loại

Muối +H
2
2CH
3
COOH +Zn

2(CH
3
COO)

2
Zn + H
2
*Tác dụng oxit bazơ

Muối +H
2
O
2CH
3
COOH +Na
2
O

2CH
3
COONa + H
2
O
*Tác dụng bazơ

Muối +H
2
O
CH
3
COOH +NaOH

CH
3

COONa + H
2
O
*Tác dụng muối cacbonat

Muối +H
2
O+CO
2
2CH
3
COOH +Na
2
CO
3


2CH
3
COONa + H
2
O+CO
2
2) Phản ứng este hóa:
C
2
H
5
OH +CH
3

COOH
 →
o
tđSOH ,
42
CH
3
COOC
2
H
5
+H
2
O
1) C
2
H
5
OH +O
2
 →
giammen


CH
3
COOH +H
2
O
2) 2C

4
H
10
+ 5O
2

 →
pxtt
o
,,

4CH
3
COOH +2H
2
O
Glucozơ
C
6
H
12
O
6
= 180
1) Phản ứng lên men rượu
C
6
H
12
O

6
 →
o
truouMen ,
2C
2
H
5
OH +2CO
2
2) Phản ứng tráng gương
C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O
 →
tNH
,3
C
6
H
12
O
7
+ 2Ag

1) (-C
6
H
10
O
5
-)
n
+ nH
2
O
 →
o
taxit,
n C
6
H
12
O
6
2) C
12
H
22
O
11
+H
2
O
 →

o
taxit,
C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
Saccarozơ
Phản ứng thủy phân
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC 9 HỌC KÌ II
Nguyễn Thị Nữ Trường THCS Bình An
I) MỘT SỐ KHÁI NIỆM:
1) Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn: theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
*Chu kì là dãy các nguyên tố xếp từ trái sang phải theo chiều tăg dần của điện tích hạt nhân và có cùng
số lớp e. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì. Số thứ tự chu kì cho biết số lớp e. VD chu kì 3 có 3 lớp e
* Nhóm là dãy các nguyên tố xếp thành cột dọc có số e lớp ngoài bằng nhau. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm
Số thứ tự nhóm cho biết số e lớp ngoài cùng VD nhóm 3 có 3 e lớp ngoài cùng
*Trong 1 chu kì tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần. Trong 1 nhóm tính kim loại tăng
dần, tính phi kim giảm dần
1) Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắc xích lk với nhau. Có 2 loại :
* Polime thiên nhiên: có sẵn trong thiên nhiên, VD tinh bột, xenlulozơ
* Polime tổng hợp do con người tổng hợp nên,VD nhựa PE, PVC
2) Hợp chất hữu cơ là hợp chất của C trừ CO. CO

2
, H
2
CO
3
và muối cacbonat của kim loại
Có 2 loại:*Hidrocacbon: phân tử chỉ gồm C và H, VD: C
2
H
4
, C
6
H
6

*Dẫn xuất của Hidrocacbon: ngoài C, H còn có các nguyên tố khác, VD: CH
3
Cl,C
6
H
5
Cl,
3) Dầu mỏ là hỗn hợp phức tạp của nhiều Hidrocacbon .
4) Độ rượu là số ml rượu etilic có trong 100 ml hỗn hợp rượu và nước Đ
r
=
III) MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP:
A) NHẬN BIẾT:
1) Khí CO
2

, CH
4
, C
2
H
4
5) Khí CO
2
, CH
4
, C
2
H
4
, Cl
2
2) Chất lỏng : Axit axetic, rượu etilic, Benzen ( Etyl axetat hoặc dầu ăn )
3) Dd : Axit axetic, rượu etilic, Glucozơ 6) Dd : Axit axetic, rượu etilic, Glucozơ, Saccarozơ
4) Chất rắn : Glucozơ, Tinh bột, Xenlulozơ 7)Chất rắn : Glucozơ, Saccarozơ, Tinh bột, Xenlulozơ
* Hướng dẫn cách nhận biết:
Chất Thuốc thử Dấu hiệu PTHH
Khí CO
2
* dd Ca(OH)
2
* Quì tím ẩm
*Đục
*Đỏ
CO
2

+ Ca(OH)
2


CaCO
3
+ H
2
O
Khí Cl
2
Quì tím ẩm Mất màu Cl
2 +
H
2
O

HCl+ HClO

Khí C
2
H
4
, (C
2
H
2
) Dd Br
2
Mất màu C

2
H
4
+ Br
2


C
2
H
4
Br
2
Khí CH
4
, (H
2
)
Đốt , cho sản
phẩm qua dd
Ca(OH)
2
Đục
CH
4
+2O
2

→
o

t
CO
2
+2H
2
O
C
2
H
4
+3O
2

→
o
t
2CO
2
+2H
2
O
CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3
+ H

2
O
C
2
H
5
OH (lỏng) Natri Có khí
2C
2
H
5
OH +2Na

2C
2
H
5
Ona +H
2
C
6
H
6,
este,dầu ăn Nước Không tan
CH
3
COOH
*Quì tím
*Kloại: Zn, Mg,
* Đỏ

* Có khí
2CH
3
COOH +Zn

2(CH
3
COO)
2
Zn + H
2
C
2
H
5
OH (lỏng) Natri Có khí
2C
2
H
5
OH +2Na

2C
2
H
5
ONa +H
2
C
6

H
12
O
6
Tráng gương
Có chất rắn
màu sáng bạc
C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O
 →
tNH
,3
C
6
H
12
O
7
+ 2Ag
C
12
H
22

O
11
Thủy phân rồi
lấy sản phâm
cho tráng gương
Có chất rắn
màu sáng bạc
C
12
H
22
O
11
+H
2
O
 →
o
taxit,
C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O

6
C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O
 →
tNH
,3
C
6
H
12
O
7
+ 2Ag
Tinh bột,
Nước nóg, dd I
2
Màu xanh
Xen lulozơ
Nước Không tan
B) MỘT SỐ CHUỖI BIẾN HÓA:
1) Tinh bột ( saccarozơ )

Glucozơ


Rượu Etilic

Axit axetic

Etyl axetat

Natri axetat
2) Canxi cacbua

Axetilen

etilen

Rượu Etilic

etilen

Nhựa PE
3) Butan

Axit axetic

Natri axetat

Metan

Axetilen

Tetra brometan

Đề cương ôn tập học kì 2 Hóa học 9

100*
hh
r
V
V
Nguyễn Thị Nữ Trường THCS Bình An
C) DẠNG ĐIỀN CHẤT Hoàn thành các phản ứng sau:
a) CH
3
COOH +
→
CH
3
COOC
2
H
5
+
b) + CH
3
COOH
→
o
t
+ CO
2
+
c) C

2
H
5
OH + → + H
2
d) + 3O
2

→
o
t
2CO
2
+ 3H
2
O
e) + → CH
3
COOK + H
2
O
f) Fe(OH)
3
+ CH
3
COOH → +
D) DẠNG XÉT CHẤT NÀO PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI NHAU:
VD: 1) Cho Fe, Cu, K
2
O, Na

2
SO
4
, CaCO
3
, K. Chất nào td được với axit axetic, với rượu etilic. Viết PTHH
VD: 2) Trong các khí sau: CH
4
, Cl
2
, H
2
, O
2
. Khí nào tác dụng được với nhau từng đôi một. Viết PTHH
E) TOÁN VỀ ĐỘ RƯỢU:
VD: Có thể pha được bao nhiêu ml rươu 10
o

từ 200 ml rượu 30
o

CÁCH GIẢI: Tìm V
r
=
Đ
v
hh
*
100

sau đó tìm Vhh =
100*
Đ
V
r
• Nếu toán về độ rượu cần chú ý D
r
= 0,8 g/ml
• Khi cho rượu có độ rượu tác dụng với Na thì có 2 PTHH :
2Na + 2H
2
O

2NaOH + H
2
2C
2
H
5
OH +2Na

2C
2
H
5
ONa +H
2
F) TOÁN VỀ CHẤT BÉO: Nếu bài không cho este cụ thể mà chỉ cho phân hủy chất béo thì dùng
định luật bảo toàn khối lượng
G) MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP TÍNH THEO PTHH

1) DẠNG TOÁN HỖN HỢP THƯỜNG: Dữ kiện thứ 2 chỉ có ở 1 PTHH
CÁCH GIẢI: Tìm mol dữ kiện thứ 2, đặt vào PTHH, tìm lượng 1 chất, lấy lượng hỗn hợp trừ
lượng vừa tìm được ra lượng chất còn lại
VD: 1) Cho 11,2 lít hỗn hợp khí metan và etylen (đkc)qua 400 ml dung dịch brom 1M (vừa đủ)
Tính phần trăm về thể tích và về khối lượng các khí có trong hỗn hợp ban đầu
VD: 2) Cho 5,6 lít hỗn hợp khí metan và etylen (đkc)qua dung dịch brom dư thấy có 16 g Br
2
phản
ứng. Tính phần trăm về thể tích và về khối lượng các khí có trong hỗn hợp ban đầu
2) DẠNG TOÁN HỖN HỢP HỆ: Dữ kiện thứ 2 có ở 2 PTHH
CÁCH GIẢI: Gọi x, y lần lượt là mol các chất trong hỗn hợp đầu, tìm ra hệ PT toán học, giải ra tìm
x, y VD:1) Cho 0,56 lít hỗn hợp khí Axetilen và etylen (đkc) qua dung dịch brom dư thấy có 5,6 g Br
2

phản ứng. Tính phần trăm về thể tích và về khối lượng các khí có trong hỗn hợp ban đầu
(Hướng dẫn: gọi x, y lần lượt là mol metan và etylen trong hỗn hợp đầu)
VD: 2) Đốt cháy 28 ml hỗn hợp khí gồm mê tan và axetilen cần dùng 67,2 ml khí oxi.
Tính thành phần hỗn hợp ban đầu về thể tích, biết các khí lấy trong cùng điều kiện
(Hướng dẫn: gọi x, y lần lượt là số ml metan và etylen trong hỗn hợp đầu)
CHÚ Ý: Nếu bài không cho đkc mà cho khí lấy trong cùng điều kiện thì gọi x, y lần lượt là thể tích
các khí trong hỗn hợp đầu
3) DẠNG TOÁN LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ
Tìm M
A
= d
A/B *
M
B.
VD: Tỉ khối A đối với khí Hidro là 15 => M
A

= 15* 2 = 30( g)
M
A
=
m
V
*
4,22
. VD: 2,24 l khí A nặng 3 g => M
A
=
)(303*
24,2
4,22
g=
CÁCH GIẢI: Tìm m
C
= n
CO2 * 12
, m
H =
n
H2O * 2 ,
m
O
= m
hh
– (m
C +
m

H
)
Tìm CT nguyên, cho bằng M, tìm n => CTPT
VD: Đốt cháy hoà toàn 4,5 gam một hợp chất hữu cơ A thấy sinh ra 6,6 gam khí CO
2
và 2,7 gam H
2
O.
Biết tỉ khối của A đối với khí Hidro bằng 30.Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A
Đề cương ôn tập học kì 2 Hóa học 9
Nguyễn Thị Nữ Trường THCS Bình An
4) DẠNG TOÁN CHO HIỆU SUẤT:
CÁCH GIẢI: Tính bình thường, sau đó tìm lượng thực
Lượng sản phẩm =
100
%* Htinhluong
Lượng tham gia =
VD : Khi lên men glucozơ, thấy thoát ra 11,2 lít khí đkc, biết hiệu suất quá trình lên men là 90%
a) Tính khối lượng rượu etilic thu được
b)Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc đầu
5) DẠNG TOÁN TÍNH HIỆU SUẤT:
CÁCH GIẢI: Đặt mol chất tham gia vào PTHH, tính lượng sản phẩm ( cùng đơn vị với lượng sản
phẩm đề cho) sau đó dùng công thức
H% =
100*
tinhphamsanluong
dephamsanluong
VD: Cho 60g CH
3
COOH tác dụng với 100 g C

2
H
5
OH thu được 55 g este etyl axetat. Tình hiệu suất phản
ứng
Đề cương ôn tập học kì 2 Hóa học 9
%
100*
H
tinhluong

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×