Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ +ĐÁP ÁN+MATRẠN TOÁN 9 HỌC KÍ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.73 KB, 5 trang )

Ngày soạn:22/04/2013
Ngày dạy:27/04/2013
TIẾT 68+69: KIỂM TRA CUỐI NĂM
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
+ Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong học kỳ II.
( Cả phần đại số và hình học ).
2. Kỹ năng:
+ Rèn kỹ năng tổng hợp , suy luận , vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán và chứng minh
hình .
+ Rèn tính tự giác , độc lập , thái độ nghiêm túc , tính kỷ luật .
+ Rèn óc tư duy sáng tạo , cách vận dụng kiến thức linh hoạt.
3. Thái độ:
+ Cẩn thận, chính xác, có ý thức trong làm bài.
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: Ra đề , làm đáp án , biểu điểm chi tiết.
- Trò : Ôn tập kỹ các kiến thức đã học từ đầu năm đến nay .
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC:
2.MA TRẬN
Nội dung kiến
thức
Mức độ nhận thức
TổngNhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Hệ phương trình
bậc nhất hai ẩn
1
0,25
1
1


2
1,25
Hàm số. Phương
trình bậc hai. Hệ
thức Vi-ét
3
0,75
2
0,5
1
0,75
2
1,25
8
3,25
Góc với đường
tròn
2
0,5
1
0,25
1
1,5
2
1,5
6
3,75
Hình trụ - hình
nón – Hình cầu
3

0,75
3
0,75
Giải bài toán
bằng cách lập pt
hoặc hpt
1
1
1
1
Tổng
8
2
5
3
7
5
20
10
3. ĐỀ BÀI
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3 ĐIỂM )
( Hãy khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng nhất )
Cõu 1: H PT



4x + 3y = 6
2x + y = 4
cú nghim l:
A. x = -3; y = 2 B. x = 3 ; y = -2 C. x = 1 ; y = 2 D. x = 1 ; y = - 2

Cõu 2: im no sau õy thuc th hm s y =
2
x
-
4
?
A. (- 2 ; 1) B. (- 1 ;
1
4
) C. (4 ; - 4) D. (2 ; 1)
Cõu 3: Bit thc ' ca phng trỡnh 7x
2
- 12x + 5 = 0 l:
A . -71 B. 1 C. 4 D .109
Cõu 4: Phng trỡnh
2 2
x - 2 m x + m - m + 1 = 0
vụ nghim khi:
A) m < 1 B) m > 1 C) m = 1 D) m < 0
Cõu 5: Tớch cỏc nghim ca phng trỡnh 7x
2
- 12x - 2 = 0 l:
A.
12
7
B.
12
7

C.

2
7
D.
2
7

Cõu 6:Cho S = x + y = 11 v P = x.y = 28. Hai s x, y l nghim phng trỡnh
A.x
2
+ 11x + 28 = 0 B. x
2
11x + 28 = 0 C. x
2
+ 11x 28 = 0 D. x
2
11x 28 = 0
Cõu 7: Trong cỏc gúc: gúc tõm, gúc ni tip, gúc to bi mt tia tip tuyn v mt dõy, gúc cú
nh bờn trong ng trũn cỏc gúc no cú s o bng
1
2
s o cung b chn?
A. Gúc tõm B. Gúc ni tip, gúc to bi mt tia tip tuyn v mt dõy
C. Gúc tõm v gúc ni tip D. Gúc cú nh bờn trong ng trũn v gúc ni tip
Cõu 8: Trong t giỏc ni tip , hai gúc i din
A. cú tng s o bng 90
0
B. cú tng s o bng 360
0

C. cú tng s o bng 180

0
D. cú s o bng nhau.
Cõu 9 : Cho (O; R), s o cung AmB l 120
0
. Din tớch hỡnh qut OAmB bng
A.
2
3
R

B.
2
6
R

C.
2
3
R

D.
6
R

Cõu 10: Hóy ni mi ý ct A vi mt ý ct B cú kt qu ỳng:
A B Ni
a. Cụng thc tớnh th tớch ca hỡnh tr cú bỏn kớnh
ng trũn ỏy bng R, chiu cao bng h l
1.
2

4
3
V R h

=
b. Cụng thc tớnh th tớch ca hỡnh nún cú bỏn kớnh
ng trũn ỏy bng R, chiu cao bng h l
2.
2
1
3
V R h

=
c. Cụng thc tớnh th tớch hỡnh cu bỏn kớnh R l 3.
2
V R h

=
4.
3
4
3
V R

=
B.T LUN: (7im )
Bi 1: (2,5 im)
1. Gii h phng trỡnh:




2x - 3y = -5
3x + y = 9
2. Cho phơng trình: x
2
- 4x + 3m -3 =0 (1) với m là tham số
a) Giải phơng trình (1) khi m = 2
b) Tìm điều kiện của m để phơng trình (1) có hai nghiêm
2,1
xx
thoả mãn
2 2
2
1
x + x = 10
Bi 2: (1im). Gii bi toỏn bng cỏch lp phng trỡnh hoc lp h phng trỡnh:
Một xe tải và một xe khách khởi hành đồng thời từ A để đi đến B. Biết vận tốc của xe khách lớn
hơn vận tốc xe tải là 20km/h. Do đó nó đến B trớc xe tải 50 phút. Tính vận tốc ca mỗi xe, biết
quãng đờng AB dài 100 km.
Bi 3: (3 im) Cho tứ giác ABCD nội tiếp đờng tròn đờng kính AD. Hai đờng chéo AC và BD cắt
nhau tại E. Kẻ EF vuông góc với AD tại F. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác DCEF nội tiếp đợc
b) AB.ED = AD.EF
c) Tia CA là tia phân giác của góc BCF
Bi 4: (0,5 im) Tìm x, y, z biết:
( )
1
2 2005 2006
2

x y z x y z + + + = + +
(1)
4.P N THANG IM
A.TRC NGHIM KHCH QUAN: ( 3 IM )
Mi ỏp ỏn ỳng 0,25
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
/A B C B B D B B C A
Cõu 10: Mi ý ỳng :0,25
Ni a 3 : b 2 ; c 4
B.T LUN: (7im )
Bi 1: (2,5 im)
1.Gii h PT
2 3 5
3 9
x y
x y
=


+ =

Nghiờm ca h pt l x =2, y = 3 (1,0 )
2. (1,5im)
a) Thay
2m =
vo pt (1) ta c:
2
4 3 0x x
+ =
( 0,25)

Nhn xột:
1 4 3 0a b c+ + = + =
( 0,25)
=>Pt cú 2 nghim
1
1x =
,
2
3x =
( 0,25 )
b) Tớnh:
' 7 3m =
phng trỡnh (1) cú hai nghim
1 2
7
, ' 0 7 3 0
3
x x m m
(0.25)
Theo h thc Vi-ột:
1 2
1 2
4
3 3
x x
x x m






+ =
=

Ta cú:
2 2 2
1 2 1 2 1 2
10 ( ) 2 10x x x x x x+ = + =
(0,25)

16 6 6 10 6 12 2m m m + = = =

Giỏ tr
2m =
tho món iu kin
7
3
m
. Vy
2m =
l giỏ tr cn tỡm. (0,25)
Bi 2: (1im)Gi vn tc xe vn ti l x( km/h) K: x > 0
Vy vn tc xe khỏch l x + 20 (km/h) ( 0,25 )
Thi gian xe ti i l:
100
( )h
x
Thi gian xe khỏch i l:
100
( )

20
h
x +
( 0,25 )
i 50 phỳt =
5
( )
6
h
Ta có phương trình:
100 100 5
20 6x x
− =
+
Giải phương trình ta được: x
1
= 40 ( TMĐK) x
2
= - 60 ( Loại) ( 0,25đ )
Trả lời: Vận tốc xe tải là: 40 km/h
Vận tốc xe khách là 60 km/h ( 0,25đ )
Bài 3. (3điểm)
Hình vẽ hình ghi GT và KL đúng ( 0,5đ )
a)Ta có:
·
0
ACD = 90
( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính AD )
Hay
·

0
ECD = 90
( 0,25đ )
Xét tứ giác DCEF có:

·
0
ECD = 90
( cm trên )

·
0
EFD = 90
( vì EF

AD (gt) ) ( 0,25đ )
·
·
0 0 0
ECD + EFD = 90 90 180=> + =
, mà
·
ECD
,
·
EFD
là 2 góc ở vị trí đối diện.
=> Tứ giác DCEF là tứ giác nội tiếp ( đpcm ) ( 0,5đ )
b) ∆ABD ഗ ∆EFD (g.g)
EF

AB AD
ED
=
=> AB.ED = AD.EF ( đpcm ) ( 0,75đ )
c) Vì tứ giác DCEF là tứ giác nội tiếp ( cm phần a )
=>


1 1
C = D
( góc nội tiếp cùng chắn
»
EF
) (1)
Xét đường tròn đường kính AD, ta có:



2 1
C = D
( góc nội tiếp cùng chắn
¼
AB
) (2)
Từ (1) và (2) =>


1 2
C = C
hay CA là tia phân giác của

·
BCF
. ( đpcm ) ( 0,75đ )
Bài 4. (0,5điểm) T×m x, y, z biÕt:
( )
1
2 2005 2006
2
x y z x y z− + + + − = + +
(1)
ĐK:
≥ ≥ ≥x 2; y -2005; z 2006
Đặt
2 0; 2005 0; 2006 0x a y b z c− = ≥ + = ≥ − = ≥
( 0,25đ)
2 2 2 2 2 2
2; 2005; 2006 3(2)x a y b z c x y z a b c⇒ = + = − = + ⇒ + + = + + +
Từ (1) và (2) ta có: (a-1)
2
+(b-1)
2
+(c-1)
2
= 0

⇒ ⇒a = b = c = 1 x = 3;y = -2004; z = 2007
( 0,25đ)
1
2
1

E
O
A
D
B
C
F

×