Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi đề nghị HKII tham khảo Hóa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.49 KB, 3 trang )


ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 - 2013
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN THI: HÓA HỌC LỚP 9
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TỐ Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)


ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ
A . LÝ THUYẾT: (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm):
Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
C
2
H
4
+ H
2
Ni,t
o

C
6
H
6
+ Br
2
Fe,t
0
CH
3
COOH + CaCO
3


C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O NH
3
, t
0
Câu 2 (1,0 điểm):
Viết công thức cấu tạo của các chất: C
6
H
6
, CH
3
COOH, C
2
H
6
O.
Câu 3 (1,75 điểm):
Có các lọ hóa chất mất nhãn chứa một trong số các chất sau: axit axetic, rượu etylic, benzen. Nhận biết
các lọ trên bằng phương pháp hóa học. Viết các phương trình hóa học nếu có.
Câu 4 (1,5 điểm):
Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
C

6
H
12
O
6

(1)
C
2
H
5
OH
(2)
CH
3
COOH
(3)
CH
3
COONa
(4)
CH
3
COOH

(5)
C
2
H
4


(6)
PE
Câu 5 (0,75 điểm):
a/ Trên nhãn của một chai rượu có ghi số 45
0
nghĩa là gì ?
b/ Có thể pha được bao nhiêu lít rượu 25
0
từ 500 ml rượu 45
0
?
B . BÀI TOÁN: (3,0 điểm)
Hỗn hợp X gồm có rượu etylic và axit axetic. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 500 ml
dung dịch NaOH, sau khi phản ứng kết thúc, trong dung dịch thu được có chứa 32,8 gam muối. Mặt khác,
nếu cũng cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư, thì thấy thoát ra 6,72 lít khí hidro (đktc).
a/ Viết phương trình hóa học xảy ra.
b/ Tính m và nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng.
c/ Đun nóng m gam hỗn hợp X trên với axit sunfuric đặc thì thu được 14,96 gam este. Tính hiệu suất của
phản ứng este hóa.
HẾT
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23
Học sinh không được sử dụng bảng tính tan và bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 - 2013
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN THI: HÓA HỌC LỚP 9
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TỐ Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ
A . LÝ THUYẾT: (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): (mỗi pt đúng được 0,5 đ)
C

2
H
4
+ H
2
Ni,t
o
C
2
H
6
C
6
H
6
+ Br
2
Fe,t
0
C
6
H
5
Br + HBr
2CH
3
COOH + CaCO
3
(CH
3

COO)
2
Ca + CO
2
+ H
2
O
C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O NH
3
, t
0
C
6
H
12
O
7
+ 2Ag
Câu 2 (1,0 điểm): (mỗi CTCT đúng được 0,25 đ)
C
6
H

6
: 1 CTCT ; CH
3
COOH: 1 CTCT ; C
2
H
6
O: 2 CTCT (rượu etylic và đimetyl ete)
Câu 3 (1,75 điểm):
- Cho mẫu thử từng chất thử với giấy quỳ tím. (0,25 đ)
+ Nếu quỳ tím hóa đỏ : CH
3
COOH. (0,25 đ)
+ Còn lại: C
2
H
5
OH, C
6
H
6
. (0,25 đ)
- Cho 2 mẫu còn lại tác dụng với Na kim loại. (0,25 đ)
+ Nếu Na tan dần và có bọt khí thoát ra: C
2
H
5
OH. (0,25 đ)
2Na + 2C
2

H
5
OH 2C
2
H
5
ONa + H
2
↑ (0,25 đ)
+ Không hiện tượng: C
6
H
6
. (0,25 đ)
Câu 4 (1,5 điểm): (mỗi pt đúng được 0,25 đ, thiếu điều kiện phản ứng không tính điểm)
(1) C
6
H
12
O
6
men rượu, 30 – 32
0
C 2C
2
H
5
OH + 2CO
2
(2) C

2
H
5
OH + O
2
men giấm CH
3
COOH + H
2
O
(3) CH
3
COOH + NaOH CH
3
COONa + H
2
O
(4) 2CH
3
COONa + H
2
SO
4
2CH
3
COOH + Na
2
SO
4
(5) C

2
H
5
OH H
2
SO
4
đặc, >170
0
C C
2
H
4
+ H
2
O
(6) n CH
2
= CH
2
t
0
, P, xt ( – CH
2
– CH
2
– )
n

Câu 5 (0,75 điểm):

a/ Trên nhãn của một chai rượu có ghi số 45
0
nghĩa là cứ trong 100 ml hỗn hỗn rượu và nước trong chai
thì có 45 ml rượu etylic nguyên chất. (0,25 đ)
b/ V rượu nguyên chất = (500 . 45):100 = 225 (ml) (0,25 đ)
Lượng rượu có thể pha được = (225 . 100) : 25 = 900 (ml) = 0,9 (l) (0,25 đ)
B . BÀI TOÁN: (3,0 điểm)
a/ n CH
3
COONa = 32,8 : 82 = 0,4 (mol), n H
2
tổng = 6,72 : 22,4 = 0,3 (mol) (0,5 đ)
CH
3
COOH + NaOH CH
3
COONa + H
2
O (1) (0,25 đ)
0,4 0,4 0,4 (mol)
2CH
3
COOH + 2Na 2CH
3
COONa + H
2
↑ (2) (0,25 đ)
0,4 0,2 (mol)
2C
2

H
5
OH + 2Na 2C
2
H
5
ONa + H
2
↑ (3) (0,25 đ)
0,2 0,1 (mol)
→ m = m CH
3
COOH + m C
2
H
5
OH = 0,4 . 60 + 0,2 . 46 = 33,2 (g) (0,5 đ)
C
M
NaOH = 0,4 : 0,5 = 0,8 (M) (0,25 đ)
b/ H
2
SO
4
đặc, t
0
C
2
H
5

OH + CH
3
COOH CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O (0,5 đ)
Ban đầu: 0,2 0,4 0 (mol)
Phản ứng: 0,2 0,2 0,2 (mol)
Kết thúc: 0 0,2 0,2 (mol)
m CH
3
COOC
2
H
5
(lý thuyết) = 0,2 . 88 = 17,6 (g) → H pứ = (14,96 : 17,6) . 100 = 85% (0,5 đ)

×