Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE CUONG ON TAP HOA 8 HKII(THAM KHAO).doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.19 KB, 2 trang )

GV: Lớp 8 - HKII
DE THI HỌC KỲ II
Môn: Hóa học 8 – Thời gian: 60 phút
I. Trắc nghiệm (4 điểm):
Câu 1: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxihóa - khử?
A. HCl + NaOH → NaCl + H
2
O B. CuO + H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ H
2
O
C. AgNO
3
+ NaCl → AgCl + NaNO
3
D. Fe
3
O
4
+ 4CO → 3Fe + 4CO
2
Câu 2: Dãy nào sau đây chỉ gồm các oxit bazơ?
A. CaO, SO
2
, K
2


O, Al
2
O
3
B. CuO, Na
2
O, MgO, Fe
2
O
3
C. CuO, FeO, CO
2
, K
2
O D. Na
2
O, CaO, MgO, P
2
O
5
Câu 3: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí H
2
trong phòng thí nghiệm?
A. 2H
2
O → 2H
2
↑ + O
2
↑ ( điện phân) B. 2NaCl + 2H

2
O → 2NaOH + H
2
↑ + Cl
2
↑ (đpdd)
C. Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
↑ D. Cả A, B, C
Câu 4: Dãy nào sau đây gồm các chất là muối?
A. KNO
3
, H
3
PO
4
, CuSO
4
B. NaCl, KHCO
3
, CaHPO
4
C. CuSO
4
, Mg(OH)
2
, NaCl D. Al
2

(SO
4
)
3
, CaCl
2
, BaO
Câu 5: Dãy nào sau đây gồm các oxit tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazơ?
A. Na
2
O, P
2
O
5
, CaO, FeO B. CuO, Na
2
O, CaO, K
2
O
C. FeO, BaO, K
2
O, N
2
O
5
D. Na
2
O, K
2
O, CaO, BaO

Câu 6: Cho các tính chất sau:
(1) chất khí (2) không màu (3) mùi hắc
(4) tan nhiều trong nước (5) nặng hơn không khí (6) tác dụng với kim loại Al, Fe, Mg
Các tính chất của oxi là:
A. (1), (2), (5), (6) B. (1), (2), (4), (5), (6)
C. (1), (3), (4), (6) D. Tất cả
Câu 7: Chất nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa xanh?
A. P
2
O
5
B. CaO C. MgO D. Al
2
O
3
Câu 8: Phản ứng nào sau đây là sai?
A. CuO + CO → Cu + CO
2
B. 2HCl + Fe → FeCl
2
+ H
2
C. MgO + H
2
O → Mg(OH)
2
D. P
2
O
5

+ 3H
2
O → 2H
3
PO
4
Câu 9: Dãy nào sau đây gồm các oxit tác dụng được với nước tạo thành dung dịch axit?
A. P
2
O
5
, N
2
O
5
, CO
2
, SO
3
B. CO
2
, CO, P
2
O
5
, N
2
O
C. CaO, P
2

O
5
, SO
2
, Na
2
O D. CuO, FeO, P
2
O
5
, K
2
O
Câu 10: Một oxit của kim loại có khối lượng mol là 102, trong đó % về khối lượng của kim
loại là 52,94%. Oxit đó là:
A. CuO B. Fe
2
O
3
C. Al
2
O
3
D. MgO
Câu 11: Cho phản ứng sau: CuO + H
2
→ Cu + H
2
O. Chọn phát biểu sai:
A. H

2
là chất khử B. CuO là chất oxi hóa
C. Phản ứng trên là phản ứng oxi hóa – khử D. Quá trình chuyển CuO thành Cu là sự oxi hóa
Câu 12: Chất nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ?
A. K
2
O B. CuO C. N
2
O
5
D. CO
Câu 13: Chất khí nhẹ nhất,cháy được trong không khí và khi cháy có thể gây nổ là :
A. khí oxi B. khí cacbon đioxit C. khí Hiđro D. khí Nitơ
Câu 14: Thành phần phần trăm về khối lượng của Hiđro và oxi trong nước là :
A. %H=10%; %O =90 % B. %H = 11,1% ; %O =89.9 %
C. %H=15 % ; %O =85% D. %H =12% ; %O =88%
Câu 15: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hợp chất chứa oxi được gọi là oxit B. Oxit bazơ là oxit kim loại và có bazơ tương ứng
C. Oxit axit là oxit của phi kim và có axit tương ứng
D.Oxit là hợp chất của oxi với một nguyên tố khác
Câu 16: Nối các nữa câu ở các cột I và II sao cho thích hợp:
I II Thứ tự ghép
1. Cho kẽm kim loại vào dd axit HCl
2. Nhiệt phân KMnO
4
thu được
A. 2 thể tích khí Hiđro và 1
thể tích khí oxi
1. +
2 +

GV: Lớp 8 - HKII
3. Điện phân nước, ở cực âm và cực
dương lần lượt thu được
4. Khí bơm vào bóng bay để thả
trong ngày lễ là:
B. Khí Hiđro
C. Khí oxi
D. Không khí
E. Thu được khí không màu
cháy với ngọn lửa màu xanh
3 +
4 +
II. Tự luận (6 điểm):
Câu 1(1 điểm): Có 2 chất rắn màu trắng là CaO và P
2
O
5
. Có thể dùng nước và quì tím để nhận
biết được mỗi chất không?. Hãy giải thích và viết các phương trình phản ứng xảy ra
Câu 2(2,5 điểm): Trong phòng thí nghiệm có các chất: Mg, Fe, và dd H
2
SO
4
(loãng)
a. Viết các PTHH điều chế khí Hiđro từ các chất trên.
b. Nếu cho cùng một lượng (số mol) các kim loại trên tác dụng hết với dd H
2
SO
4
thì kim loại

nào phản ứng tạo ra nhiều khí Hiđro hơn? Giải thích.
c. Tính thể tích khí Hiđro thoát ra (đktc) khi cho mỗi kim loại 0,1 mol tác dụng hết với dd
H
2
SO
4
.
Câu 3 (2,5 điểm): Cho 13g kẽm phản ứng hoàn toàn vừa đủ với 146 gam dung dịch axit
clohiđric.
a. Viết phương trình hoá học cho phản ứng trên
b. Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc)
c. Tính nồng độ % của dung dịch axit clohiđric
d. Nếu dùng toàn bộ lượng hiđro bay ra ở trên đem khử 12g bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào
còn dư? Dư bao nhiêu gam?
































×