Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi casio cấp huyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.48 KB, 2 trang )

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY LỚP 9
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
Trình bày cách giải trên tờ giấy làm bài và khai báo loại máy tính trước khi giải
Làm đúng mỗi bài được 5 điểm

Bài 1:
Tìm các chữ số a, b và số tự nhiên n biết:

ba7
.n = 28159
Bài 2: Cho dãy số xác định bởi công thức:
U
n
=
( ) ( )
32
3535
nn
−−+
với n = 0; 1; 2; 3; …
a) Tính 5 số hạng đầu của dãy số
b) Lập công thức truy hồi tính U
n+1
theo U
n
và U
n-1
c) Ghi kết quả U
10
, U


11
, U
12
, U
13
Bài 3: Cho số a = 1.2.3…16.17 (tích của 17 số tự nhiên liên tiếp, bắt đầu từ 1).
Hãy tính ước số lớn nhất của a biết rằng số đó là lập phương của một số tự nhiên.
Bài 4: Xét các số thập phân vô hạn tuần hoàn:
E
1
= 0,29972997… với chu kì là (2997) ; E
2
= 0,029972997… với chu kì là (2997)
E
3
= 0,0029972997… với chu kì là (2997).
Chứng minh rằng số T =
321
333
EEE
++
là số tự nhiên.
Bài 5: Tìm tất cả các số tự nhiên không quá 10 chữ số mà khi đưa chữ số cuối cùng lên vị trí đầu
tiên thì số đó tăng lên gấp 5 lần.
Bài 6: Cho tam giác ABC có góc A bằng
°
120
; AB = 4cm; AC = 6cm và trung tuyến AM. Từ B kẻ
BH vuông góc với AC tại H và từ M, kẻ MK vuông góc với AC tại K (H, K


AC). Tính độ dài
đường trung tuyến AM.
Bài 7:
Cho hình thang vuông ABCD (góc B bằng góc C bằng
°
90
) có AB = 12,35cm; BC =10,55cm góc
ADC bằng
°57
a) Tính chu vi của hình thang ABCD
b) Tính diện tích hình thang ABCD
c) Tính các góc của tam giác ADC. (Làm tròn đến độ)
Bài 8:
Cho tứ giác ABCD. Gọi K, L, M, N lần lượt là trung điểm của Dc, DA, AB, BC. Gọi giao
điểm của AK với BL, DN lần lượt là P và S; CM cắt BL, DN lần lượt tại Q và R.
a) Xác định diện tích tứ giác PQRS nếu biết diện tích của tứ giác ABCD, AMQP, CKSR
tương ứng là S
0
, S
1
, S
2
.
b) Áp dụng tính diện tích tứ giác PQRS biết S
0
= 142857.371890923456,
S
1
= 6459085826622 và S
2

= 7610204246931

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×