Trang1/6 Mó thi 334
GSTT GROUP
CHNH THC
THI TH I HC LN TH II NM 2013
Mụn thi: Vt Lý
Thi gian: 90 phỳt, khụng k thi gian phỏt
H v tờn:
S bỏo danh:
THI GM 50 CU (T CU 1 N CU 50)
Cõu 1: Hạt có động năng K
= 3,1MeV đập vào hạt nhân nhôm ng yờn gây ra phản ứng
nPAl
30
15
27
13
,
khi lng của các hạt nhân là m
= 4,0015u, m
Al
= 26,97435u, m
P
= 29,97005u, m
n
= 1,008670u, 1u =
931Mev/c
2
. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc. Động năng của hạt n là
A. K
n
=0,0138MeV B. K
n
= 0,0493MeV C. K
n
= 1,2876MeV. D. K
n
= 1,1368MeV
Cõu 2: Mt khung dao ng gm 1 cun dõy L v t in C thc hin dao ng in t t do. in tớch cc i
trờn mt bn t in l
v cng dũng in cc i trong khung l
k dao ng
ca khung dao ng l
A.
B.
C.
D.
Cõu 3: Gi s chiu ỏnh sỏng xung mt nc vi gúc xiờn. Nờu hin tng m ta cú th quan sỏt c di
ỏy b.
A. Di ỏy b quan sỏt c di mu liờn tc t n tớm ( trong tớm ngoi).
B. Di ỏy b quan sỏt c di mu liờn tc t n tớm (tớm trong - ngoi).
C. Khụng xy ra hin tng gỡ.
D. Di ỏy b ch cú mt mu nht nh
Cõu 4: Phn ng ht nhõn
1
1
H +
X+
4
2
He to nng lng 21,3MeV. Xỏc nh nng lng to ra khi
cú 24g khớ c to ra nh cỏc phn ng ny. Cho N
A
= 6,023.10
23
mol
-1
.
A. 7,7.10
25
MeV. B. 1,3.10
25
MeV. C. 13.10
25
MeV. D. 17.10
25
MeV.
Cõu 5: Mt tia sỏng n sc truyn trong mt phng cú tit din thng i qua tõm ca mt git nc hỡnh cu
trong sut cú chit sut n vi gúc ti i=45. Sau khi khỳc x, tia sỏng phn x li ri li khỳc x v truyn ra ngoi
khụng khớ. Tớnh gúc to bi tia lú v tớm bit chit sut ca nc i vi v tớm ln lt l 1,32 v 1,35
A. 2,9 B. 3,2 C. 3,4 D. 3,6
Cõu 6: Trong thớ nghim giao thoa vi khe Y õng. Ngun sỏng S l ngun hn tp gm hai ỏnh sỏng n sc.
nh sỏng
1
= 520nm, v ỏnh sỏng cú bc súng
2
[620nm-740nm]. Quan sỏt hỡnh nh giao thoa trờn mn
ngi ta nhn thy trong khong gia v trớ trựng nhau th hai ca hai võn sỏng n sc
1
,
2
v võn trung tõm
(khụng k võn trung tõm), cú 12 võn sỏng vi ỏnh sỏng cú bc súng
1
nm c lp. Bc súng
2
cú giỏ tr l:
A.728nm B.693,3nm C.624nm D.732nm
Cõu 7: Mt on mch AB gm on AM v MB mc ni tip. on AM cú in tr thun R
1
ni tip vi t
in cú in dung C
1
. on mch MB cú in tr thun R
2
ni tip t in cú in dung C
2
. Khi t in ỏp
(U
0
, khụng i) vo hai u on mch AB thỡ tng tr Z
AB
= Z
AM
+ Z
MB
. H thc liờn h gia
R
1
, C
1
, R
2
, C
2
l
A. R
1
+ R
2
= C
1
+ C
2
. B. R
2
C
2
= R
1
C
1
. C. R
2
C
1
= R
1
C
2
. D. R
1
R
2
= C
1
C
2
Cõu 8: Chn phng ỏn sai
A. Tia hng ngoi cng cú th bin iu c nh súng in t cao tn.
B. Tia hng ngoi b tỏn x bi cỏc git nc nh trong sng mự nờn cú th chp nh qua sng mự
C. Tia hng ngoi cú ng dng a dng nht trong lnh vc quõn s
D. Tia hng ngoi cú kh nng gõy ra hin tng quang in
Mó thi
334
Trang2/6 – Mã đề thi 334
Câu 9: Một nguồn sáng có công suất P=4W, phát ra ánh sáng có bước sóng λ=0,72µm tỏa ra đều theo mọi
hướng. Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh sáng khi tối thiểu
có 80 phôtôn lọt vào mắt trong 1s. Bỏ qua sự hấp thụ phôtôn của môi trường. Khoảng cách xa nguồn sáng nhất
mà mắt còn trông thấy nguồn là
A. 27 km B. 470 km C. 426 km D. 274 km
Câu 10: Hiệu điện thế hãm của một tế bào quang điện là 1,5 V. Đặt vào hai đầu anot (A) và catot (K) của tế bào
quang điện trên một điện áp xoay chiều:
) (V. Khoảng thời gian dòng điện chạy trong
tế bào này trong 2 phút đầu tiên là:
A. 60s. B. 70s. C. 80s. D. 90s
Câu 11: Chọn đáp án sai:
A. vận tốc đạt giá trị cực đại tại VTCB
C. Tại biên âm, gia tốc của con lắc lò xo có giá trị cực đại.
D. Phản lực mà mặt phẳng nghiêng tác dụng lên con lắc giảm khi ta tăng độ dốc của mặt phẳng nghiêng.
Câu 12: Tại một điểm nghe được đồng thời hai âm: âm truyền tới có mức cường độ âm là 70dB, âm phản xạ có
mức cường độ âm là 65dB. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là
A. 75dB B. 77,5dB C. 71,19dB D.71,13dB
Câu 13: Đài FM phát các chương trình ca nhạc, người ta sử dụng sóng
A. Cực ngắn vì chất lượng truyền tải âm thanh tốt
B. Cực ngắn vì nó không bị tầng điện li phản xạ hoặc hấp thụ và có khả năng truyền đi xa theo đường thẳng
C. Trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa đặc biệt vào ban đêm sóng trung bị phản xạ mạnh ở
tầng điện li
D. Ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền đi xa
Câu 14: Đặt điện áp
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết các điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện lần lượt là 25V,
25V và 175V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 1/7. B. 7/25. C. 1/25. D.
Câu 15: Kết luận nào sau đây về tụ điện trong mạch điện xoay chiều không đúng ?
A. Dung kháng của tụ tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện.
B. Dung kháng của tụ càng nhỏ thì dòng electron tự do đi qua tụ càng dễ.
C. Tụ điện có tác dụng làm cản trở dòng điện xoay chiều.
D. Dung kháng của tụ tỉ lệ nghịch với điện dung của nó
Câu 16: Người ta dùng hạt nhân proton bắn vào hạt nhân bia đang đứng yên gây ra phản ứng tạo thành hai hạt
nhân giống nhau bay ra cùng động năng và theo các hướng lập với nhau một góc nhỏ hơn
. Biết số khối hạt
nhân bia lớn hơn 7. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Không đủ dữ kiện để kết luận. B. Phản ứng trên là phản ứng thu năng lượng.
C. Năng lượng trao đổi của phản ứng trên bằng 0. D. Phản ứng trên là phản ứng toả năng lượng.
Câu 17: Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Khi
thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng . Khi
thì mạch thu được sóng điện từ có
bước sóng cũng là . Nếu
thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là:
Trang3/6 – Mã đề thi 334
A.
B. C. D.
Câu 18: Mạch dao động điện từ LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Khoảng thời gian
ngắn nhất từ khi tụ đang tích điện cực đại đến khi điện tích trên tụ bằng không là
Nếu tốc độ truyền sóng
điện từ là
thì sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là:
A. 60 B. 90m C. 120m D. 300m
Câu 19: Tiêm vào máu bệnh nhân 10cm
3
dung dịch chứa
có chu kì bán rã T = 15h với nồng độ 10
-3
mol/lít.
Sau 6h lấy 10cm
3
máu tìm thấy 1,5.10
-8
mol Na24. Coi Na24 phân bố đều. Thể tích máu của người được tiêm
khoảng:
A. 5 lít. B. 6 lít. C. 4 lít. D. 8 lít.
Câu 20: Chọn phát biểu sai
A. 1 đơn vị u có giá trị bằng
khối lượng của hạt nhân đồng vị
12
C
B. Hạt β phổ biến hơn hạt β+
C. Tia phóng xạ không nhìn thấy được bằng mắt thường
D. Các hạt nhân có số khối từ 50-70 có năng lượng liên kết riêng lớn nhất
Câu 21: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với công suất không thay đổi và điện áp hiệu dụng là 4
kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải điện là 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình tải điện năng tăng đến 95%
thì ta phải
A. tăng điện áp lên đến 8 kV.
B. tăng điện áp lên đến 12 kV.
C. tăng điện áp lên đến 4,75 kV.
D. giảm điện áp xuống còn 2 kV
Câu 22: Hộp X chứa 2 trong 3 linh kiện điện là R
0
, L
0
, C
0
mắc nối tiếp. Khi đặt điện áp u = 120cos(100πt + π/4)
(V) vào hai đầu hộp X thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là
A và trễ pha π/6 so với
điện áp u. Khi mắc nối tiếp hộp X với cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,6/π (H) thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn
mạch bằng tổng điện áp hiệu dụng hai đầu hộp X và hai đầu cuộn cảm. Tổng trở của đoạn mạch khi đó là
A. 118,5 Ω. B.
C. 228 Ω. D. 180 Ω
Câu 23: Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều có cường độ
và
có cùng giá trị tức thời là 0,5I
0
nhưng một dòng điện có cường độ đang tăng còn một
dòng điện có cường độ đang giảm. Hai dòng điện này lệch pha nhau
A. B. rad C. rad D. rad
Câu 24. Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây
là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động vuông pha với
A. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz.
A. 8,5Hz B. 10Hz C. 12Hz D. 12,5Hz
Câu 25: Một vật khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động với biên độ 3cm thì chu
kì dao động của nó là T = 0,3 s. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ 6 cm thì chu kì dao động của nó là:
A. 0,075 s B. 0,15s C. 0,3 s D. 0 173s
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc
nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng U
AM
= U
MB
= U
1
. Cường độ dòng điện trong mạch trễ pha π/6 so với điện áp u
AM
và sớm pha π/3 so với điện áp u
MB
. Ta có
A. điện áp u
AB
trễ pha π/12 so với cường độ dòng điện.
B. U = 2U
1.
C. hệ số công suất của đoạn mạch AM bằng 0,5
Trang4/6 – Mã đề thi 334
D. hệ số công suất của đoạn mạch MB bằng 0,5
Câu 27: Đặt một điện áp u = U
0
cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch; i, I
0
, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng
điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây sai ?
A.
2
I
I
U
U
00
B.
0
I
i
U
u
2
0
2
2
0
2
. C.
0
I
I
U
U
00
. D.
1
I
i
U
u
2
0
2
2
0
2
.
Câu 28: Cho mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp xoay chiều đặt vào hai
đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng 100V , hệ số công suất trên toàn mạch là 0,6 và hệ số công suất trên cuộn dây
là 0,8. Điện áp giữa hai đầu tụ điện có giá trị hiệu dụng là
A. 125 V B. 45 V C. 75 V D. 90 V
Câu 29: Giá trị nào sau đây là hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện gia đình:
A. 220 kV B. 220 V C.
D. 500 kV
Câu 30: Trong một thang máy đứng yên có treo một con lắc lò xo. Con lắc gồm vật có khối lượng m và lò xo có
độ cứng k. Ở thời điểm t nào đó khi con lắc đang dao động, thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều theo
phương thẳng đứng đi xuống . Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Nếu tại thời điểm t con lắc ở vị trí biên trên thì biên độ dao động tăng lên .
B. Nếu tại thời điểm t con lắc ở vị trí biên dưới thì biên độ dao động giảm lên.
C. Con lắc có biên độ không thay đổi vì năng lượng không đổi và tần số không đổi.(không phụ thuộc vào
gia tốc biểu kiến )
D. Nếu tại thời điểm t con lắc qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động sẽ tăng lên.
Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó
bức xạ màu đỏ có bước sóng
1
= 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng
2
= 560 nm. Hỏi trên màn quan sát,
giữa hai vân tối gần nhau nhất, quan sát được bao nhiêu vân sáng màu lục?
A. 9 B. 7. C. 8 D. 6.
Câu 32: Mức năng lượng của ng tử hidro có biểu thức
Khi kích thích ng tử hidro từ quỹ đạo
dừng m lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2.55eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần .bước sóng nhỏ nhất mà ng tử
hidro có thể phát ra là:
A.1,46.10
-6
m B. 9,74.10
-8
m C. 4,87.10
-7
m D. 1,22.10
-7
m
Câu 33: M, N, P là 3 điểm liên tiếp trên một sợi dây mang sóng dừng có cung biên độ 4mm, dao động tại N
ngược pha với dao động tại M. Cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất 0,04s thì sợi dây
có dạng một đoạn thẳng. Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng
A. 375mm/s B. 363mm/s C.314mm/s D.628mm/s
Câu 34: Công thoát của kim loại A là 3,86 eV; của kim loại B là 4,34 eV. Chiếu một bức xạ có tần số f =1,5.10
15
Hz vào quả cầu kim loại làm bằng hợp kim AB đặt cô lập thì quả cầu tích điện đến điện thế cực đại là Vmax. Để
quả cầu tích điện đến điện thế cực đại là 1,25Vmax thì bước sóng của bức xạ điện từ chiếu vào quả cầu có độ lớn
xấp xỉ bằng
A. 0,176μm B. 0,283μm C. 0,183μm D. 0,128μm
Câu 35: Laze là nguồn sáng phát ra:
A. Tia laze là chùm sáng kết hợp
B. Tia laze phát quang dựa trên hiên tượng phát xạ cảm ứng.
C. Tia laze có ưu thế đặc biệt trong thông tin liên lạc vô tuyến
D. Tia laze có công suất lớn
Trang5/6 – Mã đề thi 334
Câu 36: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm. Gọi U
0R
, U
0L,
U
0C
là hiệu điện thế cực đại ở
hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết
Kết luận nào dưới đây về độ
lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là đúng:
A. u chậm pha hơn i một góc π/4 B. u sớm pha hơn i một góc 3π/4
C. u chậm pha hơn i một góc π/3 D. u sớm pha i một góc π/4
Câu 37: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm có điện trở thuần và tụ điện có
điện dung 6 (nF). Điện áp cực đại trên tụ lúc đầu 10 (V). Để duy trì dao động điện từ trong mạch người ta dùng
một pin có suất điện đọng là 10V, có điện lượng dự trữ ban đầu là 300 (C ). Nếu cứ sau 10 giờ phải thay pin mới
thì có hiệu suất sử dụng của pin là
A. 80% B. 60% C. 40% D. 70%
A.
2
3A
B. 3A C. A
2
D. A
3
Câu 39: Nhận xét nào sau đây sai :
A. Cường độ dòng điện tỉ lệ nghịch với tổng trở toàn mạch
B. Cường độ dòng điện có thể cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch
C. Cảm kháng của cuộn dây tỉ lệ thuận với tần số dòng điện
D. Khi đoạn mạch chỉ có tụ điện C, nếu dòng điện tức thời đạt giá trị cực đại thì hiệu điện thế tức thời bằng 0.
Câu 40: Hai dạo động thành phần ngược pha nhau, tại thời điểm nào đó dao động 1 và 2 có li độ lần lượt là 6 và
, 8, tìm li độ tổng hợp (dao động 1 sớm pha hơn)
A. 14 cm B. 2cm C. -2cm D. 10 cm
Câu 41: Trong các nhận xét dưới đây, có mấy nhận xét đúng
(1) khi đưa con lắc lò xo lên cao ,g giảm nên T tăng
(2) đồ thị của hàm gia tốc theo li độ của con lắc lò xo là một đường thẳng
(3) khi dao động tắt dần chậm xảy ra thì chất điểm sẽ dừng lại tại vị trí cân bằng
(4) vận tốc có thể đạt giá trị cực tiểu tại VTCB
(5) lực đàn hồi của con lắc lò xo luôn hướng về VTCB
(6) khi đi từ VTCB ra biên thì con lắc lò xo chuyển động chậm dần đều.
(7) đồ thị hàm v theo x là một hình elip
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 42: Chọn câu sai:
A. Sợi dây 2 đầu cố định khi xảy ra hiện tượng sóng dừng thì những điểm cách nhau thì vuông pha với
nhau
B. khoảng thời gian liên tiếp sợi dây có sóng dừng duỗi thẳng chính là khoảng thời gian chất điểm dao động
từ VTCB về biên.
C. Hộp cộng hưởng ấp dựng nguyên lý của sóng dừng
D. N là điểm bụng trong sóng dừng hai đầu cố định, M gần N nhất và cách N một khoảng , có biến độ
.
Câu 43: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh theo đúng thứ tự gồm tụ điện C, điện trở R và cuộn thuần L.
Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt giá trị cực đại thì điện áp hai đầu mạch
A. vuông pha với điện áp trên đoạn RL
B. vuông pha với điện áp trên L
Trang6/6 – Mã đề thi 334
C. vuông pha với điện áp trên C
D. vuông pha với điện áp trên đoạn RC
Câu 44: Treo quả cầu khối lượng m vào lò xo có độ cứng k, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Kéo vật lệch ra
khỏi VTCB 1 đoạn x
o
= A rồi thả cho vật dao động điều hòa. Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là:
A. F= mg + kA B. F= mg C. F= kA D.F=mg–kA
Câu 45: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai
điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ
điện. Điệp áp trên đoạn AN có hiệu dụng là 100V và lệch pha với điện áp trên NB là . Biểu thức điệp áp
trên đoạn NB là
. Điện áp tức thời trên đoạn MB là
A.
B.
D.
Câu 45: Đoạn mạch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. B là một điểm trên AC
A.
B.
(V)
C.
) (V) D.
) (V)
Câu 47: Một con lắc đơn gồm 1 quả cầu treo vào 1 sợi dây không giãn và có khối lượng không đáng kể đang
dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng, nó va chạm với vật nặng khác đang nằm yên ở đó. Sau va chạm 2
vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự dư động của con lắc mới?
A. Con lắc vẫn tiếp tục dao động với chu kì như cũ
B. Con lắc vẫn tiếp tục dao động với biên độ như cũ
C. Con lắc vẫn tiếp tục dao động với chu kì và biên độ như cũ
D. Cả chu kì và biên độ của con lắc đều thay đổi
Câu 48: Một vật dao động điều hòa, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 1s, quãng
đường vật đi được trong 3s là 48cm. Tại thời điểm t = 0,25s vật qua vị trí có li độ x =
cm theo chiều dương.
Phương trình dao động của vật là:
Câu 49: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S
1
, S
2
cách nhau 8,2cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp,
dao động diều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz và luôn dao động cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là 30cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên
hình chữ nhật có chiều dài là S
1
S
2,
chiều rộng bằng nửa độ dài S
1
S
2,
là:
A. 16 B. 10 C. 11 D. 18
Câu 50: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên
nhanh dần đều với gia tốc a thì chu ki dao động điều hòa của con lắc là 2,013 s. Khi thang máy chuyển động
thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 3,012 s. Khi thang máy
chuyển động đều lên trên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là:
A. 2,366 s B. 2,396 s C. 2,661 s D. 2,367 s
Hết
Trang7/6 – Mã đề thi 334
Đáp án mã đề 334
1A
2C
3B
4B
5B
6A
7C
8B
9C
10C
11B
12C
13A
14B
15B
16B
17B
18C
19A
20A
21A
22B
23A
24D
25C
26A
27B
28A
29B
30D
31C
32B
33D
34C
35D
36D
37B
38B
39A
40A
41B
42A
43A
44A
45D
46D
47A
48A
49D
50D