Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đề , đáp án thi thử đại học 2012-2013 thpt Chau Van Liem Can tho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (477.35 KB, 6 trang )


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP CẦN THƠ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013
TRƯỜNG THPT CHÂU VĂN LIÊM Mơn thi : TỐN
**** Thời gian làm bài: 180 phút, khơng kể thời gian phát đề.
ĐỀ THI THỬ
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm):
Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số
32
( 1) (2 1) 1y x m x m x     
(mR)
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 0.
b. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có 2 điểm cực trị x
1
, x
2
thoả
22
12
x 9x 10
.
Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình:
22
2sin cos2 2cos sin2 2cos
2
x
x x x x  

Câu 3 (1,0 điểm) Giải bất phương trình:
2
3 6 1 2 2x x x x     


Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân I=
2
0
1
1 sin
x
dx
x





Câu 5 (1,0 điểm) Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có A.ABC là hình chóp tam giác đều cạnh đáy AB = a, cạnh bên
AA = b. Gọi

là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ABC). Tính tan

và thể tích của khối chóp
A.BBCC.
Câu 6 (1,0 điểm) cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. Chứng minh
2 2 2
22a b c abc   

II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu 7a. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, Cho hình vng ABCD đường thẳng chứa đường
chéo AC có phương trình: x + y – 4 = 0, đường thẳng chứa BC có phương trình x 5 = 0 và điểm
M(1;1)  AD . Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C, D.
Câu 8a. (1,0 điểm) Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các đường thẳng:

 
1
x 1 t
d : y 2 t
z 2 t






  


 
2
x 2 u
d : y 1 u
z1








Chứng minh d
1
và d

2
chéo nhau. Viết phương trình mặt cầu có bán
kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d
1
và d
2

Câu 9a. (1,0 điểm) Trong khai triển
12 13 25 24
25 24 1 0
( ) ( 1) ( 2) f x x x a x a x a x a       
. Tìm a
3

Theo chương trình Nâng cao
Câu 7b. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD, biết A(1; 0), một đường chéo
có phương trình x + y  4 = 0 và diện tích hình thoi ABCD là 3. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại.
Câu 8b (1,0 điểm) Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz. Cho mặt cầu (S) :
2 2 2
2 4 6 11 0x y z x y z      
. Lập phương trình mặt phẳng (P) vng góc với đường thẳng d:
1
1 2 2
x y z 

và cắt mặt cầu (S) theo đường tròn có bán kính bằng 3 .
Câu 9c (1,0 điểm) Giải hệ :
 
12
2

2 4 2
3.2 2 2
4log log 1 3log 4
x y y x
x y y










Hết
Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ………………………………………………………… Số báo danh: ……………………

1

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Môn thi : TOÁN
Câu
Đáp án
Điểm
1
(2,0 điểm)
a.(1,0 điểm) Cho hàm số
32

( 1) (2 1) 1y x m x m x     
(mR) Khảo sát sự biến thiên và vẽ
đồ thị (C) của hàm số khi m=0.
y= x
3
–x
2

–x+1. D= .
lim ; lim
xx
yy
 
   
;y’=3x
2
– 2x – 1
2
1
' 0 3 2 1 0
3
1
x
y x x
x



     





0,25

0,25
hàm số đồng biến trên các khoảng
 
1
; , 1;
3

  



hàm số nghịch biến trên
1
;1
3





hàm số đạt cực tiểu tại x=1 ; y
ct
=y(1)=0
hàm số đạt cực đại tại x=-1/3 y
cd

=y(-1/3) = 32/27
0,25

0,25
b. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có 2 điểm cực trị x
1
, x
2
thoả
22
12
x 9x 10

32
2
2
( 1) (2 1) 1
' 3 2( 1) (2 1)
1
' 0 3 2( 1) (2 1) 0
21
3
y x m x m x
y x m x m
x
y x m x m
m
x
     
    




       





0,25
hàm số có 2 điểm cực trị x
1,
x
2 <=>
phương trình y’=0 có 2 nghiệm và đổi dấu khi x qua
x
1
, x
2 <=>
21
12
3
m
m

    

0,25
2
22

2
12
1 (2 1) 10
9 10
21
9 10
3
m
xx
m

  

  









0,25
m=1(nhận) hay m=2 (loại)

0,25

2


Câu
Đáp án
Điểm
2
(1,0điểm)
Giải phương trình:
22
2sin cos2 2cos sin2 2cos
2
x
x x x x  
(1)

(1)
2
(1) 2sin cos2 sin2 2cos 1 cos 0x x x x x     

0,25
2sin cos2 2sin cos cos2 cos 0
cos2 (2sin 1) cos (2sin 1) 0 (2sin 1)(cos2 cos ) 0
x x x x x x
x x x x x x x
    
        

0,25
1
2sin 1 0
sin
2

cos2 cos 0
cos2 cos
x
x
xx
xx













0,25
52
2 ; 2 ; 2 ; k
6 6 3
x k x k x k x k
  
  
      ¢

0,25
3

(1,0 điểm
Giải bất phương trình:
2
3 6 1 2 2x x x x     
(1)
Điều kiện :
2
3 6 0
1
10
xx
x
x

  
  




i. x = -1 không phải là nghiệm (1)
ii. x > -1 chia 2 vế cho
1x 
, (
1x 
>0) ta được
2
( 1) 2( 1)
51
1

1
xx
x
x

  



0,25
Đặt t =
1
1
x
x


BPT trở thành
22
5 1 2 5 2 1t t t t      

0,25
2
1
2 1 0
2
2
2
3 4 4 0
2

3
t
t
t
tt
tt






   

  


   



0,25
Ta có
2
1
1
1
2 2 1 1
6 3 0
1

3 2 3 hay x 3 + 2 3
x
x
x
xx
xx
x
x






      

  

  




x 3 + 2 3
vậy nghiệm của BPT là
x 3 + 2 3

0,25
4
(1,0 điểm)

Tính tích phân I=
2
0
1
1 sin
x
dx
x





2
2
0
1
2cos
24
x
I dx
x










đặt u = 1 + x => du = dx
dv =
2
1
2cos ( )
24
dx
x


=>
tan
24
x
v






0,25
/2
2
0
0
(1 )tan tan
2 4 2 4
xx

I x dx



   
    
   
   


0,25
=1+2
2
0
tan
24
x
dx








0,25
2
0
1 2ln cos( ) 1 2ln 2

24
x


    


0,25

3

Câu
Đáp án
Điểm
5
(1,0 điểm)
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có A.ABC là hình chóp tam giác đều cạnh đáy AB = a, cạnh bên
AA = b. Gọi

là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ABC). Tính tan

và thể tích của khối
chóp A.BBCC.

Gọi E là trung điểm của BC, H là trọng tâm của 
ABC. Vì A.ABC là hình chóp đều nên góc giữa
hai mặt phẳng (ABC) và (ABC) là  =
·
A EH


.
0,25
Ta có
3 3 3
,,
2 3 6
  
a a a
AE AH HE


22
22
93
''
3

  
ba
A H A A AH
.
Do đó:
22
' 2 3
tan



A H b a
HE a

;
0,25
2 2 2 2
. ' ' '
33
'.
44


   
ABC ABC A B C ABC
a a b a
S V A H S

0,25
2 2 2
'.
13
'.
3 12



A ABC ABC
a b a
V A H S
.
Do đó:
' ' ' . ' ' ' '.


A BB CC ABC A B C A ABC
V V V
=
2 2 2
3
6
a b a


0,25
6
(1,0 điểm)
cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2 . Chứng minh
2 2 2
22a b c abc   

Độ dài mỗi cạnh của tam giác nhỏ hơn nữa chu vi của tam giác đó nên ta có:
(1 )(1 )(1 ) 0 1 0a b c a b c ab bc ca abc            

0,25
2 2 2 2 2 2
1 ( ) 0
22
a b c a b c
a b c ab bc ca abc
   
         

0,25
2 2 2 2

()
10
22
a b c a b c
abc
   
    

0,25
2 2 2
2 2 2
1 0 2 2
2
abc
abc a b c abc

       
đpcm.
0,25
7a
(1,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, Cho hình vuông ABCD đường thẳng chứa đường chéo AC
có phương trình : x + y – 4 = 0, đường thẳng chứa BC có phương trình x 5 = 0 và điểm
M(1;1) AD. Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C, D.

C=ACBC nên toạ độ đỉnh C là nghiệm của hệ
40
(5; 1)
50
xy

C
x
  






0,25
Gọi M’ là điểm đối xứng của M qua AC => M’AB
Gọi I là giao điểm của AC và đường thẳng d qua M và vuông góc với AC
(2;2) '(3,3)IM


0,25
AB qua M’ , ABBC AB: y = 3
AD qua M , ADAB AD: x = 1
CD qua C , CD// AB CD: y = -1

0,25
Vậy A(1;3) , B(5;3) , D(1;-1)

0,25
A
B
C
A’
B’
C’

H
E

4

Cõu
ỏp ỏn
im
8a
(1,0 im)
Trong khụng gian vi h ta Oxyz, cho cỏc ng thng:

1
x 1 t
d : y 2 t
z 2 t








v

2
x 2 u
d : y 1 u
z1









Chng minh d
1
v d
2
chộo nhau. Vit phng trỡnh mt
cu cú bỏn kớnh nh nht tip xỳc vi c hai ng thng d
1
v d
2


ng thng (d
1
) i qua M
1
( 1; 2; -2) v cú VTCP

1
u 1;1; 1

ng thng (d
2

) i qua M
2
( 2; 1; 1) v cú VTCP

2
u 1; 1;0

Suy ra
1 2 1 2
u ,u .M M 6 0



. Vy (d
1
) v (d
2
) chộo nhau
0,25
Gi A l tip im ca d
1
v (S) , Gi B l tip im ca d
2
v (S) , I l tõm mt cu (S)
IA+IB AB , AB

12
,d d d
. IA + IB ngn nht khi I l trung im ca on AB v
AB l on vuụng gúc chung ca d

1
v d
2

0,25
Ly A( 1+ t; 2 + t; 2 t) (d
1
) v B( 2 + u; 1 u ; 1 ) thuc (d
2
) .Ta cú :

AB 1 u t; 1 u t;3 t

A,B l giao im ca ng vuụng gúc chung ca (d
1
) v (d
2
) vi hai ng ú
1
2
AB.u 0
3t 3 0 t 1
2 2u 0 u 1
AB.u 0














Suy ra : A( 0;1; 1) v B(1; 2; 1)
0,25
=> I(
13
; ;0
22
I



, R=
6
22
AB

phng trỡnh mt cu (S):
22
2
1 3 3
2 2 2
x x z






0,25
9a
(2,0 im)
Trong khai trin
12 13 25 24
25 24 1 0
( ) ( 1) ( 2) f x x x a x a x a x a
. Tỡm a
3

12 13 12 11 1 1 13 1 12 12 12 13
12 12 13 13
( ) ( 1) ( 2) ( 1)( 2 2 2 )f x x x x x C xC x C x C x

0,5
Cỏc hng t cha x
3
trong khai trin tip theo l
10 3 10 11 11 2 11 10 12 1 12 9 3 13
13 12 13 12 13 12
2 . 2 . 2 .2C x C xC x C xC x C x

0,25
Vy
10 10 11 11 11 10 12 12 9 13
13 13 12 13 12 13 12
2 2 2 2a C C C C C C

13
a
=7526400

0,25
7.b
(1,0 im)
Trong mt phng vi h ta Oxy, cho hỡnh thoi ABCD, bieỏt A(1,0) , mt ủửụứng cheựo coự
phng trỡnh x + y 4 = 0 vaứ din tớch hỡnh thoi ABCD l 3. Tỡm ta cỏc nh cũn li.

BD: x + y 4 =0 ( A(1;0)BD)
AC qua A , ACBD => AC: x y 1=0 ; I=ACBD =>

53
; 4;3
22
IC






0,25
B,D i xng qua I
( ;4 ) (5 ; 1)B b b BD D b b


0,25
Din tớch S=BD.IC=

22
. 3 2
(5 2 ) (2 5) . 3
22
BD AC
bb

2(5-2b)
2
= 2
2
3
b
b








0,25
Vy B( 3;1) , D(2;2) hay B(2;2) ,D( 3;1)
0,25

5

Câu
Đáp án

Điểm
8.b
(1,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Cho mặt cầu (S) :
2 2 2
2 4 6 11 0x y z x y z      
. Lập
phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d :
1
1 2 2
x y z 

và cắt mặt cầu (S) theo
đường tròn có bán kính bằng 3 .

Mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d :
1
1 2 2
x y z 

nên có vectơ pháp tuyến là
(1;2;2)n 
phương trình mặt phẳng (P) có dạng x + 2y +2z + d =0
0,25
(S) có tâm I(1;2;3) có bán kính R=
1 4 9 11 5   
, d(I,(P))=
22
25 9 4Rr   


0,25
222
1
1 2.2 2.3 d
4 11 12
23
1 2 2
d
d
d

  

     





0,25
Vậy có hai mặt phẳng thỏa đề bài có phương trình là (P): x + 2y +2z + 1 = 0
Và (P’): x + 2y +2z  23 = 0
0,25
9.b
(1,0 điểm)
Giải hệ :
 
12
2
2 4 2

3.2 2 2
4log log 1 3log 4
x y y x
x y y









Điều kiện :
0; 0xy

 
2
1 3.2 2.2 2
x y y x
  
2
3.2 .2 2.2 .2 2 .2
x x y x y x x   
  
 
2
3 2.2 2
y x y x
  


0,25
Đặt
2
yx
t



0t 

Ta được phương trình
 
 
2
1
2 3 0
3
tn
tt
tl


   





0,25

0
1 2 1 2
yx
t

   
0y x x y    

Thay
xy
vào (2) ta được phương trình
 
2
2 4 2
4log log 1 3log 4x x x

 
23
2 2 2 2 2
1
4log log 1 3 2 log log 7log 6 0
4
x x x x x

       



0,25
Đặt

2
logtx

Phương trình
3
7 6 0tt   

3
1
2
t
t
t



  





11
3 8 ; 1 ; 2
24
t x y t x y t x y             

Vậy
 
1 1 1 1

; ; ; ; 8;8
2 2 4 4
S

   


   
   


0,25



×