Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

đề KT HK2 Toán TV lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 6 trang )

TRƯỜNG TH PHAN BỘI CHÂU Thứ ngày tháng năm 2013
Lớp: 1 A KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 – 2013
Họ và tên: Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Điểm Lời phê của thầy cô
Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Câu 1: ( 0,5điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
5 cm + 2cm +1cm =
A. 8 B. 7 C. 8cm
Câu 2: ( 0.5 điểm ) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 9 giờ ; B. 10 giờ; C. 12 giờ ;
Câu 3 : ( 0,5 điểm ) Một tuần lễ có mấy ngày;
A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày
Câu 4: ( 0,5 điểm)
Số liền sau của 59 là:
A. 58; B. 60; C. 61
Câu 5: ( 0,5 điểm)
Số liền trước của 90 là:
A. 88; B. 89; C. 91;
Câu 6: (0,5 điểm) Hình vẽ bên có:
Có hình tam giác.
Có hình vuông.
Phần II: TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Bài 1 Đặt tính rồi tính : (3 điểm)
36 + 22 88 – 14 93 – 53
………… ……………. ……………
………… ……………. ……………
………… ……………. ……………
………… ……………. ……………
87 – 4 45 + 32 79 – 63
………… ……………. ……………


………… ……………. ……………
………… ……………. ……………
………… ……………. ……………
Bài 2: (1 điểm) Điền dấu >,< ,= vào ô trống
b) 68 - 21 59 – 22
Bài 3. Hà có 24 bông hoa ,Lan có 20 bông hoa.Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu bông
hoa ?(2điểm )
Bài giải




Bài 4 : ( 1 điểm ) Số ?
– 30 = 50 35 + = 77
ĐÁP ÁN TOÁN HKII-KHỐI I NĂM HỌC 2012-2013
Phần I: Trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1: ( 0,5điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
5 cm + 2cm +1cm =
C. 8cm
Câu 2: ( 0.5 điểm ) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 9 giờ ;
Câu 3 : ( 0,5 điểm ) Một tuần lễ có mấy ngày;
C. 7 ngày
Câu 4: ( 0,5 điểm)
Số liền sau của 59 là:
B. 60;
Câu 5
Số liền trước của 90 là:
B. 89;
Câu 6: (0,5điểm) Hình vẽ bên có:

Có 2 hình tam giác.
Có 1 hình vuông.
Phần II: TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Bài: 1
Đặt tính rồi tính : (3 điểm) đúng mỗi phép tính 0,5 điểm
36 + 22 88 – 14 93 – 53
KQ: 58 74 40
87 – 4 45 + 32 79 – 63
83 77 16
Bài 2: (1 điểm) Điền dấu >,< ,= vào ô trống
b) 68 - 21 59 – 22
Bài 3. Hà có 24 bông hoa ,Lan có 20 bông hoa.Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu bông
hoa ?(2điểm )
Bài giải
Cả hai bạn có số bông hoa là:
24 + 20 = 44 (bông hoa)
Đáp số: 44 bông hoa
Bài 4 : ( 1 điểm ) Số ?
80 – 30 = 50 35 + 42 = 77
>
TRƯỜNG TH PHAN BỘI CHÂU Thứ ngày tháng năm 2013
Lớp: 1 A KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 – 2013
Họ và tên: Môn: Tiếng Việt
Thời gian: 40 phút
Điểm Lời phê của thầy cô
I.KIỂM TRA ĐỌC (10điểm)
*( 6 điểm ) Phần đọc thành tiếng GV cho HS đọc các bài tập đã học ở HKII ,do GV chọn HS
đọc và trả lời câu hỏi theo bài HS đọc và ghi điểm .
• Đọc hiểu (4điểm)
Giáo viên cho HS đọc thầm bài tập đọc “Người trồng na”

NGƯỜI TRỒNG NA
Một cụ già lúi húi ngoài vườn, trồng cây na nhỏ. Người hàng xóm thấy vậy,
cười bảo:
- Cụ ơi, cụ nhiều tuổi sao còn trồng na ? Cụ trồng chuối có phải hơn không ?
Chuối mau ra quả. Còn na, chắc gì cụ đã chờ được đến ngày có quả.
Cụ già đáp:
- Có sao đâu ! Tôi không ăn thì con cháu tôi ăn. Chúng sẽ chẳng quên người
trồng.
(khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi 1, 2, 3 )
Câu 1: Cụ già trồng cây gì?
a. Trồng cây ổi.
b. Trồng cây táo.
c. Trồng cây na.
Câu 2: Người hàng xóm khuyên cụ điều gì ?
a. Cụ trồng chuối mau ra quả.
b. Cụ trồng táo nhiều quả hơn.
c. Cụ trồng ổi ăn cho ngon.
Câu 3: Bà cụ trả lời thế nào ?
a. Tôi không thích trồng chuối.
b. Có sao đâu ! Tôi không ăn thì con cháu tôi ăn.
c. Tôi thích ăn na hơn nên tôi trồng na.
Câu 4: Viết một câu có tiếng mang vần “ oai ”.
II. Kiểm tra viết( 10 điểm)
1. Chính tả (8 điểm)
Giáo viên đọc cho HS tập chép ( hai khổ thơ đầu bài “ Đi học”
2. Bài tập chính tả (2 điểm).
a/ Điền vần ăn hay ăng
Bé ngắm tr………
Muối rất m…
b/ Điền chữ ng hay ngh

…….ỗng đi trong …….õ
…….é con ……ỉ trưa dưới bụi tre.

ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT 1 HK2 NĂM HỌC 2012-2013
I/ KIỂM TRA ĐỌC: 10 ĐIỂM
* Đọc thầm và làm bài tập ( 4điểm).
Khoanh đúng chữ cái trước ý trả lời đúng nhất của từng câu hỏi 1, 2, 3 mỗi câu được 1
điểm. Khoanh sai không được điểm.
Câu 1: c
Câu 2: a
Câu 3: b
Câu 4: Tìm và viết được câu chứa tiếng mang vần “oai ” được 1 điểm.

II/ KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1/ Chính tả: (8điểm)
Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, viết sạch, đẹp, đều nét được 8 điểm.
Viết sai mẫu, sai chính tả mỗi chữ trừ 0,25điểm. Viết không đều nét trừ 1điểm toàn bài.
2/ Bài tập chính tả: ( 2điểm)
Điền đúng vần câu a được 1đ. ( đúng mỗi chữ được 0,5đ).
Bé ngắm trăng
Muối rất mặn
Điền đúng chữ câu b được 1 đ. ( đúng mỗi chữ được 0,25đ) .
Ngỗng đi trong ngõ
Nghé con nghỉ trưa dưới bụi tre.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×