TONG HOP KY II
Unit 11
family members: thành viên gia đình
father = dad: bố
mother = mum: mẹ
sister: chị, em gái
brother: anh, em trai
grandfather = grandpa: ông
grandmother= grandma: bà
me: tôi
a boy: cậu bé
a girl: cô bé
1. - Who's that? Kia là ai?
- It's my dad. Đó là bố tôi.
- Who's this? Đây là ai?
- It's my mum. Đây là mẹ tôi.
2. - What's your name? Tên bạn là gì?
- My name's Alan. Tên tôi là Alan.
- I'm Alan.
3. - What's his name? Tên anh ấy là
gì?
- His name's Tom. Tên anh ấy là
Tom.
- He's Tom.
4. - What's her name? Tên cô ấy là
gì?
- Her name's LiLi. Tên cô ấy là
LiLi.
- She's Li Li.
Unit 12
numbers: số đếm
one: 1 two:
2
three: 3 four:
4
five: 5 six: 6
seven: 7 eight:
8
nine: 9 ten: 10
1. - How old are you? Bạn mấy tuổi?
- I'm nine years old. Tôi 9 tuổi.
2. - How old is he? Anh ấy mấy
tuổi?
- He's ten years old. Anh ấy 10 tuổi.
3. - How old is she? Cô ấy mấy tuổi?
- She's four years old. Cô ấy 4 tuổi.
Unit 13
a house: ngôi nhà
a flat: căn hộ
a dinning room: phòng ăn
a garden: vờn
1
a room: căn phòng
a living room: phòng khách
a bedroom: phòng ngủ
a bathroom: phòng tắm
a kitchen: bếp
1. There is a living room in my house.
Có 1 phòng khách trong nhà tôi.
2. There are two bedrooms. Có 2 phòng ngủ.
Unit 14
on: ở trên in: ở
trong
on the table: trên bàn
on the wall: trên tờng
in the room: ở trong
phòng
under: ở dới
above: phía trên
behind: đằng sau
near: gần
ruler: cái thớc
table: cái bàn
desk: bàn học sinh
bag: cái cặp, túi
floor: sàn nhà
mirror: cái gơng
chair: cái ghế
lamp: cái đèn
computer: máy vi tính
picture: bức tranh
door: cửa ra vào
nice: đẹp
tidy: ngăn nắp, gọn gàng
large: rộng
1. - Where is your ruler? Thớc của bạn ở
đâu?
- It's under the chair. Nó ở trên ghế.
2. - Where are the bags? Những cái cặp ở
đâu?
- They are on the bed. Chúng ở trên gi-
ờng.
Unit 15
at home: ở nhà
children: bọn trẻ
read reading: đọc sách đang đọc
sách
cook cooking: nấu ăn đang nấu
ăn
sing singing: hát đang hát
jump jumping: nhảy đang nhảy
run running: chạy đang chạy
skate skating: trợt bằng giầy có bánh xe
đang trợt
1. - What are you doing ? Bạn đang làm
gì?
- I'm cooking. Tôi đang nấu ăn.
2. - What is he doing ? Anh ấy đang làm
gì?
- He's reading. Anh ấy đang đọc
sách.
3. - What is she doing ? Chị ấy đang làm
gì?
- She's cooking. Chị ấy đang nấu
cơm.
Unit 16
2
weather: thời tiết
sunny: có nắng
rainy: có ma
cloudy: có mây
windy: có gió
hot: nóng cold: lạnh
snowy: có tuyết today: hôm nay
1. - How's the weather (in Thai Binh) today?
Thời tiết ở Thái Bình hôm nay thế nào?
- It's cloudy. Trời nhiều mây.
Unit 17
activity: hoạt động
play boats playing boats: chơi thả thuyền đang chơi thả thuyền
play football playing football: chơi đá bóng đang chơi đá bóng
play badminton playing badminton: chơi cầu lông đang chơi cầu lông
fly kites flying kites: thả diều đang thả diều
cycle cycling: đạp xe đang đạp xe
make boats making boats: gấp thuyền đang gấp thuyền
1. - What are they doing? Bạn đang làm gi?
- They are playing boats. Tôi đang chơi thả thuyền
Unit 18
colour: màu sắc
red: đỏ
orange: cam
yellow: vàng
green: xanh lá cây
blue: xanh da trời
pink: hồng
rose: hoa hồng sky: bầu
trời
sea: biển cherry: dâu
tây
flower: bông hoa
1. - What colour is it? Nó màu gì?
- It's red. Nó màu đỏ.
2. - What colour are they? Chúng màu gì?
- They' re red. Chúng màu đỏ.
Unit 19
pet: vật nuôi a dog: con chó a cat: con
mèo
a fish: con cá a tortoise: con rùa a rabbit: thỏ
a goldfish: cá vàng a bird: con chim a parrot: con
vẹt
1. ( I/ We/ You/ They) have : ( Tôi/ Chúng tôi/ Bạn) có
( She/ He/ It ) has: ( Cô ấy/ Anh ấy/ Nó) có
2. I have a cat. Tôi có 1 con mèo.
She has two birds. Cô ấy có 2 con chim.
I don't have a fish. Tôi không có con cá.
3. - Do you have a cat? Bạn có con mèo không?
- Yes, I do. Có, tôi có.
- No, I don't. Không, tôi không có.
4. - How many cats do you have? Bạn có ban nhiêu con mèo?
- I have a cat. Tôi có 1 con.
- I have two cats. Tôi có 2 con.
5. - How many bedrooms are there? Có bao nhiêu phòng ngủ?
- There are two bedrooms. Có 2 phòng.
- There is one bedroom. Có 1 phòng.
3
Note: - Sau How many là 1 danh từ số nhiều.
- Từ 2 trở lên đợc gọi là số nhiều.
- Thêm "s" sau Danh từ số ít để đợc Danh từ số nhiều.
Unit 20
toy: đồ chơi a ball: quả bóng a doll: búp bê
a ship: tàu a robot: rô bốt new: mới
Note (Chú ý)
1. Đại từ nhân xng chủ ngữ (ĐTNXCN): làm chủ ngữ trong câu
I (ĐTNXCN): tôi We (ĐTNXCN): chúng tôi
You (ĐTNXCN): bạn, các bạn They (ĐTNXCN): họ, chúng (từ 2 ngời, 2 vật
trở lên
She (ĐTNXCN): chị ấy, cô ấy He (ĐTNXCN): anh ấy, chú ấy It (ĐTNXCN):
nó
Ex: I am two years old. Tôi 2 tuổi.
2. Đại từ nhân xng tân ngữ (ĐTNXTN): làm tân ngữ trong câu
me (ĐTNXTN): tôi you (ĐTNXTN): bạn, các bạn
Ex: This is me. Đây là tôi.
3. Tính từ sở hữu (TTSH): đứng trớc danh từ, chỉ cái gì của ai
my (TTSH): của tôi his (TTSH): của anh ấy her (TTSH): của chị
ấy
Ex: My name is Li Li. Tên tôi là Li Li.
4 Chia động từ to be theo ngôi
I am .
She is He is. It is .
We are. You are They are .
Ex: I am Li Li. Tôi là Li Li.
5. Chia động từ have theo ngôi
I have We have They have
She has . He has . It has .
Ex: I have a cat. Tôi có 1 con mèo.
She has two dogs. Chị ấy có 2 con chó.
6. This is a pen. Đây là cái bút.
That is my mum. Kia là mẹ tôi.
7. How are you? Bạn có khoẻ không?
I'm fine . Thanks = I'm fine . Thank you. Tôi khoẻ. Cảm ơn.
8. Stand up. Đứng lên.
Sit down. Ngồi xuống.
9. My school is big. Trờng tôi to.
10. - Is your school small? Trờng bạn nhỏ phải không?
- No, it isn't. Không, nó không nhỏ.
11. Open your book, please. Mở sách ra.
4
May I go out? (Xin phÐp ra ngoµi)
May I come in? (Xin phÐp vµo trong)
BAI TAP
I . Circle the odd one out : ( Khoanh tròn từ khác loại )
1 mother sister family
2 . dolls fish ships
3. ruler pen sister
4. how on what
5. have is are
6. house bedroom bathroom
7. six it ten
8. sunny rainy weather
9. cat dog ship
10. doll bird robot
11. many who what
12 pet cat dog
13 big it small
14 toy bird fish
15 ball ship bird
16. school book classroom
II . Write the responses : ( Viết câu trả lời ở cột B phù hợp với câu hỏi ở cột A ).
A B
1. What’s your name? 1- …… a.I have two pets
2.How are you ? 2-……. b. I have many toys
3. How old are you ? 3-……. c. I have one cat
4. How ‘s the weather today ? 4-……. d. I have three dogs
5. How many pets do you have ? 5-……. e. I have four robots
6. How many toys do you have ? 6-……. f. Yes. I have some pets
7. How many cats do you have ? 7-……. g. My name ‘s LiLi
8. How many dogs do you have ? 8-……. h. I ‘m fine . Thank you .
9. How many robots do you have ? 9-……. i. I ‘m nine
10. Do you have pets? 10-……. j. It ‘s rainy today .
11. Who is that ? 11-……. k. Nice to meet you too
12. What ‘s her name ? 12-……. I.Bye. See you later
13. Nice to meet you . 13-……. m.Hello
14 . Good bye 14-……. n.That ‘s my father.
15 . Hi 15-……. o.Her name ‘s Linda
5
II. Reorder the sentences to make the dialogue: ( Sắp xếp các câu thành một đoạn đối
thoại )
Exercise 1:
____ What is his name?
____ He is nine years old.
__1__ Who is that?
____ His name is Phong.
____ How old is he?
____ That is my brother.
Exercise 2:
____ Oh. It’s sunny today.
__1__ Hi, Nam. I’m in Ho Chi Minh City. How are you?
____ Well. It’s rainy. How ‘s the weather in Hanoi?
____ Hi.LiLi. I’m fine, thanks. How ‘s the weather in Ho Chi Minh City?
Exercise 3:
____ How many pets do you have?
____ I have a fish and two birds.
____ Yes. I have some pets.
__1__ Do you have pets?
____ I have two cats and three dogs. What about you?
Exercise 4:
____ I have two dolls and three balls.
__1__ Do you have toys?
____ No. I have no robots.
____ What toys do you have?
____ What about robots?
____ Yes. I have some toys.
III. Complete the dialogues: ( Hoàn thành đoạn đối thoại bằng cách chọn từ trong
khung điền vào chỗ trồng)
a.
Nam: Hello. _________ name’s Nam. This is my _________.
Alan: What’s its ___________?
Nam: It’s Thang Long School.
Alan: Oh. It’s __________.
b.
Mai: (1)________you have pets?
LiLi: How many pets do you (2)__________?
Mai: I have two dogs(3)________three cats. What about you?
LiLi: I have(4)____________pets.
6
name big school my
brother
do have and no
IV. Select the correct answer A ,B or C ( Chọn câu trả lời đúng A, B hay C )
1.How ‘s the weather today ?
A .It ‘s nice.
B . It’s rainy.
C . It ‘s beautiful .
2. He ……… three robots .
A. is
B . have
C. has
3. They have …… balls .
A . one
B . ten
C. a
4. Do you have pets ?
A. Yes. I has a dog.
B. Yes. I have a dog.
C. Yes. I have two dog.
5. My pet is ……
A . a bird
B . a ship
C . a doll
6. My toy is ………. .
A. a fish
B . a robot
C . a dog
7. There …… many clouds in the sky.
A. am
B. is
C. are
8. ……pets do you have ?
A. How
B. How many
C. How old
9. LiLi has five ………
A. doll
B. one doll
C. dolls
10 . It’s ……. today
A. rainy
B. rains
C. cloud
11. I have ……….cat and …….dog.
A. a/ an
B. a / two
C. a/ a
12. She has ……dolls .
A. one
B. two
C. a
13. are Lan and Mai?
A. Where
B. How many
C. They
14. How books are there?
A. old
B. do
C. many
15. How many pets do you have?
A. I has two birds and a dogs.
B. I have two birds and a dog.
C. I have two bird and a dog.
16. How old are you?
A. I am nine year old.
B. I am nice years old.
C. I am nine years old.
V. Reorder the words to make the sentences: ( Sắp xếp các từ sau thành câu hồn chỉnh)
1. many / how/ are/ cats/ there/?/
2. do/ have/ you/ birds/?/
3. she/ two/ has/ dogs/./
4. there/ many/ are / in/ pets/ my/ house/./
7
5. my/ has/ two/ brother/ new/ balls/./
6. family/ is / this/ my/./
7. cloudy/ today/ Ho Chi Minh City/ It’s/ in/./
8. this/ ruler/ is/ your/?/
9. fish/ no/ have/ I/./
10. new/ school / where / your / is /?/
11. many / clouds / are/ how/ there/?/
12. five / are/ in / house/ the/ there/ rooms/my/./
VI. Read and write T ( for true) or F ( for false): ( Đọc và viết T cho câu đúng và F cho câu
sai):
a. This is my small bedroom. There is a desk, a chair and a bed in my bedroom. There ‘s a TV,
too. My bed is large. There are two dolls in my bed. They are very nice.
_____ 1. There are four chairs in my bedroom.
_____ 2. My bedroom is large.
_____ 3. There ‘s a TV in my bedroom.
_____ 4. My bed is large.
_____ 5. My dolls are small.
b. And now is the weather today. It is sunny in Ha Noi. There are no clouds. In Hue, it is
cloudy. There are many clouds. It is windy in Da Nang. It is rainy in Ho Chi Minh City. There are
many clouds.
_____ 1. It is sunny in Ha Noi.
_____ 2. There are many clouds in Hue and Ho Chi Minh City.
_____ 3. In Da Nang, it is rainy.
_____ 4. It is windy in Hue.
_____ 5. There are no clouds in Ha Noi.
c. This is my family. This is my mother. Her name is Dung. She is 34 years old. This is my
father. His name is Khoa. He is 38 years old. This is my brother. His name is Phong. He is ten. And
this is me. My name is Duyen. I am seven years old.
____ 1. There are four members in my family.
____ 2. My mother is 38 years old.
____ 3. My father is Khoa. He is 38.
____ 4. My brother is nine.
____ 5. I am seven years old.
I. Uncramsble and give the meaning:
8
1. iotroest = :
2. olorf = :
3. ernud = :
4. oldl = :
5. agonre = :
6. tienkt = :
7. idrb = :
8. bitrba = :
9. ighfdslo = :
10. orartp = :
11. owlerf = :
12. ubel = :
13. erneg = :
14. ornbw = :
15. kinp = :
16. odlcyu = :
17. dyniw = :
18. lcdo = :
19. ohmwneot = :
20. atwrehe = :
21. intuyd = :
22. ucpomret = :
23. cenkhit = :
24. ibdenh = :
25. malify = :
II.Answer the questions.
1.What is your name ? …………………………………………………………
2.How old are you ? ……………………………………………………
3.How is the weather today ? …………………………………………………………
4.How many pets do you have ? ………………………………………
5.Do you have a plane ? …………………………………………………………
6.Are there five people in your family ?………………………………………………
7.What is the name of your school ?………………………………………………………
8.Is your school big and nice ? ………………………………………………………….
9.Is it sunny and windy in Quang Nam today ?……………………………………………
10.Where are you now ? ……………………………………………………………
11. Have you got two tortoises?-
12. What colour is your rubber?
13. How many toys has your brother got?
14. Is this her house?
15. What are Nam and Hung doing?
16. Has Linh got four dolls?
9