Nễ DUNG ễN TP NG VN 9 Kè II
NM HC 2012 2013
I. VN BN
- Vn bn ngh lun:
Bn v c sỏch, Ting núi vn ngh, Chun b hnh trang vo th k mi.
- Th: Con cũ, Mựa xuõn nho nh, Ving lng Bỏc, Sang thu, Núi vi con.
- Truyn: Nhng ngụi sao xa xụi, Bn quờ.
* Yờu cu:
- Hc thuc tỏc gi, tỏc phm, vn bn th v nhng cõu, on vn hay trong truyn, giỏ tr
ni dung v ngh thut nhng vn bn nờu trờn.
- Túm tt c truyn
- Hiu v nm c kin thc cỏc vn bn.
II. TING VIT
- ễn k cỏc kiu cõu, cỏc phộp tu t, khi ng, cỏc thnh phn bit lp, cỏc phng chõm
hi thoi v cỏc phộp liờn kt ó hc.
* Yờu cu: Bit vn dng kin thc Ting Vit v k nng trong vit on, vit bi.
III. TP LM VN:
- ễn k cỏc cỏch vit on.
- Ngh lun th v truyn( on, tỏc phm).
CNG ễN TP S 9 ( HC Kè II NM HOC 2012 - 2013)
Câu 1: Nêu hoàn cảnh lịch sử, nội dung và ý nghĩa của Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản
Việt Nam ?
C âu 2: Hãy cho biết nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp xâm lợc (1945 - 1954).
Câu 3: Hoàn cảnh, diễn biến, ý nghĩa của phong tào "Đồng khởi".Vì sao nói: Phong trào
"Đồng khởi" (1959 - 1960) đợc coi là bớc phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam?
Câu 4: So sánh những điểm giống và khác nhau giữa chiến lợc "Chiến tranh cục bộ" và
"Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ ở miền Nam.
Câu 5: Nội dung cơ bản của Hiệp định Pari.
Câu 6: Tóm tắt diễn biến cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ?
Câu 7: Trình bày âm mu, thủ đoạn của Mĩ trong chiến lợc "Việt Nam hóa chiến tranh".
Nêu những thắng lợi của quân và dân ta chống chiến lợc "Việt Nam hóa chiến tranh".
Câu 8: Phân tích nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mĩ
cứu nớc (1954 - 1975).
***
1
NỘI DUNG ÔN THI MÔN: GDCD LỚP 9 HK II
Năm học 2012 – 2013
Câu 1. Hôn nhân là gì? Nêu những quy định của nước ta về hôn nhân.
Câu 2. Hãy nêu những hậu quả xấu do tai nạn tảo hôn gây ra (đối với người tảo hôn, gia
đình và xã hội).
Câu 3. Thế nào là quyền tự do kinh doanh và thuế? Theo em tại sao Nhà nước ta lại quy
định các mức thuế mất chênh lệch nhau nhiều như vậy đối với các mặt hàng?
Câu 4. Nêu quyền và nghĩa vụ lao động của công dân.
Câu 5. Thế nào là vi phạm pháp luật? Các loại vi phạm pháp luật? Cho ví dụ.
Câu 6. Thế nào là trách nhiệm pháp lý? Ý nghĩa của trách nhiệm pháp lý.
Câu 7. So sánh sự giống và khác nhau giữa trách nhiệm đạo đức và trách nhiệm pháp lý.
Câu 8. Thế nào là quyền tham gia quản lý Nhà nước, quản lý xã hội? Công dân thực hiện
quyền này bằng cách nào? Ý nghĩa quyền này và điều kiện đảm bảo thực hiện.
NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – MÔN TOÁN
Năm học 2012 – 2013
I/ Lý Thuyết:
- Các định lý, định nghĩa chương góc với đường tròn.
- Các công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn, hệ thức Viét và ứng dụng.
II/ Bài Tập :
1. Cho biểu thức :
P = :
a. Rút gọn P.
b. Tính giá trị của P biết x =
c. Tìm x thỏa mãn P
2. Cho biểu thức :
P =
a. Rút gon P.
b. Cm : P < với x 0 và x
3. Cho A= :
2
a. Rút gọn A
b. Tính giá trị của A biết : x = 3+
4. Cho A = :
a. Rút gon A
b. Tính giá trị của A biết x = 6 + 2
5. Cho P = :
a. Rút gon P
b. Tìm giá trị của x để P =
Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
1. Một ca nô xuôi dòng A đến B cách nhau 20 km; sau dó ngược dòng từ B đến C
cách nhau 36 km hết tất cả 1giờ 30 phút.Biết vận tốc thực của ca nô không đổi và
vận tốc của dòng nước là 2km/h. Tính vận tốc thực của ca nô.
2. Theo kế hoạch hai tổ sản xuất 600 sản phẩm trong thời gian nhất định.Do áp dụng kĩ
thuật mới nên tổ 1 đã vượt mức 18% và tổ 2 vượt mức 21%.Vì vậy trong thời gian
quy định họ đã hoàn thành vượt mức 120 sản phẩm.Hỏi số sản phẩm được giao của
mỗi tổ theo kế hoạch.
3. Một đoàn tàu đánh cá theo kế hoạch đánh bắt 140 tấn cá trong 1 thời gian dự
định.Do thời tiết thuận lợi nên mỗi tuần họ đánh bắt vượt mức 5 tấn.Cho nên chẳng
những họ đã hoàn thành trước kế hoạch 1 tuần và còn vượt mức kế hoạch 10 tấn.Hỏi
thời gian dự định ban đầu là bao nhiêu lâu?
4. Một công nhân dự định làm 81 sản phẩm trong một thời gian nhất định.Nhưng khi
thực hiện,xí nghiệp giao 91 sản phẩm.Vì vậy dù mỗi giờ người đó làm thêm 1 sản
phẩm, xong thời gian hoàn thành công việc vẫn chậm hơn dự tính 15 phút.Tính năng
suất dự kiến, biết rằng mỗi giờ người đó làm không quá 20 sản phẩm.
5. Một người đi từ A đến B dài 72 Km trong thời gian nhất định.Sau đi được quãng
đường với vẫn tốc định trước, người đó tăng vận tốc thêm 3 Km/h trên quãng đường
còn lại nên đến sớm hơn so với dự định 48 phút.Tính vận tốc dự định của người đó?
Hình học
6. Cho 3 điểm A,B,C trên một đường thẳng theo thứ tự ấy và 1 đường thẳng d vuông
góc với AC tại A.Vẽ đường tròn đường kính BC và trên đó lấy điểm M bất kì. Tia
Cm cắt đường thẳng d tại D; tia Am cắt đường tròn tại điểm thức hai N; tia DB cắt
đường tròn tại điểm thứ hai P. Chứng minh
3
a. T giỏc ABDM ni tip.
b. CD khụng ph thuc v trớ im M
c. T giỏc APNd l hỡnh gỡ?
7. Cho (O) v mt im A nm ngoi ng trũn.T A k hai tip tuyn AD
v AC v cỏt tuyn AMN vi ng trũn.( B,C,M,N thuc ng trũn v
( AM < AN).Gi E ltrung im ca dõy MN, I l giao im ca CE vi ng trũn.
a. Cm: A,O,E,C nm trờn cựng mt ng trũn
b. Cm:
c. Cm BI MN
d. Xỏc nh v trớ cỏt tuyn AMN din tớch AIN ln nht.
8. Cho ng tron (O) ng kớnh Ab c nh.im C di ng trờn na ng trũn
ng kớnh AB.Tia phõn giỏc gúc ct (O) ti M.Gi H v K ln lt l hỡnh
chiu ca M trờn AC v BC.HK ct Cm ti I.
Chng minh rng:
a. Bn im M,O,B,K cựng thuc mt ng trũn
a. T giỏc CKMh l hỡnh vuụng
b. Ba im H,O,K thng hang.
c. Khi C di chuyn trờn ng trũn (O) thỡ I di chuyn trờn ng trũn no?
9. Cho t giỏc ABCD ni tip ng trỡn (O). P l im chớnh gia AB(phn khụng
cha C,D).Hai dõy PC ; PD ln lt ct AB ti E v F.Cỏc dõy AD;PC kộo di ct
nhau ti I.Cỏc dõy PC;PD kộo di ct nhau ti K. Chng minh rng:
a. T giỏc DIKC ni tip.
a. IK // AB
b. PA l tip tuyn ca ng trũn ngoi tip AFD
10. Bi dnh cho hc sinh khỏ gii ng dng h thc Viet
Đề cơng ôn tập học kì II (tiết 54)
Môn Địa lớp 9
I/ Lí thuyết:
1/ Nêu những thuận lợi để phát triển du lịch biển đảo ở nớc ta?
2/ Phát triển tổng hợp kinh tế biển là thế nao?
3/ Trình bày tiềm năng để phát triển ngành khai thác và chế biến khoáng sản biển?
4/ Vùng biển ven bờ ở nớc ta hiện đang có những vấn đề nan giải gì ?
6/ Phơng hớng phát triển ngành thuỷ sản trong thời gian tới là gì ?
7 / Nêu đặc điểm và ý nghĩa về vị trí địa lí của Hà Nội?
8/ Sự biến động bất thờng của khí hậu Hà Nội chủ yếu là nguyên nhân n o
4
II/ Thùc hµnh: VÏ biÓu ®å ®êng, cét, trßn
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN LÝ 9 HKII
I. LÝ THUYẾT;
1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì? Vẽ hình chỉ rõ tia tới ; tia khúc xạ; góc tới , góc
khúc xạ khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước và thủy tinh? Từ nước vào không
khí ?
2. Thấu kính hội tụ là gì ?(Vẽ hình minh họa)? Nêu đường truyền của 3 tia sáng đặc biệt
qua thấu kính hội tụ?
3. Nêu đăc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ? Nêu cách dựng ảnh A
,
B
,
của AB qua thấu kính hội tụ ( AB vuông góc với trục chính).
4. Thấu kính phân kỳ là gì? ( vẽ hình minh họa)? Nêu đường truyền của hai tia sáng đặc
biệt qua thấu kính phân kỳ?
5. Nêu đăc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ? Nêu cách dựng ảnh A
,
B
,
của AB qua thấu kính phân kỳ ( AB vuông góc với trục chính).
6. Nêu cấu tạo của máy ảnh ? Nêu đặc điểm của ảnh một vật trên phim ảnh? Vẽ ảnh của
một vật đặt trước máy ảnh?
7. Cấu tạo của mắt? Hai bộ phận đó tương tự như bộ phận nào trên máy ảnh? Giới hạn xa
nhất và gần nhất trên khoảng nhìn rõ của mỗi người gọi là gì?
8. Nêu các đặc điểm của tật cận thị? Cách khắc phục tật cận thị? Đặc điểm của tật viễn thị?
Cách khắc phục tật viễn thị? Vẽ hình minh họa cho mỗi trường hợp?
9. Kính lúp là thấu kính gì? Dùng để làm gì? Cách quan sát một vật nhỏ qua kính lúp? Số
bội giác của kính lúp cho biết gì?
10. Nêu 3ví dụ về nguồn phát ra ánh sáng trắng? 3 ví dụ về nguồn phát ra ánh sáng màu?
Cách tạo ra ánh sáng màu bằng tấm lọc màu?
11. Có những cách nào phân tích một chùm sáng trắng ? Nêu từng trường hợp( Nêu kết
luận)?
Nêu kết luận về khả năng tán xạ ánh sáng màu của các vật?
12. Các tác dụng của ánh sáng? Mỗi tác dụng cho 2 ví dụ và chỉ rõ sự biến đổi năng lượng
của ánh sáng?
II. BÀI TẬP:
1. Vẽ ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ; tính khoảng cách của ảnh đến thấu kính(d
’
)
; chiều cao của ảnh (h
’
) hoặc ngược lại.
2. Vẽ ảnh của một vật qua thấu kính phân kỳ ; tính khoảng cách của ảnh đến thấu
kính(d
’
) ; chiều cao của ảnh (h
’
) hoặc ngược lại
3. Các bài tập về ảnh của vật qua máy ảnh.
4. Các bài tập về mắt cận, mắt lão.
5. Ôn lại toàn bộ các câu trắc nghiệm trong BTVL lớp 9
5
NI DUNG ễN TP SINH 9 Kè II NM HC 2012 2013
1/ Cỏc khỏi nim : mụi trng, nhõn t sinh thỏi, ụ nhim mụi trng, ti nguyờn thiờn
nhiờn.
2/ Phõn loi mụi trng sng, vớ d cỏc loi sinh vt sng trong mụi trng ú.
3/ Di nh hng ca cỏc nhõn t sinh thỏi ( ỏnh sỏng, nhit , m ) lờn i sng,
sinh vt ó thớch nghi nh th no.
. ng vt bin nhit thng cú tp tớnh gỡ tn ti c trong mụi trng khc nghit ?
Ti sao ?
4/ Nờu mi quan h gia cỏc loi sinh vt. Vớ d c th ?
5/ Mc cõn bng ca qun th l gỡ? Lm th no biu din thnh phn nhúm tui trong
qun th ?
6/ Cỏc dng ti nguyờn thiờn nhiờn v c im ca chỳng ?
7/ Vai trũ ca con ngi trong vic bo v v ci to mụi trng?
8/ Cỏc bin phỏp BVMT v hiu qu ca nhng bin phỏp ú ?
9/ Vic ban hnh lut Bo v mụi trng cú ý ngha gỡ ? Nu khụng cú Lut Bo v mụi
trng, hu qu s ra sao ?
10/ Vit li thc n hon chnh trong 1 h sinh thỏi. ( yờu cu : 3 nhúm sinh vt ).
CNG ễN TP MễN CễNG NGH 9
(Nm hc: 2012 2013)
1. Nờu vai trũ, v trớ v tm quan trng ca ngh nu n?
2. Nờu cỏc bc thc hin mún hp, mún xo m em ó hc( tờn mún, chun b,
nguyờn liu, s ch, trỡnh by.)
3. Nờu quy trỡnh thc hin mún nu, mún rỏn?
4. Nờu cỏc yu t lm cho mún nem rỏn c giũn lõu?
5. phng phỏp lm chớn thc phm trong mún nu, mún xo, mún nng?
6. ễn tp k cỏch lm cỏc mún rỏn, hp chun b cho kthkII
Nội dung ôn tập học kì II - Hoá 9
A/ Lí thuyết : Ôn tập các kiến thức về
1.
+ Công thức phân tử, công thức cấu tạo
+ Tính chất vật lý
+ Tính chất hoá học
+ Cách điều chế
Metan , Etilen , Axetilen
Benzen , Rợu Etylic, Axit axetic.
2. Khái niệm độ rợu.
3. Khái niệm và phân loại hợp chất hữu cơ.
4. Cấu tạo phân tử của hợp chất hữu cơ (hoá trị, mạch Cacbon, ).
6
II. Bài tập : các dạng bài tập
1.Dạng 1 : Viết PTHH (dãy biến hoá, điền chất vào chỗ trống, )
Bài 1 : Thực hiện dãy biến hoá :
C
2
H
6
-> C
2
H
5
Cl C
4
H
10
CaCO
3
CaO CaC-> C
2
H
2
-> C
2
H
4
-> C
2
H
5
OH CH
3
COOH (CH
3
COO)
2
Ba
C
2
H
2
Br
4
C
2
H
4
Br
2
C
2
H
5
OK (CH
3
COO)
2
Zn CH
3
COONa
CH
3
COO
H
CH
3
COOC
2
H
5
2.Dạng 2 : Bài tập phân biệt chất :
Bài 2: Bằng phơng pháp hoá học, hãy trình bày cách phân biệt các chất sau đựng trong các
bình riêng biệt bị mất nhãn. a/ Axit axetic, Rợu eitlic, nớc.
b/ Axetilen, Metan, khí cacbonic. c/ Axit axetic, Rợu etilic, benzen.
3.Dạng 3 : Bài toán
* Dạng toán hỗn hợp(giải hệ)
* Dạng toán lợng d.
* Tính theo CTHH và PTHH (có liên quan đến nồng độ dung dịch và hiệu suất phản ứng).
* Xác định CTHH của chất.
Bài 3: Cho 100 ml rợu etilic 96
0
tác dụng với Na d.
a/ Tìm thể tích và khối lợng rợu nguyên chất đã tham gia phản ứng (d = 0,8).
b/ Tính thể tích khí hiđro thu đợc ở đktc, biết d(H
2
O) = 1g/ ml.
Bài 4 : Có m gam hỗn hợp A gồm rợu etilic và Axit Axetic. Chia A thành hai phần bằng
nhau :
Phần 1 : Cho tác dụng với K d thu đợc 8,4 lít khí H
2
ở đktc.
Phần 2 : Cho tác dụng hết với Na
2
CO
3
thu đợc 5,5 gam khí CO
2
.
a/ Viết các PTHH và tính m.
b/ Tính khối lợng K và Na
2
CO
3
tham gia phản ứng.
c/ Đun nóng m(g) hỗn hợp A với H
2
SO
4
đặc làm xúc tác, Sau phản ứng thu đợc 15,4
(g) Etyl axetat. Tính hiệu suất của phản ứng?
Làm các bài tập trong SGK : 5(112) ; 3,4,5(122) ; 4(133) ; 5 (139) ; 7,8 (143) ; 4,5 (144);
4(147);4(152);5,6 (155);4(158);5(157);6,7(168) .
7
Revision for the second semester test
Grade 9: From Unit 6 to Unit 10
I. Vocabulary:
1. The environment.
2. Celebrations.
3. Natural disasters.
4. Energy.
II. Grammar:
1. The tenses of the verbs.
2. Relative clauses.
3. Reported speech.
4. Adverb clauses: - Adverb clauses of result.
- Adverb clauses of reason.
- Adverb clauses of concession.
5. Making suggestions: suggest + V-ing / suggest …… should + V
6. Connectives: and, but, therefore, however………
7. Phrasal verbs: turn on / off …………………
8. Conditional sentences type I, II.
III. Exercises:
1. Choose the best answer.
2. Correct the verbs.
3. Rewrite sentences as directed.
4. Use the correct form of the words.
5. Choose the word which is pronounced differently from the others.
6. Write sentences using cue words.
7. Find and correct the mistakes.
8. Listen and fill in the gaps.
9. Read the passage and then answer the questions.
10. Read the passage and choose True sentences or False sentences.
8