Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề kiểm tra chương 3 hình học 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.66 KB, 2 trang )

Chương III:Tổng số tiết 21 Tổng số tiết thực dạy:20 tiết + 1 tiết kiểm tra chương II
Chủ đề Nội dung Số tiết Tỷ lệ Cân đối Điểm
1 Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác 5 25% 25% 2,5 đ
2 Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, giữa đường xiên và hình chiếu 2 10% 10% 1 đ
3 Các đường đồng quy của tam giác 13 65% 65% 6,5 đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Quan hệ giữa các yếu tố trong
tam giác
Biết so sánh ba cạnh của tam
giác thông qua so sánh ba góc
Biết tìm độ dài một cạnh của
tam giác thông qua bất đẳng
thức tam giác và hệ quả của nó
Số câu: 2
Số điểm:2,5đ
Tỉ lệ: 25%
Số câu:2 (câu 1,3)
Số điểm:2,5đ
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 2
Số điểm:2,5đ
Tỉ lệ :25%
2. Quan hệ giữa đường vuông góc
và đường xiên, giữa đường xiên
và hình chiếu


Biết so sánh hai đường xiên
thông qua so sánh hai góc đối
diện từ đó so sánh hai hình
chiếu
Số câu: 1
Số điểm: 1đ
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1 (câu 2)
Số điểm: 1đ
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 1
Số điểm:1đ
Tỉ lệ: 10%
3. Các đường đồng quy của tam
giác
Biết vẽ hình thông qua tính chất
các hình đã học
Tính được độ dài đường trung
ứng với cạnh huyền của tam
giác vuông, tính được khoảng
cách từ đỉnh đến trọng tâm của
tam giác
Biết chứng minh một đường thẳng
là đường trung trực của một đoạn
thẳng thông qua chứng minh hai
tam giác bằng nhau
Biết chứng minh
hai đường thẳng
vuông góc thông
qua tính chất ba

đường cao của tam
giác
Số câu: 5
Số điểm: 6,5đ
Tỉ lệ: 65%
Số câu:
Số điểm: 0,5đ
Tỉ lệ: 7,7%
Số câu: 2 (Câu 4a,b)
Số điểm: 2,5đ
Tỉ lệ: 38,5 %
Số câu: 2 (Câu 5a,b)
Số điểm: 2,5đ
Tỉ lệ: 38,5 %
Số câu:1 (Câu 5c)
Số điểm: 1,0đ
Tỉ lệ:15,3 %
Số câu: 5
Số điểm:6,5đ
Tỉ lệ: 65%
TS câu: 8
TS điểm: 10đ
Tỉ lệ: 100%
TS câu: 3
TS điểm: 4đ
Tỉ lệ: 40%
TS câu: 2
TS điểm: 2,5đ
Tỉ lệ: 25%
TS câu: 2

TS điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%
TS câu: 1
TS điểm: 1,0đ
Tỉ lệ: 10%
TS câu:8
Số điểm:10đ
Tỉ lệ:100%
Câu 1(1,5đ):Cho
ABCV

µ
µ
0 0
A 50 ,B 60= =
.So sánh các cạnh của
ABCV
Câu 2 (1đ):Cho
ABCV

µ µ
B C>
.Kẻ đường cao AH
(H BC)∈
.So sánh BH và CH
Câu 3 (1đ):Cho
ABCV
có AB = 5cm, AC = 8cm.Tính độ dài cạnh BC, biết rằng
ABCV
là tam giác cân

Câu 4 (2,5đ):Cho
ABCV
vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm.Gọi M là trung điểm của BC
a)Tính độ dài đường trung tuyến AM
b)Gọi G là trọng tâm của
ABCV
.Tính độ dài đoạn thẳng AG
Câu 5 (4đ):Cho
ABCV
vuông tại A, đường phân giác
µ
B
cắt AC tại D.Kẻ DE
BC(E BC)⊥ ∈
.
a)Chứng minh rằng
ABD EBD=V V
b)Chứng minh rằng BD là đường trung trực của AE
c)Hai đường thẳng BA và ED cắt nhau tại M.Chứng minh rằng
BD ⊥
MC

×