Trng THCS T Mung cng ụn tp hc kỡ 2 toỏn 7
CNG ễN TP TON 7 HC Kè II
(Nm hc 2012-2013)
**********************************
PHN I
S
A. Kiến
thức
cơ
bản
1.
S
liu
thng
kờ,
tn
s.
2.
Bng
tn
s
cỏc
giỏ
tr
ca
du
hiu
3.
Biu
4.
S
trung
bỡnh
cng,
Mt
ca
du
hiu.
5.
Biu
thc
i
s.
6.
n
thc,
bc
ca
n
thc.
7.
n
thc
ng
dng,
quy
tc
cụng
(tr)
n
thc
ng
dng.
8.
a
thc,
cng
tr
a
thc
9.
a
thc
mt
bin,
quy
tc
cng
(tr)
a
thc
mt
bin
10.
Nghim
ca
a
thc
mt
bin.
B. Các
dạng
bài
tập
cơ
bản
:
1)Dng 1: Trc nghim:
Bi 1.1:Trong bi tp di õy cú kốm theo cõu tr li. Hóy chn cõu tr li ỳng.
im kim tra Toỏn ca cỏc bn trong 1 t c ghi li nh sau:
Tờn H Hin Bỡnh Hng Phỳ Kiờn Hoa Tin Liờn Minh
i
m
8 7 7 10 3 7 6 8 6 7
a)Tn s dim 7 l: A: 7 B: 4 C: Hin, Bỡnh, Kiờn, Minh
b)S trung bỡnh cng im kim tra ca t l:
A: 7 B:
10
7
C: 6,9
Bi 1.2: Thu gn n thc -
7
4
t
2
zx.5tz
2
.
2
7
z (t,x,z l bin),ta c n thc :
a) 10t
4
z
3
x b) 10t
3
z
4
x c) 10t
3
z
4
x d) 10t
3
z
4
x
2
Bi 1.3: Cho a thc f(x) = 3x
5
3x
4
+ 5x
3
x
2
+5x +2 . Vy f(-1) bng:
a) 0 b) -10 c) -16 d) Mt kt qu khỏc.
GV: Nguyn Xuõn Lc Nm hc: 2012 - 2013 1
Trường THCS Tà Mung Đề cương ôn tập học kì 2 toán 7
Bài 1.4: Cho g(x) =3x
3
–12x
2
+3x +18 .Giá trị nào sau đây không là nghiệm của đa thức
g(x)?
a) x=2 b) x=3 c) x= -1 d) x = 0
Bài 1.5: Kết quả nào sau đây là trị đúng của biểu thức:
Q = 2xy
3
– 0,25xy
3
+
4
3
y
3
x tại x =2 , y= -1
a) 5 b) 5,5 c) -5 d) –5,5
Bài 1.6: Cho đa thức P = x
7
+ 3x
5
y
5
–y
6
–3x
6
y
2
+ 5x
6
.Bậc của P là :
a) 10 b) 14 c) 8 d) Một kết quả khác.
Bài 1.7: Với x,y,x,t là biến, a là hằng. Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức sau :
7
10
; x
2
+ y
2
; atz
2
; -
2
1
xtz
2
; x
2
– 2 ; xtz ;
2
5
t ;
t
xy
2
a) 4 b) 9 c) 5 d) 6
Bài 1.8: Một thửa ruộng có chiều rộng bằng
7
4
chiều dài.Gọi chiều dài là x. Biểu thức nào
sau đây cho biết chu vi của thửa ruộng?
a) x+
7
4
x b)2x+
7
4
x c)
+ xx
7
4
2
d) 4
+ xx
7
4
Bài 1.9: Cho Q = 3xy
2
– 2xy + x
2
y – 2y
4
. Đa thức N nào trong các đa thức sau thoả mãn :
Q – N = -2y
4
+ x
2
y + xy
a) N = 3xy
2
-3 x
2
y b) N = 3xy-3 x
2
y
c) N = -3xy
2
-3 x
2
y d) N = 3xy
2
-3 xy
Bài 1.10: Xác định đơn thức X để 2x
4
y
3
+ X = -3x
4
y
3
a) X = x
4
y
3
b) X = -5 x
4
y
3
c) X= - x
4
y
3
d) Một kết quả khác.
Bài 1.11: Cho
∆
ABC cân tại A, vẽ BH
⊥
AC (H
∈
AC), biết  =50
o
.Tính góc HBC
a)15
o
b)20
o
c) 25
o
d)30
o
e)Một kết quả khác.
Bài 1.12: Cho tam giác ABC cân tại A . Trên tia đối của tia AB lấy điểm D thoả AD=AB.
Câu nào sai?
a)
∠
BCD=
∠
ABC+
∠
ADC b)
∠
BCD=90
o
c)
∠
DAC=2
∠
ACB d)
∠
BCD=60
o
Bài 1.13: Cho
∆
ABC có
∧
A
=90
o
, AB=AC=5cm. Vẽ AH
⊥
BC tại H. Phát biểu nào sau
đây sai?
a)
AHB=
AHC b)H là trung điểm của BC
c) BC =5cm d)góc BAH=45
o
Bài 1.14: Cho tam giác vuông có một cạnh gác vuông bằng 2cm. Cạnh huyền bằng 1,5
lần cạnh góc vuông. Độ dài góc vuông còn lại là:
a)2
5
b)
5
c)3
5
d) Một kết quả khác.
Bài 1.15: Cho
ABC vuông tại A. Cho biết AB=18cm, AC=24cm. Kết quả nào sau đây
là chu vi của
ABC?
a) 80cm b) 92cm c) 72cm d) 82cm.
GV: Nguyễn Xuân Lộc Năm học: 2012 - 2013 2
Trường THCS Tà Mung Đề cương ôn tập học kì 2 toán 7
Bài 1.16: Cho
∆
ABC có
µ
A
=90
o
,
µ
B
=50
o
. Câu nào sau đây sai?
a) AC<AB b) AB<BC c) BC<AC+AB d) AC>BC.
Bài 1.17: Cho tam giác có AB=10cm, AC=8CM, bc=6CM. So sánh nào sau đây đúng?
a)
µ
A
>
µ
B
>
µ
C
b)
µ
A
>
µ
C
>
µ
B
c)
µ
C
>
µ
B
>
µ
A
d)
µ
B
>
µ
A
>
µ
C
Bài 1.18: Bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
a)3cm, 4cm, 5cm b)6cm, 9cm, 12cm
c)2cm, 4cm, 6cm, d)5cm, 8cm, 10cm.
Bài 1.19: Cho AB=6cm, M nằm trên trung trực của AB, MA=5cm, I là trung điểm AB.
Kết quả nào sau đây là sai?
a)MB=5cm b)MI=4cm c)
∠
AMI=
∠
BMI d)MI=MA=MB
Bài 1.20: Cho tam giác ABC có hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Phát biểu nào
sau đây là đúng?
a) GN=GM b)GM=1/3GB c) GN=1/2GC d)GB=GC
Bài 1.21: Cho tam giác ABC cân. Biết AB=AC=10cm. BC=12cm. M là trung điểm BC.
Độ dài trung tuyến AM là:
a) 22cm b)4cm c) 8cm d) 6cm.
Bài 1.22: Cho
ABC cân tại A.
∧
A
= 80
o
. Phân giác của gác B và góc C cắt nhau tại I. Số
đo của góc BIC là:
a)40
o
b)20
o
c)50
o
d)130
0
2)Dạng 2: Lập bảng tần số. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Bài 2.1 : Tuổi nghề của một số công nhân trong một phân xưởng (tính theo năm) được
ghi lại theo bảng sau :
1 8 4 3 4 1 2 6 9 7
3 4 2 6 10 2 3 8 4 3
5 7 3 7 8 6 6 7 5 4
2 5 7 5 9 5 1 5 2 1
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu .
b) Lập bảng tần số . Tính số trung bình cộng.
Bài 2.2 : Điểm kiểm tra một tiết môn Toán 7 của một nhóm Hs được ghi lại như sau
6 5 7 4 6 10 10 8 9 9
7 9 9 8 9 7 8 9 7 5
a) Lập bảng tần số
b) Tính điểm trung bình. Tìm mốt.
3)Dạng 3: Toán về đơn thức
Thu
gọn
đơn
thức,
tìm
bậc,
hệ
số
của
đơn
thức.
Phương pháp:
B1:
Dùng
qui
tắc
nhân
đơn
thức
để
thu
gọn.
B2:
Xác
định
hệ
số,
bậc
của
đơn
thức
đã
thu
gọn.
GV: Nguyễn Xuân Lộc Năm học: 2012 - 2013 3
Trường THCS Tà Mung Đề cương ôn tập học kì 2 toán 7
Bài 3.1 : Thu gọn các đơn thức sau và tìm bậc :
a)
2 2 2 2 3
1 1
( 2 )
2 3
x x y z x y
−
× − ×
b)
2 3 2 3 2 2
1
( ) ( 2 )
2
x y x y xy z
− × ×−
Bài 3.2 : Thu gọn :
a/ (-6x
3
zy)(
2
3
yx
2
)
2
b/ (xy – 5x
2
y
2
+ xy
2
– xy
2
) – (x
2
y
2
+ 3xy
2
– 9x
2
y)
Bài 3.3 : Cho đơn thức: A =
−
⋅
−
2222
9
42
7
3
zxyzyx
a) Thu gọn đơn thức A.
b) Xác định hệ số và bậc của đơn thức A.
c) Tính giá trị của A tại
1;1;2 −=== zyx
Bài 3.4 : Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:
2 2 2
2 2
)2 3 7
1
)5
3
)15 ( 5 )
a x x x
b xy xy xy
c xy xy
+ −
− +
− −
4)Dạng 4: Tính giá trị của biểu thức số
Bài 4.1 : Thực hiện phép tính:
a)
4
1
1:
2
1
25,08,0.
3
1
5
3
2
1
−+
−+
b)
11
2
6.25,0
11
9
13.
4
1
−
−
c)
0
332
2004
2
3
:
3
5
:
4
9
+
−
5) Dạng 5: Toán về đa thức
Thu
gọn
đa
thöùc
,
tìm
bậc
của
đa
thức.
Phương pháp:
B1:
Nhóm
các
hạng
tử
đồng
dạng,
tính
cộng,
trừ
các
hạng
tử
đồng
dạng
(thu
gọn
đa
thức
B2:
Bậc
của
đa
thức
đã
là
bậc
của
hạng
tử
có
bậc
cao
nhất
của
đa
thức
đó.
Tính giá trị biểu thức đại số:
Phương
pháp:
B1:
Thu
gọn
các
biểu
thức
đại
số.
B2:
Thay
giá
trị
cho
trước
của
biến
vào
biểu
thức
đại
số.
B3:
Tính
giá
trị
biểu
thức
số.
GV: Nguyễn Xuân Lộc Năm học: 2012 - 2013 4
Trường THCS Tà Mung Đề cương ôn tập học kì 2 toán 7
Bài
tập
áp
dụng
:
Bài 5.1
:
Tính
giá
trị
biểu
thức
B
=
x
2
y
2
+
xy
+
x
3
+
y
3
tại
x
=
–1;
y
=
3
Bài 5.2
:
Cho
đa
thức
a/
P(x)
=
x
4
+
2x
2
+
1;
b/
Q(x)
=
x
4
+
4x
3
+
2x
2
–
4x
+
1;
Tính P(-1); P(1); Q(2); Q(1)
Cộng,
trừ
đa
thức
nhiều
biến
Phương pháp:
B1:
Viết
phép
tính
cộng,
trừ
các
đa
thức.
B2:
Áp
dung
qui
tắc
bỏ
dấu
ngoặc.
B3:
Thu
gọn
các
hạng
tử
đồng
dạng
(
cộng
hay
trừ
các
hạng
tử
đồng
dạng)
Bài tập áp dụng:
Bài 5.3
:
Cho
2
đa
thức
:
A
=
4x
2
–
5xy
+
3y
2
B
=
3x
2
+
2xy
-
y
2
Tính
A
+
B;
A
–
B
Bài
5.4
:
Tìm
đa
thức
M,
N
biết
:
a/
M
+
(5x
2
–
2xy)
=
6x
2
+
9xy
–
y
2
b/(3xy
–
4y
2
)-
N
=
x
2
–
7xy
+
8y
2
Cộng
trừ
đa
thức
một
biến:
Phương pháp:
B1:
Thu
gọn
các
đa
thức
và
sắp
xếp
theo
lũy
thừa
giảm
dần
của
biến.
B2:
Viết
các
đa
thức
sao
cho
các
hạng
tử
đồng
dạng
thẳng
cột
với
nhau.
B3:
Thực
hiện
phép
tính
cộng
hoặc
trừ
các
hạng
tử
đồng
dạng
cùng
cột.
Chú
ý:
A(x)
-
B(x)
=
A(x)
+
[-
B(x)]
Bài tập áp dụng :
GV: Nguyễn Xuân Lộc Năm học: 2012 - 2013 5
Trường THCS Tà Mung Đề cương ôn tập học kì 2 toán 7
Bài
5.5
:
Cho
đa
thức
A(x)
=
3x
4
–
3/4x
3
+
2x
2
–
3
B(x)
=
8x
4
+
1/5x
3
–
9x
+
2/5
Tính
:
a/
A(x)
+
B(x); b/A(x)
-
B(x); c/
B(x)
-
A(x);
Bài 5.6:
Cho
các
đa
thức
P(x)
=
x
–
2x
2
+
3x
5
+
x
4
+
x
–
1
và
Q(x)
=
3
–
2x
–
2x
2
+
x
4
–
3x
5
–
x
4
+
4x
2
a)
Thu
gọn
và
sắp
xếp
các
đa
thức
trên
theo
lũy
thừa
giảm
của
biến.
b)
Tính
a/
P(x)
+
Q(x) b/
P(x)
–
Q(x).
Tìm nghiệm của đa thức 1 biến
1.
Kiểm
tra
1
số
cho
trước
có
là
nghiệm
của
đa
thức
một
biến
hay
không?
Phương pháp :
B1:
Tính
giá
trị
của
đa
thức
tại
giá
trị
của
biến
cho
trước
đó.
B2:
Nếu
giá
trị
của
đa
thức
bằng
0
thì
giá
trị
của
biến
đó
là
nghiệm
của
đa
thức.
2.
Tìm
nghiệm
của
đa
thức
một
biến
Phương pháp :
B1:
Cho
đa
thức
bằng
0.
B2:
Giải
bài
toán
tìm
x.
B3:
Giá
trị
x
vừa
tìm
được
là
nghiệm
của
đa
thức.
Chú
ý
:
–
Nếu
A(x).B(x)
=
0
=>
A(x)
=
0
hoặc
B(x)
=
0
– Nếu
đa
thức
P(x)
=
ax
2
+
bx
+
c
có
a
+
b
+
c
=
0
thì
ta
kết
luận
đa
thức
có
1
nghiệm
là
x
=
1,
nghiệm
còn
lại
x
2
=
c/a.
– Nếu
đa
thức
P(x)
=
ax
2
+
bx
+
c
có
a
–
b
+
c
=
0
thì
ta
kết
luận
đa
thức
có
1
nghiệm
là x
=
–1,
nghiệm
còn
lại
x
2
=
-c/a.
Bài tập áp dụng :
GV: Nguyễn Xuân Lộc Năm học: 2012 - 2013 6
Trường THCS Tà Mung Đề cương ôn tập học kì 2 toán 7
Bài 5.7
:
Cho
đa
thức
F(x)
=
x
4
+
2x
3
–
2x
2
–
6x
+
5
Trong
các
số
sau
:
1;
–1;
2;
–2
số
nào
là
nghiệm
của
đa
thức
f(x)
Bài 5.8
:
Tìm
nghiệm
của
các
đa
thức
sau:
F(x)
=
3x
–
6; H(x)
=
–5x
+
30 G(x)
=
(x-3)(16-4x)
K(x)
=
x
2
-81; M(x)
=
x
2
+7x
-8 N(x)
=
5x
2
+9x+4
Tìm
hệ
số
chưa
biết
trong
đa
thức
P(x)
biết
P(x0) = a
Phương pháp :
B1:
Thay
giá
trị
x
=
x
0
vào
đa
thức.
B2:
Cho
biểu
thức
số
đó
bằng
a.
B3:
Tính
được
hệ
số
chưa
biết.
Bài tập áp dụng :
Bài 5.9 :
Cho
đa
thức
P(x)
=
mx
–
3.
Xác
định
m
biết
rằng
P(–1)
=
2
Bài 5.10:
Cho
đa
thức
Q(x)
=
-2x
2
+mx
-
7m+3.
Xác
định
m
biết
rằng
Q(x)
có
nghiệm
là
-1.
Bài 5.11:
Cho hai đa thức sau: P(x) = 5x
5
+ 3x – 4x
4
– 2x
3
+ 6 + 4x
2
Q(x) = 2x
4
– x + 3x
2
– 2x
3
+
1
4
- x
5
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến?
b) Tính P(x) – Q(x)
c) Chứng tỏ x = -1 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x)
d) Tính giá trị của P(x) – Q(x) tại x = -1
Bài 5. 12:
Cho hai đa thức: P(x) = –3x
2
+ x +
7
4
và Q(x) = –3x
2
+ 2x – 2
a) Tính: P(–1) và Q
1
2
−
÷
b) Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x)
Bài 5.13 : Tìm nghiệm của các đa thức sau
a) 2x – 1 b) ( 4x – 3 )( 5 + x ) c) x
2
– 2
Bài 5.14 : Cho hai đa thức: A(x) =
5 2
1
2 3
2
x x x+ − −
GV: Nguyễn Xuân Lộc Năm học: 2012 - 2013 7
Trng THCS T Mung cng ụn tp hc kỡ 2 toỏn 7
B(x) =
5 2
1
3 1
2
x x x + +
a) Tớnh M(x) = A(x) + B(x) ; N(x) = A(x) B(x)
b) Chng t M(x) khụng cú nghim
6) Dng 6: Hm s v th
Bi 6.1
a) Biu din cỏc im A(-2; 4); B(3; 0); C(0; -5) trờn mt phng to .
b) Cỏc im trờn im no thuc th hm s y = -2x.
Bi 6.2
a) Xỏc nh hm s y = ax bit th qua I(2; 5)
b) V th hc sinh va tỡm c.
Bi 6.3
Cho hm s y = x + 4
a) Cho A(1;3); B(-1;3); C(-2;2); D(0;6) im no thuc th hm s.
b) Cho im M, N cú honh 2; 4, xỏc nh to im M, N
II.
PHN
HèNH
HC:
A.Kiến
thức
cơ
bản
1.
Nờu
cỏc
trng
hp
bng
nhau
ca
hai
tam
giỏc,
hai
tam
giỏc
vuụng?
V
hỡnh,
ghi
gi thuyt,
kt
lun
cho
tng
trng
hp?
2.
Nờu
nh
ngha,
tớnh
cht
ca
tam
giỏc
cõn,
tam
giỏc
u?
3.
Nờu
nh
lý
Pytago
thun
v
o,
v
hỡnh,
ghi
gi
thuyt,
kt
lun
ca
c
hai
nh
lý
4. Nờu nh lý v quan h gia gúc v cnh i din trong tam giỏc, v hỡnh, ghi gi
thit, kt lun.
5.
Nờu
quan
h
gia
ng
vuụng
gúc
v
ng
xiờn,
ng
xiờn
v
hỡnh
chiu,
v
hỡnh,
ghi
gi
thuyt,
kt
lun
cho
tng
mi
quan
h.
6.
Nờu
nh
lý
v
bt
ng
thc
trong
tam
giỏc,
v
hỡnh,
ghi
gi
thuyt,
kt
lun
7.
Nờu
tớnh
cht
3
ng
trung
tuyn
trong
tam
giỏc,
v
hỡnh,
ghi
gi
thuyt,
kt
lun.
8.
Nờu
tớnh
cht
ng
phõn
giỏc
ca
mt
gúc,
tớnh
cht
3
ng
phõn
giỏc
ca
tam
giỏc,
v hỡnh,
ghi
gi
thuyt,
kt
lun.
9.
Nờu
tớnh
cht
ng
trung
trc
ca
mt
on
thng,
tớnh
cht
3
ng
trung
trc
ca
tam giỏc,
v
hỡnh,
ghi
gi
thuyt,
kt
lun.
b. Một
số
ph-ơng
pháp
chứng
minh
1.
Chng
minh
hai
on
thng
bng
nhau,
hai
gúc
bng
nhau:
GV: Nguyn Xuõn Lc Nm hc: 2012 - 2013 8
Trường THCS Tà Mung Đề cương ôn tập học kì 2 toán 7
C1:
Chứng
minh
hai
tam
giác
bằng
nhau.
C2:
Sử
dụng
tính
chất
bắc
cầu,
cộng
trừ
theo
vế,
hai
góc
bù
nhau
.v.
v.
2.
Chứng
minh
tam
giác
cân:
C1:
Chứng
minh
tam
giác
đó
có
hai
cạnh
bằng
nhau
hoặc
hai
góc
bằng
nhau.
C2:
Chứng
minh
đường
trung
tuyến
đồng
thời
là
đường
cao,
đường
phân
giác,
đường
trung
trực của
tam
giác
đó
C3:Chứng
minh
tam
giác
có
hai
đường
trung
tuyến
bằng
nhau
v.v.
3.
Chứng
minh
tam
giác
đều:
C1:
Chứng
minh
3
cạnh
bằng
nhau
hoặc
3
góc
bằng
nhau.
C2:
Chứng
minh
tam
giác
cân
có
1
góc
bằng
60
0
.
4.
Chứng
minh
tam
giác
vuông:
C1:
Chứng
minh
tam
giác
có
1
góc
vuông.
C2:
Dùng
định
lý
Pytago
đảo.
C3:
Dùng
tính
chất:
“đường
trung
tuyến
ứng
với
một
cạnh
bằng
nữa
cạnh
ấy
thì
tam
giác
đó
là tam
giác
vuông”
5.
Chứng
minh
tia
Oz
là
phân
giác
của
góc
xOy:
C1:
Chứng
minh
góc
xOz
bằng
góc
yOz.
C2:
Chứng
minh
điểm
M
thuộc
tia
Oz
và
cách
đều
2
cạnh
Ox
và
Oy.
6.
Chứng
minh
bất
đẳng
thức
đoạn
thẳng,
góc.
Chứng
minh
3
điểm
thẳng
hàng,
3 đường
đồng
qui,
hai
đường
thẳng
vuông
góc
v.
v.
.
.(dựa
vào
các
định
lý
tương
ứng)
c.Bµi
tËp
¸p
dông
Bài 1: Cho ∆ ABC vuông tại A. Vẽ đường cao AH. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho
BD = BA
a) Chứng minh: góc BAD = góc ADB
b) Chứng minh: AS là phân giác của góc HAC
GV: Nguyễn Xuân Lộc Năm học: 2012 - 2013 9
Trường THCS Tà Mung Đề cương ôn tập học kì 2 toán 7
c) Vẽ DK vuông góc AC ( K thuộc AC). C/m: AK = AH
d) Chứng minh: AB + AC < BC + 2AH
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông ở C có góc A bằng 60
0
. Tia phân giác của góc BAC cắt
BC ở E. Kẻ EK
⊥
AB ( K
∈
AB). Kẻ BD vuông góc với tia AE( D thuộc tia AE).
Chứng minh:
a) AC = AK và AE
⊥
CK
b) KA = KB
c) EB > AC
d) Ba đường thẳng AC, BD, KE cùng đi qua một điểm.
Bài 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A,đường phân giác BD. Kẻ DE
⊥
BC (E
∈
BC).Trên tia đối
của tia AB lấy điểm F sao cho AF = CE.
Chứng minh:
a/
∆
ABD =
∆
EBD
b/BD là đường trung trực của đoạn thẳng AE
c/ AD < DC
d/
·
·
ADF EDC=
và E, D, F thẳng hàng.
Bài 4: Cho
ABC∆
cân tại A (
)
0
90A <
). Kẻ BD
⊥
AC (D
∈
AC), CE
⊥
AB (E
∈
AB), BD và CE cắt
nhau tại H.
a) Chứng minh: BD = CE
b) Chứng minh:
BHC∆
cân
c) Chứng minh: AH là đường trung trực của BC
d) Trên tia BD lấy điểm K sao cho D là trung điểm của BK. So sánh: góc ECB và góc DKC.
Bài 5: Cho tam giác ABC có góc A bằng 90
0
; AC> AB. Kẻ AH
⊥
BC. Trên DC lấy điểm
D sao cho HD = HB. Kẻ CE vuông góc với AD kéo dài. Chứng minh rằng:
a) Tam giác BAD cân
b) CE là phân giác của góc
c) Gọi giao điểm của AH và CE là K. Chứng minh: KD// AB.
d) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tam giác AKC đều.
Bài 6 : Cho tam giác ABC vuông ở A. Các tia phân giác của góc B và C cắt nhau ở I. Kẻ
IH vuông góc với BC (H
∈
BC). Biết HI = 1cm, HB = 2cm, HC = 3cm. Tính chu vi tam
giác ABC?
GV: Nguyễn Xuân Lộc Năm học: 2012 - 2013 10
Trường THCS Tà Mung Đề cương ôn tập học kì 2 toán 7
Bài 7: Tam giác ABC có
B∠
-
C
∠
= 90
0
. Các đường phân giác trong và ngoài của góc A
cắt BC ở D và E. Chứng minh rằng tam giác ADE vuông cân.
Bài 8: Cho tam giác ABC có góc B > 90
0
. Gọi d là đường trung trực của BC, O là giao
điểm của AB và d. Trên tia đối của tia CO lấy điểm E sao cho CE = BA. Chứng minh rằng
d là trung trực của AE.
************************************************************************
Chúc các em ôn thi tốt, làm bài được điểm cao!
GV: Nguyễn Xuân Lộc Năm học: 2012 - 2013 11
Trường THCS Tà Mung Đề cương ôn tập học kì 2 toán 7
§Ò c¬ng «n t©p häc kú 2. M«n to¸n líp 7-N¨m häc 2012- 2013
12