Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de cuong on thi toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (28.82 KB, 3 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐẠI SỐ HỌC KÌ II ( 09-10)
I/ Lí thyết
Câu 1: Thế nào là dấu hiệu? Giá trò của dáu hiệu? Tần số của dấu hiệu? mốt của dáu
hiệu?
Câu 2: Viết công thức tính số trung bình cộng?
Câu 3: Thế nào là đơn thức? Đơn thức đồng dạng? Đa thức ? Đa thức một biến?
Nghiệm của đa thức một biến? Cho ví dụminh hoạ.
Câu 4: Thế nào là thu gọn đơn thức? Đa thức?
Câu 5: Thế nào là bậc của đơn thức? Đa thức? Thế nào là hệ số cao nhất? Hệ số tự
do?
II/ Bài tập
Câu 1: Cho thời gian làm bài tính theo phút của 20 hs được ghi lại như sau:
5 8 9 3 7
6 7 8 3 5
7 8 7 9 8
5 7 7 8 9
a/ Dáu hiệu điều tra là gì? Có bao nhiêu giá trò của dấu hiệu? Có bao nnhiêu giá trò khác
nhau?
B /La äp bảng tần số và nhận xét .
c/ Tính số trung bình cộng và tìm moat của dáu hiệu
d/ Vẽ biểu đồ
câu 2: Cho các đơn thức sau: 5xyz
2
x; 7xyx; -2xxyz
2
a/ Thu gọn các đơn thức trên
b/ Tìmb bậc và chỉ rõ hệ số, phần biến.
c/ Có nhứng đơn thức nào đồng dang? Tính tổng và hiệu của chúng .
d/ Tính tích của ba đơn thức trên.
Câu 3: Cho hai đa thức A= 5xy+ 7x-5xyz + 3 xy; B= -3x+ 2 xyz - 5x
a/ Thu gọn các đa thức trên.


b/ Tính tổng và hiệu của hai đa thức trên.
Câu 4 : Cho hai đa thức P( x) = 2x
2
+ 3x+ 5x-7x
2
+ 3và Q(x) =x
3
+ x
2
-3x
2
+x-3
a/ Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến. Chỉ rõ bậc? Hệ số cao
nhất? Hệ số tự do?
b/ Tính tổng và hiệu của hai đa thức P(x)và Q(x)
c/Tính P(3); Q(-5)
d/ x=-1có phải là nghiệm của đa thức P(x) không?tại sao?
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII HÌNH HỌC 7
I. Lí thuyết
1/ Nêu tính chất tổng ba góc của tam giác và tính chất góc ngoài của tam giác?
2/ Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác và của hai tam giác vuông?
3/ Nêu các dạng tam giác đặc biệt và phát biểu đònh nghóa, các tính chất về cạnh và các tính
chất về góc của các dạng tam giác trên?
4/ Nêu đònh lí Pytago thuận và đảo?
5/ Nêu tính chất về cạnh và góc đối diện trong tam giác?
6/ Nêu quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu?
7/ Nêu quan hệ giữa ba cạnh của tam giác?
8/ Nêu các loại đường đồng quy trong tam giác và tính chất của từng loại đường đồng quy
trên?
II/ Bài tập

1/ Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ AM là tia phân giác của góc BAC, M thuộc BC, kẻ MH
và MK lần lượt vuông góc với AB,AC. Trên tia đối của tia HM lấy điểm D sao cho HM=HD;
trên tia đối của tia KM lấy điểm E sao cho KM=KE. Chứng minh
a/ MH=MK; AH=AK;AD=AE;BH=CK;
b/ AM vuông góc với BC;HK;DE
c/ BC // HK // DE
d/ AM là đường trung trực của các đoạn thẳng BC;HK;DE;
e/ AM là tia phân giác của các góc DAE; góc HAK.
G/ Giả sử góc BAC= 90
0
. khi đó tam giác AMD và tam giác AME là các tam giác gì? Nếu
cạnh AM=5 cm thì độ dài các cạnh AD;AE;MD;ME là bao nhiêu?
2/ Cho tam giác ABC vuông tại A; đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC (H thuộc
BC). Gọi K là giao điểm cuả AB và HE. Chứng minh rằng :
a/Tam giác ABE bằng tam giác HBE.
B/ BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
C/ EK=EC.
D/ EK < EC
ĐỀ CƯƠNG ÔN TÂP HÌNH HỌC HKII
MÔN : HÌNH HỌC 7
I. LÍ THUYẾT
Câu 1:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×