Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

MA TRAN KT VAT LI 11 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.27 KB, 6 trang )

Ngày soạn: 5/05/2013
Tiết 70: KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Cũng cố, khắc sâu kiến thức ở chương IV và V, VI, VII
2. Kĩ năng
- HS trả lời được câu hỏi tự luận.
- Vận dụng công thức để làm các bài tập.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán tư duy logic.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập và rèn luyện.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Ma trận và Đề kiểm tra.
2. Học sinh
- Ôn tập kiến thức chương IV và V, VI, VII
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động 1: Ổn định tổ chức.
- Phát bài kiểm tra, quản lí HS làm bài, đảm bảo tính công bằng, trung thực trong
làm bài.
Hoạt động 2: Tổng kết giờ học.
- Thu bài kiểm tra, yêu cầu HS về nhà tìm hiểu bài mới.
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
a) Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung
Tổng số
tiết

thuyết
Số tiết thực Trọng số
LT VD LT VD


Chương IV. Từ trường 6 4 2,8 3,2 9 10
Chương V: Cảm ứng điện từ 6 4 2,8 3,2 9 10
Chương VI: Khúc xạ ánh sáng 4 2 1,4 2,6 5 9
Chương VII: Mắt. Các dụng cụ
quang học
15 8 5,6 9,4 18 30
Tổng 31 20 12,6 18,4 41 59
b) Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ của đề kiểm tra tự luận.
Cấp độ Nội dung (chủ đề) Trọng số
Số lượng câu ( chuẩn cần
kiểm tra )
Điểm số
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Chương IV. Từ trường
9
0,9 ≈ 1
1
Chương V: Cảm ứng điện
từ
9
0,9 ≈ 1
1
Chương VI: Khúc xạ ánh
sáng
5
0,5 ≈ 1
0,5
Chương VII: Mắt. Các
dụng cụ quang học

18
1,8 ≈ 1
1,5
Cấp độ 3, 4
(vận dụng)
Chương IV. Từ trường
10 1 1
Chương V: Cảm ứng điện
từ
10 1 1
Chương VI: Khúc xạ ánh
sáng
9
0,9 ≈ 1
1
Chương VII: Mắt. Các
dụng cụ quang học
30
3 ≈ 1
3
Tổng 100 8 10
3. Thiết lập khung ma trận
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Vật lí lớp 11
(Thời gian kiểm tra: 45 phút )
Phạm vi kiểm tra: Chương IV, V , VI, VII theo chương trình Chuẩn.
Phương án kiểm tra: Tự luận.
TÊN CHỦ
ĐỀ
MỨC ĐỘ

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở cấp
độ thấp
Vận dụng ở cấp độ
cao
Tổng
số
1. Từ trường Nêu được từ
trường tồn tại ở
đâu và có tính
chất gì.
Nêu được các
đặc điểm của
đường sức từ của
thanh nam châm
thẳng, của nam
châm chữ U.
Vẽ được các
đường sức từ
biểu diễn và nêu
các đặc điểm của
đường sức từ của
dòng điện thẳng
dài, của ống dây
có dòng điện
chạy qua và của
từ trường đều.
2. Lực từ.
Cảm ứng từ
Nêu được đơn vị
đo cảm ứng từ.

Phát biểu được
định nghĩa và
nêu được
phương, chiều
của cảm ứng từ
tại một điểm của
từ trường.
Viết được công
thức tính lực từ
tác dụng lên đoạn
dây dẫn có dòng
điện chạy qua đặt
trong từ trường
đều.
Xác định được vectơ
lực từ tác dụng lên một
đoạn dây dẫn thẳng có
dòng điện chạy qua
được đặt trong từ
trường đều.
3. Từ trường
của dòng điện
chạy trong
các dây dẫn
có hình dạng
đặc biệt
Viết được công
thức tính cảm
ứng từ tại một
điểm trong lòng

ống dây có dòng
điện chạy qua.
Viết được công
thức tính cảm
ứng từ tại một
điểm trong từ
trường gây bởi
dòng điện thẳng
dài vô hạn.
Xác định được
độ lớn, phương,
chiều của vectơ
cảm ứng từ tại
một điểm trong
từ trường gây bởi
dòng điện thẳng
dài.
Xác định được độ lớn,
phương, chiều của
vectơ cảm ứng từ tại
một điểm trong lòng
ống dây có dòng điện
chạy qua.
4. Lực Lo-
ren-xơ
Nêu được lực Lo-
ren-xơ là gì và
viết được công
thức tính lực này.
Xác định được

cường độ,
phương, chiều
của lực Lo-ren-
xơ tác dụng lên
một điện tích q
chuyển động với
vận tốc
v
r
trong
mặt phẳng vuông
góc với các
đường sức của từ
trường đều
Số câu hỏi 1 ( 1 đ ) 1( 1 đ ) 2
5. Từ thông.
Cảm ứng điện
từ
Nêu được các
cách làm biến đổi
từ thông.
Xác định được
chiều của dòng
điện cảm ứng
theo định luật
Len-xơ.
Nêu được dòng
điện Fu cô là gì
Viết được công
thức tính từ

thông qua một
diện tích và nêu
được đơn vị đo
từ thông.
Mô tả được thí
nghiệm về hiện
tượng cảm ứng
điện từ.
Làm được thí
nghiệm về hiện
tượng cảm ứng
điện từ.
6. Suất điện
động cảm
ứng
Các khái niệm
liên quan đến
sóng cơ.
Phát biểu được
định luật Fa-ra-
đây về cảm ứng
điện từ.
Tính được suất
điện động cảm
ứng trong trường
hợp từ thông qua
một mạch biến
đổi đều theo thời
gian trong các
bài toán.

7. Tự cảm Nêu được độ tự
cảm là gì và đơn
vị đo độ tự cảm.
Nêu được hiện
tượng tự cảm là
gì.
Nêu được từ
trường trong lòng
ống dây có dòng
điện chạy qua và
mọi từ trường
đều mang năng
lượng.
Tính được suất
điện động tự cảm
trong ống dây khi
dòng điện chạy
qua nó có cường
độ biến đổi đều
theo thời gian.
Số câu hỏi 1 ( 1 đ ) 1 ( 1 đ ) 2
8.Khúc xạ
ánh sáng
Phát biểu được
định luật khúc xạ
ánh sáng và viết
được hệ thức của
định luật này.
Nêu được chiết
suất tuyệt đối,

chiết suất tỉ đối là
gì.
Nêu được tính
chất thuận nghịch
của sự truyền ánh
sáng và chỉ ra sự
thể hiện tính chất
này ở định luật
khúc xạ ánh sáng
Vận dụng được
hệ thức của định
luật khúc xạ ánh
sáng.
9. Phản xạ
toàn phần
Mô tả được hiện
tượng phản xạ
toàn phần và nêu
được điều kiện
xảy ra hiện tượng
này.
Mô tả được sự
truyền ánh sáng
trong cáp quang
và nêu được ví
dụ về ứng dụng
của cáp quang.
Vận dụng được công
thức tính góc giới hạn
phản xạ toàn phần

trong bài toán
Số câu hỏi 1 ( 0,5 đ ) 1 ( 1 đ ) 2
10. Lăng kính
Nêu được tính
chất của lăng
kính làm lệch tia
sáng truyền qua
nó.
11. Thấu kính
mỏng
Nêu được tiêu
điểm chính, tiêu
điểm phụ, tiêu
diện, tiêu cự của
thấu kính là gì.
Nêu được số
phóng đại của
ảnh tạo bởi thấu
kính là gì.
Phát biểu được
định nghĩa độ tụ
của thấu kính và
nêu được đơn vị
đo độ tụ.
Vận dụng các
công thức về
thấu kính để
giải được các
bài tập đơn
giản.

Vẽ được tia ló khỏi thấu
kính hội tụ, phân kì và hệ
hai thấu kính đồng trục.
Dựng được ảnh của một
vật thật tạo bởi thấu kính
12. Mắt
Nêu được sự điều
tiết của mắt khi
nhìn vật ở điểm
cực cận và ở
điểm cực viễn.
Nêu được sự lưu
ảnh trên màng
lưới là gì và nêu
được ví dụ thực
tế ứng dụng hiện
tượng này.
Trình bày các
đặc điểm của mắt
cận, mắt viễn,
mắt lão về mặt
quang học và nêu
tác dụng của kính
cần đeo để khắc
phục các tật này.
Nêu được sự điều
tiết của mắt khi
nhìn vật ở điểm
cực cận và ở
điểm cực viễn.

13. Kính lúp
Nêu được
nguyên tắc cấu
tạo và công dụng
của kính lúp.
Trình bày được
số bội giác của
ảnh tạo bởi kính
lúp.
Vẽ được ảnh
của vật thật tạo
bởi kính lúp và
giải thích tác
dụng tăng góc
trông ảnh của
kính.
14. Kính hiển
vi
Nêu được
nguyên tắc cấu
tạo và công dụng
của kính hiển vi.
Trình bày được
số bội giác của
ảnh tạo bởi kính
hiển vi.
Vẽ được ảnh
của vật thật tạo
bởi kính hiển vi
và giải thích

tác dụng tăng
góc trông ảnh
của kính.
15. Kính
thiên văn
Nêu được
nguyên tắc cấu
tạo và công dụng
của kính thiên
văn.
Trình bày được
số bội giác của
ảnh tạo bởi kính
thiên văn là gì.
Vẽ được ảnh của vật thật
tạo bởi kính thiên văn và
giải thích tác dụng tăng
góc trông ảnh của kính.
7. Thực
hành: Xác
định tiêu cự
của thấu kính
phân kì.
Xác định được
tiêu cự của thấu
kính phân kì
bằng thí nghiệm.
Xác định được tiêu cự
của thấu kính phân kì
bằng thí nghiệm.

Số câu hỏi 1 ( 1,5 đ ) 1 ( 3 đ ) 2
Tổng số câu 4 4 8
Tổng số điểm 4đ 6đ 10
Tỉ lệ 40% 60% 100%
V. ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: ( 2 điểm )
a. Phát biểu nội dung quy tắc bàn tay trái xác định chiều của lực từ tác dụng lên dây
dẫn có dòng điện đặt trong từ trường đều ?
b. Cho dây dẫn MN dài 2m có dòng điện I = 5A chạy qua, đặt trong từ trường đều
có cảm ứng từ hợp với MN một góc
0
60
α
=
. Cho B = 0,25T. Xác định độ lớn của lực
từ tác dụng lên MN?
Câu 2: ( 2 điểm )
a.Viết công thức tình từ thông qua mặt kín S ?
b. Tính độ tự cảm của một ống dây hình trụ có chiều dài
50l cm=
, gồm 1000 vòng
dây, mỗi vòng có đường kính 20 cm.
Câu 3: ( 1,5 điểm )
a. Chiết suất tuyệt đối là gì ?
b. Chiếu tia sáng từ môi trường không khí vào môi trường nước với góc tới
60
o
i =
.
Xác định góc khúc xạ r ?

Câu 4: ( 4,5 điểm )
a. Nêu định nghĩa lăng kính và các đặc trưng quang học của nó?
b. Mắt của một người cận thị có khoảng cực cận cách mắt 15 cm, khoảng cực viễn
cách mắt 65 cm. Người này qua sát vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5 cm. Mắt đặt sát
kính. Xác định khoảng đặt vật để nhìn rõ ảnh của nó qua kính?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×