Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Đề thi HSG Vật lý Lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.67 KB, 1 trang )

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2008-2009
Môn thi: Vật lý 9
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (1,5 điểm)
Một người gõ một nhát búa vào đường sắt, ở cách đó 1056 m một người
khác áp tai vào đường sắt thì nghe thấy 2 tiếng gõ cách nhau 3 giây. Biết vận
tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s thì vận tốc truyền âm trong đường
sắt là bao nhiêu?
Câu 2: (2 điểm)
Bỏ một cục nước đá đang tan vào một nhiệt lượng kế chứa 1,5 kg nước
ở 30
0
C . Sau khi có cân bằng nhiệt người ta mang ra cân lại, khối lượng của
nó chỉ còn lại 0,45 kg. Xác định khối lượng cục nước đá ban đầu. Biết c
nước
=
4200 J/kg.độ ; λ
nước đá
= 3,4.10
5
J/kg. (Bỏ qua sự mất mát nhiệt)
Câu 3: (2 điểm)
Hai gương phẳng đặt song song với nhau sao cho các mặt phản xạ
hướng vào nhau. Giữa hai gương đặt một ngọn nến.
a. Vẽ ảnh của ngọn nến được tạo thành bởi hệ gương.
b. Xác định khoảng cách giữa hai gương biết rằng khoảng cách giữa
các ảnh của ngọn nến tạo thành bởi lần phản xạ thứ hai trên các
gương là 40 cm.
Câu 4: (3,5 điểm)
a. Ba điện trở với các giá trị lần lượt là: 2,0 Ω, 4,0 Ω, 6,0 Ω được mắc


thành bộ rồi mắc vào một nguồn điện có hiệu điệu thế không đổi. Xác định
cường độ dòng điện chạy trong mạch chính ứng với mỗi cách mắc biết rằng
giá trị cường độ dòng điện nhỏ nhất đo được trong các mạch là 0,5 A.
b. Cho mạch điện như hình bên
AB là một thanh dẫn điện đồng chất, tiết diện
đều, C là một con trượt tiếp xúc.
Khi C ở vị trí đầu mút B thì cường
độ dòng điện qua ampe kế là 0,5A.
Khi C nằm ở vị trí sao cho BC = 3 AC
thì cường độ dòng điện qua ampekế là 1,0 A
Xác định cường độ dòng điện qua ampe kế
Khi C nằm ở đầu mút A. Biết rằng hiệu điện thế luôn luôn không đổi.
Câu 5: (1 điểm)
Em hãy vẽ đường sức từ của một nam châm thẳng và đường sức từ của một
ống dây có dòng điện chạy qua rồi từ đó rút ra nhận xét./.
Ghi chú: Cán bộ coi không được giải thích gì thêm.
A
B
A
C
Đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×